HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/2016/NQ-HĐND
|
Bình Phước, ngày 06 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN
2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002 và Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu
tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng
Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát
triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch đầu tư công trung
hạn 5 năm 2016 - 2020 của Chính phủ trình Quốc hội tại Báo cáo số
475/BC-CP ngày 19 tháng 10 năm 2016;
Căn cứ Công văn số 8836/BKHĐT-TH ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về phân bổ kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn
2016-2020 và năm 2017 dự kiến giao cho tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về ban hành quy định
các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước;
Xét Báo cáo số 230/BC-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
59/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Nguồn vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020.
Tổng vốn đầu tư công trung hạn 2016 -
2020 của tỉnh là 9.957.905 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn ngân sách Trung ương:
2.979.345 triệu đồng, trong đó:
- Vốn trong nước: 2.064.800 triệu đồng
(Biểu 1);
- Vốn nước ngoài (ODA): 154.545 triệu
đồng (Biểu 2);
- Vốn Trái phiếu Chính phủ: 760.000
triệu đồng (Biểu 3).
2. Vốn ngân sách địa phương:
6.978.560 triệu đồng (Biểu 4),
Bao gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối:
2.652.000 triệu đồng;
- Thu từ tiền sử dụng đất: 1.200.000 triệu đồng;
- Thu từ xổ số kiến thiết: 2.237.000 triệu đồng;
- Vay kiên cố hóa kênh mương, giao
thông nông thôn: 600.000 triệu đồng;
- Nguồn vượt thu năm 2015: 83.560 triệu đồng;
- Hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh
Bình Dương và các tổ chức khác: 206.000 triệu đồng.
II. Phương án phân bổ 90%.
Tổng vốn đầu tư công phân bổ cho kế
hoạch trung hạn 2016 - 2020 của tỉnh là 8.980.870 triệu đồng, trong đó:
1. Vốn ngân sách Trung ương:
2.611.210 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn trong nước: 1.788.120 triệu đồng.
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia:
391.500 triệu đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới: 272.700 triệu đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững: 118.800 triệu đồng.
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định số 22/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ:
10.350 triệu đồng;
- Vốn các chương trình mục tiêu: 1.386.270
triệu đồng;
b) Vốn nước ngoài: 139.090
triệu đồng;
c) Vốn Trái phiếu Chính phủ: 684.000
triệu đồng;
2. Vốn ngân sách địa phương: 6.369.660
triệu đồng;
a) Trả nợ: 1.014.450 triệu đồng;
- Trả nợ xây dựng
cơ bản: 53.200 triệu đồng;
- Trả nợ vay: 961.250
triệu đồng;
+ Giai đoạn 2011 - 2015: 441.250
triệu đồng;
+ Giai đoạn 2016 - 2020: 300.000
triệu đồng;
+ Trả nợ vay vốn Kho bạc nhà nước
Trung ương: 220.000 triệu đồng;
b) Vốn phân cấp cho huyện, thị xã: 2.266.000
triệu đồng;
- Vốn cân đối theo tiêu chí: 1.196.000
triệu đồng;
- Tiền sử dụng đất: 1.070.000
triệu đồng.
Trong đó 80% đầu tư hạ tầng các xã
nông thôn mới: 856.000 triệu đồng,
c) Dự án chuyển tiếp: 666.010 triệu đồng;
d) Dự án khởi công mới: 2.423.200 triệu
đồng.
Trong đó:
- Đầu tư cho giao thông nông thôn
547.100 triệu đồng và cho thủy lợi (chủ yếu là kênh mương nội đồng) 52.900 triệu
đồng từ nguồn vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn;
- Xây dựng Trường Trung học phổ thông
huyện Đồng Phú, Trường Trung học phổ thông huyện Bù Gia Mập
và trường mẫu giáo Phú Nghĩa, huyện Bù Gia mập từ nguồn hỗ trợ của Thành phố Hồ
Chí Minh, tỉnh Bình Dương và các tổ chức khác là 206.000 triệu đồng.
3. Cơ cấu vốn bố trí cho lĩnh vực
giáo dục, y tế và Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới từ nguồn thu xổ số kiến thiết.
- Vốn bố trí cho lĩnh vực giáo dục, y
tế từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 1.003.947 triệu đồng, bằng 50% nguồn thu xổ
số kiến thiết;
- Vốn bố trí cho Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu xổ số kiến
thiết là 201.000 triệu đồng, bằng 10% nguồn thu xổ số kiến thiết.
