STT |
Loại phí, lệ phí |
Văn bản quy định (Có hiệu lực từ 01/01/2017) |
1 |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
2 |
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài |
|
3 |
Lệ phí trước bạ |
|
4 |
Lệ phí môn bài |
|
5 |
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
6 |
Phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất |
Thông tư 08/2018/TT-BTC |
7 |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
|
8 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp |
|
9 |
Phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá |
|
10 |
Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự |
|
11 |
Phí bay qua vùng trời Việt Nam |
|
12 |
Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet |
|
13 |
Phí thăm quan Bảo tàng Hải dương học |
|
14 |
Phí thăm quan Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam |
|
15 |
Phí thăm quan Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
|
16 |
Phí thăm quan Bảo tàng Lịch sử quốc gia |
|
17 |
Phí thăm quan Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam |
|
18 |
Phí thăm quan Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam |
|
19 |
Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch và phí thẩm định, phạn hạng cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 |
Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
21 |
Phí thư viện áp dụng tại Thư viện Quốc gia Việt Nam |
|
22 |
Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản Lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
|
23 |
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
24 |
Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ |
|
25 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
|
26 |
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam |
|
27 |
Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch |
|
28 |
Lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
29 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư |
|
30 |
Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng; thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng |
|
31 |
Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
32 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển và cấp lý lịch liên tục của tàu biển |
|
33 |
Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
34 |
Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức |
|
35 |
Phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
36 |
Phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay |
|
37 | Phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư | Thông tư 220/2016/TT-BTC |
38 |
Phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên |
Thông tư 257/2016/TT-BTC |
39 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên | Thông tư 224/2016/TT-BTC |
40 | Phí, lệ phí trong công tác thú y | Thông tư 101/2020/TT-BTC |
41 | Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản | Thông tư 94/2021/TT-BTC |
42 | Phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản | Thông tư 112/2021/TT-BTC |
43 | Phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện vận tải quá cảnh | Thông tư 14/2021/TT-BTC |
44 | Lệ phí cấp giấy phép lên bờ cho thuyền viên nước ngoài, giấy phép xuống tàu nước ngoài, giấy phép cho người điều khiển phương tiện Việt Nam cặp mạn tàu nước ngoài và giấy phép cho người Việt Nam và người nước ngoài thực hiện hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan du lịch có liên quan đến tàu, thuyền nước ngoài | Thông tư 138/2016/TT-BTC |
45 | Phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải | Thông tư 261/2016/TT-BTC |
46 | Phí hải quan và lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay đối với chuyến bay của nước ngoài đến Cảng hàng không Việt Nam | Thông tư 194/2016/TT-BTC |
47 | Phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán | Thông tư 25/2022/TT-BTC |
48 | Phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | Thông tư 218/2016/TT-BTC |
49 | Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy | Thông tư 183/2016/TT-BTC |
50 | Phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | Thông tư 287/2016/TT-BTC |
51 | Phí và lệ phí thuộc lĩnh vực an toàn thông tin | Thông tư 269/2016/TT-BTC |
52 | Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền | Thông tư 307/2016/TT-BTC |
53 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông đối với đài vô tuyến điện thuộc công trình viễn thông | Thông tư 82/2020/TT-BTC |
54 | Lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện | Thông tư 265/2016/TT-BTC |
55 | Phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh | Thông tư 214/2016/TT-BTC |
56 | Phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh | Thông tư 289/2016/TT-BTC |
57 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn | Thông tư 199/2016/TT-BTC |
58 | Phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng | Thông tư 188/2016/TT-BTC |
59 | Phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông | Thông tư 273/2016/TT-BTC |
60 | Lệ phí phân bổ và phí sử dụng mã, số viễn thông | Thông tư 268/2016/TT-BTC |
61 | Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp | Thông tư 47/2019/TT-BTC |
62 | Án phí và lệ phí Tòa án | Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 |
63 |
- Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài - Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án - Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam - Lệ phí bắt giữ tàu biển, tàu bay - Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công - Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản - Lệ phí giải quyết các việc dân sự liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam - Lệ phí giải quyết việc dân sự - Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; quyết định trọng tài nước ngoài |
Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 |
64 | Phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam | Thông tư 25/2021/TT-BTC |
65 | Lệ phí cấp Căn cước công dân | Thông tư 59/2019/TT-BTC |
66 | Lệ phí đăng ký cư trú | Thông tư 75/2022/TT-BTC |
67 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của cá nhân | Thông tư 217/2016/TT-BTC |
68 | Phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch | Thông tư 281/2016/TT-BTC |
69 | Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp | Thông tư 244/2016/TT-BTC |
70 | Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài | Thông tư 203/2016/TT-BTC |
71 | Phí thi hành án dân sự | Thông tư 216/2016/TT-BTC |
72 | Phí chứng thực | Thông tư 226/2016/TT-BTC |
73 | Phí trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm | Thông tư 202/2016/TT-BTC |
74 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán | Thông tư 271/2016/TT-BTC |
75 | Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc Nhà nước | Thông tư 115/2020/TT-BTC |
76 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ | Thông tư 298/2016/TT-BTC |
77 | Phí cấp mã số mã vạch | Thông tư 232/2016/TT-BTC |
78 | Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ | Thông tư 196/2016/TT-BTC |
Còn nữa,