STT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
|
Kế
hoạch đã thông qua HĐND tỉnh (theo NQ 13 và NQ 35)
|
Kế
hoạch điều chỉnh
|
Chủ
đầu tư
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thu hồi ứng trước
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thu hồi ứng trước
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
2.824.800
|
58.000
|
2.972.991
|
115.264
|
|
|
Phân bổ chi tiết (90%)
|
|
4.135.246
|
3.607.884
|
2.472.120
|
58.000
|
2.675.692
|
115.264
|
|
A
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
-
|
-
|
391.500
|
-
|
434.811
|
-
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
|
|
|
272.700
|
|
347.940
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
|
|
|
118.800
|
|
86.871
|
|
|
B
|
Hỗ trợ người có công
theo Quyết định số 22/2013/QĐ- TTg của Thủ tướng
Chính Phủ
|
|
|
|
10.350
|
|
10.611
|
|
|
C
|
Các chương trình mục tiêu
|
|
3.335.246
|
2.847.884
|
1.386.270
|
58.000
|
1.546.270
|
115.264
|
|
I
|
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
1.450.518
|
1.201.462
|
666.626
|
-
|
844.626
|
-
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai
đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
723.597
|
505.462
|
206.626
|
-
|
206.626
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh
Bình huyện Bù Đốp
|
1840/QĐ-UBND
ngày 11/10/2013
|
363.657
|
253.000
|
109.600
|
|
109.600
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn
Sao Bộng - Đăng Hà
|
482/QĐ-UBND ngày 5/3/2010; 1420/QĐ-UBND ngày 27/6/2014
|
210.000
|
137.462
|
5.726
|
|
5.726
|
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
3
|
Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài)
thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản
|
2320/QĐ-UBND
ngày 28/10/2014
|
63.223
|
50.000
|
40.400
|
|
40.400
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
4
|
Đường từ N1 đến
bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp
|
2322/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
49.909
|
40.000
|
30.500
|
|
30.500
|
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
5
|
Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi Phú
Trung huyện Bù Gia Mập
|
3751/QĐ-UBND
ngày 28/10/2014
|
36.808
|
25.000
|
20.400
|
|
20.400
|
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
726.921
|
696.000
|
460.000
|
-
|
638.000
|
-
|
|
1
|
Dự án xây dựng
đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực tràng cỏ Bù Lạch xã Đồng
Nai, huyện Bù Đăng
|
2403/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015; 988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
|
90.000
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
dân dụng và công nghiệp
|
2
|
Nâng cấp đường
ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng
|
994/QĐ-UBND
ngày 26/4/2017
|
66.000
|
66.000
|
60.000
|
|
60.000
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
giao thông
|
3
|
Đường trục chính khu trung tâm hành
chính huyện Phú Riềng
|
1322/QĐ-UBND
ngày 16/5/2017
|
77.000
|
77.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
4
|
Trụ sở huyện ủy, trụ sở HĐND-UBND,
hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện
Phú Riềng
|
1038a/QĐ-UBND
ngày 28/4/2017
|
77.000
|
77.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
5
|
Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài
(Kết nối ĐT 741 với QL 14)
|
1593/QĐ-UBND
ngày 28/6/2017
|
109.921
|
90.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
UBND
TX Đồng Xoài
|
6
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh kết nối với QL 13 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
|
85/HĐND-KT
ngày 13/4/2017
|
80.000
|
80.000
|
|
|
72.000
|
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
7
|
Các tuyến đường
nối QL 14 với khu dân cư Ấp 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước
|
2152/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017
|
117.000
|
106.000
|
|
|
106.000
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
8
|
Kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh Bình Phước
|
1209/QĐ-UBND
ngày 18/5/2017
|
45.000
|
45.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
9
|
Dự án Đường giao thông phục vụ dân
sinh gắn với đảm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh
|
2405/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015; 991/QĐ-UBND ngày
26/4/2017
|
55.000
|
55.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
II
|
Chương trình mục tiêu phát triển
Lâm nghiệp bền vững
|
|
22.000
|
22.000
|
20.000
|
-
|
20.000
|
-
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
