Thế nào là chỉ tiêu sử dụng đất? Chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của các tỉnh thành phố

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Dương Châu Thanh
24/09/2024 10:15 AM

Chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của các tỉnh thành phố được đề cập tại Quy hoạch tỉnh được Thủ tướng phê duyệt.

Thế nào là chỉ tiêu sử dụng đất?

Chỉ tiêu sử dụng đất là diện tích đất của từng loại đất được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định để phân bổ trong quá trình lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Quy hoạch sử dụng đất là việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và khoanh vùng đất đai cho các mục đích phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường và thích ứng với biến đổi khí hậu trên cơ sở tiềm năng đất đai và nhu cầu sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực đối với từng đơn vị hành chính cho thời kỳ xác định.

(Khoản 8, 36 Điều 3 Luật Đất đai 2024)

Chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của các tỉnh thành phố

Chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của các tỉnh thành phố theo Quy hoạch tỉnh được phê duyệt (Hình từ internet)

Chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của các tỉnh thành phố

Dưới đây là tổng hợp chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của các tỉnh thành phố được đề cập tại Quy hoạch tỉnh đã được Thủ tướng phê duyệt.

>> Xem thêm: Tổng hợp Quy hoạch tỉnh được Thủ tướng phê duyệt

1. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Tăng (+); giảm (-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

449.478,66

100,00

449.478,66

100,00

0,00

1

Đất nông nghiệp

351.269,48

78,15

328.875,66

73,17

-22.393,82

 

Trong đó:

         

1.1

Đất trồng lúa

268.414,06

59,72

226.021,00

50,29

-42.393,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

267.792,59

59,58

225.721,00

50,22

-42.071,59

1.2

Đất trồng cây lâu năm

24.357,96

5,42

33.066,80

7,36

8.708,84

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.621,90

0,36

1.818,00

0,40

196,10

1.4

Đất rừng đặc dụng

2.565,68

0,57

2.566,00

0,57

0,32

1.5

Đất rừng sản xuất

20.214,42

4,50

16.469,00

3,66

-3.745,42

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

103,59

0,02

104,00

0,02

0,41

2

Đất phi nông nghiệp

98.209,16

21,85

120.603,00

26,83

22.393,84

 

Trong đó:

         

2.1

Đất quốc phòng

471,58

0,10

760,00

0,17

288,42

2.2

Đất an ninh

173,28

0,04

2.051,00

0,46

1.877,72

2.3

Đất khu công nghiệp

8.106,32

1,80

12.433,00

2,77

4.326,68

2.4

Đất cụm công nghiệp

1.291,89

 

4.240,90

   

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

296,18

0,07

1.020,50

0,23

724,32

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.563,33

0,57

3.088,70

0,69

525,37

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

0,07

0,00

1,00

0,00

0,93

2.8

Đất phát triển hạ tầng

24.198,05

5,38

29.969,10

6,67

5.771,05

 

Trong đó:

         
 

Đất giao thông

19.654,76

4,37

23.029,00

5,12

3.374,24

 

Đất thủy lợi

556,23

0,12

692,20

0,15

135,97

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

337,59

0,08

569,80

0,13

232,21

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

102,62

0,02

207,00

0,05

104,38

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

864,79

0,19

1.213,50

0,27

348,71

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

470,74

0,10

675,00

0,15

204,26

 

Đất công trình năng lượng

760,21

0,17

1.405,20

0,31

644,99

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

15,05

0,00

19,90

0,00

4,85

 

Đất XD kho dự trữ quốc gia

   

7,00

0,00

7,00

 

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

132,67

 

168,10

0,04

35,43

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

55,70

0,01

295,10

0,07

239,40

 

Đất cơ sở tôn giáo

182,83

0,04

210,60

0,05

27,77

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

983,93

0,22

1.340,10

0,30

356,17

2.9

Đất danh lam, thắng cảnh

0,13

0,00

1,00

0,00

0,87

2.10

Đất ở tại nông thôn

26.213,51

5,83

34.217,00

7,61

8.003,49

2.11

Đất ở tại đô thị

3.975,37

0,88

4.969,00

1,11

993,63

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

308,31

0,07

359,10

0,08

50,79

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

37,72

0,01

58,40

0,01

20,68

3

Đất chưa sử dụng

         

