Chỉ tiêu sử dụng đất là diện tích đất của từng loại đất được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định để phân bổ trong quá trình lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Quy hoạch sử dụng đất là việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và khoanh vùng đất đai cho các mục đích phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường và thích ứng với biến đổi khí hậu trên cơ sở tiềm năng đất đai và nhu cầu sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực đối với từng đơn vị hành chính cho thời kỳ xác định.
(Khoản 8, 36 Điều 3 Luật Đất đai 2024)
Chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của các tỉnh thành phố theo Quy hoạch tỉnh được phê duyệt (Hình từ internet)
Dưới đây là tổng hợp chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của các tỉnh thành phố được đề cập tại Quy hoạch tỉnh đã được Thủ tướng phê duyệt.
>> Xem thêm: Tổng hợp Quy hoạch tỉnh được Thủ tướng phê duyệt
1. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Tăng (+); giảm (-) |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
449.478,66 |
100,00 |
449.478,66 |
100,00 |
0,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
351.269,48 |
78,15 |
328.875,66 |
73,17 |
-22.393,82 |
Trong đó: |
||||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
268.414,06 |
59,72 |
226.021,00 |
50,29 |
-42.393,06 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
267.792,59 |
59,58 |
225.721,00 |
50,22 |
-42.071,59 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
24.357,96 |
5,42 |
33.066,80 |
7,36 |
8.708,84 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
1.621,90 |
0,36 |
1.818,00 |
0,40 |
196,10 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
2.565,68 |
0,57 |
2.566,00 |
0,57 |
0,32 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
20.214,42 |
4,50 |
16.469,00 |
3,66 |
-3.745,42 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
103,59 |
0,02 |
104,00 |
0,02 |
0,41 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
98.209,16 |
21,85 |
120.603,00 |
26,83 |
22.393,84 |
Trong đó: |
||||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
471,58 |
0,10 |
760,00 |
0,17 |
288,42 |
2.2 |
Đất an ninh |
173,28 |
0,04 |
2.051,00 |
0,46 |
1.877,72 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
8.106,32 |
1,80 |
12.433,00 |
2,77 |
4.326,68 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
1.291,89 |
4.240,90 |
|||
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
296,18 |
0,07 |
1.020,50 |
0,23 |
724,32 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2.563,33 |
0,57 |
3.088,70 |
0,69 |
525,37 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
0,07 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
0,93 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
24.198,05 |
5,38 |
29.969,10 |
6,67 |
5.771,05 |
Trong đó: |
||||||
Đất giao thông |
19.654,76 |
4,37 |
23.029,00 |
5,12 |
3.374,24 |
|
Đất thủy lợi |
556,23 |
0,12 |
692,20 |
0,15 |
135,97 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
337,59 |
0,08 |
569,80 |
0,13 |
232,21 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
102,62 |
0,02 |
207,00 |
0,05 |
104,38 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
864,79 |
0,19 |
1.213,50 |
0,27 |
348,71 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
470,74 |
0,10 |
675,00 |
0,15 |
204,26 |
|
Đất công trình năng lượng |
760,21 |
0,17 |
1.405,20 |
0,31 |
644,99 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
15,05 |
0,00 |
19,90 |
0,00 |
4,85 |
|
Đất XD kho dự trữ quốc gia |
7,00 |
0,00 |
7,00 |
|||
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
132,67 |
168,10 |
0,04 |
35,43 |
||
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
55,70 |
0,01 |
295,10 |
0,07 |
239,40 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
182,83 |
0,04 |
210,60 |
0,05 |
27,77 |
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
983,93 |
0,22 |
1.340,10 |
0,30 |
356,17 |
|
2.9 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
0,13 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
0,87 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
26.213,51 |
5,83 |
34.217,00 |
7,61 |
8.003,49 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
3.975,37 |
0,88 |
4.969,00 |
1,11 |
993,63 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
308,31 |
0,07 |
359,10 |
0,08 |
50,79 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
37,72 |
0,01 |
58,40 |
0,01 |
20,68 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|||||
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|||||
1 |
Đất khu kinh tế |
13.080,00 |
13.080,00 |
2,91 |
||
2 |
Đất đô thị |
23.288,64 |
39.330,00 |
8,75 |
16.041,37 |
|
3 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
292.150,55 |
259.087,80 |
57,64 |
-33.062,75 |
|
4 |
Khu lâm nghiệp |
24.402,00 |
20.853,00 |