(Kèm
theo danh mục và mức vốn kế hoạch chi
tiết tại biểu số 1, 2, 3 và 4)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2016
và có hiệu lực, từ ngày 16 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ KH&ĐT, Bộ TP (Cục KTVB);
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
STT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ
giao KH các năm
|
Lũy
kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015
|
Dự
kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Chủ
đầu tư
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Thu
hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
3.306.883
|
2.874.198
|
520.530
|
414.947
|
2.064.800
|
2.064.800
|
58.000
|
2.307
|
|
|
Phân
bổ 90%(A+B+C)
|
|
|
|
|
1.788.120
|
1.788.120
|
|
|
|
A
|
VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
391.500
|
391.500
|
-
|
2.307
|
|
I
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
118.800
|
118.800
|
-
|
2.307
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
kết cấu hạ tầng cho các xã nghèo ĐBKK, xã biên giới, các thôn ĐBKK thuộc
chương trình 135
|
|
|
|
|
116.493
|
116.493
|
|
|
|
|
Thanh toán nợ đọng XDCB
|
|
|
|
|
2.307
|
2.307
|
|
2.307
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
|
|
|
|
272.700
|
272.700
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng các xã NTM giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
272.700
|
272.700
|
|
|
|
B
|
HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QĐ
22/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
10.350
|
10.350
|
|
|
|
C
|
VỐN
ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3.306.883
|
2.874.198
|
520.530
|
414.947
|
1.386.270
|
1.386.270
|
58.000
|
-
|
|
I
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
1.583.741
|
1.405.429
|
352.336
|
268.836
|
666.626
|
666.626
|
-
|
-
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017
|
612.644
|
579.929
|
-
|
-
|
320.000
|
320.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị
trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng
|
149.644
|
149.644
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
Sở
GTVT
|
2
|
Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài
(Kết nối ĐT 741 với QL 14)
|
80.000
|
80.000
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
UBND
TX Đồng Xoài
|
3
|
Đường trục chính khu trung tâm hành
chính huyện Phú Riềng
|
150.000
|
150.000
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
4
|
Trụ sở huyện ủy,
trụ sở HĐND- UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện
Phú Riềng
|
150.000
|
150.000
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
5
|
Kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh Bình Phước
|
83.000
|
50.285
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Sở Nội Vụ
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
971.097
|
825.500
|
352.336
|
268.836
|
346.626
|
346.626
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản
|
63.223
|
50.000
|
9.600
|
9.600
|
40.400
|
40.400
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
2
|
Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù
Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp
|
49.909
|
40.000
|
12.500
|
9.500
|
30.500
|
30.500
|
|
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
3
|
Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi Phú
Trung huyện Bù Gia Mập
|
36.808
|
25.000
|
14.600
|
4.600
|
20.400
|
20.400
|
|
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình huyện Bù Đốp
|
363.657
|
253.000
|
151.900
|
113.400
|
109.600
|
109.600
|
|
|
Sở
GTVT
|
5
|
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn
Sao Bộng - Đăng Hà
|
137.500
|
137.500
|
163.736
|
131.736
|
5.726
|
5.726
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
6
|
Đường giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh
|
170.000
|
170.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
7
|
Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S’tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng
Nai, huyện Bù Đăng
|
150.000
|
150.000
|
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
Sở
VHTT&DL
|
II
|
Chương
trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương
|
53.934
|
26.967
|
42.336
|
25.183
|
1.700
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
53.934
|
26.967
|
42.336
|
25.183
|
1.700
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị
xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ngày đêm
|
53.934
|
26.967
|
42.336
|
25.183
|
1.700
|
1.700
|
|
|
Công ty TNHH MTV Cấp Thoát nước
|
III
|
Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền
vững
|
65.000
|
65.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017
|
65.000
|
65.000
|
-
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
65.000
|
65.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Vườn
QG Bù Gia Mập
|
IV
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
211.714
|
203.342
|
26.334
|
25.404
|
130.196
|
130.196
|
-
|
-
|
-
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
211.714
|
203.342
|
26.334
|
25.404
|
130.196
|
130.196
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Dự án nâng cấp
trại giống cây trồng vật nuôi thành
Trung tâm giống nông lâm nghiệp tỉnh Bình Phước
|
43.972
|
35.600
|
26.334
|
25.404
|
10.196
|
10.196
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
2
|
Đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển
sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh
|
147.742
|
147.742
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Ban
QL Khu kinh tế
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư cho
các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013)
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
V
|
Chương
trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo
|
676.725
|
575.216
|
19.000
|
15.000
|
99.000
|
99.000
|
-
|
-
|
|
|
Dự
án chuyển tiếp
|
676.725
|
575.216
|
19.000
|
15.000
|
99.000
|
99.000
|
-
|
-
|
|
1
|
XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh
Bình Phước giai đoạn 2013 - 2020
|
676.725
|
575.216
|
19.000
|
15.000
|
99.000
|
99.000
|
|
|
Sở Công thương
|
VI
|
Chương trình mục tiêu hạ
tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
402.033
|
308.000
|
30.000
|
30.000
|
247.690
|
247.690
|
-
|
-
|
-
|
|
Dự
án chuẩn bị đầu tư
năm 2017
|
257.000
|
257.000
|
-
|
-
|
226.690
|
226.690
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng
khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
132.000
|
132.000
|
|
|
101.690
|
101.690
|
|
|
Ban
QL Khu kinh tế
|
2
|
Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số 7 và nhà máy xử
lý nước thải tập trung của KCN Đồng
Xoài 1
|
125.000
|
125.000
|
|
|
125.000
|
125.000
|
|
|
Ban
QL Khu kinh tế
|
|
Dự
án chuyển tiếp
|
145.033
|
51.000
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
21.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường và kênh thoát nước tại khu Kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn
2013-2017
|
145.033
|
51.000
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
21.000
|
|
|
Ban
QL Khu kinh tế
|
VII
|
Chương
trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số; vùng khó khăn
|
44.100
|
44.100
|
-
|
-
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017
|
44.100
|
44.100
|
-
|
-
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú
THCS Bù Đốp
|
44.100
|
44.100
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Sở GDĐT
|
VIII
|
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển
hệ thống y tế địa phương
|
15.693
|
9.500
|
6.000
|
6.000
|
3.500
|
3.500
|
-
|
|
-
|
|
Dự
án chuyển tiếp
|
15.693
|
9.500
|
6.000
|
6.000
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện
đa khoa Bù Gia Mập
|
15.693
|
9.500
|
6.000
|
6.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
IX
|
Chương
trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
68.853
|
55.082
|
28.524
|
28.524
|
26.558
|
26.558
|
-
|
-
|
-
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
68.853
|
55.082
|
28.524
|
28.524
|
26.558
|
26.558
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao
thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng - Sóc Bom Bo
|
68.853
|
55.082
|
28.524
|
28.524
|
26.558
|
26.558
|
|
|
Sở
VHTT&DL
|
X
|
Chương
trình mục tiêu công nghệ thông tin
|
45.000
|
45.000
|
-
|
-
|
32.000
|
32.000
|
-
|
-
|
-
|
|
Chuẩn bị đầu tư năm 2017
|
45.000
|
45.000
|
-
|
-
|
32.000
|
32.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị và xây dựng
Trung tâm tích hợp dữ liệu kết nối liên thông từ Trung ương đến địa phương
|
45.000
|
45.000
|
|
|
32.000
|
32.000
|
|
|
Sở
Thông tin truyền thông
|
XI
|
Chương trình mục tiêu quốc phòng
an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
140.090
|
136.562
|
16.000
|
16.000
|
61.000
|
61.000
|
-
|
-
|
-
|
|
Dự
án chuyển tiếp
|
140.090
|
136.562
|
16.000
|
16.000
|
61.000
|
61.000
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đường nhựa giao thông biên giới
(tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiện- Tà Nốt
|
30.528
|
27.000
|
16000
|
16.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Bộ
CHBĐBP
|
2
|
Xây dựng đường nhựa vào các Đồn
biên phòng Thanh Hòa, Đắk Ơ, Bù Gia
Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập
|
109.562
|
109.562
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Bộ
CHBĐBP
|
XII
|
Hoàn trả tạm ứng
|
|
|
|
|
58.000
|
58.000
|
58.000
|
|
|
STT
|
Danh
mục dự án
|
Kế
hoạch trung hạn giai đoạn 2016 -2020
|
Chia ra nguồn
|
Chủ
đầu tư
|
Vốn
trong cân đối
|
Tiền
thu sử dụng đất
|
Xổ số kiến thiết
|
Vay
kiên cố hóa kênh mương,
GTNT
|
Vượt thu 2015 chuyển sang
|
Hỗ trợ của TP.Hồ Chí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp
|
A
|
B
|
1=2+3+4
+5+6+7
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
6.978.560
|
2.652.000
|
1.200.000
|
2.237.000
|
600.000
|
83.560
|
206.000
|
|
|
PHÂN BỔ 90% (A+B+C+D)
|
6.369.660
|
2.386.800
|
1.080.000
|
2.013.300
|
600.000
|
83.560
|
206.000
|
|
A
|
TRẢ NỢ
|
1.014.450
|
961.250
|
-
|
53.200
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Trả nợ XDCB
|
53.200
|
|
|
53.200
|
|
|
|
|
II
|
Trả nợ vay tín dụng ưu đãi
|
961.250
|
961.250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trả nợ vay tín
dụng ưu đãi 2011 -2015
|
441.250
|
441.250
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trả nợ vay tín
dụng ưu đãi 2016-2020
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trả nợ vay vốn KBNN Trung ương
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN
PHÂN CẤP HUYỆN, THỊ
|
2.266.000
|
1.196.000
|
1.070.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
1.196.000
|
1.196.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
1.070.000
|
|
1.070.000
|
|
|
|
|
.
|
|
Trong đó 80% đầu tư hạ tầng các xã NTM
|
856.000
|
|
856.000
|
|
|
|
|
|
C
|
DỰ
ÁN CHUYỂN TIẾP
|
666.010
|
110.550
|
10.000
|
505.960
|
39.500
|
-
|
-
|
|
I
|
Đối ứng các dự án ODA
|
38.556
|
-
|
-
|
38.556
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án mở rộng
hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ngày
|
19.710
|
|
|
19.710
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV cấp thoát nước
|
2
|
Dự án mở rộng hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ngày đêm
|
18.846
|
|
|
18.846
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV cấp thoát nước
|
II
|
Nông nghiệp - Nông thôn
|
10.850
|
6.350
|
-
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh
Bình Phước (Vốn đối ứng với NSTW)
|
6.350
|
6.350
|
|
|
..
