|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT 2017 giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước đợt 2
Số hiệu:
|
1178/QĐ-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1178/QĐ-BKHĐT
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ) GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 2)
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày
25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư
trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn
2016-2020 (đợt 2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các bộ, ngành trung ương và địa phương)
chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính
phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2), bao gồm thu hồi các khoản vốn ứng trước kế hoạch
tại các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các bộ, ngành trung ương và địa phương triển
khai:
1. Giao chi tiết và thông báo cho các
đơn vị phần vốn cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng theo đúng quy định tại Quyết
định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và các quy
định hiện hành.
2. Thông báo cho các đơn vị danh mục
và kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương (bao gồm vốn trái phiếu
Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 Quyết định
này và bảo đảm phù hợp với các quy định của pháp luật về đầu tư công, Nghị quyết
số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020, Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 của Ủy ban thường vụ Quốc hội
về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bố vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, ý kiến của Ủy ban thường vụ Quốc hội tại văn
bản số 102/UBTVQH14-TCNS ngày 26 tháng 4 năm 2017, Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bố vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2016-2020.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp phân bổ và giao kế hoạch
đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương bảo đảm các nguyên tắc, tiêu
chí quy định tại khoản 2 Điều 3 Quyết định số 547/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và khoản 2 Điều
2 Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
3. Báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
Tài chính kết quả giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái
phiếu Chính phủ) và thông báo phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 cho các đơn vị theo thời gian quy định
tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
4. Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng
Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác các thông tin,
số liệu của các dự án do bộ, ngành trung ương và địa phương quản lý. Trường hợp
phát hiện các thông tin không chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo cho Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 thực hiện
theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9
năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị quyết
của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản
trị và Tổng giám đốc các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị sử dụng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các đoàn đại biểu Quốc hội của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Bộ KH&ĐT: Lãnh đạo Bộ, các đơn vị trong Bộ (danh sách kèm theo);
- Sở kế hoạch đầu tư các tỉnh, thành phố;
- Lưu: Văn thư, TH (3b).
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Chí Dũng
|
Tỉnh
Bắc Kạn
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Tổng số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
nước ngoài
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.757.463
|
2.643.586
|
113.877
|
A
|
VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.821.463
|
1.707.586
|
113.877
|
A.1
|
PHÂN
BỔ CHI TIẾT 90%
|
1.447.756
|
1.421.055
|
26.701
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.310.684
|
1.310.684
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
657.630
|
657.630
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
653.054
|
653.054
|
|
2
|
Hỗ trợ người có công theo Quyết
định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
180
|
180
|
|
3
|
Các chương trình mục tiêu
|
110.191
|
110.191
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội các vùng
|
40.191
|
40.191
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
21.000
|
21.000
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc phòng,
an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
49.000
|
49.000
|
|
A.2
|
DỰ PHÒNG 10%
|
373.707
|
286.531
|
87.176
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Dự phòng cho Chương trình mục tiêu
quốc gia nông thôn mới
|
73.070
|
73.070
|
|
|
Dự phòng cho Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững
|
72.562
|
72.562
|
|
|
Dự phòng cho Hỗ trợ người có công theo
Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
3.220
|
3.220
|
|
B
|
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
936.000
|
936.000
|
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT 90%
|
842.400
|
842.400
|
|
|
DỰ PHÒNG 10%
|
93.600
|
93.600
|
|
Tỉnh
Bắc Kạn
PHỤ LỤC SỐ II
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT
2)
(Phụ lục kèm theo Quyết định
số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Địa điểm
XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã
được TTg giao kế hoạch các năm
|
Lũy
kế số vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2015
|
Kế
hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 (đợt 2)
|
Số
quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.465.849
|
1.391.480
|
380.949
|
315.349
|
110.191
|
1
|
Chương trình mục tiêu Phát triển
kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
|
|
560.073
|
560.073
|
233.200
|
167.600
|
40.191
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
474.144
|
474.144
|
233.200
|
167.600
|
30.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT258B tỉnh Bắc Kạn
|
H. Bạch
Thông và Ba Bể
|
Cấp
IV MN