22.000
|
22.000
|
20.000
|
-
|
20.000
|
-
|
|
1
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn
Quốc gia Bù Gia Mập
|
1438/QĐ-UBND
ngày 13/6/2017
|
22.000
|
22.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
Vườn
Quốc gia Bù Gia Mập
|
III
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
266.972
|
248.600
|
130.196
|
-
|
211.932
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
43.972
|
35.600
|
10.196
|
-
|
10.196
|
-
|
|
1
|
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng
vật nuôi thành Trung tâm giống nông lâm nghiệp tỉnh Bình Phước
|
2358/QĐ-UB
ngày 12/10/2010
|
43.972
|
35.600
|
10.196
|
|
10.196
|
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
223.000
|
213.000
|
120.000
|
-
|
201.736
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông
thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh
|
2198/QĐ-UBND
ngày 24/8/2016; 989/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
110.000
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
dân dụng và công nghiệp
|
2
|
Dự án xây dựng hệ thống kênh tưới cụm
công trình thủy lợi huyện Lộc Ninh
|
76a/HĐND-KT
ngày 31/3/2017
|
113.000
|
113.000
|
|
|
101.736
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
IV
|
Chương
trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo
|
|
676.725
|
575.216
|
99.000
|
-
|
99.000
|
-
|
|
|
Dự
án chuyển tiếp từ giai
đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
676.725
|
575.216
|
99.000
|
-
|
99.000
|
-
|
|
1
|
Dự án cấp điện
nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn
2013-2020
|
1153/QĐ-UBND
ngày 04/6/2014
|
676.725
|
575.216
|
99.000
|
|
99.000
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
V
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
255.033
|
161.000
|
247.690
|
-
|
122.690
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
145.033
|
51.000
|
21.000
|
-
|
21.000
|
-
|
|
1
|
Đường và kênh
thoát nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017
|
2158a/QĐ-UBND
ngày 24/10/2012, 2678/QĐ-UBND ngày 31/12/2012
|
145.033
|
51.000
|
21.000
|
|
21.000
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
110.000
|
110.000
|
226.690
|
-
|
101.690
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
1264/QĐ-UBND
ngày 23/5/2017
|
110.000
|
110.000
|
101.690
|
|
101.690
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp
|
2
|
Xây dựng các tuyến đường số 2, 3,
4, 5 và 7 KCN Đồng Xoài 1
|
|
|
|
125.000
|
|
|
|
|
VI
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
|
45.000
|
44.100
|
40.000
|
-
|
40.000
|
-
|
|
|
Dự án
khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
45.000
|
44.100
|
40.000
|
-
|
40.000
|
-
|
|
1
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú
THCS Bù Đốp
|
63/HĐND-KT
ngày 23/3/2017
|
45.000
|
44.100
|
40.000
|
|
40.000
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
dân dụng và công nghiệp
|
VII
|
Chương trình mục tiêu quốc phòng
an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
85.528
|
82.000
|
61.000
|
-
|
61.000
|
-
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
30.528
|
27.000
|
11.000
|
-
|
11.000
|
-
|
|
1
|
Đường giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà
Nốt) huyện Lộc Ninh, (đoạn 2: Tuyến Lộc Thiện- Tà Nốt)
|
2338/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
30.528
|
27.000
|
11.000
|
|
11.000
|
|
Bộ
CHBĐBP
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
55.000
|
55.000
|
50.000
|
-
|
50.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường nhựa vào các Đồn
biên phòng Thanh Hòa, Đăk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập
|
2404/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015; 990/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
55.000
|
55.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
Bộ
CHBĐBP
|
VIII
|
Chương trình mục tiêu đầu tư
phát triển hệ thống y tế địa phương
|
|
15.693
|
9.500
|
3.500
|
-
|
3.500
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
15.693
|
9.500
|
3.500
|
-
|
3.500
|
-
|
|
1
|
Mua sắm trang
thiết bị y tế Bệnh Viện đa khoa Bù Gia Mập
|
2277/QĐ-UBND
ngày 24/10/2014; 2317/QĐ-UBND ngày
28/10/2014
|
15.693
|
9.500
|
3.500
|
|
3.500
|
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
IX
|
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
|
68.853
|
55.082
|
26.558
|
-
|
26.558
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
68.853
|
55.082
|
26.558
|
-
|
26.558
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao
thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng -Sóc Bom Bo