4,64 |
-3.549,00 |
|
5 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
1.621,90 |
5.659,2 |
1,26 |
4.037,3 |
|
6 |
Khu phát triển công nghiệp |
9.398,21 |
16.673,90 |
3,71 |
7.257,58 |
|
7 |
Khu đô thị |
10.091,80 |
18.091,80 |
4,03 |
18.091,80 |
|
8 |
Khu thương mại - dịch vụ |
1.296,18 |
3.988,41 |
0,89 |
3.692,23 |
|
9 |
Khu dân cư nông thôn |
30.876,49 |
43.376,49 |
9,65 |
12.500,00 |
Theo Quyết định 686/QĐ-TTg ngày 13/6/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
2. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện Trạng năm 2020 |
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 (theo QĐ326/ QĐ-TTg) |
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 (theo nhu cầu của tỉnh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
586.362 |
586.362 |
586.362 |
|||
I |
Loại đất |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
463.795 |
436.572 |
416.628 |
|
Trong đó |
||||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
22.992 |
17.517 |
17.517 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
18.396 |
16.017 |
16.017 |
||
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
221.477 |
181.886 |
||
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
33.812 |
30.242 |
30.501 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
102.266 |
114.018 |
114.280 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
35.171 |
25.115 |
25.115 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
11.289 |
11.289 |
3.440 |
||
1.6 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại* |
48.077 |
47.329 |
|||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
122.558 |
149.781 |
169.725 |
|
Trong đó: |
||||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12.682 |
13.350 |
13.553 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.219 |
1.308 |
1.525 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
8.676 |
18.543 |
18.543 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
517 |
1.874 |
||
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1.251 |
7.748 |
||
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.968 |
3.818 |
||
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
25 |
|||
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
20.283 |
30.221 |
37.869 |
|
Trong đó: |
||||||
- |
Đất giao thông |
DGT |
14.888 |
21.888 |
27.527 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2.673 |
3.536 |
||
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
252 |
453 |
453 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
159 |
280 |
342 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
1.191 |
2.333 |
3.055 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
444 |
720 |
1.564 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
255 |
660 |
660 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
19 |
44 |
44 |
|
Các loại đất phát triển hạ tầng còn lại** |
403 |
687 |
||||
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
4 |
4 |
||
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
50 |
124 |
124 |
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
429 |
564 |
564 |
|
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
854 |
1.105 |
||
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.372 |
1.731 |
||
2.14 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
46 |
97 |
||
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13.090 |
18.215 |
||
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6.531 |
8.444 |
||
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
194 |
363 |
||
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
75 |
109 |
||
2.19 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
||||
2.20 |
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại*** |
52.322 |
54.012 |
|||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
9 |
9 |
9 |
|
II |
Khu chức năng |
|||||
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
208 |
497 |
||
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
||||
3 |
Đất đô thị |
KDT |
72.377 |
72.377 |
Ghi chú:
- Việc triển khai các dự án sau khi Quy hoạch tỉnh được phê duyệt phải bảo đảm phù hợp với chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025 đã phân bổ cho tỉnh theo Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ và các Quyết định điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của cấp có thẩm quyền.
- Diện tích đất quốc phòng đến năm 2030 thực hiện theo Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; trong quá trình triển khai thực hiện, chỉ tiêu đất quốc phòng được điều chỉnh phù hợp với quy hoạch sử dụng đất quốc phòng.
- Diện tích đất an ninh đến năm 2030 thực hiện theo Quy hoạch sử dụng đất an ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; trong quá trình triển khai thực hiện, chỉ tiêu đất an ninh được điều chỉnh phù hợp với quy hoạch sử dụng đất an ninh.