II

KHU CHỨC NĂNG

         

1

Đất khu kinh tế

13.080,00

 

13.080,00

2,91

 

2

Đất đô thị

23.288,64

 

39.330,00

8,75

16.041,37

3

Khu sản xuất nông nghiệp

292.150,55

 

259.087,80

57,64

-33.062,75

4

Khu lâm nghiệp

24.402,00

 

20.853,00

4,64

-3.549,00

5

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

1.621,90

 

5.659,2

1,26

4.037,3

6

Khu phát triển công nghiệp

9.398,21

 

16.673,90

3,71

7.257,58

7

Khu đô thị

10.091,80

 

18.091,80

4,03

18.091,80

8

Khu thương mại - dịch vụ

1.296,18

 

3.988,41

0,89

3.692,23

9

Khu dân cư nông thôn

30.876,49

 

43.376,49

9,65

12.500,00

Theo Quyết định 686/QĐ-TTg ngày 13/6/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

2. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện Trạng năm 2020

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 (theo QĐ326/ QĐ-TTg)

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 (theo nhu cầu của tỉnh)

 
 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 
 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

586.362

586.362

586.362

 

I

Loại đất

         

1

Đất nông nghiệp

NNP

463.795

436.572

416.628

 
 

Trong đó

         

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22.992

17.517

17.517

 
 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

18.396

16.017

16.017

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

221.477

 

181.886

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

33.812

30.242

30.501

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

102.266

114.018

114.280

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

35.171

25.115

25.115

 
 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

11.289

11.289

3.440

 

1.6

Các loại đất nông nghiệp còn lại*

 

48.077

 

47.329

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

122.558

149.781

169.725

 
 

Trong đó:

         

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12.682

13.350

13.553

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1.219

1.308

1.525

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

8.676

18.543

18.543

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

517

 

1.874

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.251

 

7.748

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.968

 

3.818

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

   

25

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

20.283

30.221

37.869

 
 

Trong đó:

         

-

Đất giao thông

DGT

14.888

21.888

27.527

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2.673

 

3.536

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

252

453

453

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

159

280

342

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1.191

2.333

3.055

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

444

720

1.564

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

255

660

660

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

19

44

44

 
 

Các loại đất phát triển hạ tầng còn lại**

 

403

 

687

 

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

4

4

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

50

124

124

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

429

564

564

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

854

 

1.105

 

2.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.372

 

1.731

 

2.14

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

46

 

97

 

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

13.090

 

18.215

 

2.16

Đất ở tại đô thị

ODT

6.531

 

8.444

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

194

 

363

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

75

 

109

 

2.19

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

       

2.20

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại***

 

52.322

 

54.012

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9

9

9

 

II

Khu chức năng

         

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

208

497

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

       

3

Đất đô thị

KDT

 

72.377

72.377

 

Ghi chú:

- Việc triển khai các dự án sau khi Quy hoạch tỉnh được phê duyệt phải bảo đảm phù hợp với chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025 đã phân bổ cho tỉnh theo Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ và các Quyết định điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của cấp có thẩm quyền.

- Diện tích đất quốc phòng đến năm 2030 thực hiện theo Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; trong quá trình triển khai thực hiện, chỉ tiêu đất quốc phòng được điều chỉnh phù hợp với quy hoạch sử dụng đất quốc phòng.

- Diện tích đất an ninh đến năm 2030 thực hiện theo Quy hoạch sử dụng đất an ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; trong quá trình triển khai thực hiện, chỉ tiêu đất an ninh được điều chỉnh phù hợp với quy hoạch sử dụng đất an ninh.