|
2011-2015
|
2841/QĐ-UBND
ngày 27/12/2010; 537/QĐ-UBND , 26/4/2017
|
474.144
|
474.144
|
233.200
|
167.600
|
30.000
|
(2)
|
Dự án
khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
85.929
|
85.929
|
|
|
10.191
|
|
Đầu tư hạ tầng khu dân cư các thôn
đồng bào Mông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (4 xã)
|
xã Cổ
Linh
|
|
2016-2020
|
413/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016
|
85.929
|
85.929
|
|
|
10.191
|
II
|
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
|
719.488
|
645.119
|
147.749
|
147.749
|
21.000
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
719.488
|
645.119
|
147.749
|
147.749
|
21.000
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2020
|
|
|
2011-2020
|
640,641,642,643,644,
645,646,647/QĐ-UBND ngày 3/5/2012; 1868/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 629/QĐ-UBND
ngày 27/4/2012
|
719.488
|
645.119
|
147.749
|
147.749
|
21.000
|
III
|
Chương trình mục tiêu quốc
phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
|
|
|
186.288
|
186.288
|
|
|
49.000
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
186.288
|
186.288
|
|
|
49.000
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn
giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
186.288
|
186.288
|
|
|
49.000
|
1
|
Xây dựng đường giao thông đến các
xã CT229 huyện Na Rì, Bạch Thông
|
Vũ
Muộn
|
6km
|
2016-2020
|
418/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016
|
106.288
|
106.288
|
|
|
33.000
|
2
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy
lợi các xã CT229 huyện Chợ Đồn (trong đó, hệ thống giao thông kết nối với các
xã CT229 tỉnh Tuyên Quang)
|
Chợ
Đồn
|
|
2016-2020
|
416/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016
|
80.000
|
80.000
|
|
|
16.000
|
Tỉnh
Bắc Kạn
PHỤ LỤC SỐ III
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH CHI ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NSTW (ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI
ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 2)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
QĐ chủ trương đầu tư,
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao
KH các năm
|
Kế hoạch vốn nước
ngoài cấp phát từ NSTW giai đoạn 2016-2020 (đợt 2)
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
|
Vốn nước ngoài
(theo Hiệp định)
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Cấp phát
từ NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
112.687
|
|
112.687
|
112.687
|
26.701
|
|
|
Dự án xây dựng đường giao thông các tỉnh miền núi
phía Bắc (Hợp phần điều phối dự án)
|
6 tỉnh: Cao Bằng,
Bắc Kạn, Hà Giang, Lào Cai, Tuyên Quang, Yên Bái
|
2012-2017
|
ADB
|
02/12/2011
|
Quyết định số 1343/QĐ-UBND
ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
112.687
|
5.400.000 USD
|
112.687
|
112.687
|
26.701
|
|
Tỉnh Bắc Kạn
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN GIAO KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2017-2020 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư (số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành)
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn TPCP giai đoạn 2017- 2020 (không bao gồm dự phòng 10% tại từng bộ,
địa phương)
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó: vốn TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
842.400
|
I
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
820.000
|
820.000
|
738.000
|
|
Mở rộng, nâng cấp ĐT254
|
Huyện
Chợ Đồn, Huyện Ba Bể
|
39,92km
đường cấp IV miền núi
|
2017-2020
|
39/HĐND-VP
ngày 21/3/2017
|
868/QĐ-UBND
ngày 22/6/2017
|
820.000
|
820.000
|
738.000
|
II
|
KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC MẪU
GIÁO, TIỂU HỌC
|
|
165
|
|
|
|
|
|
104.400
|
1
|
Dự án Kiên cố hóa
trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu,
vùng xa huyện Ba Bể sử dụng nguồn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020.
|
Huyện
Ba Bể
|
21
|
2017-2020
|
382a/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
|
|
|
12.150
|
2
|
Dự án Kiên cố hóa
trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa huyện Chợ Đồn sử dụng nguồn trái phiếu Chính phủ giai đoạn
2016-2020.
|
Huyện
Chợ Đồn
|
17
|
2017-2020
|
383a/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
|
|
|
10.620
|
3
|
Dự án Kiên cố
hóa trường lớp học mầm non, tiểu học
cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số,
vùng sâu, vùng xa huyện Chợ Mới sử dụng nguồn trái phiếu Chính phủ giai đoạn
2016-2020.
|
Huyện
Chợ Mới
|
32
|
2017-2020
|
384a/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
|
|
|
22.230
|
4
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm
non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa huyện Na
Rì sử dụng nguồn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020.
|
Huyện
Na Rì
|
35
|
2017-2020
|
385a/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
|
|
|
21.690
|
5
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào
dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa huyện Ngân Sơn sử dụng
nguồn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020.
|
Huyện
Ngân Sơn
|
20
|
2017-2020
|
386a/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
|
|
|
13.320
|
6
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm
non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng
sâu, vùng xa huyện Pác Nặm sử dụng nguồn trái phiếu Chính phủ giai đoạn
2016-2020.
|
Huyện
Pác Nặm
|
24
|
2017-2020
|
387a/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
|
|
|
15.660
|
7
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm
non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa huyện Bạch
Thông sử dụng nguồn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020.
|
Huyện
Bạch Thông
|
16
|
2017-2020
|
388a/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
|
|
|
8.730
|
Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/08/2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
4.674
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|