(Theo Quyết định 586/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành)
3. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Tăng (+) giảm (-) |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
LOẠI ĐẤT |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
725.291,77 |
90,68 |
715.987,31 |
89,51 |
-9.304,46 |
Trong đó: |
|||||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
33.463,62 |
4,18 |
28.969,42 |
3,62 |
-4.494,21 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
29.244,39 |
3,66 |
26.102,00 |
3,26 |
-3.142,39 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29.360,76 |
3,67 |
24.624,66 |
3,08 |
-4.736,10 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
149.492,99 |
18 69 |
149.173,00 |
18,65 |
-319,99 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
144.246,22 |
18,03 |
144.311,00 |
18,04 |
64,78 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
335.721,59 |
41,97 |
311.008,00 |
38,88 |
-24.713,59 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
191.118,78 |
23,89 |
190.919,00 |
23,87 |
-199,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
57.495,17 |
7,18 |
75.878,00 |
9,49 |
18.382,83 |
Trong đó: |
|||||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3.910,33 |
0,49 |
4.851,00 |
0,61 |
940,67 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
704,42 |
0,09 |
822,00 |
0,10 |
117,58 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
244,84 |
0,03 |
2.285,00 |
0,29 |
2.040,16 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
27,92 |
0,00 |
578,52 |
0,07 |
550,60 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
997,66 |
0,12 |
4.231,93 |
0,53 |
3.234,27 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
628,26 |
0,08 |
917,04 |
0,11 |
288,78 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
370,76 |
0,05 |
2.039,18 |
0,25 |
1.668,42 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
27.492,57 |
3,44 |
35.495,78 |
4,44 |
8.003,21 |
Trong đó: |
|||||||
- |
Đất giao thông |
DGT |
13.130,33 |
1,64 |
17.021,09 |
2,13 |
3.890,77 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
8.200,19 |
1,03 |
9.221,83 |
1,15 |
1.021,63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
47,06 |
0,01 |
220,00 |
0,03 |
172,94 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
67,25 |
0,01 |
129,00 |
0,02 |
61,75 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
691,78 |
0,09 |
975,00 |
0,12 |
283,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
457,54 |
0,06 |
1.058,00 |
0,13 |
600,46 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.103,12 |
0,14 |
2.497,85 |
0,31 |
1.394,73 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
11,06 |
0,00 |
52,00 |
0,01 |
40,94 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
0,00 |
11,00 |
11,00 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
59,04 |
0,01 |
82,54 |
0,01 |
23,50 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3.590,43 |
0,45 |
3.972,48 |
0,50 |
382,05 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
56,84 |
0,01 |
85,00 |
0,01 |
28,16 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
77,94 |
0,01 |
170,00 |
0,02 |
92,06 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
|||
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5.631,68 |
0,70 |
8.304,28 |
1,04 |
2.672,61 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.237,75 |
0,15 |
3.046,09 |
0,38 |
1.808,34 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
166,50 |
0,02 |
259,86 |
0,03 |
93,36 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
47,41 |
0,01 |
88,68 |
0,01 |
41,27 |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
0,00 |
- |
||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
17.089,36 |
2,14 |
8.011,00 |
1,00 |
-9.078,37 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
- |
||||
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
61.506,08 |
63.923,00 |
7,99 |
2.416,92 |
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
34.435,45 |
37.194,00 |
4,65 |
2.758,55 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Theo Quyết định 377/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
4. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Biến động: Tăng (+) Giảm (-) |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)-(4) |
I |
LOẠI ĐẤT |
586.795 |
100,00 |
586.795 |
100,00 |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
542 878 |
92,52 |
532.720 |
90,78 |
-10.158 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
28.134 |
4,79 |
26.566 |
4,53 |
-1.568 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
21.980 |
3,75 |
21.039 |
3,59 |
-941 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
44.725 |
7,62 |
53.066 |
9,04 |
8.341 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
120.799 |
20,59 |
118.277 |
20,16 |
-2.522 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
46.500 |
7,92 |
46.500 |
7,92 |
0 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
273.471 |
46,60 |
260.569 |
44,41 |
-12.902 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
85.402 |
14,55 |
84.977 |
14,48 |
-425 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41.082 |
7,00 |
51.830 |
8,83 |
10.748 |
Trong đó: |
|||||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.892 |
0,49 |
4.363 |
0,74 |
1.471 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
346 |
0,06 |
393 |
0,07 |
47 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
76 |
0,01 |
320 |
0,05 |
244 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
328 |
0,06 |
1.113 |
0,19 |
785 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
123 |
0,02 |
643 |
0,11 |
520 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
373 |
0,06 |
835 |
0,14 |
