GRDP bình quân đầu người năm 2030 của các tỉnh thành phố
>> Xem chi tiết TẠI ĐÂY
Theo Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 – 2030 đã được Thủ tướng phê duyệt, mục tiêu GRDP bình quân đầu người năm 2030 của các tỉnh thành được đặt ra như sau:
Tỉnh, thành phố |
GRDP bình quân đầu người năm 2030 (USD hoặc triệu đồng) |
Căn cứ Quy hoạch tỉnh được phê duyệt |
Bình Dương |
15.800 USD |
Quyết định 790/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Đồng Nai |
14.650 USD |
Quyết định 586/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
18.000 - 18.500 USD |
Quyết định 1629/QĐ-TTg ngày 16/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Long An |
180 triệu đồng |
Quyết định 686/QĐ-TTg ngày 13/6/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cần Thơ |
220 triệu đồng |
Quyết định 1519/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy hoạch Thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Kiên Giang |
127 triệu đồng (tương đương 4.985 USD) |
Quyết định 1289/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tiền Giang |
- |
Quyết định 1762/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tây Ninh |
210 triệu đồng (tương đương 7.700 USD) |
Quyết định 1736/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bình Phước |
180 triệu đồng (tương đương 7.500 USD) |
Quyết định 1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
An Giang |
157 triệu đồng |
Quyết định 1369/QĐ-TTg ngày 15/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh An Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Vĩnh Long |
144 triệu đồng |
Quyết định 1759/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bến Tre |
170 triệu đồng |
Quyết định 1399/QĐ-TTg ngày 17/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Trà Vinh |
148 triệu đồng |
Quyết định 1142/QĐ-TTg ngày 02/10/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sóc Trăng |
124 triệu đồng |
Quyết định 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hậu Giang |
150 triệu đồng |
Quyết định 1588/QĐ-TTg ngày 08/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Đồng Tháp |
160 triệu đồng |
Quyết định 39/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bạc Liêu |
187 triệu đồng |
Quyết định 1598/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cà Mau |
146 triệu đồng |
Quyết định 1386/QĐ-TTg ngày 17/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tỉnh, thành phố |
GRDP bình quân đầu người năm 2030 (USD hoặc triệu đồng) |
Căn cứ Quy hoạch tỉnh được phê duyệt |
Đà Nẵng |
8.000 – 8.500 USD |
Quyết định 1287/QĐ-TTg ngày 02/11/2023 phê duyệt Quy hoạch thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quảng Bình |
145 – 150 triệu đồng |
Quyết định 377/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Khánh Hòa |
189 triệu đồng |
Quyết định 318/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Thanh Hóa |
7.850 USD |
Quyết định 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Hà Tĩnh |
170 triệu đồng |
Quyết định 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Nghệ An |
7.500 – 8.000 USD |
Quyết định 1059/QĐ-TTg ngày 14/9/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Ninh Thuận |
200 triệu đồng |
Quyết định 1319/QĐ-TTg ngày 10/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quảng Ngãi |
7.700 – 7.900 USD |
Quyết định 1456/QĐ-TTg ngày 22/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bình Định |
204 - 213 triệu đồng (tương đương 7.500 - 7.900 USD) |
Quyết định 1619/QĐ-TTg ngày 14/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bình Thuận |
7.800 – 8.000 USD |
Quyết định 1701/QĐ-TTg ngày 27/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quảng Trị |
140 – 170 triệu đồng |
Quyết định 1737/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Trị thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Phú Yên |
150 – 156 triệu đồng |
Quyết định 1746/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Phú Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Đắk Lắk |
131 triệu đồng |
Quyết định 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Kon Tum |
110 triệu đồng |
Quyết định 1756/QĐ-TTg ngày 31/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Đắk Nông |
130 triệu đồng |
Quyết định 1757/QĐ-TTg ngày 31/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Gia Lai |
133 triệu đồng (tương đương 5.500 USD) |
Quyết định 1750/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Thừa Thiên – Huế |
6.000 USD |
Quyết định 1745/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Lâm Đồng |
170 triệu đồng |
Quyết định 1727/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quảng Nam |
7.500 USD |
Quyết định 72/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tỉnh, thành phố |
GRDP bình quân đầu người năm 2030 (USD hoặc triệu đồng) |
Căn cứ Quy hoạch tỉnh được phê duyệt |
Bắc Ninh |
346,6 triệu đồng |
Quyết định 1589/QĐ-TTg ngày 08/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hải Phong |
558 triệu đồng (tương đương 21.700 USD) |
Quyết định 1516/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy hoạch Thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tuyên Quang |
130 triệu đồng |
Quyết định 325/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Lào Cai |
260 triệu đồng |
Quyết định 316/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Thái Nguyên |
8.900 USD |
Quyết định 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quảng Ninh |
19.000 - 20.000 USD |
Quyết định 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bắc Giang |
9.800 USD |
Quyết định 219/QĐ-TTg ngày 17/02/2022 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Yên Bái |
125 triệu đồng |
Quyết định 1086/QĐ-TTg ngày 18/9/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bắc Kạn |
100 triệu đồng |
Quyết định 1288/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hà Giang |
95 triệu đồng |
Quyết định 1339/QĐ-TTg ngày 13/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cao Bằng |
102 triệu đồng |
Quyết định 1486/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Phú Thọ |
6.000 – 6.200 USD |
Quyết định 1579/QĐ-TTg ngày 05/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Phú Thọ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hải Dương |
180 triệu đồng |
Quyết định 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hòa Bình |
168 – 170 triệu đồng |
Quyết định 1648/QĐ-TTg ngày 20/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sơn La |
100 – 120 triệu đồng |
Quyết định 1676/QĐ-TTg ngày 25/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hà Nam |
230 triệu đồng |
Quyết định 1686/QĐ-TTg ngày 26/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Nam Định |
160 – 180 triệu đồng |
Quyết định 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Thái Bình |
Tương đương với bình quân chung của cả nước |
Quyết định 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Vĩnh Phúc |
325 triệu đồng |
Quyết định 158/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Ninh Bình |
200 triệu đồng |
Quyết định 218/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Lạng Sơn |
150 triệu đồng |
Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Điện Biên |
113 triệu đồng |
Quyết định 109/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hưng Yên |
278 triệu đồng |
Quyết định 489/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Lai Châu |
116 triệu đồng (tương đương 4.266 USD) |
Quyết định 1585/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Xem thêm TẠI ĐÂY