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
2
|
Xây dựng đường tuần tra phía Đông
Nam, vườn QG Bù Gia Mập thuộc dự án bảo vệ rừng giai đoạn 2012-2015
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
Vườn
QG Bù Gia Mập
|
III
|
Công nghiệp
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn
2013-2020 (đối ứng NSTW)
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
Sở
Công thương
|
IV
|
Thủy Lợi
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước
Sơn Lợi
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
2
|
Hệ thống kênh
nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
V
|
Y tế
|
67.184
|
-
|
-
|
67.184
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Mua sắm trang
thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (ngân sách tỉnh đối ứng)
|
6.184
|
|
|
6.184
|
|
|
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
2
|
Trung tâm y tế
huyện Bù Gia Mập (Đối ứng NSTW)
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
nt
|
3
|
Xây dựng bệnh viện Đa khoa Bù Gia Mập
(giai đoạn 2)
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
nt
|
4
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình
Phước (NS tỉnh đối ứng)
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
Bệnh
viện y học cổ truyền tỉnh
|
5
|
Xây dựng và lắp
đặt hệ thống PCCC; cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão,
khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hớn Quản
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quán
|
VI
|
Giáo dục - Đào tạo
|
232.100
|
-
|
-
|
232.100
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường Mẫu
giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng
|
14.400
|
|
|
14.400
|
|
|
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
2
|
Trường Mầm non
Tân Tiến, huyện Đồng Phú
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
3
|
Trường mầm non
Hoa Lan, xã Tiến Hưng Đồng Xoài
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
UBND
TX. Đồng Xoài
|
4
|
Trường Mẫu
giáo thị trấn Lộc Ninh
|
52.000
|
|
|
52.000
|
|
|
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
5
|
Trường mầm non Tuổi Thơ, xã Thành
Tâm, huyện Chơn Thành
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
|
|
UBND
huyện Chơn Thành
|
6
|
Trường MN An Khương, xã An Khương
huyện Hớn Quản
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
7
|
Xây dựng khối nhà học trường chính
trị tỉnh
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Trường chính trị tỉnh
|
8
|
Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
Sở
GDĐT
|
9
|
10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành
|
3.200
|
|
|
3.200
|
|
|
|
Sở
GDĐT
|
10
|
12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Nguyễn Du
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở
GDĐT
|
11
|
Xây dựng Trường THPT Đa Kia huyện
Bù Gia Mập
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
Sở
GDĐT
|
12
|
Trường THPT
Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
|
|
Sở
GDĐT
|
13
|
Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ
thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
|
|
Sở
GDĐT
|
14
|
Trường dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
|
|
Sở
GDĐT
|
VII
|
Văn hóa - Xã hội
|
68.200
|
-
|
10.000
|
58.200
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Tu bổ tôn tạo di tích mộ tập thể
3000 người tại TX. Bình Long
|
15.500
|
|
10.000
|
5.500
|
|
|
|
UBND
TX Bình Long
|
2
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng, tái
định cư phục vụ xây dựng Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S’Tiêng sok Bom Bo
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở VHTT&DL
|
3
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao
thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc S’tiêng - Sóc Bom Bo (NS tỉnh
đối ứng)
|
12.500
|
|
|
12.500
|
|
|
|
Sở
VHTT&DL
|
4
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
27.800
|
|
|
27.800
|
|
|
|
Sở VHTT&DL
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại)
Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng)
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Sở
LĐTBXH
|
6
|
Trung tâm văn hóa thể thao công đoàn tỉnh Bình Phước (vốn đối ứng NS tỉnh)
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Liên
đoàn LĐ tỉnh
|
VIII
|
Giao thông - Hạ tầng đô thị
|
95.500
|
-
|
-
|
61.000
|
34.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài)
thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản (đối ứng ngân sách TW)
|
12.200
|