(Theo Quyết định 586/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành)

3. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Tăng (+) giảm (-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

LOẠI ĐẤT

           

1

Đất nông nghiệp

NNP

725.291,77

90,68

715.987,31

89,51

-9.304,46

 

Trong đó:

           

1.1

Đất trồng lúa

LUA

33.463,62

4,18

28.969,42

3,62

-4.494,21

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

29.244,39

3,66

26.102,00

3,26

-3.142,39

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29.360,76

3,67

24.624,66

3,08

-4.736,10

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

149.492,99

18 69

149.173,00

18,65

-319,99

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

144.246,22

18,03

144.311,00

18,04

64,78

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

335.721,59

41,97

311.008,00

38,88

-24.713,59

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

191.118,78

23,89

190.919,00

23,87

-199,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

57.495,17

7,18

75.878,00

9,49

18.382,83

 

Trong đó:

           

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3.910,33

0,49

4.851,00

0,61

940,67

2.2

Đất an ninh

CAN

704,42

0,09

822,00

0,10

117,58

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

244,84

0,03

2.285,00

0,29

2.040,16

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,92

0,00

578,52

0,07

550,60

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

997,66

0,12

4.231,93

0,53

3.234,27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

628,26

0,08

917,04

0,11

288,78

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

370,76

0,05

2.039,18

0,25

1.668,42

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

27.492,57

3,44

35.495,78

4,44

8.003,21

 

Trong đó:

           

-

Đất giao thông

DGT

13.130,33

1,64

17.021,09

2,13

3.890,77

-

Đất thủy lợi

DTL

8.200,19

1,03

9.221,83

1,15

1.021,63

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

47,06

0,01

220,00

0,03

172,94

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

67,25

0,01

129,00

0,02

61,75

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

691,78

0,09

975,00

0,12

283,22

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

457,54

0,06

1.058,00

0,13

600,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.103,12

0,14

2.497,85

0,31

1.394,73

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

11,06

0,00

52,00

0,01

40,94

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

0,00

11,00

 

11,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

59,04

0,01

82,54

0,01

23,50

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3.590,43

0,45

3.972,48

0,50

382,05

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

56,84

0,01

85,00

0,01

28,16

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

77,94

0,01

170,00

0,02

92,06

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

-

   

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

5.631,68

0,70

8.304,28

1,04

2.672,61

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.237,75

0,15

3.046,09

0,38

1.808,34

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

166,50

0,02

259,86

0,03

93,36

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

47,41

0,01

88,68

0,01

41,27

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

0,00

-

   

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17.089,36

2,14

8.011,00

1,00

-9.078,37

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

       

5

Đất khu kinh tế*

KKT

61.506,08

 

63.923,00

7,99

2.416,92

6

Đất đô thị*

KDT

34.435,45

 

37.194,00

4,65

2.758,55

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Theo Quyết định 377/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

4. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Biến động: Tăng (+) Giảm (-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)-(4)

I

LOẠI ĐẤT

 

586.795

100,00

586.795

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

542 878

92,52

532.720

90,78

-10.158

1.1

Đất trồng lúa

LUA

28.134

4,79

26.566

4,53

-1.568

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21.980

3,75

21.039

3,59

-941

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

44.725

7,62

53.066

9,04

8.341

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

120.799

20,59

118.277

20,16

-2.522

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

46.500

7,92

46.500

7,92

0

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

273.471

46,60

260.569

44,41

-12.902

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

85.402

14,55

84.977

14,48

-425

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41.082

7,00

51.830

8,83

10.748

 

Trong đó:

           

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.892

0,49

4.363

0,74

1.471

2.2

Đất an ninh

CAN

346

0,06

393

0,07

47

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

76

0,01

320

0,05

244

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

328

0,06

1.113

0,19

785

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

123

0,02

643

0,11

520

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

373

0,06

835

0,14

462

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

745

0,13

1.522

0,26

777

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp tỉnh, cấp xã

DHT

18.364

3,13

24.369

4,15

6.005

 

Trong đó:

           
 

Đất giao thông

DGT

7.319

1,25

9.687

1,65

2.368

 

Đất thủy lợi

DTL

2.343

0,40

2.612

0,45

269

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

104

0,02

140

0,02

36

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

78

0,01

136

0,02

58

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

581

0,10

816

0,14

235

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

229

0,04

435

0,07

206

 

Đất công trình năng lượng

DNL

7.638

1,30

10.433

1,78

2.795

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

8

0,00

10

0,00

2

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DHX

11

0,00

14

0,00

3

 

