VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ
giải quyết 131 thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo
quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục I phần A Phụ lục
II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Đăng ký thành
lập công ty TNHH một thành
viên
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục I phần A Phụ lục
II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Đăng ký thành
lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục I phần A Phụ lục
II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Đăng ký thành
lập công ty cổ phần
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục I phần A Phụ lục
II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Đăng ký thành
lập công ty hợp danh
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục I phần A Phụ lục
II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh(Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục I phần A Phụ lục
II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 mục I phần A Phụ lục
II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Đăng ký thay đổi
thành viên hợp danh
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục I phần A Phụ lục
II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục I phần A Phụ lục
II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
Đăng ký thay đổi
vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
Đăng ký thay đổi
thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ
sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ
chức
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ
quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá
nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty
đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ
phần vốn góp
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng
cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động
thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
Đăng ký thay đổi
chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ
doanh nghiệp chết, mất tích
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
Đăng ký doanh
nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ
nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
Thông báo bổ
sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 20 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
Thông báo thay
đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 21 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
Thông
báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trường
hợp hồ sơ thông báo thay đổi thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh
thông báo doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 22 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
23
|
Thông báo thay
đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 23 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
24
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký thuế
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 24 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
25
|
Thông báo thay
đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ
quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 25 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
26
|
Công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Sau khi
Phòng Đăng ký kinh doanh/Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc
Cục Quản lý đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh
nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
300.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công
bố (Thông tư số 130/2017/TT-BTC)
- Miễn
phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi trụ sở
chính của doanh nghiệp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC)
- Miễn
phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh
(Thông tư số 130/2017/TT-BTC)
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 26 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
27
|
Thông báo sử
dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Khi nhận
Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con
dấu/Thông báo về việc huỷ mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng
đại diện của doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
Miễn phí
khi công bố mẫu con dấu
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 27 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
28
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 28 mục I phần A Phụ lục II
Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
29
|
Thông báo lập
chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 29 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
30
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 30 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
31
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung
đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà
không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 31 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
32
|
Thông báo lập
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư
số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 32 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
33
|
Thông báo lập
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 33 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
34
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 34 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
35
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 35 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
36
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 36 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
37
|
Thông báo cập
nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền
của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Doanh
nghiệp gửi Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp
đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày có thông tin hoặc có thay đổi.
- Khi
nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông
tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 37 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
38
|
Thông báo cho
thuê doanh nghiệp tư nhân
|
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp
|
Không có
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 38 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
39
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viêntừ việc
chia doanh nghiệp
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 39 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
40
|
Đăng
ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 40 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
41
|
Đăng
ký thành lập công ty
cổ phần từ việc chia doanh
nghiệp
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 41 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
42
|
Đăng
ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 42 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
43
|
Đăng
ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 43 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
44
|
Đăng
ký thành lập công ty
cổ phần từ việc tách doanh
nghiệp
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 44 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công
ty hợp danh)
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 45 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công
ty hợp danh)
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 46 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 47 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 48 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 49 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu
hạn
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 50 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là
không trung thực, không chính xác thì Phòng Đăng ký kinh doanh thông
báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật
và yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp và thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư
số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 51 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 52 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi thông tin
do thay đổi địa giới hành chính
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 53 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
54
|
Thông báo chào
bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
Công ty
có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không
nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư
số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 54 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
- Doanh nghiệp
gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký chậm
nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
Miễn lệ phí (Thông tư số 130/2017/TT-BTC)
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 55 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo
|
Doanh nghiệp gửi
Thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký chậm nhất
15 ngày trước khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
Miễn lệ phí (Thông tư số 215/2016/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 56 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày thông qua, quyết định giải thể và biên bản họp
phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động
trong doanh nghiệp, đăng quyết định giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính, chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh
doanh trong 05 ngày làm việc kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh
nghiệp
Sau thời hạn
180 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật
Doanh nghiệp mà không nhận được ý kiến về việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc
phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp
lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
Miễn lệ phí (Thông tư số 215/2016/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 57 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được
Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của
Tòa án có hiệu lực, doanh nghiệp phải triệu tập họp để quyết định giải thể.