|
|
12.200
|
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
3
|
Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường
Nguyễn Chánh và đường QH số 30)
|
6.800
|
|
|
6.800
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
4
|
Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên
QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương thị xã Bình Long
và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh
|
26.000
|
|
|
26.000
|
|
|
|
Sở
GTVT
|
5
|
Láng nhựa đường Đoàn Thị Điểm nối dài thị xã Bình Long
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
UBND
TX Bình Long
|
6
|
Đường trục chính từ ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, Đồng
Xoài
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
Ban
QL khu kinh tế
|
7
|
XD đường từ trung tâm xã Tiến Hưng đi cụm 2 nông trường cao su Tân Lợi xã Tiến Hưng, Đồng Xoài
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
UBND
TX Đồng Xoài
|
8
|
Láng nhựa đường liên xã Lộc An đi Lộc
Hòa huyện Lộc Ninh
|
7.300
|
|
|
|
7.300
|
|
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
9
|
Xây dựng 02 cầu tại Km0+789 và Km1+102 đường từ ngã ba Xa Trạch xã
Thanh Bình đến trung tâm xã Phước An, huyện Hớn Quản
|
7.300
|
|
|
|
7.300
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
10
|
Nâng cấp đường
liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản
|
19.400
|
|
|
|
19.400
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
IX
|
Quản
lý Nhà nước
|
18.920
|
-
|
-
|
18.920
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở trung tâm xúc tiến thương mại,
du lịch và đầu tư
|
8.500
|
|
|
8.500
|
|
|
|
Trung
Tâm xúc tiến TMDL&ĐT
|
2
|
Trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất
|
2.240
|
|
|
2.240
|
|
|
|
Trung
tâm PTQĐ
|
3
|
Trụ sở Đảng ủy
khối doanh nghiệp
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Đảng ủy khối DN
|
4
|
Xây dựng nhà làm việc khối đoàn thể
huyện Hớn Quản
|
5.780
|
|
|
5.780
|
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
X
|
Quốc phòng - An ninh
|
5.500
|
-
|
-
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2)
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
|
|
Bộ
chỉ huy QS tỉnh
|
XI
|
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội
tuyến biên giới Việt Nam -Campuchia (theo QĐ
160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007)
|
37.500
|
37.500
|
|
|
|
|
|
15
xã biên giới thuộc 3 huyện Lộc Ninh 7 xã; Bù Đốp 6 xã; Bù Gia Mập 2 xã
|
XII
|
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản
xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo xã, bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg
|
46.700
|
46.700
|
|
|
|
|
|
UBND
các huyện, thị
|
XIII
|
Thanh toán các công trình đã quyết
toán
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
D
|
DỰ
ÁN KHỞI CÔNG MỚI
|
2.423.200
|
119.000
|
-
|
1.454.140
|
560.500
|
83.560
|
206.000
|
|
I
|
Đối ứng dự án PPP
|
46.000
|
-
|
-
|
46.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư Phú Thịnh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước (giai đoạn 1)
|
46.000
|
|
|
46.000
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
II
|
Đối ứng các dự án ODA
|
41.000
|
-
|
-
|
41.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực
biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
Sở KH&ĐT
|
2
|
Dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh
|
5.400
|
|
|
5.400
|
|
|
|
Sở GTVT
|
3
|
Các dự án hệ thống xử lý nước thải
bệnh viện trên địa bàn tỉnh
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
|
|
Sở Y tế
|
4
|
Dự án phát triển giáo dục Trung học
phổ thông giai đoạn 2 (Vốn vay ADB)
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
10.000
|
|
Sở
GDĐT
|
III
|
Nông nghiệp-Nông thôn
|
219.000
|
-
|
-
|
209.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng các xã nông thôn mới
(tính cả trả nợ mua xi măng )
|
201.000
|
|
|
191.000
|
|
10.000
|
|
|
2
|
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy,
chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
|
Chi
cục kiểm lâm
|
IV
|
Thủy Lợi
|
47.900
|
-
|
-
|
-
|
47.900
|
-
|
-
|
|
1
|
Mương thoát nước ấp 7 xã Minh Hưng (ngoài hàng rào KCN Minh Hưng)
Chơn Thành
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
|
|
Ban
QLKKT
|
2
|
Kênh thoát nước từ xã Thanh Bình đến xã Phước An, huyện Hớn Quản
|
27.200
|
|
|
|
27.200
|
|
|
UBND
Huyện Hớn Quản
|
3
|
Kè và nạo vét lòng suối Đăk Wa đoạn
qua thị trấn Đức Phong huyện Bù Đăng
|
7.200
|
|
|
|
7.200
|
|