Đất chợ

DCH

54

0,01

85

0,01

31

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0

0,00

3

0,00

3

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

82

0,01

144

0,02

62

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

78

0,01

177

0,03

99

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28

0,00

87

0,01

59

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

895

0,15

1.055

0,18

160

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1

0,00

8

0,00

7

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

5.698

0,97

6.217

1,06

519

2.16

Đất ở tại đô thị

ODT

773

0,13

1.499

0,26

726

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

173

0,03

225

0,04

52

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

25

0,00

40

0,01

15

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.835

0,48

2.245

0,38

-590

II

KHU CHỨC NĂNG

           

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

         

2

Đất khu kinh tế*

KKT

         

3

Đất đô thị*

KDT

19.709

 

38.690

 

18.981

4

Khu sản xuất nông nghiệp*

KNN

98.352

 

103.206

 

4.854

5

Khu lâm nghiệp*

KLN

440.770

 

425.346

 

-15.424

6

Khu du lịch

 

46.307

 

46.307

   

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học*

KBT

46.500

 

46.500

   

8

Khu phát triển công nghiệp*

KPC

403

 

1.433

 

1.030

9

Khu đô thị*

DTC

   

1.344

 

1.344

10

Khu thương mại, dịch vụ*

KTM

123

 

643

 

520

11

Khu dân cư nông thôn*

DNT

33.263

 

37.310

 

4.047

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Theo Quyết định 325/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

5. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến 2030

Biến động

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

636.425

100,00

636.425

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

525.600

82,59

560.697

88,10

35.097

 

Trong đó:

           

1.1

Đất trồng lúa

LUA

32.911

6,26

31.705

5,65

-1.206

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.145

2,12

11.145

1,99

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25.514

4,85

38.131

6,80

12.617

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

155.500

29,59

144.821

25,83

-10.679

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

59.850

11,39

85.644

15,27

25.794

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

168.778

32,11

186.657

33,29

17.879

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

72.261

13,75

79.923

14,25

7.662

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36.880

5,79

50.832

7,99

13.951

 

Trong đó:

           

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.403

3,80

1.647

3,24

244

2 2

Đất an ninh

CAN

79

0,21

125

0,25

46

2 3

Đất khu công nghiệp

SKK

987

2,68

2.291

4,51

1.304

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

63

0,17

528

1,04

465

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

485

1,31

1.247

2,45

762

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

442

1,20

936

1,84

494

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3.890

10,55

6.589

12,96

2.699

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13.015

35,29

19.633

38,62

6.618

 

Trong đó:

           
 

Đất giao thông

DGT

8.289

63,69

11.804

60,12

3.515

 

Đất thủy lợi

DTL

586

4,50

693

3,53

107

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

131

1,01

251

1,28

120

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

103

0,79

122

0,62

19

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

809

6,22

1.284

6,54

475

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

103

0,79

596

3,04

493

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2.918

22,42

4.724

24,06

1.806

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

9

0,07

13

0,07

4

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

0,00

-

0,00

0

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

24

0,07

120

0,24

96

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

235

0,64

528

1,04

293

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13

0,04

50

0,10

37

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

522

1,42

805

1,58

283

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

82

0,22

72

0,14

-9

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

0,00

4

0,01

4

2.16

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

0,00

527

1,04

527

2.17

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.606

12,49

5.545

10,91

939

2.18

Đất ở tại đô thị

ODT

1.425

3,86

3.966

7,80

2.541

2.19

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

226

0,61

432

0,85

206

2.20

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

21

0,06

41

0,08

20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

73.945

11,62

24.896

3,91

-49.049

II

Khu chức năng

           

1

Khu kinh tế

KKT

15.930

2,50

15.930

2,50

 

2

Đất đô thị

KDT

35.392

5,56

51.813

8,14

16.421

3

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

137.455

21,60

136.675

21,48

-780

4

Khu lâm nghiệp

KLN

384.128

60,36

417.122

65,54

32.994

s

Khu du lịch

KDL

92.262

14,50

92.262

14,50

 

6

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

59.850

9,40

85.644

13,46

25.794

7

Khu phát triển công nghiệp

KPC

1.050

0,17

2.819

0,44

1.769

8

Khu đô thị

DTC

5.689

0,89

12.836

2,02

7.147

9

Khu thương mại dịch vụ

KTM

485

0,08

1.247

0,20

762

10

Khu dân cư nông thôn

DNT

34.710

5,45

39.104

6,14

4.394

Ghi chú: Các loại đất thuộc Khu chức năng không tính vào tổng diện tích tự nhiên.