|
2003/QĐ-UBND
ngày 5/9/2011
|
68.853
|
55.082
|
26.558
|
|
26.558
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
dân dụng và công nghiệp
|
X
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
|
|
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
XI
|
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin
|
|
-
|
-
|
32.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư trang
thiết bị và xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu kết nối liên thông từ Trung
ương đến địa phương
|
|
|
|
32.000
|
|
|
|
|
XII
|
Hoàn trả tạm ứng
|
|
448.924
|
448.924
|
58.000
|
58.000
|
115.264
|
115.264
|
|
1
|
Đường liên xã
Ngã 3 Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ cứu hộ cứu nạn các xã phía
đông huyện Đồng Phú (đoạn từ ngã 3 Cây điệp đến cầu Cứ)
|
1512/QĐ-UBND
ngày 16/8/2013
|
97.900
|
97.900
|
|
|
3.036
|
3.036
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
2
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
2055/QĐ-UBND
- 09/10/2012
|
53.766
|
53.766
|
|
|
7.000
|
7.000
|
Vườn
Quốc gia Bù Gia Mập
|
3
|
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC
cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn 8, xã
Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
14/QĐ-UBND
ngày 5/01/2010
|
13.228
|
13.228
|
|
|
4.000
|
4.000
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
4
|
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đak Mai
|
266/QĐ-UBND
ngày 02/02/2010
|
23.103
|
23.103
|
|
|
5.000
|
5.000
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
5
|
Tiểu dự án TĐC
khu Đa Bông Cua, thuộc DA đầu tư bố trí hợp lý dân cư ở VQG Cát Tiên
|
2554/QĐ-UBND
ngày 11/9/2010; 977/QĐ-UBND ngày 10/6/2013
|
57.817
|
57.817
|
|
|
6.000
|
6.000
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
6
|
Khu công nghiệp
Chơn Thành (giai đoạn 1)
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
4.506
|
4.506
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
7
|
Dự án đầu tư sản xuất giống cây ca
cao và cao su giai đoạn 2007-2010
|
736/QĐ-UBND ngày 10/4/2008
|
9.130
|
9.130
|
|
|
2.722
|
2.722
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
8
|
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đak Mai
|
266/QĐ-UBND
ngày 02/02/2010
|
23.103
|
23.103
|
|
|
5.000
|
5.000
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước M26
|
2694/QĐ-UBND
ngày 26/
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Ban
quản lý đầu tư
xây dựng các công trình NN&PTNT
|
10
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp
nước sinh hoạt tập trung liên xã Bù Nho - Long Tân
|
2737/QĐ-UBND
ngày 28/
|
14.500
|
14.500
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công
trình NN&PTNT
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối
Giai
|
2277/QĐ-UBND
ngày 27/11/2013
|
26.877
|
26.877
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Phú
Sơn
|
2710/QĐ-UBND
ngày 27/10/2016.
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công
trình NN&PTNT
|
13
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp
nước sinh hoạt tập trung xã An Khương
|
2944/QĐ-UBND
ngày 16/11/2016.
|
11.500
|
11.500
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
14
|
Sửa chữa, nâng
cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thọ Sơn
|
2947/QĐ-UBND
ngày 16/11/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
15
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bù
Môn
|
2695/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016.
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
16
|
Sửa chữa, nâng
cấp hồ chứa nước Sa Cát
|
2658/QĐ-UBND
ngày 25/10/2016.
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
D
|
Vốn
trái phiếu Chính phủ
|
|
800.000
|
760.000
|
684.000
|
-
|
684.000
|
-
|
|
I
|
Y tế
|
|
700.000
|
660.000
|
594.000
|
-
|
594.000
|
-
|
|
1
|
Dự án nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh từ 300 lên 600 giường
bệnh
|
77/HĐND-KT
ngày 5/4/2017
|
700.000
|
660.000
|
594.000
|
|
594.000
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
dân dụng và công nghiệp
|
II
|
Kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học
|
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
-
|
90.000
|
-
|
|
1
|
Dự án kiên cố hóa phòng học tạm,
phòng học bán kiên cố cấp học Mầm
non và Tiểu học cho vùng đồng bào DTTS, vùng sâu, vùng
xa theo QĐ 204/QĐ-TTg ngày 1/2/2016 của Thủ tướng Chính
phủ
|
74/HĐND-KT
ngày 30/3/2017
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
|
90.000
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|