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
4
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã
Nghĩa Bình huyện Bù Đăng
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
|
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
V
|
Công nghiệp
|
52.700
|
-
|
-
|
40.000
|
-
|
12.700
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường điện vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
1.700
|
|
|
|
|
1.700
|
|
Sở Công thương
|
2
|
Sửa chữa đường trục chính khu công
nghiệp Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
|
11.000
|
|
|
|
|
11.000
|
|
Ban
QLKKT
|
3
|
Đường trục chính từ QL 13 vào khu
công nghiệp Tân Khai II huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
Ban
QLKKT
|
VI
|
Giao thông - hạ tầng đô
thị
|
786.790
|
99.000
|
-
|
134.330
|
512.600
|
40.860
|
-
|
|
1
|
Vốn góp dự án xây dựng cầu Sài Gòn nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh
|
16.000
|
3.000
|
|
13.000
|
|
|
|
Sở
GTVT
|
2
|
Đường số 7 (đoạn còn lại) và một số
tuyến khác thuộc khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ, phường Tân Phú, thị
xã Đồng Xoài
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
Sở
Xây dựng
|
3
|
Xây dựng đường D10 thuộc khu dân cư
Phú Thịnh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Sở
Xây dựng
|
4
|
Xây dựng đường Bùi Thị Xuân thuộc khu
dân cư Phú Thịnh, P. Tân Phú, TX Đồng Xoài
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Sở
Xây dựng
|
5
|
Xây dựng vỉa hè đường Quốc lộ 14 (đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Nguyễn Huệ) thị xã Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
Sở
Xây dựng
|
6
|
Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến KCN Bắc Đồng Phú
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
7
|
Xây dựng đường liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng
|
14.000
|
|
|
9.000
|
|
5.000
|
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
8
|
Xây dựng đường
liên xã Thuận Lợi- Thuận Phú, huyện Đồng Phú
|
25.000
|
|
|
15.000
|
|
10.000
|
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
9
|
Đường liên xã Minh Thành đi An
Long, huyện Chơn Thành
|
25.000
|
|
|
|
20.000
|
5.000
|
|
UBND
huyện Chơn Thành
|
10
|
Xây dựng đường giao thông liên xã Lộc
Hưng - Lộc Thái huyện Lộc Ninh
|
9.000
|
|
|
4.000
|
|
5.000
|
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
11
|
Nâng cấp đường giao thông vào nhà
máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản
|
28.000
|
|
|
22.140
|
|
5.860
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
12
|
Đường từ Quốc lộ 13 vào Trường Cao
đẳng nghề Bình Phước
|
5.390
|
|
|
5.390
|
|
|
|
Trường
cao đẳng nghề Tôn Đức Thắng
|
13
|
Nâng cấp đường Minh Hưng-Minh
Thạnh huyện Chơn Thành
|
22.500
|
|
|
|
22.500
|
|
|
UBND
huyện Chơn Thành
|
14
|
Đường giao thông từ Tà Nốt đi Hoa
Lư huyện Lộc Ninh.
|
49.500
|
|
|
|
49.500
|
|
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
15
|
Xây dựng cầu
Bù Dinh xã Thanh An, huyện Hớn Quản
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
16
|
Đường vào ấp
Bưng Sê (đoạn từ QL 14 đến cầu Thuận Phú) thị xã Đồng Xoài.
|
8.100
|
|
|
|
8.100
|
|
|
UBND
TX Đồng Xoài
|
17
|
Đường từ ĐT 741 đến đội 6, Bù Gia
Phúc, xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập
|
10.800
|
|
|
|
10.800
|
|
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
18
|
Đường giao thông từ ngã ba Cây Cầy ấp Sóc Bế đi Sốc Bưng, xã Thanh Phú, Bình Long
|
6.900
|
|
|
|
6.900
|
|
|
UBND
TX Bình Long
|
19
|
Xây dựng đường từ xã An Khương -
Trà Thanh-Thanh An huyện Hớn Quản
|
3.900
|
|
|
|
3.900
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
20
|
Đường Thôn 1 xã Thiện Hưng đi xã
Thanh Hòa huyện Bù Đốp
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
|
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
21
|
Đường Đồng Tâm - Thuận Phú
|
36.000
|
|
|
|
36.000
|
|
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
22
|
Đường giao thông liên xã Long Hà đi
Long Bình huyện Phú Riềng
|
10.800
|
|
|
|
10.800
|
|
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
23
|
Đường liên xã Tân Quan - Nha Bích
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
24
|
XD đường giao thông từ ĐT 751 đi xã
Minh Long huyện Chơn Thành
|
36.000
|
|
|
|
36.000
|
|
|
Sở
GTVT
|
25
|
Đường vào Thác Đứng, xã Đoàn kết, huyện Bù Đăng.
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
|
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
26
|
Đường Trung tâm huyện đi xã Tân Lợi
huyện Đồng Phú.