Theo Quyết định 316/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

6. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021-2030

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp quốc gia phân bổ (ha)

Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng diện tích (ha)

I

Loại đất

       

1

Đất nông nghiệp

NNP

392.095

 

392.095

 

Trong đó:

       

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21.483

 

21.483

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17.298

 

17.298

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

28.251

28.251

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

117.947

 

117.947

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

20.374

 

20.374

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

137.590

 

137.590

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

63.066

 

63.066

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

121.704

 

121.704

 

Trong đó:

       

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

1.120

 

1.120

2.2

Đất quốc phòng

CQP

17.926

 

17.926

2.3

Đất an ninh

CAN

1.466

 

1.466

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

669

669

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

17.668

17.668

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

3.383

3.383

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

867

867

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

21.793

 

21.793

 

Trong đó:

       

-

Đất giao thông

DGT

13.420

 

13.420

-

Đất thủy lợi

DTL

 

3.644

3.644

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

145

-

145

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

119

-

119

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1.144

-

1.144

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

559

-

559

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.195

 

2.195

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

41

 

41

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

238

238

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

103

103

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

6.262

6.262

2.12

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

5

-

5

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

354

354

2.14

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

1.612

1.612

2.15

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

190

-

190

2.16

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

321

 

321

2.17

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

7.515

7.515

2.18

Đất ở tại đô thị

ODT

 

15.684

15.684

2.19

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

266

266

2.20

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

41

41

2.21

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

     

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.163

 

6.163

II

Khu chức năng

       

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

150.000

-

150.000

 

Đất liền

     

74.969

 

Mặt nước

     

75.031

3

Đất đô thị

KDT

51.090

-

51.090

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

 

45.549

45.549

5

Khu lâm nghiệp

KLN

 

275.910

275.910

6

Khu du lịch

KDL

 

12.015

12.015

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

55.563

55.563

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

3.834

3.834

9

Khu đô thị

DTC

 

20.279

20.279

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

10.941

10.941

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

18.362

18.362

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Theo Quyết định 318/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

7. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Tăng (+)
giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT

 

352.195,99

352.195,99

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

302.181,03

283.109,99

80,38

-19.071,04

 

Trong đó:

         

1.1

Đất trồng lúa

LUA

42.521,76

34.035,00

9,66

-8.486,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

29.078,37

23.539,00

6,68

-5.539,37

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

53.556,77

55.215,73

15,68

1.658,97

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

37.937,50

37.028,00

10,51

-909,50

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

38.269,29

35.652,00

10,12

-2.617,29

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

110.990,15

99.320,00

28,20

-11.670,15

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6.340,96

3.602,00

1,02

-2.738,96

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46.786,60

66.638,00

18,92

19.851,40

 

Trong đó:

         

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.672,51

4.349,00

1,23

1.676,49

2.2

Đất an ninh

CAN

486,47

610,00

0,17

123,53

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

972,61

4.245,00

1,21

3.272,39

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

216,50

2.067,04

0,59

1.850,54

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

120,28

893,15

0,25

772,87

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.243,59

1.420,11

0,40

176,52

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.664,24

2.723,91

0,77

59,67

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

17.850,05

23.773,00

6,75

5.922,95

 

Trong đó:

         

-

Đất giao thông

DGT

10.316,28

13.965,00

3,97

3.648,72

-

Đất thủy lợi

DTL

4.951,97

4.972,38

1.41

20,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

255,69

356,00

0,10

100,31

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

150,53

224,00

0,06

73,47

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

909,17

1.100,00

0,31

190,83

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

121,68

1.242,00

0,35

1.120,32

-

Đất công trình năng lượng

DNL

44,50

340,00

0,10

295,50

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

7,86

215,00

0,06

207,14

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

94,66

110,45

0,03

15,79

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

881,97

1.108,29

0,31

226,32

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

11,00

0,00

11,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

65,88

508,00

0,14

442,12

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

153,84

400,00

0,11

246,16

2.12

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

       