462 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
745 |
0,13 |
1.522 |
0,26 |
777 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp tỉnh, cấp xã |
DHT |
18.364 |
3,13 |
24.369 |
4,15 |
6.005 |
Trong đó: |
|||||||
Đất giao thông |
DGT |
7.319 |
1,25 |
9.687 |
1,65 |
2.368 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
2.343 |
0,40 |
2.612 |
0,45 |
269 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
104 |
0,02 |
140 |
0,02 |
36 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
78 |
0,01 |
136 |
0,02 |
58 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
581 |
0,10 |
816 |
0,14 |
235 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
229 |
0,04 |
435 |
0,07 |
206 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7.638 |
1,30 |
10.433 |
1,78 |
2.795 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
8 |
0,00 |
10 |
0,00 |
2 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DHX |
11 |
0,00 |
14 |
0,00 |
3 |
|
Đất chợ |
DCH |
54 |
0,01 |
85 |
0,01 |
31 |
|
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0 |
0,00 |
3 |
0,00 |
3 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
82 |
0,01 |
144 |
0,02 |
62 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
78 |
0,01 |
177 |
0,03 |
99 |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28 |
0,00 |
87 |
0,01 |
59 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
895 |
0,15 |
1.055 |
0,18 |
160 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1 |
0,00 |
8 |
0,00 |
7 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5.698 |
0,97 |
6.217 |
1,06 |
519 |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
773 |
0,13 |
1.499 |
0,26 |
726 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
173 |
0,03 |
225 |
0,04 |
52 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
25 |
0,00 |
40 |
0,01 |
15 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.835 |
0,48 |
2.245 |
0,38 |
-590 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
||||||
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|||||
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|||||
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
19.709 |
38.690 |
18.981 |
||
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp* |
KNN |
98.352 |
103.206 |
4.854 |
||
5 |
Khu lâm nghiệp* |
KLN |
440.770 |
425.346 |
-15.424 |
||
6 |
Khu du lịch |
46.307 |
46.307 |
||||
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học* |
KBT |
46.500 |
46.500 |
|||
8 |
Khu phát triển công nghiệp* |
KPC |
403 |
1.433 |
1.030 |
||
9 |
Khu đô thị* |
DTC |
1.344 |
1.344 |
|||
10 |
Khu thương mại, dịch vụ* |
KTM |
123 |
643 |
520 |
||
11 |
Khu dân cư nông thôn* |
DNT |
33.263 |
37.310 |
4.047 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Theo Quyết định 325/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
5. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng 2020 |
Quy hoạch đến 2030 |
Biến động |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
I |
Loại đất |
636.425 |
100,00 |
636.425 |
100,00 |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
525.600 |
82,59 |
560.697 |
88,10 |
35.097 |
Trong đó: |
|||||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
32.911 |
6,26 |
31.705 |
5,65 |
-1.206 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.145 |
2,12 |
11.145 |
1,99 |
||
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25.514 |
4,85 |
38.131 |
6,80 |
12.617 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
155.500 |
29,59 |
144.821 |
25,83 |
-10.679 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
59.850 |
11,39 |
85.644 |
15,27 |
25.794 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
168.778 |
32,11 |
186.657 |
33,29 |
17.879 |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
72.261 |
13,75 |
79.923 |
14,25 |
7.662 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36.880 |
5,79 |
50.832 |
7,99 |
13.951 |
Trong đó: |
|||||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.403 |
3,80 |
1.647 |
3,24 |
244 |
2 2 |
Đất an ninh |
CAN |
79 |
0,21 |
125 |
0,25 |
46 |
2 3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
987 |
2,68 |
2.291 |
4,51 |
1.304 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
63 |
0,17 |
528 |
1,04 |
465 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
485 |
1,31 |
1.247 |
2,45 |
762 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
442 |
1,20 |
936 |
1,84 |
494 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3.890 |
10,55 |
6.589 |
12,96 |
2.699 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13.015 |
35,29 |
19.633 |
38,62 |
6.618 |
Trong đó: |
|||||||
Đất giao thông |
DGT |
8.289 |
63,69 |
11.804 |
60,12 |
3.515 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
586 |
4,50 |
693 |
3,53 |
107 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
131 |
1,01 |
251 |
1,28 |
120 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
103 |
0,79 |
122 |
0,62 |
19 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
809 |
6,22 |
1.284 |
6,54 |
475 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
103 |
0,79 |
596 |
3,04 |
493 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.918 |
22,42 |
4.724 |
24,06 |
1.806 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
9 |
0,07 |
13 |
0,07 |
4 |
|
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
0,00 |
- |
0,00 |
0 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24 |
0,07 |
120 |
0,24 |
96 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
235 |
0,64 |
528 |
1,04 |
293 |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13 |
0,04 |
50 |
0,10 |
37 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
522 |
1,42 |
805 |
1,58 |
283 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