|
21.600
|
|
|
|
21.600
|
|
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
27
|
Cầu bắc qua Sông Bé trên ĐT 760 nối
dài
|
27.000
|
|
|
|
27.000
|
|
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
28
|
Đường GTNT xã Tân Phước-Đồng Tiến- Đồng Tâm
|
36.000
|
|
|
|
36.000
|
|
|
Sở
GTVT
|
29
|
Đường GTNT Bom Bo-Đak Nhau
|
40.500
|
|
|
|
40.500
|
|
|
Sở
GTVT
|
30
|
Đường GTNT QL14
đi Lam Sơn
|
45.000
|
|
|
|
45.000
|
|
|
Sở
GTVT
|
31
|
Đường GTNT từ
ĐT759 đi Đồng Tháp
|
18.000
|
|
|
|
18.000
|
|
|
Sở
GTVT
|
32
|
Đường Lộc
Khánh-Lộc Hiệp
|
40.500
|
|
|
|
40.500
|
|
|
Sở
GTVT
|
33
|
Đường GTNT Long Hưng - Phước Bình
|
36.000
|
|
|
|
36.000
|
|
|
Sở GTVT
|
34
|
Nâng cấp đường Lộc Tấn -Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn từ Km 8+000 đến Km 10+500 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
|
72.000
|
72.000
|
|
|
|
|
|
Sở GTVT
|
35
|
Bổ sung cho huyện Bù Đốp xây dựng các công trình giao thông
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
36
|
Xây dựng đường D6 Trung tâm hành
chính huyện Phú Riềng
|
12.300
|
|
|
7.300
|
|
5.000
|
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
37
|
Láng nhựa đường ALT1 từ đường Ngô
Quyền đến cầu cây Sung thị xã Bình Long
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
UBND
thị xã Bình Long
|
38
|
Nâng cấp láng
nhựa đường từ ngã 3 Phước Lộc đì bến đò xã Phước Tín, TX Phước Long
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
|
|
UBND
thị xã Phước Long
|
39
|
Đường vòng quanh hồ thủy lợi Phước Hòa tỉnh Bình Phước
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
|
Sở
GTVT
|
VII
|
Y tế
|
189.310
|
-
|
-
|
189.310
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh từ
300 giường lên 600 giường bệnh (Vốn CBĐT)
|
25.910
|
|
|
25.910
|
|
|
|
Sở Y tế
|
2
|
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Đồng
Phú từ 50 giường lên 80 giường
|
22.500
|
|
|
22.500
|
|
|
|
Sở Y tế
|
3
|
Nâng cấp bệnh viện huyện Chơn Thành
từ 70 giường lên 100 giường
|
22.500
|
|
|
22.500
|
|
|
|
Sở Y tế
|
4
|
Mua sắm, lắp đặt
trang bị máy phát điện dự phòng công suất 313KVA Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
|
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
5
|
Ký túc xá học sinh, nhà tập thể thao và hạ tầng kỹ thuật
Trường Trung cấp y tế
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
Trường TCYT
|
6
|
Nhà làm việc các khoa và bộ môn khối thực hành và thư viện Trường Trung cấp y tế
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
Trường TCYT
|
7
|
Xây dựng Trung tâm y tế huyện Phú
Riềng
|
67.000
|
|
|
67.000
|
|
|
|
Sở Y tế
|
VIII
|
Giáo dục -Đào tạo
|
708.800
|
-
|
-
|
502.800
|
-
|
-
|
206.000
|
|
1
|
Trường mẫu giáo Lộc Hiệp, huyện Lộc
Ninh
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
2
|
Trường mẫu giáo Đức Liễu, huyện Bù
Đăng
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
3
|
Trường mẫu giáo Phước Tín TX. Phước
Long
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
UBND
TX Phước Long
|
4
|
Trường mầm non
thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
UBND
huyện Chơn Thành
|
5
|
Trường mầm non Họa Mi, thị xã Đồng
Xoài (giai đoạn 2)
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
UBND
TX Đồng Xoài
|
6
|
Trường mầm non
Tân Phước, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
7
|
Trường Mầm non Bù Nho, xã Bù Nho,
huyện Phú Riềng
|
19.300
|
|
|
19.300
|
|
|
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
8
|
Trường mẫu giáo Thanh Lương TX.
Bình Long
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
|
UBND
TX Bình Long
|
9
|
Trường mẫu giáo Phú Nghĩa, huyện Bù
Gia Mập
|
18.000
|
|
|
12.000
|
|
|
6.000
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
10
|
Trường tiểu học Trương Định huyện
Bù Gia Mập
|
21.500
|
|
|
21.500
|
|
|
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
11
|
Trường TH Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
12
|
Trường Tiểu học Thanh Bình, huyện Hớn Quản
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
13
|
Trường tiểu học Tân Khai A huyện Hớn
Quản
|
25.200
|
|
|
25.200
|
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
14
|
Trường Tiểu học Thiện Hưng C, huyện Bù Đốp
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
|
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
15
|
Trường tiểu học Thanh Bình A huyện
Bù Đốp
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
16
|
Trường THCS Đắk
Ơ huyện Bù Gia Mập
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
17
|
Trường THCS Phú Nghĩa huyện Bù Gia
Mập
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
18
|
Trường cấp 2,3 Minh Hưng huyện Chơn
Thành
|
43.000
|
|
|
43.000
|
|
|
|
UBND
huyện Chơn Thành
|
19
|
Trường THPT
huyện Lộc Ninh
|
54.000
|
|
|
54.000
|
|
|
|
Sở GDĐT
|
20
|
Mua sắm thiết bị phòng học phòng bộ
môn một số trường học trên địa bàn tỉnh
|
9.900
|
|
|
9.900
|
|
|
|
Sở GDĐT
|
21
|
Mở rộng Ký túc
xá cho học sinh PTDTNT tỉnh
|
5.400
|
|
|
5.400
|
|
|
|
Sở GDĐT
|
25
|
Thiết bị thí nghiệm Lý, Hóa Sinh
cho các trường THPT toàn tỉnh
|
9.000
|
|
|
9,000
|
|
|
|
Sở
GDĐT
|
29
|
Xây dựng trường THPT Thanh hòa huyện
Bù Đốp
|
40.400
|
|
|
40.400
|
|
|
|
Sở GDĐT
|
22
|
Thiết bị thí
nghiệm Trường Trung cấp y tế
|
13.200
|
|
|
13.200
|
|
|
|
Sở KHCN
|
23
|
Thiết bị thí
nghiệm trường chuyên Bình Long
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
UBND
TX Bình Long
|
24
|
Đầu tư các
phòng thí nghiệm lý, hóa, sinh của Trường Cao đẳng sư phạm để tiến tới nâng cấp
thành Trường Đại học Bình Phước
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
|
|
Trường
Cao đẳng sư phạm tỉnh
|
26
|
Xây dựng Nhà tập đa năng Trường
THPT chuyên Quang Trung, thị xã Đồng Xoài
|
5.800
|
|
|
5.800
|
|
|
|
Trường
chuyên Quang Trung
|
27
|
Xây dựng hồ bơi, Sân bóng đá mini Trường
THPT chuyên Quang Trung, thị xã Đồng Xoài
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
Trường chuyên Quang Trung
|
28
|
Xây dựng Hồ bơi Trường THPT chuyên
Bình Long, thị xã Bình Long
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
Trường
chuyên Bình Long
|
30
|
Xây dựng trường TH xã Thuận Phú,
huyện Đồng Phú
|
12.600
|
|
|
12.600
|
|
|
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
32
|
Trường THPT Đồng
Phú, huyện Đồng Phú tỉnh Bình Phước
|
100.000
|
|
|
|
|
|
100.000
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
31
|
Trường THPT Bù Gia Mập, huyện Bù
Gia Mập tỉnh Bình Phước
|
100.000
|
|
|
|
|
|
100.000
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
IX
|
Văn hóa - Xã hội
|
181.500
|
-
|
-
|
161.500
|
-
|
20.000
|
-
|
|
1
|
Dàn đèn chiếu
sáng Sân vận động tỉnh Bình Phước
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
|
Sở VHTT&DL
|
2
|
Khôi phục nhà tù Bà rá
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
|
|
UBND
TX Phước Long
|
3
|
Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Hớn Quản
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
4
|
Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Đồng Phú
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
|
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
5
|
Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Chơn Thành
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
|
|
UBND
huyện Chơn Thành
|
6
|
Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Phú Riềng
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
|
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
7
|
Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
|
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
8
|
Xây dựng khu đón tiếp khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà Thiết, huyện Lộc Ninh
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
Sở VHTT&DL
|
9
|
Xây dựng Trung tâm phát xạ BTV Đài
phát thanh truyền hình Bình Phước
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
Đài
PTTH tỉnh
|
10
|
Xây dựng hàng rào Khu căn cứ Bộ Chỉ
huy miền Tà Thiết (ngân sách tỉnh)
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
Sở VHTT&DL
|
X
|
Khoa học - công nghệ
|
68.500
|
-
|
-
|
68.500
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng trại thực nghiệm khoa học và
công nghệ
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
|
Sở
KHCN
|
2
|
Xây dựng nhà trưng bày và phòng chức
năng tại vườn sưu tập thực vật tỉnh Bình Phước
|
11.500
|
|
|
11.500
|
|
|
|
Sở
KHCN
|
3
|
Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm Kỹ thuật đo lường và thử nghiệm
|
19.000
|
|
|
19.000
|
|
|
|
Sở
KHCN
|
4
|
Đầu tư trang
thiết bị mô hình bảo quản, chế biến nông sản sau thu hoạch
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Sở
KHCN
|
5
|
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan Đảng
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
XI
|
Quản lý Nhà nước
|
23.700
|
-
|
-
|
23.700
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo, mở rộng trụ sở
Làm việc Sở Ngoại vụ
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ tỉnh
|
2
|
Tăng cường năng lực kiểm định chất
lượng công trình xây dựng tỉnh Bình Phước (Đối ứng NSĐP)
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
3
|
Văn phòng Trung tâm khai thác hạ tầng
Khu công nghiệp
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
|
|
Ban
QLKKT
|
4
|
Trụ sở làm việc trung tâm hỗ trợ
thanh niên công nhân tỉnh Bình Phước
|
9.500
|
|
|
9.500
|
|
|
|
Tâm
hỗ trợ thanh niên công nhân
|
5
|
Cải tạo, mở rộng
trụ sở làm việc Ban tổ chức Tỉnh ủy
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Ban
tổ chức Tỉnh ủy
|
6
|
Máy phát điện dùng chung cho Tỉnh ủy,
HĐND và UBND tỉnh
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
XII
|
Quốc
phòng - An ninh
|
58.000
|
20.000
|
-
|
38.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nhà làm việc Sở Chỉ huy A2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
|
Bộ
chỉ huy QS tỉnh
|
2
|
Xây dựng nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước 1
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
Bộ
chỉ huy QS tỉnh
|
3
|
Nhà khách và nhà ở công vụ cho cán bộ chiến sĩ Công an tỉnh Bình Phước
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
Công
an tỉnh
|
4
|
Xây dựng các công trình khu vực phòng thủ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
Bộ
chỉ huy QS tỉnh
|