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10.055,48

11.088,06

3,15

1.032,58

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.738,21

5.694,38

1,62

2.956,17

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

147,86

239,77

0,07

91,91

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

45,55

55,52

0,02

9,97

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

       

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.228,36

2.448,00

0,70

-780,36

II

KHU CHỨC NĂNG

         

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

109.842,70

100.645,38

28,58

-9.197,32

2

Khu lâm nghiệp

KLN

187.196,94

172.000,00

48,84

-15.196,94

3

Khu du lịch

KDL

2.612,00

5.063,32

1,44

2.451,32

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

35.652,00

35.652,00

10,12

 

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

1.189,11

6.312,04

1,79

5.122,93

6

Đất đô thị

KDT

22.950,61

29.095,00

8,26

6.144,39

7

Khu đô thị

DTC

6.845,53

18.960,95

5,38

12.115,42

8

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

120,28

893,15

0,25

772,87

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

25.138,71

27.720,15

7,87

2.581,44

Theo Quyết định 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

8. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030

TT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2020 (ha)

Diện tích đến năm 2030 (ha)

Tỷ lệ (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

1.111.471,36

1.111.471,36

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

916.467,07

894.325,36

80,46

 

Trong đó:

       

1.1

Đất trồng lúa

LUA

139.551,23

122.053,00

10,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

125.036,76

120.162,00

10,81

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45.709,56

47.655,88

4,29

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

159.591,99

160.469,00

14,44

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

82.706,44

82.073,00

7,38

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

410.420,41

391.212,00

35,20

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

154.580,59

141.620,00

13,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

171.344,72

202.990,00

18,26

 

Trong đó:

       

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5.695,68

10.994,00

0,99

2.2

Đất an ninh

CAN

3.735,15

4.017,00

0,36

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.039,55

6.045,00

0,54

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

464,87

3.271,20

0,29

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.140,34

3.053,80

0,27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4.336,33

5.952.95

0,54

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3.789,69

4.722,26

0,42

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

63.355,50

68.271

6,14

 

Trong đó:

       

-

Đất giao thông

DGT

35.781,02

38.989,09

3,51

-

Đất thủy lợi

DTL

13.890,17

13.917,06

1,25

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

894,13

1.157,26

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

313,49

479,00

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1.892,07

2.266,53

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1.183,21

1.691,90

0,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.662,06

3.290,99

1,25

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

31,42

52,00

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

48,00

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

166,15

220,25

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5.590,92

5.767,69

0,52

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

409,55

697,23

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

263,85

669,41

0,06

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

219,37

320,78

0,03

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

49.009,76

40.925,41

3,68

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

7.496,79

22.826,46

2,05

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

528,50

574,52

0,05

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

160,87

160,72

0,01

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

     

3

Đất chưa sử dụng

DCS

23.659,57

14.156,00

1,27

4

Đất khu kinh tế

KTT

 

106.000

9,53

5

Đất đô thị

KĐT

 

106.885

9,62

Theo Quyết định 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

9. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng (2020)

Quy hoạch đến năm 2030

Tăng (+)
giảm (-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

LOẠI ĐẤT

 

620.779

100

624.836

100

4.057

1

Đất nông nghiệp

NNP

484.740

78,09

494.622

79,16

9.882

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30.324

4,88

23.250

3,72

- 7.074

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21.721

3,50

20.721

3,32

- 1.000

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21.696

3,49

21.164

3,39

-532

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

124.701

20,09

104.260

16,69

- 20.441

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

24.549

3,95

47.504

7,60

22.955

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

249.300

40,16

238.809

38,22

-10491

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26.015

4,19

50.001

8,00

23.985

1.7

Đất làm muối

LMU

-

 

-

 

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

553

0,09

4.038

0,65

3.485

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

95.873

15,44

125.696*

20,12

29.823

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4.797

0,77

6.972

1,12

2.175

2.2

Đất an ninh

CAN

842

0,14

1.502

0,24

660

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.271

0,20

5.904

0,94

4.633

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

269

0,04

2.105

0,34

1837

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.871

0,30

10.723

1,72

8852

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3.302

0,53

5.588

0,89

2.286

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9.316

1,50

10.789

1,73

1.473

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

24.228

3,90

41.529

6,65

17302

 