Quyết định giải thể và bản sao Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực phải được gửi đến Cơ quan
đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong doanh nghiệp và phải
được niêm yết công khai tại trụ sở chính và chi nhánh của doanh nghiệp. Đối
với trường hợp mà pháp luật yêu cầu phải đăng báo thì quyết định giải thể
doanh nghiệp phải được đăng ít nhất trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử
trong ba số liên tiếp.
- Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp.
- Sau thời hạn 180 (một trăm tám mươi) ngày, kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể doanh
nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều này mà không nhận phản đối của bên có
liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải
thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn
|
Miễn lệ phí (Thông tư số 215/2016/TT-BTC).
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 58 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
Miễn lệ phí (Thông
tư số 215/2016/TT-BTC)
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 59 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
Miễn lệ
phí
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị
định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 60 mục I phần A Phụ
lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
61
|
Thông
báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- Đối
với doanh nghiệp đang hoạt động: Không thu phí.
- Đối
với thành lập mới doanh nghiệp xã hội: 100.000 đồng/lần (Thông tư số
130/2017/TT-BTC)
|
+ Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
+ Nghị
định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.
+ Thông
tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị
định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.
+ Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp
+ Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Mục IV phần B, Phụ
lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
62
|
Thông
báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp
hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
Miễn phí
(Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)
|
+ Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
+ Nghị
định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.
+ Thông
tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị
định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.
+ Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
+ Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 Mục IV phần B, Phụ
lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
63
|
Thông
báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông
báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh
doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh
nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
Miễn phí
(Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)
|
+ Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
+ Nghị
định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều Luật Doanh nghiệp.
+ Thông
tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị
định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.
+ Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
+ Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 Mục IV phần B, Phụ
lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
64
|
Chuyển
cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp, qua mạng điện tử hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
-
100.000 đồng/lần (Thông tư số 130/2017/TT-BTC)
- Miễn
phí (Phí công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)
|
+ Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/ 11/ 2014
+ Nghị
định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.
+ Thông
tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị
định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.
+ Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp
+ Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 Mục IV phần B, Phụ
lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
|
Lĩnh
vực: Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
|
65
|
Đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc
|
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo
Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
66
|
Đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo
Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
67
|
Đăng ký thay đổi
tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ,
người đại diện theo pháp luật của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục II, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
68
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã chia
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo
Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục II, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
69
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã tách
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo
Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục II, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
70
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo
Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục II, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
71
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo
Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục II, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
72
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục II, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
73
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
mất)
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, mục II, Phụ lục II,
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
74
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, mục II, Phụ lục
II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
75
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục II, Phụ lục
II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
76
|
Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác
xã giải thể tự nguyện)
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, mục II, Phụ lục
II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
77
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, mục II, Phụ lục
II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
78
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14, mục II, Phụ lục
II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
79
|
Thông báo về
việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã.
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15, mục II, Phụ lục
II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
80
|
Tạm ngừng hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16, mục II, Phụ lục
II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
81
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17, mục II, Phụ lục
II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
82
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã)
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18, mục II, Phụ lục
II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
83
|
Thay đổi cơ quan
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND
tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19, mục II, Phụ lục
II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
|
Lĩnh
vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
84
|
Thông
báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cơ quan đăng ký
kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu
kèm theo trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017
- Nghị định số
38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu
tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Mục I phần B, Phụ
lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
85
|
Thông
báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cơ quan đăng ký
kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu
kèm theo trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Không
|
- Luật
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12
tháng 6 năm 2017;
- Nghị
định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi
tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 Mục I phần B, Phụ
lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
86
|
Thông
báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cơ quan
đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các
tài liệu kèm theo trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông
báo.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3
năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 Mục I
phần B, Phụ lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
87
|
Thông
báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cơ quan
đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các
tài liệu kèm theo trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông
báo.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Không
|
+ Luật
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12
tháng 6 năm 2017;
+ Nghị
định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi
tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 Mục I phần B, Phụ
lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
88
|
Thông báo về
việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
Chưa quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Chưa quy định
|
+ Luật
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12
tháng 6 năm 2017;
+ Nghị
định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi
tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 Mục I phần B, Phụ
lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
89
|
Đề nghị hỗ trợ sử
dụng dịch vụ tư vấn
|
Không quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Không có
|
+ Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017.
+ Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa.
+ Thông tư số
06/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 của Bộ KHĐT
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại
thứ tự 1 Mục 2 phần B.I, Phụ lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
90
|
Hỗ
trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
có
|
+
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm
2017.
+ Nghị định số
39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại thứ tự 3 Mục 2 phần B.I, Phụ lục II
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
|
LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU- ĐẦU TƯ THEO ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
|
91
|
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư
đề xuất.
|
- Đối
với dự án nhóm A: 48 ngày (Thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 42 ngày; Phê
duyệt của UBND tỉnh: 06 ngày).
- Đối
với dự án nhóm B: 24 ngày (Thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 20 ngày; Phê
duyệt của UBND tỉnh: 04 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục I, phần B, Phụ lục II Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT
ngày 12/3/ 2019 của Bộ KHĐT
|
92
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất.
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia: 72 ngày.
- Đối
với dự án nhóm A: 32 ngày (Thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 27 ngày; Phê
duyệt của UBND tỉnh: 05 ngày).
- Đối với dự án nhóm B: 24 ngày (Thẩm định tại Sở Kế
hoạch và Đầu tư: 20 ngày; Phê duyệt của UBND tỉnh: 04 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục I, phần B, Phụ lục II Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT
ngày 12/3/ 2019 của Bộ KHĐT.
|
93
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề
xuất.
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia: 72 ngày.
- Đối
với dự án nhóm A: 32 ngày (Thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 27 ngày; Phê
duyệt của UBND tỉnh: 05 ngày).
- Đối với dự án nhóm B: 24 ngày (Thẩm định tại Sở Kế
hoạch và Đầu tư: 20 ngày; Phê duyệt của UBND tỉnh: 04 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục I, phần B, Phụ lục II Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT
ngày 12/3/ 2019 của Bộ KHĐT.
|
|
LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
94
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
12
ngày làm việc (Sở Kế hoạch và
Đầu tư: 08 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp nông thôn.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thư tự 1 mục II, phần B, Quyết định
1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TRỰC TIẾP
|
95
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
25
ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu tư và các, sở, ngành: 20 ngày; UBND tỉnh:
05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực
hiện tại số thứ
tự 1, mục 1, Phần III Danh
mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/07/2017 của BKHĐT.
|
96
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Cấp
tỉnh là 18 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu tư và các, sở, ngành: 14 ngày;
UBND tỉnh: 04 ngày).
- Trung ương: 22 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực
hiện tại số thứ
tự 2, mục 1, Phần III Danh
mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/07/2017 của BKHĐT.
|
97
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện
cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Thời
gian giải quyết các cơ quan của tỉnh là 03 ngày
- Trung
ương: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực
hiện tại số thứ
tự 3, mục 1, Phần III Danh
mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/07/2017 của BKHĐT.
|
98
|
Điều
chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối
với dự án không thuộc diện cấp GCNĐKĐT
|
- Tổng
thời gian giải quyết các cơ quan của tỉnh là 18 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và
Đầu tư và các, sở, ngành: 14 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày)
- Trung ương: 22 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 4, mục 1, Phần
III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
99
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
|
11
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 5, mục 1, Phần
III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
100
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
Tổng
thời gian giải quyết đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh: 24 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu tư và các, sở, ngành: 20
ngày; UBND tỉnh: 04 ngày); của Thủ tướng Chính phủ: 23 ngày làm việc; của
Quốc hội: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 6, mục 1, Phần
III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
101
|
Điều
chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 7, mục 1, Phần
III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
102
|
Điều
chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với
trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 8, mục 1, Phần
III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
103
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Tổng
thời gian giải quyết các cơ quan của tỉnh là 21 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và
Đầu tư và các, sở, ngành: 17 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 9, mục 1, Phần
III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
104
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Tổng
thời gian giải quyết các cơ quan của tỉnh là 16 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và
Đầu tư và các, sở, ngành: 12 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày)
- Trung
ương: 27 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 10, mục 1, Phần
III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
105
|
Chuyển
nhượng dự án đầu tư
|
-
Thẩm quyền của Sở KHĐT: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Thẩm quyền UBND tỉnh: 16 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu tư và các, sở, ngành: 12 ngày;
UBND tỉnh: 04 ngày)
- Thẩm quyền Thủ tướng: 42 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 11, mục 1, Phần
III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
106
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế
|
12
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 12, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
107
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 13, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
108
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 14, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
109
|
Hiệu
đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu
tư
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 15, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
110
|
Nộp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 16, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
111
|
Giãn
tiến độ đầu tư
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 17, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
112
|
Tạm
ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận thông báo
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 18, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
113
|
Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 19, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
114
|
Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 20, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
115
|
Chấm dứt
hoạt động của văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 21, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
116
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Thời gian giải quyết là 03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 22, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
117
|
Cung cấp thông
tin về dự án đầu tư
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề
nghị
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 23, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
118
|
Đảm bảo đầu tư
trong trường hợp không được tiếp tục dự án ưu đãi đầu tư
|
Thời gian giải quyết là 24 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 24, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
119
|
Góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Thời gian giải quyết là 12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 25, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
120
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Theo quy
định của pháp luật về doanh nghiệp
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 3, mục 3, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
121
|
Thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Theo quy
định của pháp luật về doanh nghiệp
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 4, mục 3, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
122
|
Thành
lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Thời
hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Thời
hạn thành lập doanh nghiệp là 03 ngày làm việc, thời hạn thành lập tổ chức
kinh tế khác theo quy định tương ứng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Theo quy
định của pháp luật về doanh nghiệp hoặc pháp luật khác tương ứng với từng
loại hình tổ chức kinh tế.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 5, mục 3, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
|
Lính vực: Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
123
|
Tiếp
nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN)
|
Thời gian giải quyết là 16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Nghị
định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài;
- Thông
tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục 1, Phần V, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 07 năm 2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
124
|
Tiếp
nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).
|
Thời gian giải quyết là 16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Nghị
định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài;
- Thông
tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục 1, Phần V, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 07 năm 2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
125
|
Tiếp
nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).
|
Thời gian giải quyết là 16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Nghị
định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài;
- Thông
tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục 1, Phần V, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 07 năm 2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
126
|
Tiếp
nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự
án.
|
Thời gian giải quyết là 16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Nghị
định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài;
- Thông
tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục 1, Phần V, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 07 năm 2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
|
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC
(ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
|
127
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc
gia, chương trình mục tiêu: 72 ngày làm việc;
b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: 32 ngày làm việc;
c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 24 ngày làm việc;
d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương
trình, dự án khác: 16 ngày làm việc.
2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo
thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự
án.
3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền
ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo
cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự
án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên
quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công
chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu
giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị
định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
nước ngoài;
- Nghị định số 132/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính
phủ;
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, Phần B, Phụ lục II Quyết
định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ KHĐT
|
128
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại
|
- Thời hạn thẩm định Văn kiện dự án, phi dự án là 16 ngày làm
việc
- Sau khi Văn kiện dự án, phi dự án được phê duyệt, cơ quan chủ
quản thông báo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên
quan kèm theo Văn kiện dự án, phi dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp
lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị
định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
nước ngoài;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, Phần B, Phụ lục II Quyết
định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ KHĐT
|
129
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Trong
thời hạn 24 ngày làm việc kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa
thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị
định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
nước ngoài;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ KH và ĐT hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016
của Chính phủ.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, phần B, Phụ lục II Quyết
định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ KHĐT
|
130
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử
dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị
định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý, sử dụng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
nước ngoài;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và ĐT hướng dẫn một
số điều Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày
16/3/2016 của Chính phủ.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, phần B, Phụ lục II Quyết
định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ KHĐT
|
131
|
Xác nhận chuyên gia
|
Cơ quan chủ quản xác nhận chuyên gia theo đúng
mẫu quy định trong vòng 13 làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA;
- Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và ĐT-Bộ Tài chính
quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực
hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, phần B, Phụ lục II Quyết
định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ KHĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|