82 |
0,22 |
72 |
0,14 |
-9 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,00 |
4 |
0,01 |
4 |
|
2.16 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,00 |
527 |
1,04 |
527 |
|
2.17 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.606 |
12,49 |
5.545 |
10,91 |
939 |
2.18 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.425 |
3,86 |
3.966 |
7,80 |
2.541 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
226 |
0,61 |
432 |
0,85 |
206 |
2.20 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
21 |
0,06 |
41 |
0,08 |
20 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
73.945 |
11,62 |
24.896 |
3,91 |
-49.049 |
II |
Khu chức năng |
||||||
1 |
Khu kinh tế |
KKT |
15.930 |
2,50 |
15.930 |
2,50 |
|
2 |
Đất đô thị |
KDT |
35.392 |
5,56 |
51.813 |
8,14 |
16.421 |
3 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
137.455 |
21,60 |
136.675 |
21,48 |
-780 |
4 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
384.128 |
60,36 |
417.122 |
65,54 |
32.994 |
s |
Khu du lịch |
KDL |
92.262 |
14,50 |
92.262 |
14,50 |
|
6 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
59.850 |
9,40 |
85.644 |
13,46 |
25.794 |
7 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
1.050 |
0,17 |
2.819 |
0,44 |
1.769 |
8 |
Khu đô thị |
DTC |
5.689 |
0,89 |
12.836 |
2,02 |
7.147 |
9 |
Khu thương mại dịch vụ |
KTM |
485 |
0,08 |
1.247 |
0,20 |
762 |
10 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
34.710 |
5,45 |
39.104 |
6,14 |
4.394 |
Ghi chú: Các loại đất thuộc Khu chức năng không tính vào tổng diện tích tự nhiên.
Theo Quyết định 316/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
6. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021-2030
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp quốc gia phân bổ (ha) |
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
I |
Loại đất |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
392.095 |
392.095 |
|
Trong đó: |
|||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
21.483 |
21.483 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
17.298 |
17.298 |
||
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
28.251 |
28.251 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
117.947 |
117.947 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
20.374 |
20.374 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
137.590 |
137.590 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
63.066 |
63.066 |
||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
121.704 |
121.704 |
|
Trong đó: |
|||||
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.120 |
1.120 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17.926 |
17.926 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1.466 |
1.466 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
669 |
669 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17.668 |
17.668 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3.383 |
3.383 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
867 |
867 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
21.793 |
21.793 |
|
Trong đó: |
|||||
- |
Đất giao thông |
DGT |
13.420 |
13.420 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3.644 |
3.644 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
145 |
- |
145 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
119 |
- |
119 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1.144 |
- |
1.144 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
559 |
- |
559 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.195 |
2.195 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
41 |
41 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
238 |
238 |
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
103 |
103 |
|
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6.262 |
6.262 |
|
2.12 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
5 |
- |
5 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
354 |
354 |
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.612 |
1.612 |
|
2.15 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
190 |
- |
190 |
2.16 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
321 |
321 |
|
2.17 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7.515 |
7.515 |
|
2.18 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
15.684 |
15.684 |
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
266 |
266 |
|
2.20 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
41 |
41 |
|
2.21 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6.163 |
6.163 |
|
II |
Khu chức năng |
||||
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
150.000 |
- |
150.000 |
Đất liền |
74.969 |
||||
Mặt nước |
75.031 |
||||
3 |
Đất đô thị |
KDT |
51.090 |
- |
51.090 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
45.549 |
45.549 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
275.910 |
275.910 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
12.015 |
12.015 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
55.563 |
55.563 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
3.834 |
3.834 |
|
9 |
Khu đô thị |
DTC |
20.279 |
20.279 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
10.941 |
10.941 |
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
18.362 |
18.362 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Theo Quyết định 318/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
7. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Tăng (+) |
|
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT |
352.195,99 |
352.195,99 |
100,00 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
302.181,03 |
283.109,99 |
80,38 |
-19.071,04 |
Trong đó: |
||||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
42.521,76 |
34.035,00 |
9,66 |
-8.486,76 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
29.078,37 |
23.539,00 |
6,68 |
-5.539,37 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
53.556,77 |
55.215,73 |
15,68 |
1.658,97 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
37.937,50 |
37.028,00 |
10,51 |
-909,50 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
38.269,29 |
35.652,00 |
10,12 |
-2.617,29 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
110.990,15 |
99.320,00 |
28,20 |
-11.670,15 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
6.340,96 |
3.602,00 |
1,02 |
-2.738,96 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
46.786,60 |
66.638,00 |
18,92 |
19.851,40 |
Trong đó: |
||||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.672,51 |
4.349,00 |
1,23 |
1.676,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
486,47 |
610,00 |
0,17 |
123,53 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
972,61 |
4.245,00 |
1,21 |
3.272,39 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
216,50 |
2.067,04 |
0,59 |
1.850,54 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
120,28 |
893,15 |
0,25 |
772,87 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.243,59 |
1.420,11 |
0,40 |
176,52 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2.664,24 |
2.723,91 |
0,77 |
59,67 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
17.850,05 |
23.773,00 |
6,75 |
5.922,95 |
Trong đó: |
||||||
- |
Đất giao thông |
DGT |
10.316,28 |
13.965,00 |
3,97 |
3.648,72 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4.951,97 |
4.972,38 |
1.41 |
20,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
255,69 |
356,00 |
0,10 |
100,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
150,53 |
224,00 |
0,06 |
73,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
909,17 |
1.100,00 |
0,31 |
190,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
121,68 |
1.242,00 |
0,35 |
1.120,32 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
44,50 |
340,00 |
0,10 |
295,50 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
7,86 |
215,00 |
0,06 |
207,14 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
94,66 |
110,45 |
0,03 |
15,79 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
881,97 |
1.108,29 |
0,31 |
226,32 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
11,00 |
0,00 |
11,00 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
65,88 |
508,00 |
0,14 |
442,12 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
153,84 |
400,00 |
0,11 |
246,16 |
2.12 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
||||
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10.055,48 |
11.088,06 |
3,15 |
1.032,58 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.738,21 |
5.694,38 |
1,62 |
2.956,17 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
147,86 |
239,77 |
0,07 |
91,91 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
45,55 |
55,52 |
0,02 |
9,97 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
||||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.228,36 |
2.448,00 |
0,70 |
-780,36 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|||||
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
109.842,70 |
100.645,38 |
28,58 |
-9.197,32 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
187.196,94 |
172.000,00 |
48,84 |
-15.196,94 |
3 |
Khu du lịch |
KDL |
2.612,00 |
5.063,32 |
1,44 |
2.451,32 |
4 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
35.652,00 |
35.652,00 |
10,12 |
|
5 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
1.189,11 |
6.312,04 |
1,79 |
5.122,93 |
6 |
Đất đô thị |
KDT |
22.950,61 |
29.095,00 |
8,26 |
6.144,39 |
7 |
Khu đô thị |
DTC |
6.845,53 |
18.960,95 |
5,38 |
12.115,42 |
8 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
120,28 |
893,15 |
0,25 |
772,87 |
9 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
25.138,71 |
27.720,15 |
7,87 |
2.581,44 |
Theo Quyết định 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
8. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích hiện trạng năm 2020 (ha) |
Diện tích đến năm 2030 (ha) |
Tỷ lệ (%) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
1.111.471,36 |
1.111.471,36 |
100,00 |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
916.467,07 |
894.325,36 |
80,46 |
Trong đó: |
|||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
139.551,23 |
122.053,00 |
10,98 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
125.036,76 |
120.162,00 |
10,81 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
45.709,56 |
47.655,88 |
4,29 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
159.591,99 |
160.469,00 |
14,44 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
82.706,44 |
82.073,00 |
7,38 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
410.420,41 |
391.212,00 |
35,20 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
154.580,59 |
141.620,00 |
13,00 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
171.344,72 |
202.990,00 |
18,26 |
Trong đó: |
|||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5.695,68 |
10.994,00 |
0,99 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.735,15 |
4.017,00 |
0,36 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.039,55 |
6.045,00 |
0,54 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
464,87 |
3.271,20 |
0,29 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1.140,34 |
3.053,80 |
0,27 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4.336,33 |
5.952.95 |
0,54 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3.789,69 |
4.722,26 |
0,42 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
63.355,50 |
68.271 |
6,14 |
Trong đó: |
|||||
- |
Đất giao thông |
DGT |
35.781,02 |
38.989,09 |
3,51 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
13.890,17 |
13.917,06 |
1,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
894,13 |
1.157,26 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
313,49 |
479,00 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1.892,07 |
2.266,53 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1.183,21 |
1.691,90 |
0,15 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.662,06 |
3.290,99 |
1,25 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
31,42 |
52,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
48,00 |
0,00 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
166,15 |
220,25 |
0,02 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5.590,92 |
5.767,69 |
0,52 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
409,55 |
697,23 |
0,06 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
263,85 |
669,41 |
0,06 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
219,37 |
320,78 |
0,03 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
49.009,76 |
40.925,41 |
3,68 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7.496,79 |
22.826,46 |
2,05 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
528,50 |
574,52 |
0,05 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
160,87 |
160,72 |
0,01 |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|||
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
23.659,57 |
14.156,00 |
1,27 |
4 |
Đất khu kinh tế |
KTT |
106.000 |
9,53 |
|
5 |
Đất đô thị |
KĐT |
106.885 |
9,62 |
Theo Quyết định 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045
9. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm hiện trạng (2020) |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Tăng (+) |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
LOẠI ĐẤT |
620.779 |
100 |
624.836 |
100 |
4.057 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
484.740 |
78,09 |
494.622 |
79,16 |
9.882 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
30.324 |
4,88 |
23.250 |
3,72 |
- 7.074 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
21.721 |
3,50 |
20.721 |
3,32 |
- 1.000 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21.696 |
3,49 |
21.164 |
3,39 |
-532 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
124.701 |
20,09 |
104.260 |
16,69 |
- 20.441 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
24.549 |
3,95 |
47.504 |
7,60 |
22.955 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
249.300 |
40,16 |
238.809 |
38,22 |
-10491 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
26.015 |
4,19 |
50.001 |
8,00 |
23.985 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
||
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
553 |
0,09 |
4.038 |
0,65 |
3.485 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
95.873 |
15,44 |
125.696* |
20,12 |
29.823 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4.797 |
0,77 |
6.972 |
1,12 |
2.175 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
842 |
0,14 |
1.502 |
0,24 |
660 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.271 |
0,20 |
5.904 |
0,94 |
4.633 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
269 |
0,04 |
2.105 |
0,34 |
1837 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1.871 |
0,30 |
10.723 |
1,72 |
8852 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3.302 |
0,53 |
5.588 |
0,89 |
2.286 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9.316 |
1,50 |
10.789 |
1,73 |
1.473 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
24.228 |
3,90 |
41.529 |
6,65 |
17302 |
Đất giao thông |
DGT |
15.103 |
2,43 |
25.973 |
4,16 |
10870 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3.240 |
0,52 |
3.940 |
0,63 |
700 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
126 |
0,02 |
661 |
0,11 |
535 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
113 |
0,02 |
334 |
0,05 |
221 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
810 |
0,13 |
2.015 |
0,32 |
1205 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
822 |
0,13 |
2.704 |
0,43 |
1882 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.509 |
0,24 |
1.963 |
0,31 |
454 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
11 |
0,00 |
16 |
0,00 |
5 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
6 |
0,00 |
6 |
||
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
159 |
0,03 |
251 |
0,04 |
92 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.055 |
0,33 |
2.534 |
0,41 |
479 |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
127 |
0,02 |
456 |
0,07 |
329 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
153 |
0,02 |
676 |
0,11 |
523 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
5.464 |
0,88 |
461 |
0,07 |
- 5.003 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.811 |
0,61 |
4.603 |
0,74 |
792 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5.460 |
0,88 |
12.601 |
2,02 |
7.141 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
209 |
0,03 |
399 |
0,06 |
191 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
38 |
0,01 |
40 |
0,01 |
2 |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|||||
2.15 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK (a) |
34.995 |
5,64 |
22.479 |
3,60 |
-12.516 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
40.166 |
5,64 |
4.518 |
0,72 |
- 35.648 |
B |
Đất có mặt nước ven biển (quan sát) |
MVB |
287.550 |
- |
283.492 |
- 4.057 |
* Ghi chú: Diện tích đất phi nông nghiệp tăng 4.024 ha so với chỉ tiêu quốc gia phân bổ là do khai thác đất có mặt nước ven biển quan sát đưa vào sử dụng cho các mục đích Phi nông nghiệp, chủ yếu là đất giao thông để xây dựng các cảng biển.
Theo Quyết định 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
10. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Tăng (+), giảm (-) |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)-(4) |
|
I |
Loại đất |
599.445,02 |
100,00 |
599.445,02 |
100,00 |
0,00 |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
498.956,05 |
83,24 |
486.380,02 |
81,14 |
-12.576,04 |
|
Trong đó: |
||||||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
68.641,42 |
11,45 |
61.804,00 |
10,31 |
-6.837,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
58.288,19 |
9,72 |
55.432,00 |
9,25 |
-2.856,19 |
||
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
45.505,30 |
7,59 |
43.715,45 |
7,29 |
-1.789,85 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
114.987,24 |
19,18 |
115.859,00 |
19,33 |
871,76 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
74.376,84 |
12,41 |
74.501,00 |
12,43 |
124,15 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
162.856,12 |
27,17 |
149.456,00 |
24,93 |
-13.400,12 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
59.569,68 |
9,94 |
59.131,00 |
9,86 |
-438,67 |
||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
88.036,28 |
14,69 |
109.317,00 |
18,24 |
21.280,72 |
|
Trong đó: |
||||||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.499,90 |
0,25 |
4.108,00 |
0,69 |
2.608,11 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
153,13 |
0,03 |
252,00 |
0,04 |
98,87 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.785,80 |
0,46 |
6.025,00 |
1,01 |
3.239,20 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
241,65 |
0,04 |
1.891,83 |
0,32 |
1.650,18 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
641,95 |
0,11 |
4.223,13 |
0,70 |
3.581,18 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.007,81 |
0,17 |
1.743,61 |
0,29 |
735,80 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
603,62 |
0,10 |
656,85 |
0,11 |
53,23 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
38.488,00 |
6,42 |
47.919,73 |
7,99 |
9.431,73 |
|
Trong đó: |
||||||||
- |
Đất giao thông |
DGT |
22.212,06 |
3,71 |
26.798,96 |
4,47 |
4.586,90 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
8.539,29 |
1,42 |
10.273,58 |
1,71 |
1.734,29 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
57,72 |
0,01 |
127,88 |
0,02 |
70,16 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
130,25 |
0,02 |
178,23 |
0,03 |
47,98 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1.001,93 |
0,17 |
1.173,34 |
0,20 |
171,40 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
735,83 |
0,12 |
1.503,64 |
0,25 |
767,81 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
374,80 |
0,06 |
1.410,72 |
0,24 |
1.035,91 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
17,197 |
0,003 |
51,003 |
0,01 |
33,81 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
||||||
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
114,81 |
0,02 |
225,64 |
0,04 |
110,83 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
145,31 |
0,02 |
358,00 |
0,06 |
212,70 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
211,84 |
0,04 |
437,71 |
0,07 |
225,87 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4.832,57 |
0,81 |
5.168,69 |
0,86 |
336,11 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
4,191 |
0,001 |
54,09 |
0,01 |
49,90 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10.754,46 |
1,79 |
13.919,95 |
2,32 |
3.165,49 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.488,36 |
0,42 |
4.270,12 |
0,71 |
1.781,76 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
289,26 |
0,05 |
460,47 |
0,08 |
171,21 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
46,61 |
0,01 |
110,07 |
0,02 |
63,46 |
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
||||||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
12.452,69 |
2,08 |
3.748,00 |
0,63 |
-8.704,68 |
|
Theo Quyết định 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
<Tiếp tục cập nhật>