Đất giao thông

DGT

15.103

2,43

25.973

4,16

10870

 

Đất thủy lợi

DTL

3.240

0,52

3.940

0,63

700

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

126

0,02

661

0,11

535

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

113

0,02

334

0,05

221

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

810

0,13

2.015

0,32

1205

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

822

0,13

2.704

0,43

1882

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1.509

0,24

1.963

0,31

454

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

11

0,00

16

0,00

5

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

6

0,00

6

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

159

0,03

251

0,04

92

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.055

0,33

2.534

0,41

479

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

127

0,02

456

0,07

329

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

153

0,02

676

0,11

523

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5.464

0,88

461

0,07

- 5.003

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.811

0,61

4.603

0,74

792

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

5.460

0,88

12.601

2,02

7.141

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

209

0,03

399

0,06

191

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

38

0,01

40

0,01

2

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

         

2.15

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK (a)

34.995

5,64

22.479

3,60

-12.516

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40.166

5,64

4.518

0,72

- 35.648

B

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

287.550

-

283.492

 

- 4.057

* Ghi chú: Diện tích đất phi nông nghiệp tăng 4.024 ha so với chỉ tiêu quốc gia phân bổ là do khai thác đất có mặt nước ven biển quan sát đưa vào sử dụng cho các mục đích Phi nông nghiệp, chủ yếu là đất giao thông để xây dựng các cảng biển.

Theo Quyết định 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

10. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Tăng (+), giảm (-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)-(4)

I

Loại đất

 

599.445,02

100,00

599.445,02

100,00

0,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

498.956,05

83,24

486.380,02

81,14

-12.576,04

 

Trong đó:

           

1.1

Đất trồng lúa

LUA

68.641,42

11,45

61.804,00

10,31

-6.837,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

58.288,19

9,72

55.432,00

9,25

-2.856,19

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45.505,30

7,59

43.715,45

7,29

-1.789,85

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

114.987,24

19,18

115.859,00

19,33

871,76

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

74.376,84

12,41

74.501,00

12,43

124,15

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

162.856,12

27,17

149.456,00

24,93

-13.400,12

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

59.569,68

9,94

59.131,00

9,86

-438,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88.036,28

14,69

109.317,00

18,24

21.280,72

 

Trong đó:

           

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.499,90

0,25

4.108,00

0,69

2.608,11

2.2

Đất an ninh

CAN

153,13

0,03

252,00

0,04

98,87

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.785,80

0,46

6.025,00

1,01

3.239,20

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

241,65

0,04

1.891,83

0,32

1.650,18

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

641,95

0,11

4.223,13

0,70

3.581,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.007,81

0,17

1.743,61

0,29

735,80

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

603,62

0,10

656,85

0,11

53,23

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38.488,00

6,42

47.919,73

7,99

9.431,73

 

Trong đó:

           

-

Đất giao thông

DGT

22.212,06

3,71

26.798,96

4,47

4.586,90

-

Đất thủy lợi

DTL

8.539,29

1,42

10.273,58

1,71

1.734,29

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

57,72

0,01

127,88

0,02

70,16

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

130,25

0,02

178,23

0,03

47,98

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1.001,93

0,17

1.173,34

0,20

171,40

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

735,83

0,12

1.503,64

0,25

767,81

-

Đất công trình năng lượng

DNL

374,80

0,06

1.410,72

0,24

1.035,91

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

17,197

0,003

51,003

0,01

33,81

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

         

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

114,81

0,02

225,64

0,04

110,83

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

145,31

0,02

358,00

0,06

212,70

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

211,84

0,04

437,71

0,07

225,87

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4.832,57

0,81

5.168,69

0,86

336,11

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,191

0,001

54,09

0,01

49,90

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

10.754,46

1,79

13.919,95

2,32

3.165,49

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

2.488,36

0,42

4.270,12

0,71

1.781,76

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

289,26

0,05

460,47

0,08

171,21

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

46,61

0,01

110,07

0,02

63,46

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

         

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12.452,69

2,08

3.748,00

0,63

-8.704,68

                 

Theo Quyết định 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

<Tiếp tục cập nhật>

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 408

Bài viết về

Quy hoạch sử dụng đất, Kế hoạch sử dụng đất

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn