
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 – Tiết diện theo kim loại đường hàn
2 – Tiết diện theo kim loại ở biên
nóng chảy
Hình 18 – Sơ đồ tiết diện tính toán
của đường hàn góc
Bảng 37 – Hệ số bf và bs
Phương pháp hàn, đường kính que
(dây) hàn d, mm
Vị trí
đường hàn
Hệ số
Giá trị bf và bs của khi chiều cao đường hàn hf
, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
12
14
16
³
18
Hàn tự động khi
d = 3
5
Trong máng
bf
1,1
0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,15
1,0
Nằm
bf
1,1
0,9
0,7
bs
1,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
Hàn tự động, bán
tự động khi
d = 1,4
2
Trong máng
bf
0,9
0,8
0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
1,0
Nằm, ngang, đứng
bf
0,9
0,8
0,7
bs
1,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn
tay, bán tự động với dây hàn đặc d <1,4
hoặc dây hàn có lõi thuốc
Trong máng,
ngang, đứng, ngược
bf
0,7
bs
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi mômen tác dụng
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng bố trí đường hàn, độ bền của đường
hàn được tính theo công thức:
+ Theo kim loại đường hàn:
(6.4)
+ Theo kim loại ở biên nóng chảy:
(6.5)
trong đó:
Wf , Ws - mô đun chống uốn của
tiết diện tính toán theo kim loại đường hàn và theo biên nóng chảy của thép
cơ bản.
- Khi mômen tác dụng
nằm trong mặt phẳng bố trí đường hàn, độ bền của đường hàn được tính theo công
thức:
+ Theo
kim loại đường hàn:
(6.6)
+ Theo kim loại ở
biên nóng chảy:
(6.7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ixw ,Iyw - các mômen quán
tính của tiết diện tính toán theo kim loại đường hàn đối với các trục chính
x-x, y-y của nó;
Ixs , Iys - cũng như trên
nhưng theo kim loại ở biên nóng chảy của thép cơ bản;
x, y - các toạ độ của những
điểm xa nhất so với gốc tọa độ trọng tâm theo các trục chính x-x, y-y (Hình
19).
6.1.2.3 Đường hàn góc chịu đồng
thời tác dụng của lực dọc, lực cắt và mômen được kiểm tra bền theo các công thức:
twf £ fwfgc và tws £ fwsgc (6.8)
trong đó:
twf
và tws - các ứng suất trong tiết diện tính toán theo kim loại đường
hàn và kim loại ở biên nóng chảy, bằng tổng hình học các ứng suất gây bởi lực dọc,
lực cắt và mômen.
6.2.1
Khi
liên kết bulông chịu tác dụng của lực dọc N đi qua trọng tâm chịu kéo của
liên kết thì lực phân phối lên các bulông coi như đều nhau.
6.2.2
Khả
năng chịu lực tính toán của một bulông được tính như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chịu ép mặt:
[N]cb = fcbgbdSt (6.10)
- Chịu kéo: [N]tb = ftb
Abn (6.11)
trong đó:
fvb , fcb
, ftb - lần lượt là cường độ tính toán chịu cắt, chịu ép mặt
và chịu kéo của bulông;
d - đường kính ngoài của
bulông;
A = pd2/4 - diện tích tiết diện tính toán của thân
bulông;
Abn - diện tích tiết diện thực của thân bulông, lấy `theo bảng B.4, phụ lục
B;
St - tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía;
nv - số lượng các mặt cắt tính toán;
gb - hệ số điều kiện
làm việc của liên kết bulông, lấy theo bảng 38.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc điểm của liên kết
Giá trị gb
1. Liên kết nhiều
bulông khi tính toán chịu cắt và ép mặt:
- Đối với bulông
tinh (độ chính xác nâng cao)
- Bulông thô và bulông độ chính xác bình
thường, bulông cường độ cao không điều chỉnh lực xiết đai ốc.
2. Liên kết có một hoặc nhiều bulông, được tính toán
chịu ép mặt khi a = 1,5d và b
= 2d, thép được liên kết có giới hạn chảy:
- fy
£ 285 N/mm2
- fy
> 285 N/mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
0,8
0,75
GHI CHÚ: Các hệ số
điều kiên làm việc ở mục 1 và 2 được lấy đồng thời;
a
– khoảng cách dọc theo lực, từ mép cấu kiện đến trọng tâm của lỗ gần
nhất;
b
– khoảng cách giữa trọng tâm các lỗ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.3
Số
lượng bulông trong liên kết khi chịu lực dọc N được tính theo công thức:
(6.12)
trong đó:
[N]min
- giá trị nhỏ nhất trong các khả năng chịu lực của một bulông tính theo điều
6.2.2.
6.2.4
Khi
tác dụng của mômen gây trượt các cấu kiện được liên kết thì lực phân phối cho
các bulông tỷ lệ với khoảng cách từ trọng tâm của liên kết đến bulông khảo sát.
6.2.5
Bulông
chịu cắt và kéo đồng thời được kiểm tra chịu cắt và kéo riêng biệt.
Bulông chịu cắt do
tác dụng đồng thời của lực dọc và mômen được kiểm tra theo hợp lực của các nội
lực thành phần.
6.2.6
Khi
các cấu kiện được liên kết với nhau qua cấu kiện trung gian, hoặc khi dùng bản
nối ở một phía thì số lượng bulông phải tăng lên 10% so với tính toán.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.2
Lực
trượt tính toán mà mỗi mặt ma sát của những cấu kiện được liên kết có thể chịu
được khi xiết một bulông cường độ cao được tính theo công thức:
(6.13)
trong đó:
fhb
- cường độ tính toán chịu kéo của bulông cường độ cao, lấy theo
điều 4.2.5;
m - hệ số ma sát, lấy theo bảng 39;
gb2 - hệ số độ tin cậy,
lấy theo bảng 39;
Abn - diện tích tiết diện
thực của bulông, lấy theo bảng B.4, phụ lục B;
gb1 - hệ số điều kiện
làm việc của liên kết, phụ thuộc số lượng bulông chịu lực na
trong liên kết, giá trị của gb1 lấy như sau:
gb1 = 0,8 nếu na
< 5;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gb1 = 1,0 nếu na
³ 10.
Số lượng bulông cường
độ cao na cần thiết để chịu lực dọc N được tính theo
công thức:
(6.14)
trong đó: nf
- số lượng mặt ma sát của liên kết.
Lực kéo trong thân
bulông do xiết êcu gây nên: P = fhb Abn .
6.3.3
Kiểm
tra bền các bản thép được liên kết theo tiết diện giảm yếu bởi lỗ bulông được
tiến hành khi coi như một nửa lực đi qua mỗi bulông đã được truyền bằng lực ma
sát. Do đó diện tích của tiết diện giảm yếu được tính như sau:
- Khi chịu tải trọng
động: bằng diện tích thực An ;
- Khi chịu tải trọng
tĩnh: bằng diện tích tiết diện nguyên A nếu An ³ 0,85A;
bằng diện tích qui ước Ac = 1,18An
nếu An< 0,85A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp làm sạch mặt phẳng của
các cấu kiện được liên kết
Phương pháp điều chỉnh lực xiết
bulông
Hệ số ma sát m
Hệ số gb2 khi tải trọng và độ dung sai giữa
đường kính bulông và
lỗ d, mm
Động và d
= 3
6;
Tĩnh và d = 5
6
Động và d
=1; Tĩnh và d =1
4
1. Phun cát thạch
anh hoặc bột kim loại.
Theo M Theo a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,58
1,35
1,2
1,12
1,02
2. Phun cát hoặc
bột kim loại sau đó phun sơn kẽm hoặc nhôm.
Theo M
Theo a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1,35
1,2
1,12
1,02
3. Bằng ngọn lửa
hơi đốt, không có lớp bảo vệ mặt kim loại.
Theo M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
0,42
1,35
1,2
1,12
1,02
4. Bằng bàn chải
sắt, không có lớp sơn bảo vệ.
Theo M
Theo a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
1,35
1,25
1,17
1,06
5. Không gia công
bề mặt
Theo M Theo a
0,25
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,3
1,2
GHI CHÚ: Phương
pháp điều chỉnh theo M tức là theo mômen xoắn; theo a tức là theo góc
quay của êcu.
7 TÍNH
TOÁN KẾT CẤU THÉP THEO ĐỘ BỀN MỎI
7.1
Các
kết cấu chịu trực tiếp tác dụng của tải trọng di động, tải trọng rung động
hoặc các loại tải trọng khác, có số lượng chu kỳ tải trọng từ 105
trở lên, thí dụ: dầm cầu trục, dầm sàn công tác, cầu đỡ tải, bun-ke, kết cấu đỡ
động cơ, v.v... cần được tính toán theo điều kiện bền mỏi.
Các công trình cao
như: ăng ten, ống khói, trụ, tháp, cầu trục khi kiểm tra cộng hưởng do tác dụng
của tải trọng gió cần tính toán theo điều kiện bền mỏi.
Số lượng chu kỳ tải
trọng nQ lấy theo yêu cầu công nghệ khi sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại kết cấu
kiểm tra theo điều kiện bền mỏi phải được thiết kế cấu tạo sao cho ứng suất tập
trung trong chúng không lớn.
7.2
Công
thức kiểm tra theo điều kiện bền mỏi như sau:
smax £ a ff gf (7.1)
trong đó:
ff - cường độ tính toán
về mỏi , lấy theo bảng 40 phụ thuộc vào cường độ kéo đứt tức thời của thép và
nhóm cấu kiện ở bảng F.1, phụ lục F;
a - hệ số, kể đến số lượng chu kỳ tải
trọng nQ và được tính theo công thức:
- Khi nQ
< 3,9
106
:
Đối với các nhóm cấu
kiện 1 và 2:
(7.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(7.3)
- Khi nQ
³ 3,9
106, lấy a = 0,77;
gf - hệ số, lấy theo
bảng 41, phụ thuộc vào trạng thái ứng suất và hệ số không đối xứng của ứng suất
r = smin / smax , với smax và smin tương ứng là các
ứng suất lớn nhất và nhỏ nhất (tính theo trị tuyệt đối) trong cấu kiện, tính
theo tiết diện giảm yếu, không kể đến các hệ số j, je , jb. Khi các ứng suất
khác dấu nhau, hệ số r mang dấu " -
".
Khi kiểm tra theo
công thức 7.1, tích số a
ff gf không được vượt quá
giá trị fu / gM ; gM = 1,3.
7.3
Đối
với các kết cấu chịu tác dụng trực tiếp tải trọng động có số lượng chu kỳ nhỏ
hơn 105 thì phải dùng các giải pháp cấu tạo sao cho ứng suất tập
trung trong trong chúng là nhỏ và khi cần thiết vẫn phải kiểm tra về bền mỏi
theo số lượng chu kỳ nhỏ.
Bảng 40 – Cường độ
tính toán về mỏi
ff
§¬n vÞ tÝnh : N/mm2
Nhóm cấu kiện
Trị số của ff khi
cường độ kéo đứt tức thời fu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
420
440
440
520
520
580
580
635
1
2
120
100
128
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
108
136
110
145
116
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
Đối với mọi mác
thép 90
Đối với mọi mác
thép 75
Đối với mọi mác
thép 60
Đối với mọi mác
thép 45
Đối với mọi mác
thép 36
Đối với mọi mác
thép 27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 41 – Hệ số gf
smax
Hệ số không đối xứng của ứng suất r
Công thức tính hệ số gf
Kéo
- 1 £ r £
0
0 < r £ 0,8
0,8 < r < 1
gf = 2,5 / ( 1,5 – r )
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gf = 1,0 / ( 1 – r )
Nén
-1 £ r < 1
gf = 2,0 / ( 1 – r )
8 CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT
VÀ CẤU TẠO KHÁC KHI THIẾT KẾ CẤU KIỆN KẾT CẤU THÉP
8.1.1
Trong dầm hàn tiết diện chữ I chỉ dùng bản cánh bằng một
lớp thép tấm (trừ dầm cầu trục). Trong dầm bu lông cường độ cao bản cánh có thể
gồm nhiều tấm thép nhưng số lượng lớp thép tấm không lớn hơn 3. Khi đó diện
tích các thép góc cánh không được nhỏ hơn 30% diện tích toàn bộ cánh.
8.1.2
Chiều
rộng cánh dầm hàn nên thoả mãn các điều kiện: bf ³ 180mm và bf ³ (1/10)h và phải thoả mãn yêu cầu
về ổn định cục bộ ở điều 5.6.3.2. Chiều dày bản cánh tf
£ 40mm .
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.4
Tại
những chỗ cánh dầm có tải trọng tập trung (kể cả tải trọng của các tấm bê tông
có sườn), bản bụng dầm thường được gia cường bằng các sườn cứng ngang.
8.1.5
Các
sườn cứng ngang của dầm hàn được đặt cách đầu nối của bản bụng một khoảng không
nhỏ hơn 10 lần chiều dày bản bụng, còn các đường hàn của sườn dọc với bản bụng
nằm cách đầu nối này một đoạn là 40 mm.
8.1.6
Trong
các dầm hàn tiết diện chữ I chịu tải trọng tĩnh, hoặc của các kết cấu phụ thường
dùng sườn cứng ngang một bên (trừ sườn đầu dầm) bố trí cả ở một mặt của bản bụng.
Nếu dùng đường hàn góc một phía để liên kết cánh và bụng dầm thì các sườn cứng
ngang được bố trí ở phía đối diện các bản bụng.
8.1.7
Đối với các sườn gối, khi tính theo điều kiện ép mặt, mặt
tì của đầu dưới sườn với cánh dầm (hoặc với gối kê) phải được bào nhẵn, tiếp
xúc chặt. Khi dùng sườn gối hàn vào mút đầu dầm, độ nhô của sườn ra khỏi cánh
dưới dầm lấy nhỏ hơn hoặc bằng 1,5ts (ts -
chiều dày của sườn gối).
8.1.8
Liên
kết cánh của dầm tổ hợp:
8.1.8.1 Đường hàn và bulông
cường độ cao liên kết bản bụng và bản cánh của dầm chữ I tổ hợp được tính toán
theo bảng 42.
Khi không có các sườn
cứng để truyền các tải trọng tập trung lớn cố định, việc tính toán cánh trên được
tiến hành như đối với tải trọng tập trung di động.
Khi đặt tải trọng tập
trung cố định lên cánh dưới của dầm thì đường hàn và bulông cường độ cao dùng
liên kết cánh này với bản bụng được tính theo các công thức từ (8.6) đến (8.8)
của bảng 42, không phụ thuộc vào sự có mặt của sườn cứng tại chỗ đặt tải trọng.
Đường hàn cánh được
hàn thấu hết toàn bộ chiều dày của bản bụng coi như có độ bền bằng độ bền của bản
bụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc điểm của tải trọng
Dạng liên kết
Công thức
Cố định
Đường hàn góc:
hai phía
T/ (2bf hf) £ fwf gc
(8.1)
T/ (2bs hf) £ fws gc
(8.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T/ (bf hf) £ fwf gc
(8.3)
T/ (bs hf) £ fws gc
(8.4)
Bu lông cường độ cao
aT £ nf [N]b gc
(8.5)
Di động
(2bf hf) £ fwf gc (8.6)
(2bs hf) £ fws gc
(8.7)
Bulông cường độ cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GHI CHÚ: T =
VS/If – lực trượt của cánh trên một đơn vị chiều dài do lực
cắt V gây ra;
S – mômen tĩnh
nguyên của cánh dầm đối với trục trung hoà;
VP
= P/lz – áp lực do tải trọng tập trung P (với dầm
cầu chạy là áp lực bánh xe cầu trục
khi không kể đến hệ số động);
lz
– chiều dài phân bố qui ước của tải trọng tập trung lấy theo chỉ dẫn của các
điều 5.2.1.3 và điều 8.5.6;
a
– bước của bulông cường độ cao;
a – hệ số, a = 0,4 khi tải
trọng đặt ở cánh trên và bản bụng tì sát cánh trên;
a = 1,0 khi bản bụng
không tì sát cánh trên và khi tải trọng đặt ở cánh dưới;
[N]b
– lực tính toán của bulông cường độ cao, được tính theo công thức (6.13).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.8.2 Trong dầm dùng liên kết
bulông cường độ cao có bản cánh ghép nhiều tấm, liên kết của mỗi tấm ở sau điểm
cắt lý thuyết của nó được tính với một nửa nội lực mà tiết diện của tấm có thể
chịu được. Liên kết của mỗi tấm ở trên khoảng giữa điểm cắt thực tế của nó và
điểm cắt đứt của tấm trước được tính với toàn bộ nội lực mà tiết diện của tấm
có thể chịu được.
8.2.1
Các đoạn của cột rỗng khi vận chuyển được gia cường bằng
các vách cứng bố trí ở hai đầu mỗi đoạn. Trong cột rỗng các vách cứng ngang được
bố trí cách nhau không quá 4 m theo chiều dài cột.
8.2.2
Khi
các thanh bụng của cột rỗng được hàn trực tiếp vào nhánh cột, cho phép trục của
các thanh bụng hội tụ tại mép ngoài của nhánh.
Khi các thanh bụng được
nối với nhánh qua bản mã, các đường hàn góc tại liên kết chồng của bản mã với
nhánh cột lấy theo tính toán và có thể bố trí gián đoạn. Khoảng cách gián đoạn
giữa đầu mút của các đoạn được hàn không vượt quá 15 lần chiều dày bản mã.
8.2.3
Khi
nối lắp ghép, các đầu mút cột được phay nhẵn, dùng đường hàn đối đầu, bản ghép
với đường hàn góc hoặc với bulông. Khi dùng bản ghép, đường hàn đặt cách chỗ nối
30 mm về mỗi phía. Cho phép dùng mặt bích để truyền lực nén bằng tiếp xúc và
truyền lực kéo bằng bu lông.
8.2.4
Kích
thước mặt bằng của bản đế chân cột được xác định theo điều kiện bền nén của vật
liệu móng. Chiều dày của bản đế được tính theo điều kiện bền khi uốn (của các ô
bản) do áp lực của mặt móng. Chiều dày của bản đế không nhỏ hơn 10 mm và không
lớn hơn 40 mm khi có sườn và dầm đế, không lớn hơn 60 mm khi không có sườn và dầm
đế.
8.2.5
Bu
lông neo chân cột được tính theo lực nhổ ở chân cột. Cánh tay đòn của mô men chống
nhổ bằng khoảng cách giữa trục bu lông chịu kéo đến trọng tâm vùng ứng suất nén
mặt dưới bản đế. Loại và kích thước bu lông neo lấy theo bảng 12. Với cột liên
kết khớp, bulông neo lấy theo cấu tạo từ hai đến bốn chiếc, đường kính không nhỏ
hơn 16 mm.
8.2.6
Bulông
neo không chịu lực cắt tại chân cột. Lực cắt này do lực ma sát giữa bản đế và
bêtông móng chịu. Khi lực cắt lớn, nên đặt thêm các chốt chịu cắt riêng.
8.3.1
Trục
của các thanh giàn và hệ thanh không gian phải hội tụ tại tâm các nút (nằm trên
trục các thanh cánh). Trong giàn hàn, trục thanh phải đi qua trọng tâm của tiết
diện thanh (làm tròn đến 5 mm), trong giàn dùng liên kết bulông là trục của dãy
bulông nằm gần sống thép góc nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi có lệch tâm tại
các nút thì việc tính toán các thanh giàn và hệ thanh không gian phải kể đến
mômen uốn tương ứng.
Khi tải trọng đặt
ngoài nút dàn, các thanh giàn phải được tính theo nén, uốn (chịu tác dụng đồng
thời của lực dọc và mômen uốn).
8.3.2
Khi
giàn mái có nhịp lớn hơn 36 m, nên làm độ vồng cấu tạo. Độ vồng cấu tạo lấy bằng
độ võng của giàn do tĩnh tải và hoạt tải dài hạn gây ra. Đối với các loại mặt
mái bằng (giàn có cánh song song), độ vồng cấu tạo của giàn lấy không phụ thuộc
độ lớn của nhịp và bằng độ võng do tổng tải trọng tiêu chuẩn gây nên cộng với
1/ 200 nhịp ).
8.3.3
Khi
tính toán nội lực của giàn có các thanh là thép góc hoặc thép chữ T, nút liên kết
các thanh được coi là khớp.
Với các thanh giàn có
tiết diện chữ I, chữ H, hoặc thép ống chỉ được coi các nút là khớp khi tỉ số giữa
chiều cao của tiết diện với chiều dài của thanh không lớn hơn 1/10. Nếu vượt
quá tỉ số này, phải kể đến mômen phụ trong các thanh do độ cứng của các nút gây
nên. Việc kể đến độ cứng của nút giàn khi tính có thể thực hiện theo các phương
pháp gần đúng. Cho phép xác định lực dọc trong các thanh theo sơ đồ khớp.
8.3.4
Khoảng cách giữa đầu các thanh bụng và thanh cánh trong
giàn có bản mã lấy không nhỏ hơn a (a = 6t - 20 mm) nhưng
không lớn hơn 80 mm (t - chiều dày bản mã, mm). Khe
hở giữa các đầu mút của các thanh nối ở cánh giàn có phủ các bản ghép không được
nhỏ hơn 50 mm.
Đường
hàn liên kết thanh bụng của giàn với bản mã được kéo
dài thêm vào cạnh đầu thanh một đoạn 20 mm.
8.3.5
Tại
các nút giàn có thanh cánh là thép chữ T, chữ I hoặc thép góc đơn, liên kết đối
đầu bản mã với cánh bằng đường hàn thấu hết chiều dày bản mã.
8.3.6
Chiều
dày bản mã giàn lấy theo nội lực của thanh lớn nhất (thường là thanh xiên ở gối)
và không đổi cho các nút của cả dàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.1
Trong
mỗi khối nhiệt độ của nhà cần bố trí một hệ thống giằng riêng.
8.4.2
Hệ
giằng đứng giữa các cột chính ở dưới mức dầm cầu trục của cột hai nhánh được bố
trí trong mặt phẳng của từng nhánh cột. Các nhánh của hệ giằng hai nhánh được
liên kết với nhau bằng các thanh giằng hoặc bản giằng.
8.4.3
Hệ
giằng ngang theo phương ngang nhà được bố trí ở mức cánh trên hoặc cánh dưới của
giàn vì kèo tại các nhịp ở đầu mỗi khối nhiệt độ.
Khi khối nhiệt độ dài
hơn 144 m cần đặt thêm hệ giằng ngang trung gian. Những giàn vì kèo
không nối trực tiếp với hệ giằng ngang cần đươc tăng cường trong mặt phẳng bố
trí hệ giằng này bằng các thanh chống hoặc thanh kéo. Tại chỗ bố trí hệ giằng
ngang đặt hệ giằng đứng giữa các dàn. Khi có khối mái cứng, tại mức cánh trên đặt
hệ giằng tạm để định vị kết cấu và đảm bảo ổn định của chúng trong quá trình lắp
ráp.
8.4.4
Hệ
giằng dọc cánh dưới của các giàn vì kèo được bố trí dọc các dãy cột biên trong
các trường hợp sau: nhà có cầu trục với chế độ làm việc nặng hoặc rất nặng; mái
có giàn đỡ kèo; nhà một hoặc hai nhịp có cầu trục sức nâng 10 tấn trở lên và
khi cao độ cánh dưới của giàn vì kèo lớn hơn 18 m không phụ thuộc vào sức nâng
cầu trục.
Trong các nhà có ba
nhịp trở lên, hệ giằng dọc cánh dưới còn được bố trí dọc các dãy cột giữa và
không được cách nhau quá một nhịp đối với các nhà có cầu trục có chế độ làm việc
nặng hoặc rất nặng, không được cách nhau quá hai nhịp đối với các nhà khác.
8.4.5
Cánh
dưới của dầm và giàn cầu trục có nhịp lớn hơn 12 m phải được tăng cường bằng hệ
giằng ngang.
8.4.6
Khi
bố trí hệ giằng chéo chữ thập, việc tính toán chúng cho phép tiến hành theo sơ
đồ quy ước với giả thiết thanh xiên chỉ chịu kéo (bỏ qua sự làm việc của các
thanh xiên chịu nén).
Khi xác định nội lực
trong các thanh của hệ giằng cho phép không kể đến lực nén trong các cánh dàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5.2
Kiểm
tra độ bền của bản bụng dầm cầu trục (trừ các dầm được tính toán theo bền mỏi với
số chu kỳ của tải trọng từ 2.106 trở lên) theo công thức (5.6),
trong đó khi kiểm tra tiết diện gối dầm liên tục thay hệ số 1,15 bằng 1,3.
8.5.3
Kiểm
tra ổn định tổng thể của dầm cầu trục theo qui định ở điều 5.2.2.1.
8.5.4
Kiểm
tra ổn định của bản bụng và bản cánh của dầm cầu trục theo các qui định ở điều 5.6.1
và 5.6.3.
8.5.5
Tính
toán về bền mỏi của dầm cầu trục theo các qui định ở chương 7.
Đối với dầm cầu trục
có số chu kỳ của tải trọng nQ > 2.106 bản bụng
dầm phải được kiểm tra thêm về độ bền theo điều 8.5.6 và mỏi theo điều 8.5.7.
Tải trọng cầu trục
dùng để kiểm tra dầm cầu trục theo bền và mỏi được lấy theo các qui định của
tiêu chuẩn TCVN 2737 : 1995.
Số chu kỳ tải trọng của
dầm cầu trục là số lượt nâng tải trong thời gian phục vụ của cầu trục do các
yêu cầu sản xuất.
8.5.6
Vùng chịu nén của bản
bụng dầm cầu trục bằng thép có giới hạn chảy từ 400 N/mm2 trở xuống
phải thoả mãn điều kiện :
(8.9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(8.11)
(8.12)
trong đó:
(8.13)
hệ số lấy bằng 1,15
khi tính toán dầm đơn giản; bằng 1,3 khi tính toán tiết diện tại gối của dầm
liên tục ;
M
và V - tương ứng là mômen uốn và lực cắt trong tiết diện của dầm do tải
trọng tính toán;
P
- áp lực tính toán của bánh xe cầu trục không kể đến hệ số động;
g1 - hệ số tăng tải
trọng tập trung thẳng đứng lên một bánh xe cầu trục lấy theo qui định của TCVN
2737 : 1995.
It
= Itr + bftf3/ 3 - tổng các mô
men quán tính xoắn bản thân của ray và của cánh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Itr
– mômen quán tính xoắn của ray;
lz
- chiều dài chịu tải qui ước, được xác định theo công thức:
(8.14)
trong đó:
c - hệ số, lấy bằng
3,25 đối với dầm hàn và dầm cán; bằng 4,5 đối với dầm bulông cường độ cao;
I1t
- tổng các mômen quán tính bản thân của cánh dầm và của ray cầu trục hoặc là mô
men quán tính chung của ray và cánh khi hàn ray bằng đường hàn đảm bảo sự làm
việc đồng thời của ray và cánh;
Mt
- mômen xoắn cục bộ, được xác định theo công thức:
Mt
= Pe + 0,75Vthr
trong đó: e
- độ lệch tâm qui ước, lấy bằng 15 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hr
- chiều cao của ray cầu trục.
Trong tất cả các công
thức từ (8.9) đến (8.13) ứng suất lấy dấu dương.
8.5.7
Kiểm
tra độ bền mỏi vùng trên của bụng dầm cầu trục hàn được tiến hành theo công thức:
(8.15)
trong đó:
ff - cường độ tính toán
về mỏi, với mọi mác thép lấy bằng: 75 N/mm2 đối với vùng trên chịu
nén của bản bụng (tiết diện tại nhịp dầm); 65 N/mm2 đối với vùng
trên chịu kéo của bản bụng (tại tiết diện gối của dầm liên tục).
Giá trị của các đại
lượng trong công thức (8.15) được xác định theo điều 8.5.6.
Khi tính toán theo điều
kiện về mỏi với số chu kỳ của tải trọng nQ
2.106, đường hàn
liên kết cánh trên với bản bụng phải hàn thấu hết chiều dày bản bụng.
8.5.8
Các
mép tự do của cánh chịu kéo của dầm cầu chạy và các dầm sàn công tác chịu trực
tiếp tải trọng di động phải được cán hoặc bào nhẵn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong các dầm cầu trục
có chế độ làm viêc nhẹ và trung bình cho phép dùng các sườn cứng ngang bố trí ở
một bên bản bụng, hàn với bản bụng và cánh trên dầm, bố trí sườn theo điều 5.6.1.1.
8.5.10 Khi kiểm tra độ bền của
các dầm cầu trục treo, phải kể đến các ứng suất pháp cục bộ do áp lực của bánh
xe cầu trục theo hướng dọc và ngang trục dầm.
8.6.1
Liên
kết hàn
8.6.1.1 Trong các kết cấu
dùng liên kết hàn nên chọn phương pháp sản xuất cơ khí hoá cao khi hàn.
8.6.1.2 Mép bản thép tại chỗ
hàn được gia công theo qui định ở tiêu chuẩn TCVN 1961 :1975 – Mối hàn hồ quang
điện bằng tay.
8.6.1.3 Kích thước và hình dạng
của đường hàn góc được qui định như sau:
a) Chiều cao của đường
hàn góc hf không được lớn hơn 1,2tmin (tmin-
chiều dày nhỏ nhất của các cấu kiện được liên kết).
b) Chiều cao của đường
hàn góc hf lấy theo tính toán, nhưng không được
nhỏ hơn các giá trị cho trong bảng 43.
c) Chiều dài tính
toán của đường hàn góc không được nhỏ hơn 4hf và không nhỏ
hơn 40 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Kích thước các phần
chồng nhau (trong liên kết chồng) không được nhỏ hơn 5 lần chiều dày nhỏ nhất của
các cấu kiện được hàn.
f) Tỉ số kích thước
hai cạnh góc vuông của đường hàn góc lấy bằng 1:1; khi các cấu kiện được hàn có
chiều dày khác nhau cho phép dùng đường hàn có hai cạnh không đều nhau, khi đó
cạnh gắn với cấu kiện có chiều dày mỏng hơn lấy theo qui định ở điều 8.6.1.3.a,
còn cạnh gắn với cấu kiện có chiều dày lớn hơn theo điều 8.6.1.3.b.
Bảng 43 – Chiều cao
nhỏ nhất của đường hàn góc hf
Dạng
liên kết
Phương pháp hàn
Giới hạn chảy của thép fy
(N/mm2)
Giá trị nhỏ nhất hf
khi chiều dày lớn nhất
của các cấu kiện được hàn t (mm)
4
5
6
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
22
23
32
33
40
41
80
Chữ T với đường hàn
góc hai phía;
chồng và góc
Tay
430
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
10
430 < fy
530
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
12
Tự động và bán tự
động
£ 430
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
430 < fy
£ 530
4
5
6
7
8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chữ
T với đường hàn góc một phía
Tay
380
5
6
7
8
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tự động và bán tự
động
4
5
6
7
8
9
10
GHI CHÚ: Các kết
cấu làm từ thép có giới hạn chảy fy > 530
N/mm2 và với tất cả các loại thép khi chiều dày các cấu kiện lớn
hơn 80mm, chiều cao nhỏ nhất của đường hàn góc lấy theo các qui định kỹ thuật
riêng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Đối với các kết
cấu chịu tải trọng động và tải trọng rung động dùng đường hàn góc thoải, tỉ lệ
hai cạnh góc vuông của đường hàn là 1:1,5 (cạnh dài nằm theo hướng lực tác
dụng) và được tính toán theo bền mỏi hoặc theo phá hoại giòn.
8.6.1.4
Liên
kết hàn đối đầu các tấm thường là đường hàn thẳng, hàn thấu hết bề dày và dùng
các bản lót.
Trong điều kiện lắp
ghép, cho phép hàn một phía có hàn đầy thêm ở đáy đường hàn và hàn vào bản thép
lót được giữ lại.
8.6.1.5
Không
được dùng liên kết hỗn hợp mà trong đó một phần lực được tiếp nhận bằng đường
hàn, một phần bằng bulông.
8.6.1.6
Đường
hàn gián đoạn chỉ dùng trong các kết cấu phụ, nơi có nội lực nhỏ. Khi đó
khoảng cách amax giữa các đầu mút của hai đường
hàn liên tiếp lấy như sau:
- amax
15 tmin
, đối với cấu kiện chịu nén;
- amax
30 tmin
, đối với cấu kiện chịu kéo;
trong đó tmin
là chiều dày nhỏ nhất của các bản thép được liên kết.
8.6.1.7
Trong
thiết kế cần chỉ rõ: phương pháp hàn, loại que hàn hoặc dây hàn, vị trí và thứ
tự hàn của các mối hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.6.2.1
Lỗ
của các loại bulông được chế tạo theo các qui định kỹ thuật của tiêu chuẩn về
bulông.
8.6.2.2
Bulông
thô và bulông thường được dùng trong các kết cấu làm bằng thép có giới hạn chảy
từ 380 N/mm2 trở xuống.
8.6.2.3
Cho
phép liên kết các cấu kiện vào nút liên kết bằng một bulông.
8.6.2.4
Trong
các liên kết bulông làm việc chịu cắt không được dùng các bulông mà trên chiều
dài của phần không ren có các đoạn với đường kính khác nhau.
8.6.2.5
Dưới
đai ốc (êcu) của các bulông phải đặt vòng đệm, riêng bulông cường độ cao đặt
vòng đệm cả ở dưới mũ bulông. Khi dung sai giữa đường kính của lỗ và của thân
bulông không vượt quá 3 mm cho phép đặt một vòng đệm dưới đai ốc.
8.6.2.6
Với
các bulông làm việc chịu trượt (trừ bulông cường độ cao), phần có ren không
ăn vào quá một nửa chiều dày của bản thép ngoài cùng (nằm dưới đai ốc) hoặc
không quá 5 mm.
8.6.2.7
Các
loại bulông (kể cả bulông cường độ cao) được bố trí theo các qui định ở bảng
44.
Trong các liên kết
không chịu lực hoặc chủ yếu do yêu cầu cấu tạo, các bulông thường được bố trí
theo khoảng cách lớn nhất, trong các liên kết chịu lực bulông được bố trí theo
khoảng cách nhỏ nhất.
Khi bố trí bulông
kiểu so le nên lấy khoảng cách giữa tâm của chúng dọc theo phương của lực không
nhỏ hơn a + 1,5d (a - khoảng cách giữa các hàng theo
phương vuông góc với lực; d - đường kính lỗ bulông). Khi bố trí như vậy
tiết diện thực của cấu kiện An kể đến giảm yếu chỉ do các lỗ
bulông nằm theo phương vuông góc với phương của lực (không theo đường dích
dắc).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc điểm của khoảng cách
Trị số của khoảng cách
1. Giữa tâm hai
bulông theo hướng bất kỳ:
a) Nhỏ nhất
2,5d
b) Lớn nhất
trong các dãy biên khi không có thép góc viền , chịu kéo và chịu nén.
8d hoặc 12t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Khi
chịu kéo
– Khi
chịu nén
16d hoặc 24t
12d hoặc 18t
2. Khoảng cách từ
tâm bulông đén mép của cấu kiện:
a) Nhỏ nhất dọc
theo lực
b) Nhỏ nhất khi
vuông góc với lực:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Khi mép
cắt
– Khi mép
cán
1,5d
1,2d
c) Lớn nhất
d) Nhỏ nhất đối
với bulông cường độ cao khi mép bất kỳ và hướng bất kỳ
4d hoặc 8d
1,3d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhất giữa tâm hai bulông là 3d.
Các
ký hiệu dùng trong bảng 44:
d – đường kính lỗ bulông;
t – chiều dày mỏng hơn của các cấu kiện ngoài.
8.6.2.8 Phải
dùng bu lông cường độ cao (hoặc liên kết hàn) cho liên kết dựng lắp các kết
cấu chịu lực chính của nhà và công trình có dầm cầu trục (tính theo bền mỏi),
các kết cấu ở dưới đường sắt.
Trong liên kết dựng
lắp, bulông thô và bulông thường được dùng trong các trường hợp sau:
- Để liên kết xà gồ,
các cấu kiện của cửa mái, hệ giằng cánh trên của giàn (khi có hệ giằng cánh dưới
hoặc mái cứng), hệ giằng đứng giữa các giàn và cửa mái, các cấu kiện của hệ sườn
tường;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Để liên kết giàn vì
kèo và giàn đỡ kèo với cột, giàn vì kèo với giàn đỡ kèo với điều kiện phản lực
gối thẳng đứng truyền qua gối đỡ;
- Để liên kết các dầm
cầu trục đơn giản với nhau, liên kết cánh dưới của chúng với vai cột;
- Để liên kết các dầm
của sàn công tác không chịu tác dụng của tải trọng động;
- Để liên kết các kết
cấu phụ.
8.6.2.9 Khi dùng bu lông cường
độ cao, trong thiết kế phải ghi rõ phương pháp gia công bề mặt các bản thép.
8.7.1
Dầm có lỗ được thiết kế từ dầm chữ I cán, thường làm bằng
thép có giới hạn chảy từ 530 MPa trở xuống.
Liên kết hàn của bản
bụng cần dùng đường hàn đối đầu thấu hết chiều dày.
8.7.2
Độ
bền của dầm khi chịu uốn trong mặt phẳng của bản bụng (Hình 20) được kiểm tra
theo các công thức bảng 45.
Bảng 45 – Các công thức
để kiểm tra độ bền của tiết diện dầm (Hình 20)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chữ T phía dưới
Gối
Điểm 1

Điểm 3


Điểm 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm 4

GHI CHÚ: Các kí hiệu
dùng trong bảng 45:
M – Mô men uốn
trong tiết diện dầm;
V1, V2
– Lực cắt do các phần chữ T tiếp nhận:

Với V – lực
cắt trong tiết diện dầm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V3
– Lực cắt trong tiết diện của dầm tại khoảng cách cách gối một đoạn (c +
s – 0,5a) (Hình 20);
Ix
– Mômen quán tính của tiết diện dầm có lỗ đối với trục x-x;
W1max,
W1min – Lần lượt là mômen kháng uốn lớn nhất và nhỏ nhất của
tiết diện chữ T ở trên;
W2max,
W2min – Lần lượt là mômen kháng uốn lớn nhất và nhỏ nhất của
tiết diện chữ T ở dưới;
f1, fu1,
f2, fu2 – Lần lượt là cường độ tính toán của thép cán
đối với các tiết diện chữ T ở trên và ở dưới;
gc
- hệ số điều kiện làm việc của kết cấu;
gu
- Hệ số độ tin cậy trong các tính toán theo sức bền tức thời.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.7.3
Ổn
định của dầm cần được kiểm tra theo các chỉ dẫn của điều 5.2.2.1, trong
đó các đặc trưng hình học được tính đối với tiết diện có lỗ.
Không cần kiểm tra ổn
định của dầm khi đã thoả mãn các yêu cầu của điều 5.2.2.2.
8.7.4
Tại
các tiết diện gối nếu hwtw > 40 (tw
– chiều dày nhỏ nhất của bản bụng) thì cần gia cường bản bụng bằng các sườn cứng
và phải kiểm tra theo các yêu cầu của điều 5.6.1.7, khi đó bên tiết diện
gối cần lấy c
250 mm (Hình 20).
8.7.5
Tại
các tiết diện của dầm khi tỉ số hw/tw > 2,5
hoặc khi không thoả
mãn các yêu cầu trong các chỉ dẫn ở điều 5.2.1.3 thì phải đặt các sườn cứng
theo yêu cầu của điều 5.6.1.1.
Chỉ được đặt tải trọng
tập trung tại các tiết diện không có lỗ giảm yếu.
Chiều cao bản bụng của
tiết diện chữ I chịu nén phải thoả mãn các yêu cầu của điều 5.6.2.4,
trong công thức (5.67) dùng
1,4.
8.7.6
Khi
xác định độ võng của dầm có tỉ số l / hw
12 (với l – nhịp của dầm)
thì mômen quán tính của tiết diện dầm có lỗ phải được nhân với hệ số 0,95.
9 CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT
VÀ CẤU TẠO KHÁC KHI THIẾT KẾ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH
9.1.1
Biến
dạng, độ võng và chuyển vị của kết cấu lấy theo qui định ở điều 3.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 46 – Khoảng cách
lớn nhất giữa các khe nhiệt độ của khung thép
nhà và công trình một tầng
Đơn vị tính: m
Đặc điểm của nhà và công trình
Khoảng cách lớn nhất
Giữa các khe nhiệt độ
Từ khe nhiệt độ hoặc từ đầu mút nhà
đến trục của hệ giằng đứng gần nhất
Theo dọc nhà
Theo ngang nhà
– Nhà có cách nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Cầu cạn lộ thiên
230
200
130
150
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
50
GHI CHÚ: Khi trong
phạm vi khối nhiệt độ của nhà và công trình có hai hệ giằng đứng thì khoảng
cách giữa các trục của chúng không vượt quá: 40
50m đối với nhà; 25
30m đối với cầu
cạn lộ thiên.
Khi vượt quá 5% so với
các giá trị cho trong bảng 46, cũng như khi tăng độ cứng của khung bằng tường
hoặc các kết cấu khác phải tính đến tác dụng của nhiệt độ, biến dạng không đàn
hồi của kết cấu.
9.2.1
Độ
võng cho phép của các cấu kiện chịu uốn lấy theo điều 3.3.2.
9.2.2
Chuyển vị ngang của khung do
thành phần tĩnh của tải trọng gió tiêu chuẩn (không kể đến biến dạng của móng
và độ cứng của tường bao che, tường ngăn), không được vượt quá các giá trị ở điều
3.3.4.
9.2.3
Để
phân phối lại mômen uốn trong các cấu kiện của khung, tại nút liên kết của dầm
và cột cho phép dùng các bản ghép làm việc trong giai đoạn dẻo. Các bản ghép được
làm bằng thép có giới hạn chảy fy £ 345 N/mm2. Nội lực nhỏ nhất
trong bản ghép (dùng để xác định khả năng chịu lực Mmin của
nút) được tính theo ứng suất smin = fy; và nội lực lớn nhất
(để xác định Mmax của nút) được tính theo ứng suất smax = fy + 100 N/mm2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.1
Các
sườn cứng ngang của vỏ phải có chu vi kín.
9.3.2
Tải trọng tập trung không được truyền trực tiếp lên vỏ mà
phải thông qua các sườn cứng trung gian.
9.3.3
Để
giảm ứng suất cục bộ, chỗ nối các vỏ có hình dạng khác nhau được làm trơn thoải.
9.3.4
Các
đường hàn đối đầu được hàn hai phía hoặc hàn một phía có hàn đầy thêm ở mặt
sau, hoặc hàn trên bản lót.
Trong thiết kế phải
ghi rõ các điều cần thiết để đảm bảo tính đặc kín của liên kết theo yêu cầu sử
dụng.
9.3.5
Trong
kết cấu thép tấm thường dùng liên kết hàn đối đầu. Khi chiều dày các tấm t
£ 5 mm, hoặc khi liên
kết lắp ghép cho phép dùng liên kết chồng.
9.3.6
Khi cấu tạo kết cấu thép tấm nên chọn phương pháp sản xuất
và lắp ghép công nghiệp bằng cách dùng:
- Các tấm hoặc băng
có kích thước lớn (có thể chế tạo sẵn thân và đáy vỏ ở dạng cuộn);
- Hình khai triển, để
khi cắt thép có ít phế liệu nhất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.4.1
Khi
thiết kế tháp trụ nên chú ý các điều sau:
– Giảm sức cản khí động
của công trình và các bộ phận riêng của nó;
- Phân bố hợp lý nội
lực trong các cấu kiện của kết cấu bằng các giải pháp cấu tạo hoặc dùng ứng suất
trước;
- Phối hợp chức năng
chịu lực và chức năng công nghệ.
9.4.2
Các
dây neo được làm bằng thép tròn mạ kẽm hoặc cáp bện. Trong môi trường có mức độ
ăn mòn trung bình và cao dùng cáp mạ kẽm.
Mút của cáp thép ở cốc
neo hoặc ống nối được giữ bằng cách rót hợp kim theo đúng kỹ thuật neo cáp.
9.4.3
Khi
tính toán tháp, trụ lấy hệ số điều kiện
làm việc theo chương 3, bảng 47 và bảng 49.
9.4.4
Độ
lệch ngang tương đối của cột không được vượt quá các giá trị cho trong bảng 48
(trừ các cột được thiết kế theo các yêu cầu kỹ thuật riêng).
9.4.5
Cho
phép lấy giá trị tải trọng gió tác dụng vào thân trụ tại vị trí giữa các lớp
dây neo hoặc tác dụng vào dây neo ở vị trí 2/3 chiều cao dây neo và coi như các
giá trị đó không đổi trên cả chiều dài đoạn thân hoặc dây neo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các cấu kiện của kết cấu
Giá trị gc
- Các thanh ứng
suất trước của hệ thanh bụng
- Mặt bích:
+ Dạng vành khuyên
+ Các dạng còn lại
- Cáp thép của dây
neo trụ khi số lượng của chúng:
+ Từ 3 đến 5 dây
trong một lớp
+ Từ 6 đến 8 dây
trong một lớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các chi tiết neo
kẹp đầu cáp hoặc dập điểm trong ống lồng
- Bện cáp ở chỗ nối
hoặc sứ cách điện
- Các bộ phận liên
kết dây neo với kết cấu gối và móng neo
- Các thanh neo
không có ren chịu kéo uốn
- Các tai đỡ chịu
kéo
0,9
1,1
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,9
0,95
0,75
0,55
0,9
0,65
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng tải trọng
Độ lệch ngang tương đối
(so với chiều cao)
- Gió
- Các thiết bị
ăngten treo một bên cột khi không có gió
1/100
1/300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.4.7
Khi tính toán các cấu kiện nằm nghiêng (cáp neo, thanh chống
xiên, v.v...) chỉ kể đến hình chiếu của các lực tác dụng lên phương vuông góc với
trục của cấu kiện hoặc dây cung của nó.
9.4.8
Kiểm
tra ổn định tổng thể của trụ theo các tổ hợp tải trọng sau:
- Lực kéo lắp ráp của
dây căng khi không có gió;
-
Tải trọng gió trong phương song song với mặt phẳng thẳng đứng chứa một trong
các dây neo.
Khi
kiểm tra ổn định tổng thể của trụ, lực tính toán trong thân phải nhỏ hơn lực tới
hạn ít nhất 1,3 lần.
9.4.9
Trong thiết kế cần ghi rõ giá trị lực kéo lắp ráp của dây cáp
neo trụ ở nhiệt độ không khí trung bình của năm tại nơi xây dựng.
9.4.10 Liên kết lắp ghép các cấu
kiện của kết cấu được thiết kế bằng bulông thường khi nội lực nhỏ hơn hoặc bằng
197 kN (20 T) và bằng bulông cường độ cao khi tải trọng đổi dấu và nội lực lớn
hơn.
Trong liên kết mặt
bích nên dùng bulông cường độ cao. Dùng đường hàn lắp ghép hoặc bulông tinh phải
phù hợp với điều kiện thi công.
9.4.11 Các thanh xiên có độ mảnh lớn hơn 250 trong hệ
thanh bụng chữ thập phải được liên kết với nhau tại các chỗ giao nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.4.13 Trong kết cấu cột rỗng
khoảng cách giữa các vách cứng không được lớn hơn 3 lần cạnh của tiết diện
ngang trung bình của các đoạn cột và được đặt tại chỗ có tải trọng tập trung hoặc
nơi gẫy góc của các thanh cánh.
9.4.14 Bulông neo liên kết
các mặt bích của những thép ống được bố trí trên một đường tròn với đường kính
nhỏ nhất có thể có, và khoảng cách giữa các bulông đều nhau.
9.4.15 Các thanh xiên của
giàn tại một nút hội tụ ở điểm giao nhau giữa trục các thanh cánh và các thanh
xiên. Ở chỗ liên kết thanh xiên với mặt bích cho phép lệch tâm, nhưng độ lệch
tâm không lớn hơn 1/3 kích thước tiết diện ngang của thanh cánh. Khi độ lệch
tâm lớn hơn, việc tính toán các thanh phải kể đến mômen lệch tâm tại nút.
Trong các bản mã có xẻ
rãnh để liên kết thanh xiên là thép tròn bằng đường hàn, ở đầu khe (sát mút của
thép tròn) bản mã được khoan lỗ với đường kính lớn hơn đường kính thanh 1,2 lần
(để giảm ứng suất tập trung).
9.4.16 Dây neo của trụ thân
rỗng hội tụ tại điểm giao nhau của trục thanh cánh và các thanh ngang. Trục qui
ước của dây neo là dây cung của nó.
Để tránh uốn cong,
tai liên kết dây neo với thân được gia cường bằng các sườn cứng.
9.4.17 Các giá đỡ và thanh
treo của sàn công tác được liên kết với các mắt chính của thân cột.
9.4.18 Thiết bị căng (tăng
đơ) dùng để điều chỉnh chiều dài và giữ dây neo trụ phải được ghì với thiết bị
neo bằng cáp mảnh, riêng chiều dài của cáp luồn vào ống lồng (dùng nối cáp)
không được nhỏ hơn 20 lần đường kính cáp.
9.4.19 Để giảm dao động của
dây, trên dây neo của trụ và dây dẫn treo liên tiếp các thiết bị giảm rung tần
số thấp (từ 1 đến 2,5 Hz) và tần số cao (từ 4 đến 40 Hz) dạng lò xo. Thiết bị
giảm rung tần số thấp được chọn theo tần số dao động chính của dây. Khoảng cách
s từ chỗ đầu neo cáp đến điểm treo thiết bị giảm rung được xác định theo
công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
d - là đường kính
dây, mm;
m - khối lượng 1 m dài
dây, kg;
P - lực căng trước
trong cáp neo hoặc dây dẫn, N;
b - hệ số bằng 0,00 041.
Thiết
bị giảm rung tần số cao được đặt cao hơn thiết bị giảm
rung tần số thấp một đoạn là s. Khi nhịp của cáp neo hoặc của dây dẫn vượt
quá 300m, bộ giảm rung được đặt không phụ thuộc vào tính toán.
9.4.20 Các
công trình ăngten phải được sơn màu sắc phù hợp với qui định
của ngành hàng không.
9.4.21 Các
chi tiết cơ khí của cáp neo, lõi thép của sứ cách điện, cũng như các chi tiết
kim loại khác phải được mạ kẽm.
9.5.1
Liên
kết bulông thô, bulông thường và bulông tinh dùng trong cột có chiều cao từ 100
m trở xuống không cần tính toán theo bền mỏi, khi chiều cao cột lớn hơn 100 m,
chúng phải được tính toán theo bền mỏi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 49 – Hệ số điều
kiện làm việc gc khi thiết kế cột điện
Các cấu kiện của kết cấu
Giá trị gc
1. Các cánh chịu
nén làm bằng thép góc đơn trong hai khoang đầu kể từ mặt móng của cột đứng tự
do:
a) Khi dùng liên
kết hàn
b) Khi dùng liên
kết bulông
2. Các thanh chịu
nén của xà ngang rỗng (để treo dây) bằng các thép góc đơn đều cạnh được liên
kết trên một cạnh (Hình 21) :
a) Thanh cánh liên
kết trực tiếp với thân cột bằng hai bulông trở lên.
b) Thanh cánh liên
kết với thân cột bằng một bulông hoặc qua bản mã.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Dây neo bằng cáp
thép hoặc bó sợi cường độ cao:
a) Đối với cột
trung gian và cột có chế độ làm việc bình thường
b) Đối với các cột
neo, cột neo ở góc và cột góc:
– Chế độ làm việc
bình thường
– Chế độ làm việc
có sự cố
0,95
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
0,75
0,75
0,9
0,8
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.5.3
Khi
xác định độ mảnh tương đương theo bảng 14, độ mảnh lớn nhất của toàn thanh l được tính theo công
thức:
- Đối với thanh bốn
mặt, có các cánh song song, hai đầu tựa khớp:
l = 2L / b (9.22)
- Đối với các thanh
ba mặt đều, có các cánh song song, hai đầu tựa khớp:
l = 2,5L / b (9.23)
- Đối với các cột đứng
độc lập dạng tháp (Hình 9):
l = 2m1h / bd (9.24)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L – chiều dài hình học
của thanh rỗng;
b – khoảng cách giữa
trục của các cánh song song trên mặt hẹp nhất của thân cột;
h – chiều cao của cột
đứng độc lập;
bt và bd
– khoảng cách giữa trục các cánh của cột dạng tháp ứng với phía trên và dưới
chân của mặt hẹp nhất.

Hình
21 – Sơ đồ xà ngang
a)
Thanh bụng tam giác; b) Thanh bụng tam giác có thanh chống
9.5.4
Thanh
rỗng có tiết diện không đổi theo chiều dài, chịu nén lệch tâm hoặc nén uốn, được
kiểm tra ổn định theo các chỉ dẫn ở điều 5.4.
Độ lệch tâm tương đối
m của thanh rỗng ba mặt đều và không đổi theo chiều dài, dùng thanh giằng hoặc
bản giằng, được tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
= 3,48
bM / (Nb) (9.25)
- Khi uốn trong mặt phẳng song song với một trong
các mặt của thân cột:
m
= 3bM / (Nb) (9.26)
trong đó:
b - khoảng cách giữa trục của các cánh song song
trong một mặt của thân ;
b - hệ số, bằng 1,2 khi
liên kết bulông và bằng 1,0 khi liên kết hàn.
9.5.5
Khi
tính cột tiết diện rỗng, chịu nén lệch
tâm hoặc nén uốn theo các chỉ dẫn ở điều 5.4, giá trị của độ lệch tâm
tăng lên 1,2 lần nếu dùng bulông để liên kết các thanh.
9.5.6
Cho
phép kiểm tra ổn định của thanh cánh bằng các thép góc đơn như thanh chịu nén
đúng tâm với điều kiện nhân lực dọc tính toán trong thanh với hệ số a để kể đến ảnh hưởng độ lệch tâm của nội
lực thanh xiên đặt vào thanh cánh. Giá trị của a lấy không nhỏ hơn 1,05 và được xác định theo công thức:
(9.27)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ndf
- tổng thành phần hình chiếu nội lực của các thanh xiên
lên trục của thanh cánh và truyền vào nút thuộc
khoang tính toán thép góc cánh trong cùng một tổ hợp tải trọng tính thép góc
cánh;
Nf - nội lực tính toán
trong cánh;
a - khoảng cách trên
mặt phẳng bản cánh của thép góc cánh tính từ trọng tâm của nó đến trục hội tụ của
các thanh xiên;
c - khoảng cách trên mặt phẳng bản cánh của thép góc
cánh tính từ trọng tâm đến sống của nó;
- độ mảnh qui ước của thanh
cánh.
Khi kiểm tra kết cấu trong chế độ làm việc có sự cố
do tác dụng đồng thời của lực dọc, lực cắt và mômen xoắn, lấy a = 1,0.
Khoảng cách a lấy như sau:
a
£ c khi
£ 0,5;
a £
1,2 c
khi
£ 0,35;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho
phép các thanh xiên hội tụ tại sống thép góc cánh nếu Ndf / Nf
£
0,4, lúc đó khi tính lấy a=c.
Khi giá trị của a
và Ndf / Nf vượt quá các trị số trên, các thanh
xiên phải qui tụ tại trọng tâm của thép góc cánh hoặc phải tính toán thanh cánh
theo chịu nén lệch tâm.
9.5.7
Trong cột rỗng đứng độc lập, độ mảnh của các thanh xiên đầu
tiên ở chân cột bằng thép góc đơn không được vượt quá 160.
9.5.8
Độ
lệch của đỉnh cột và độ võng theo
phương thẳng đứng của xà ngang không được lớn hơn các giá trị cho trong bảng
50.
Bảng 50 – Độ lệch đỉnh
cột và độ võng theo phương thẳng đứng của xà ngang
Kết cấu và hướng lệch
Độ lệch tương đối của cột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ võng tương
đối của xà ngang (so với chiều dài của nhịp hoặc công xôn)
Phương đứng
Phương ngang
Trong
nhịp
Trên công xôn
Trong nhịp
Trên công xôn
1. Cột neo (đầu dây
dẫn được neo chặt vào cột qua sứ cách điện) ở đầu và góc rẽ của tuyến dây có
chiều cao h£ 60m, dọc dây dẫn
2.Cột neo của tuyến
dây có chiều cao h £
60m, dọc dây dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Cột vượt của
tuyến dây,có chiều cao h ³
60m, dọc dây dẫn
5. Cột của các giá
đỡ thiết bị
6. Dầm đỡ các thiết
bị
1/120
1/100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không hạn chế
1/140
1/100
–
1/200
1/200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/150
1/200
–
1/300
1/70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/70
1/50
1/70
–
1/250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không hạn chế
Không hạn chế
Không hạn chế
Không hạn chế
–
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.5.9
Cột rỗng có các thanh là những thép góc đơn được tăng
cường bằng các vách cứng ngang đặt cách nhau không quá 15 m theo chiều dài cột,
cũng như tại chỗ đặt tải trọng tập trung và nơi gẫy góc của các thanh cánh.
9.5.10
Trong các thanh được liên kết bằng một bulông của hệ
thanh bụng (thanh xiên và thanh ngang), trừ những thanh chỉ làm việc chịu kéo,
có chiều dày bản cánh t £ 6mm, làm bằng thép có giới hạn chảy
fy £ 380 N/mm2,
được phép lấy khoảng cách từ mép thanh đến trọng tâm của lỗ (dọc theo lực) bằng
1,35d (d là đường kính lỗ), và cần ghi rõ điều này trong thiết
kế. Khi đó, trong tính toán liên kết theo ép mặt lấy hệ số điều kiện làm việc gb
= 0,65.
Trong các thanh chỉ
làm việc chịu kéo, khoảng cách từ mép thanh đến tâm của lỗ (dọc theo phương
lực) lấy không nhỏ hơn 2d.
9.5.11
Khi
dùng bulông liên kết trực tiếp các
thanh xiên vào thanh cánh, các thanh xiên nên đặt trên hai mặt khác nhau của
bản cánh thép góc cánh.
9.5.12
Trong
các mắt nối đối đầu bằng bulông của các thanh cánh là thép góc đều cánh, số
lượng bulông nên lấy chẵn và bố trí đều trên các bản cánh của thép góc cánh.
Số lượng bulông khi
bố trí một dãy, bố trí so le hoặc song song không nên lớn hơn 5 cái trên một
bản cánh thép góc ở một phía đầu nối.
Bảng A.1 – Thép các
bon TCVN 1765 : 1975
Mác thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy fy ,
N/mm2 ,
cho độ dày t, mm
Độ dãn dài D,
% ,
cho độ dày t, mm
£
20
20 < t £
40
40 < t £
100
£
20
20 < t £
40
> 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không nhỏ hơn
CT31
³ 310
–
–
–
23
22
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310¸400
–
–
–
35
34
32
CT33n, CT33
320¸420
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
–
34
33
31
CT34s
330¸420
220
210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
32
30
CT34n, CT34
340¸440
230
220
210
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
CT38s
370¸470
240
230
220
27
26
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380¸490
250
240
230
26
25
23
CT38nMn
380¸500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
230
26
25
23
CT42s
410¸520
260
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
24
22
CT42n, CT42
420¸540
270
260
250
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
CT51n, CT51
510¸640
290
280
270
20
19
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
460¸600
290
280
270
20
19
17
CT61n, CT61
³ 610
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310
300
15
14
12
Bảng A.2 – Tính năng
cơ học của một số loại thép nước ngoài (Tham khảo)
Nước
Ký hiệu thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất giới hạn nhỏ nhất, N/mm2
Ghi chú
chảy fy
bền đứt fu
Nga –
Liên xô cũ
(Ãẻẹề
hay TY)
Âẹũ3ờù2–1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
360
Âẹũ3cù5–1
Thép cacbon lắng
245
370
Thép tấm
09Ã2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
305
440
11mm – 12mm
09 Ã2C
Thép hợp kim thấp
325
470
14G2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
470
15XẹÍÄ
Thép hợp kim thấp
345
490
Thép tấm
10XẹÍÄ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390
530
4mm – 32mm
Hoa kỳ
(theo
ASTM)
A36
Thép cacbon
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại thép cán
A500 gr.C
Thép cacbon
345
427
Thép ống
A570 gr.50
Thép cacbon
345
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép cuộn và tấm
A572 gr.50
Thép hợp kim thấp
345
450
Thép tấm và hình
A607 gr.65
Thép hợp kim thấp
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chống rỉ
A514
Thép hợp kim nhiệt luyện
690
760
Thép tấm
Anh
BS 4360 gr.40
Thép kết cấu không hợp kim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
BS 4360 gr.43
Thép kết cấu không hợp kim
275
410
£ 16 mm
BS 4360 gr.50
Thép kết cấu không hợp kim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
BS 4360 gr.55
Thép hợp kim thấp
450
550
Châu Âu
(EN)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép kết cấu không hợp kim
235
340
S275
Thép kết cấu không hợp kim
275
410
£ 16 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép kết cấu không hợp kim
355
490
S460
Thép hợp kim thấp
460
550
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(JIS –
G3101)
SS330
Thép kết cấu cán nóng
205
330
SS400
Thép kết cấu cán nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
SS490
Thép kết cấu cán nóng
275
490
£ 16 mm
SS540
Thép kết cấu cán nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
Trung
Quốc
Số 3 (hay Q235)
Thép cacbon
235
370
16Mn (hay Q345)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
345
510
£ 16 mm
15MnV (hay Q 390)
Thép hợp kim thấp
390
530
Úc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép tấm
250
410
£ 50 mm
AS 3678 gr.300
Thép tấm
300
430
£ 20 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép hình
250
410
£ 40 mm
AS 3679 gr.350
Thép hình
340
480
£ 40 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GHI CHÚ: Các
ký hiệu thép nêu trong bảng này chỉ gồm ký tự gốc nói lên tính chất cơ học, không
ghi các ký tự đuôi nói lên đặc điểm sử dụng và chế tạo của thép / Thép có chung
ký tự gốc đều dùng được trị số cho trong bảng, ví dụ: thép Anh BS 4360 gr.40B
hay gr.40C dùng được trị số của BS 4360 gr. 40; thép châu Âu S355JOC dùng trị
số như S355; thép Trung quốc Q235B–YF dùng được trị số như Q235.
Bảng A.3 – Yêu cầu về
độ dai va đập đối với thép các bon
TCVN 5709 :1993
Đơn vị tính:
Nm/cm2
Mác thép
Độ dày,
mm
không nhỏ hơn
Ở nhiệt độ, oC
Sau khi hoá già cơ học
+ 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dọc
Ngang
Dọc
Ngang
Dọc
Ngang
XCT34
XCT38
XCT42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
đến
40
100
90
80
70
80
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
60
50
50
50
40
40
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
40
40
40
30
30
30
Bảng A.4 – Cường độ
tính toán của thép cán chịu ép mặt tì đầu, ép mặt cục bộ
trong các khớp trụ, ép theo đường kính con lăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bền
N/mm2
Cường độ tính toán
ép mặt
ép theo đường kính con lăn (trong
các kết cấu có độ di động hạn chế)
tì đầu (có gia công phẳng mặt)
cục bộ trong các khớp trụ (giữa các
thớt cong với trục hình trụ) khi tiếp xúc chặt
360
365
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380
390
400
430
440
450
460
470
480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
510
520
530
540
570
590
635
327
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
336
346
355
364
391
400
409
418
427
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
445
455
464
473
473
482
504
522
578
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
166
168
173
178
182
196
200
205
209
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
218
223
228
232
237
237
241
252
261
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
8
9
9
10
10
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
11
11
12
12
12
12
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Bảng A.5 – Các đặc
trưng vật lý của thép
Các đặc trưng vật lý
Giá trị
1. Khối lượng riêng
r, kg/ m3:
– Thép cán và khối
đúc bằng thép
– Khối đúc bằng
gang
2. Hệ số dãn dài do
nhiệt ao, C -1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Thép cán và khối
đúc bằng thép
– Khối đúc bằng
gang
– Bó sợi thép song
song
– Cáp thép xoắn và
cáp thép xoắn có lớp bọc ngoài
4. Môđun trượt của
thép và khối đúc bằng gang G, N/mm2
5. Hệ số nở ngang
(hệ số Poát xông)
7850
7200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1.10 5
0,85.106
2,0.106
1,7.106
0,81.106
0,3
Bảng B.1 – Que hàn
dùng ứng với mác thép (Tham khảo)
Mác thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3223 : 1994
Ãẻẹề 9467–75 (Nga)
XCT34; XCT38; XCT42; XCT52
N42; N46
'42;
'46
09Mn2; 14Mn2; 09Mn2Si; 10Mn2Si1
N46; N50
'46;
'50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính lõi que hàn
d, mm
Chiều dày thép cơ bản
t, mm
Chiều dài que hàn
(L ± 2), mm
1,6
2,0
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 (200)
250 (300)
300 (350)
3,0 (3,25)
6 á 10
350 (400)
4,0
10 á 14
400 (450)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
16 á 20
450
450
Bảng B.3 – Qui định sử
dụng các cấp bền của bulông
trong các điều kiện làm việc khác nhau
Bulông trong
các kết cấu
Điều kiện làm việc của bulông
Cấp bền của bulông
được sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kéo hoặc cắt
4.6; 5.6; 4.8; 5.8; 6.6; 8.8; 10.9
Có tính đến mỏi
Kéo hoặc cắt
4.6; 5.6; 6.6; 8.8; 10.9
Bảng B.4 – Diện tích
tiết diện của bulông A, Abn
Đơn vị tính: cm2
TCVN 1916 : 1995
d, mm
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
22
24
27
30
36
42
48
Bước ren p, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
2,5
2,5
3
3
3,5
4
4,5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Abn
2,01
1,57
2,54
1,92
3,14
2,45
3,80
3,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,52
5,72
4,59
7,06
5,60
10,17
8,16
13,85 11,20
18,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.5 – Đặc trưng
cơ học của bulông cường độ cao
Đường kính danh nghĩa của ren, mm
Mác thép
Độ bền kéo nhỏ nhất fub ,
N/mm2
Đường kính danh nghĩa của ren, mm
Mác thép
Độ bền kéo nhỏ nhất fub,
N/mm2
Từ 16 đến 27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1100
36
40Cr
750
38CrSi; 40CrVA
1350
30Cr3MoV
1100
30Cr3MoV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
40Cr
650
30Cr2NiMoVA
30Cr3MoV
1000
30
40Cr
950
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40Cr
600
30Cr3MoV;
35Cr2AV
1200
30Cr3MoV
900
Bảng C1 – Các hệ số: c1
; cx ; cy; nc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình dạng tiết diện

Giá trị các hệ số
c1 (cx)
cy
nc khi My = 0
1

0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
1,19
1,12
1,07
1,04
1,47
1.5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1,0
2,0
1,40
1,28
1,18
1,47
2,0
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,5
1,0
2,0
1,19
1,12
1,07
1,04
1,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,19
1,26
1,5
4

0,5
1,0
2,0
1,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,18
1,12
1,20
1,31
2,0
5

–
1,47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) 2,0
b) 3,0
6

0,25
0,5
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,47
1,04
1,07
1,12
1,19
3,0
Bảng C.1 – (kết
thúc)
Loại tiết diện
Hình dạng tiết diện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị các hệ số
c1 (cx)
cy
nc
khi My = 0
7

–
1,26
1,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8

–
1,60
1,47
a) 3,0
b) 1,0
9

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
1,60
1,07
1,12
1,19
a) 3,0
b) 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.1.1 Cột có tiết
diện không đổi
Hệ số
chiều dài tính toán m của cột có tiết diện
không đổi được xác định theo bảng D.1
Bảng D.1 – Hệ số m xác định chiều dài tính toán của cột
có tiết diện không đổi






... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hệ số m theo lý thuyết 1,0 0,7 0,5 2,0 1,0 2,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,12 Hệ số m khi các điều kiện liên kết gần sát với lý
thuyết (Tham khảo) 1,0 0,8 0,65 2,1 1,2 2,0 – ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 D.1.2 Cột một bậc Hệ số chiều dài tính
toán m1 đối với phần dưới của
cột một bậc xác định tùy thuộc vào tỷ số:
và trị số 
trong đó: I1,
I2 , l1, l2 là mômen quán tính
của tiết diện và chiều dài tương ứng của phần cột dưới và phần cột trên (Hình
D.1); ;
– Khi đầu trên cột tự
do, m1 tra theo bảng D.2; – Khi đầu trên cột là
ngàm trượt, m1 tra theo bảng D.3; – Khi đầu trên là khớp
cố định hoặc ngàm thì m1 đối với phần cột dưới
tính theo công thức: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trong đó: Trị số của m12 và m11 lấy như sau: – Khi đầu trên cột
tựa khớp, theo bảng D.4; – khi đầu trên cột là
liên kết ngàm, theo bảng D.5. Hệ
số chiều dài tính toán m2
của phần cột trên trong tất cả mọi trường hợp đều được tính theo công thức: (D.2) D.1.3 Cột hai bậc Hệ số chiều dài tính
toán m1 đối với phần
dưới của cột hai bậc (Hình D.2) khi đầu trên của cột được liên kết như trong bảng
D.6, tính theo công thức: (D.3) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (D.4) (D.5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

Hình D.3 – Các sơ
đồ cột một bậc (cho bảng D.5) a)
lực N đặt tại phần cột dưới; b) lực N đặt tại phần cột
giữa; c) lực N đặt tại đỉnh cột. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số chiều dài tính
toán m2 của phần cột giữa,
ứng với l2 được tính theo công thức: (D.6) và hệ số m3 đối với phần cột
trên cùng, ứng với l3, theo công thức: (D.7) trong đó: 
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng D.2 – Hệ số
chiều dài tính toán m1 đối với cột một bậc có đầu trên tự do Sơ đồ tính a1 Hệ số m1 khi n 0 0,1 0,2 0,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 1,2 1,4 1,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,0 2,5 5,0 10,0 20,0 
0 0,2 0,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,8 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 2,0 2,0 2,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,0 2,0 3,0 4,0 5,0 6,0 2,0 2,01 2,04 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,25 2,50 3,43 4,44 5,55 6,65 2,0 2,02 2,08 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,42 2,73 3,77 4,90 6,08 7,25 2,0 2,03 2,11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,56 2,94 4,07 5,29 6,56 7,82 2,0 2,04 2,13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,70 3,13 4,35 5,67 7,00 – 2,0 2,05 2,18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,83 3,29 4,61 6,03 – – 2,0 2,06 2,21 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,96 3,44 4,86 – – – 2,0 2,06 2,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,07 3,59 5,05 – – – 2,0 2,07 2,28 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,17 3,74 – – – – 2,0 2,08 2,32 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,27 3,87 – – – – 2,0 2,09 2,35 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,36 4,00 – – – – 2,0 2,10 2,42 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,55 – – – – – 2,0 2,12 2,48 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,74 – – – – – 2,0 2,14 2,54 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – 2,0 2,15 2,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – 2,0 2,17 2,66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – 2,0 2,21 2,80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – 2,0 2,40 – ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – 2,0 2,76 – ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – 2,0 3,38 – ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng D.3 – Hệ số
chiều dài tính toán m1 đối với cột có đầu trên là ngàm trượt Sơ đồ tính a1 Hệ số m1 khi n 0 0,1 0,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 1,2 1,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,8 2,0 2,5 5,0 10,0 20,0 
0 0,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,6 0,8 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 2,0 2,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,5 3,0 1,92 1,93 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,95 1,97 2,00 2,12 2,45 2,94 3,43 1,86 1,87 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,91 1,94 2,00 2,25 2,66 3,17 3,70 1,80 1,82 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,86 1,92 2,00 2,33 2,81 3,34 3,93 1,76 1,76 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,83 1,90 2,00 2,38 2,91 3,50 4,12 1,70 1,71 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,79 1,88 2,00 2,43 3,00 – – 1,67 1,68 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,77 1,87 2,00 2,48 – – – 1,64 1,64 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,76 1,86 2,00 2,52 – – – 1,60 1,62 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,72 1,85 2,00 – – – – 1,57 1,59 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,71 1,83 2,00 – – – – 1,55 1,56 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,69 1,82 2,00 – – – – 1,50 1,52 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,66 1,80 – – – – – 1,46 1,48 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,63 1,79 – – – – – 1,43 1,45 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,61 – – – – – – 1,40 1,41 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,59 – – – – – – 1,37 1,39 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – – 1,32 1,33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – – 1,18 1,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – – 1,10 1,11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – – 1,05 – ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – – – – – – – ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng D.4 – Hệ số
chiều dài tính toán m12 và m11 đối với cột một bậc
có đầu tựa khớp cố định Sơ đồ tính ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hệ số m1 2 và m1 1 khi l2 /
l1 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 1,2 1,4 1,6 1,8 2,0 Hệ số m1 2 
0,04 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,08 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 1,0 1,02 0,91 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,83 0,79 0,78 0,78 0,78 0,78 1,84 1,47 1,31 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,98 0,90 0,88 0,86 0,85 2,25 1,93 1,73 1,57 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,09 1,02 0,99 0,92 2,59 2,26 2,05 1,95 1,46 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,17 1,10 0,99 2,85 2,57 2,31 2,14 1,67 1,44 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,22 1,06 3,08 2,74 2,49 2,33 1,85 1,60 1,45 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,13 3,24 2,90 2,68 2,46 2,02 1,74 1,58 1,47 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,42 3,05 2,85 2,60 2,15 1,86 1,69 1,57 1,27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,24 3,00 2,76 2,28 1,98 1,81 1,67 1,34 4,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,14 2,91 2,40 2,11 1,92 1,76 1,41 4,55 3,88 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,28 2,67 2,35 2,14 1,96 1,54 5,25 4,43 3,93 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,88 2,51 2,31 2,15 1,68 5,80 4,90 4,37 4,03 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,76 2,51 2,34 1,82 6,55 5,43 4,85 4,43 3,42 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,68 2,50 1,97 7,20 5,94 5,28 4,85 3,71 3,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,76 2,10 Hệ số m1 1 
0,04 0,06 0,08 0,1 0,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4 0,5 1,0 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,67 0,83 0,81 0,75 0,73 0,69 0,67 0,67 0,67 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,25 1,07 0,98 0,93 0,75 0,71 0,69 0,69 0,68 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,27 1,19 1,11 0,89 0,80 0,75 0,73 0,71 1,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,32 1,25 1,02 0,90 0,84 0,81 0,74 1,65 1,51 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,36 1,12 0,99 0,92 0,87 0,78 1,70 1,60 1,51 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,21 1,08 1,00 0,94 0,82 1,75 1,64 1,58 1,52 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,15 1,07 1,01 0,87 1,78 1,70 1,63 1,57 1,36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,13 1,07 0,91 1,84 1,78 1,72 1,66 1,46 1,33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,17 0,99 1,87 1,82 1,77 1,72 1,54 1,41 1,33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,07 1,88 1,84 1,81 1,77 1,60 1,48 1,40 1,33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,90 1,87 1,82 1,80 1,65 1,54 1,47 1,39 1,19 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,88 1,84 1,82 1,69 1,59 1,51 1,44 1,24 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sơ đồ tính 
Hệ số m1 2 và m1 1 khi l2 /
l1 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,8 0,9 1,0 1,2 1,4 1,6 1,8 2,0 Hệ số m1 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,04 0,06 0,08 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,70 0,68 0,67 0,64 0,62 0,60 0,59 0,55 1,02 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,79 0,76 0,70 0,68 0,66 0,65 0,60 1,53 1,23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,00 0,79 0,74 0,71 0,70 0,65 1,73 1,47 1,31 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,93 0,85 0,78 0,77 0,70 2,01 1,73 1,54 1,42 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,95 0,87 0,82 0,75 2,21 1,93 1,74 1,61 1,23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,99 0,93 0,80 2,38 2,08 1,91 1,78 1,41 1,18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,99 0,85 2,54 2,23 2,05 1,92 1,50 1,28 1,16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,90 2,65 2,38 2,20 2,04 1,60 1,39 1,26 1,17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,85 2,49 2,31 2,20 1,72 1,48 1,34 1,23 1,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,81 2,55 2,40 1,92 1,67 1,50 1,39 1,10 3,70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,80 2,60 2,11 1,82 1,65 1,53 1,20 4,20 3,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,86 2,28 1,96 1,79 1,66 1,30 4,76 3,92 3,45 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,45 2,12 1,94 1,79 1,40 5,23 4,30 3,73 3,41 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,20 2,08 1,92 1,50 Hệ số m1 1 
0,04 0,06 0,08 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2 0,3 0,4 0,5 1,0 0,66 0,65 0,64 0,64 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,60 0,58 0,57 0,55 0,68 0,67 0,66 0,65 0,64 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,63 0,61 0,58 0,75 0,68 0,67 0,65 0,65 0,64 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,63 0,60 0,94 0,76 0,68 0,65 0,65 0,65 0,64 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,61 1,08 0,94 0,84 0,78 0,66 0,66 0,64 0,64 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,24 1,10 1,00 0,92 0,73 0,67 0,66 0,65 0,63 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,25 1,12 1,05 0,83 0,73 0,68 0,68 0,65 1,47 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,25 1,15 0,92 0,81 0,75 0,72 0,67 1,55 1,44 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,25 1,01 0,89 0,82 0,77 0,70 1,64 1,50 1,41 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,09 0,94 0,88 0,83 0,73 1,72 1,61 1,53 1,45 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,09 1,01 0,94 0,80 1,78 1,69 1,62 1,55 1,33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,10 1,04 0,88 1,81 1,74 1,68 1,62 1,41 1,28 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,12 0,93 1,85 1,79 1,75 1,68 1,48 1,35 1,26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,01 1,89 1,82 1,79 1,71 1,54 1,41 1,32 1,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng D.6 – Hệ số
chiều dài tính toán mm 1 , mm 2 , mm 3 Liên kết đầu trên
của cột Giá trị các hệ số mm 1 mm 2 mm 3 Với tải trọng Theo hình D.3, a ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Theo hình D.3, c Tự do mm 1 = 2,0 mm 2 = 2,0 mm 3 = m1 (m1 theo bảng D.2 khi ) Chỉ liên kết không cho xoay mm 1 = m1 (m1 theo bảng D.3 với a1 = 0) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (m1 theo bảng D.3 với a1 = 0) mm 3 = m1 (m1 theo bảng D.3 khi ) Liên kết khớp cố định mm 1 = m1 1 (m1 1 theo bảng D.4) mm 2 = m1 1 (m1 1 theo bảng D.4) mm 3 = m1 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Liên kết ngàm mm 1 = m1 1 (m1 1 theo bảng D.5) mm 2 = m1 1 (m1 1 theo bảng D.5) mm 3 = m1 2 (m1 2 theo bảng D.5) D.1.4 Cột có tiết
diện thay đổi (tham khảo) Trong trường hợp
thanh có tiết diện thay đổi, khi xác định chiều dài tính toán cần kể đến hệ số
chiều dài tính toán bổ sung m1, cho trong bảng D.7. Khi đó,
chiều dài tính toán l0 được tính theo công thức: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trong đó l là
chiều dài hình học; là hệ số chiều dài tính toán như trong
trường hợp tiết diện không đổi. Bảng D.7 – Hệ số
chiều dài tính toán bổ sung m1 đối với thanh có tiết diện
thay đổi Sơ đồ thanh l1/l Khi tỉ số Imin/Imax
bằng 0,01 0,1 0,2 0,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,8 1,0 
– – 1,35 1,24 1,14 1,08 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,00 
– – 1,66 1,45 1,24 1,14 1,06 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 
0,0 1,69 1,35 1,25 1,14 1,08 1,03 1,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,45 1,22 1,15 1,08 1,05 1,02 – 0,4 1,23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,07 1,04 1,02 1,01 – 0,6 1,07 1,03 1,02 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,01 1,00 – 0,8 1,01 1,00 1,00 1,00 1,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – Đối với tiết diện chữ
I có 1 trục đối xứng (Hình D.4), hệ số cmax được tính theo
công thức: (D.9) trong đó: ax = (h1I1
- h2I2)/(Iyh); ex = Mx/N – độ lệch tâm của
lực nén so với trục x–x, lấy theo dấu tương ứng (như trên hình D.4 là dấu
dương); h – khoảng cách giữa
các trục của cánh; ;
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 
Ở đây: I1,
I2 – lần lượt là mômen quán tính của cánh lớn và cánh nhỏ lấy
với trục y – y;  ;
It và b – các giá trị tính theo các công thức
ở bảng E.3 và bảng E.4.
Hình D.4 –
Sơ đồ tiết diện chữ I một trục đối
xứng chịu nén lệch tâm Bảng D.8 – Hệ số uốn
dọc j của cấu kiện chịu
nén đúng tâm Độ mảnh l Hệ số j đối với các cấu
kiện bằng thép có cường độ tính toán f, N/mm2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 240 280 320 360 400 440 480 520 560 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 640 10 20 30 40 50 60 70 80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100 110 120 130 140 150 160 170 180 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 200 210 220 988 967 939 906 869 827 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 734 665 599 537 479 425 376 328 290 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 233 210 191 174 160 987 962 931 894 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 805 754 686 612 542 478 719 364 315 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 244 218 196 177 161 147 135 985 959 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 883 836 785 724 641 565 493 427 366 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 272 239 212 189 170 154 140 128 118 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 955 917 873 822 766 687 602 522 448 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 321 276 240 211 187 167 150 136 124 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 104 983 952 911 863 809 749 654 566 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 408 338 287 247 215 189 167 150 135 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 111 102 094 982 949 905 854 796 721 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 532 447 369 306 260 223 195 171 152 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 123 111 101 093 086 981 946 900 846 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 696 595 501 413 335 280 237 204 178 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 139 125 112 102 093 085 077 980 943 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 849 775 672 568 471 380 309 258 219 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 164 145 129 115 104 094 086 079 073 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 941 891 832 764 650 542 442 349 286 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 203 175 153 134 120 107 097 088 080 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 068 978 938 887 825 746 628 518 414 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 267 223 190 163 143 126 112 100 091 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 075 069 064 977 936 883 820 729 608 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 386 305 250 209 178 153 134 118 105 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 085 077 071 065 060 977 934 879 814 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 588 470 359 287 235 197 167 145 126 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 099 089 081 073 067 062 057 GHI CHÚ: Giá trị
của hệ số j trong bảng đã
được tăng lên 1000 lần. Bảng D.9 – Hệ số ảnh
hưởng của hình dạng tiết diện h ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sơ đồ tiết diện 
Trị số của h khi 

0,1 £ m £ 5 5 < m £ 20 0,1 £ m £ 5 5 < m £ 20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 
– 1,0 1,0 1,0 2
t/h
= 0,25 – 0,85 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,85 3 
– 0,75 + 0,02 0,75 + 0,02 0,85 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 – (1,35 - 0,05m)
- 0,01(5 - m) 1,1 1,1 5 
0,25 (1,45 - 0,05m)
- 0,01(5 - m)  1,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,5 (1,75 - 0,1m)
- 0,02 (5 - m) 1,25 1,25 ³ 1 (1,90 - 0,1m)
- 0,02(6 - m) 1,4 - 0,2 1,3 Bảng D.9 – (tiếp theo) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sơ đồ tiết diện 
Trị số của h khi 

0,1 £ m £ 5 5 < m £ 20 0,1 £ m £ 5 5 < m £ 20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a1/h
= 0,15 - 


7 
- 
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 
8 
0,25 (0,75 + 0,05 m)
+ 0,01 (5 - m) 1,0 1,0 0,5 (0,5 + 0,1 m)
+ 0,02 (5 - m) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 ³ 1 (0,25 + 0,15 m) + 0,03 (5 - m) 1,0 1,0 9 
0,5 (1,25 -0,05 m)
- 0,01 (5 – m) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 ³ 1 (1,5 - 0,1 m)
- 0,02 (5 - m) 1,0 1,0 Bảng D.9 – (kết thúc) 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 
0,5 1,4 1,4 1,4 1,4 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,6 1,35 +0,05m 1,6 2,0 1,8 - 0,02 (5 - m)
 1,8 1,3 + 0,1m 1,8 11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,5 1,45 + 0,04m 1,65 1,45 + 0,04m 1,65 1,0 1,8 + 0,12m 2,4 1,8 + 0,12m ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,5 2,0 + 0,25m
+ 0,1 – – – 2,0 3,0 + 0,25m +
0,1 – – ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GHI CHÚ: Đối với
các loại tiết diện từ 5 7 khi tính tỉ số Af
/Aw không kể đến phần cánh đặt thẳng đứng; Đối
với các loại tiết diện từ 6 7 giá trị của h5 lấy bằng giá trị
của h cuả loại tiết diện
5, tương ứng với các trị số của Af /Aw . Bảng D.10 – Hệ số je để kiểm tra ổn định
của cấu kiện tiết diện đặc, chịu nén lệch tâm (nén uốn),
mặt phẳng tác dụng của mômen trùng với mặt phẳng đối xứng Độ mảnh quy ước  Hệ số je khi độ lệch tâm
tương đối tính đổi me bằng 0,1 0,25 0,5 0,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,25 1,5 1,75 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 0,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5 5,0 5,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,5 7,0 8,0 9,0 10,0 11,0 12,0 13,0 14,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 925 875 813 742 667 587 505 418 354 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 258 223 194 152 122 100 083 069 062 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 922 854 804 742 672 597 522 447 382 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 280 244 213 186 146 117 097 079 067 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 049 850 778 716 653 587 520 455 394 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 295 256 223 196 173 138 112 093 077 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 054 049 782 711 647 587 526 465 408 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 310 273 240 210 185 163 133 107 091 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 063 053 048 722 653 593 536 480 425 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 330 288 253 224 198 176 157 128 103 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 075 062 052 048 669 600 548 496 442 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 350 309 272 239 212 190 170 152 121 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 085 073 060 051 047 620 563 507 457 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 365 325 289 257 225 200 178 160 145 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 098 081 071 059 051 047 577 520 470 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 383 342 303 270 242 215 192 172 155 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 115 096 080 069 059 050 046 538 484 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 397 357 320 287 256 229 205 184 166 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 136 113 093 079 068 058 049 045 469 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 388 352 317 287 258 232 208 188 170 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 140 127 106 088 075 063 055 049 044 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 382 347 315 287 260 233 212 192 175 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 145 132 121 100 085 072 062 054 048 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 370 341 312 286 262 238 216 197 178 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 148 137 125 115 095 082 070 061 053 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 043 337 307 283 260 238 217 198 181 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 150 138 128 117 108 091 079 069 060 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 047 042 Bảng D.10 – (kết thúc) Độ mảnh
quy ước  Hệ số je khi độ lệch tâm
tính đổi khi me 4,5 5,0 5,5 6,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,0 8,0 9,0 10 12 14 17 20 0,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5 5,0 5,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,5 7,0 8,0 9,0 10,0 11,0 12,0 13,0 14,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 283 262 240 220 202 183 168 155 143 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 120 112 102 087 075 065 057 051 045 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 280 259 240 222 204 187 172 158 146 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 124 115 106 098 083 072 062 055 050 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 040 260 240 223 206 190 175 162 149 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 126 117 109 101 094 081 069 060 053 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 043 040 237 225 207 193 178 166 153 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 130 120 112 104 097 091 078 066 059 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 048 042 039 222 209 195 182 168 156 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 135 125 117 108 100 094 087 076 065 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 051 047 041 039 210 196 182 170 158 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 137 127 118 111 104 096 089 083 074 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 057 050 046 041 038 183 175 163 153 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 135 125 118 110 103 095 089 083 078 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 061 055 048 044 039 037 164 157 148 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 130 123 115 108 101 095 089 084 080 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 065 058 052 046 042 038 036 150 142 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 125 118 112 106 098 093 088 084 079 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 070 062 055 049 044 040 037 036 125 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 114 107 101 097 092 088 083 079 075 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 068 064 057 051 046 040 037 035 034 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 103 099 094 090 086 082 078 075 072 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 066 062 059 053 048 043 038 035 033 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 090 086 082 079 076 073 069 066 064 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 060 057 054 052 047 043 039 035 032 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 029 077 074 070 067 065 063 060 057 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 053 051 049 047 045 041 038 035 032 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 027 026 GHI CHÚ: Giá trị
của hệ số je trong bảng đã được
tăng lên 1000 lần; Giá
trị của hệ số je không lấy lớn hơn
giá trị của j. Bảng D.11 – Hệ số je để kiểm tra ổn định
của cấu kiện tiết diện rỗng, chịu nén lệch tâm (nén uốn),
mặt phẳng tác dụng của mômen trùng với mặt phẳng đối xứng Độ mảnh quy ước  Hệ số je khi độ lệch tâm
tương đối khi m 0,1 0,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,75 1,0 1,25 1,5 1,75 2,0 2,5 3,0 3,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,5 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,5 6,0 6,5 7,0 8,0 9,0 10,0 11,0 12,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14,0 908 872 830 774 708 637 562 484 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 350 300 255 211 192 148 117 097 082 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 060 050 800 762 727 673 608 545 480 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 365 315 273 237 208 184 142 114 094 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 066 059 049 666 640 600 556 507 455 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 357 315 277 245 216 190 168 136 110 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 077 064 054 048 571 553 517 479 439 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 355 317 281 250 223 198 178 160 130 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 090 076 063 053 047 500 483 454 423 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 356 320 288 258 230 203 183 165 150 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 102 087 073 061 052 046 444 431 407 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 354 324 294 264 237 212 192 174 157 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 118 098 084 071 060 051 046 400 387 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 346 322 296 270 246 223 201 182 165 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 135 113 094 080 068 058 050 045 364 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 336 318 297 275 251 228 207 186 172 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 142 130 108 090 076 066 057 049 044 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 328 311 293 274 255 235 215 196 178 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 149 137 125 105 087 073 064 056 049 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 286 280 271 255 238 222 206 191 176 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 147 135 124 114 097 082 070 060 054 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 043 250 243 240 228 215 201 187 173 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 149 137 126 117 108 091 079 067 058 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 047 042 222 218 211 202 192 182 170 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 149 138 128 119 109 101 085 075 064 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 050 046 042 200 197 190 183 175 165 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 145 136 127 118 109 102 095 082 072 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 054 049 045 041 Bảng D.11 – (kết thúc) Độ mảnh quy ước  Hệ số je khi độ lệch tâm
tương đối khi m 4,5 5,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,0 6,5 7,0 8,0 9,0 10 12 14 17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,5 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,5 6,0 6,5 7,0 8,0 9,0 10,0 11,0 12,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14,0 182 180 178 170 162 153 143 133 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 117 110 103 097 091 079 069 060 053 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 044 041 167 165 163 156 148 138 130 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 116 108 102 097 092 087 077 067 058 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 047 044 040 154 151 149 143 136 130 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 118 110 104 098 093 088 083 073 064 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 050 045 042 039 143 142 137 132 127 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 115 110 105 100 095 090 085 079 070 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 054 048 043 041 039 133 131 128 125 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 116 110 105 100 095 091 085 080 076 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 059 052 046 042 040 038 125 121 119 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 113 110 106 100 096 092 087 083 077 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 065 056 050 044 040 038 037 111 109 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 106 103 100 096 093 089 086 081 077 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 068 060 053 047 043 039 037 036 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 096 095 093 091 088 084 079 076 074 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 066 063 055 050 045 042 038 036 035 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 090 088 086 083 081 078 076 073 071 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 065 061 058 052 048 043 041 037 035 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 077 077 077 076 074 071 069 067 065 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 059 056 054 051 048 045 041 038 034 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 031 067 066 065 064 062 061 059 057 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 054 052 051 050 047 044 042 038 035 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 030 029 056 055 053 052 051 051 050 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 048 047 046 045 044 043 041 039 036 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 030 028 027 048 046 045 045 044 043 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 041 040 039 039 038 037 036 035 035 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 030 028 026 025 GHI CHÚ: Giá trị
của hệ số je trong bảng đã được
tăng lên 1000 lần; Giá
trị của hệ số je không lấy lớn hơn
giá trị của j. Bảng D.12 – Độ lệch
tâm tính đổi me đối với thanh có đầu tựa khớp 

... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1 0,5 1,0 1,5 2,0 3,0 4,0 5,0 7,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20,0

1 2 3 4 5 6 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,30 0,17 0,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 0,10 0,10 0,68 0,39 0,22 0,10 0,10 0,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,12 0,68 0,36 0,18 0,10 0,10 0,10 1,60 1,03 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,30 0,15 0,10 0,10 2,62 1,80 1,17 0,57 0,23 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 3,55 2,75 1,95 1,03 0,48 0,18 0,10 4,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,77 1,78 0,95 0,40 0,10 6,50 5,65 4,60 3,35 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,25 0,50 9,40 8,60 7,40 5,90 4,40 3,00 1,70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18,50 17,20 15,40 13,40 11,40 9,50 
1 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 5 6 7 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 0,31 0,22 0,17 0,14 0,10 0,16 0,22 0,68 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,38 0,32 0,26 0,28 0,32 1,12 0,73 0,58 0,49 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,40 0,42 1,60 1,05 0,80 0,66 0,57 0,52 0,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,88 1,33 1,05 0,95 0,95 0,95 3,55 2,75 2,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,38 1,25 1,10 4,55 3,72 2,77 2,22 1,80 1,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,50 5,65 4,60 3,50 2,95 2,50 2,20 9,40 8,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,90 4,70 4,00 3,50 19,40 18,50 17,20 15,40 13,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,80 Bảng D.12 – (kết thúc) 

Độ lệch tâm tính
đổi me khi me 1 bằng 0,1 0,5 1,0 1,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,0 4,0 5,0 7,0 10,0 20,0 
1 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 5 6 7 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 0,32 0,28 0,27 0,26 0,25 0,28 0,32 0,70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,55 0,52 0,52 0,52 0,52 1,12 0,90 0,84 0,78 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,78 0,78 1,60 1,28 1,15 1,10 1,10 1,10 1,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,96 1,75 1,60 1,55 1,55 1,55 3,55 2,75 2,43 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,10 2,00 1,90 4,55 3,72 3,17 2,83 2,78 2,70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,50 5,65 4,80 4,00 3,85 3,80 3,75 9,40 8,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,30 5,90 5,60 5,50 19,40 18,50 17,20 15,40 14,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13,00 
1 2 3 4 5 6 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,40 0,40 0,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,40 0,40 0,40 0,80 0,78 0,77 0,75 0,75 0,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,23 1,20 1,17 1,13 1,10 1,10 1,10 1,68 1,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,55 1,55 1,50 1,40 2,62 2,30 2,30 2,30 2,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,30 3,55 3,15 3,10 3,05 3,00 3,00 3,00 4,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,90 3,80 3,80 3,80 3,80 6,50 5,85 5,55 5,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,30 5,30 9,40 8,60 8,13 7,60 7,60 7,60 7,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18,50 18,00 17,50 17,00 16,50 16,00 GHI CHÚ:  Để xác định jb cần tính giá trị của
hệ số j1: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trong
đó giá trị của lấy
theo bảng E.1 và E.2 phụ thuộc vào đặc điểm tải trọng và thông số a.
Trị số của a tính như sau: a) Đối với thép I
cán: (E.2) trong đó: lo
– chiều dài tính toán của dầm hoặc công xôn, lấy theo điều 5.2.2.1; h – chiều cao của tiết
diện dầm; It
– mômen quán tính của tiết diện dầm khi xoắn. b) Đối với dầm tổ hợp
hàn từ 3 tấm thép hoặc dầm bulông cường độ cao: (E.3)
trong đó: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 t – chiều dày bản
bụng; bf , tf – chiều rộng và
chiều dày bản cánh; h – khoảng cách giữa
trọng tâm hai cánh; a = 0,5h. – Đối với
dầm chữ I, liên kết cánh và bụng bằng bulông cường độ cao: t – tổng chiều dày bản
bụng và các cánh thép góc thẳng đứng đặt sát bản bụng; bf – chiều rộng tấm
cánh (bản phủ); t1 – tổng chiều dày các
tấm cánh và của cánh nằm ngang của thép góc cánh; h – khoảng cách giữa các
trục của hai tập bản phủ ở hai cánh; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giá trị của hệ số jb trong công thức
(5.16) lấy như sau: Nếu j1 £ 0,85 thì jb = j1 ; Nếu j1 > 0,85 thì jb = 0,68 + 0,21jb , nhưng không lớn
hơn 1,0. Để xác định jb cần tính các hệ số j1 và j2: (E.4) (E.5) trong đó: h1
– khoảng cách từ trọng tâm của tiết diện đến trục của cánh lớn; h2 – như trên nhưng đến
trục của cánh nhỏ; lo
– xác định như ở công thức (E.2); ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (E.6)
Các hệ số D, C, B
trong công thức (E.6) lấy theo bảng E.3 và E.4. Đối
với tiết diện chữ I khi 0,9 < n < 1,0 hệ số được xác định bằng nội suy
tuyến tính theo công thức (E.5), khi đó với tiết diện chữ I lấy n = 0,9
và chữ T lấy n = 1.
Đối với tiết diện chữ
T, chịu lực tập trung hoặc phân bố đều và khi a < 40, hệ số sẽ được nhân với giá trị (0,8 + 0,004a). Khi
n > 0,7 và 5 £ lo/ b2 £
25 thì hệ số j2
sẽ lấy giảm đi bằng cách nhân với giá trị (1,025– 0,015lo/b2)
nhưng không lớn hơn 0,95.
Không cho phép dùng dầm
tiết diện không đối xứng có lo/ b2 > 25. Hệ số jb trong công thức 5.16
tính theo các công thức ở bảng E.5 nhưng không được lớn hơn 1,0. Hệ số jb được xác định như đối
với dầm có tiết diện chữ I đối xứng, giá trị của a được tính theo công thức (E.2), nhưng
giá trị của j1 được nhân với 0,7. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng E.1 – Hệ số đối với dầm tiết diện
chữ I có hai trục đối xứng Số lượng điểm cố kết cánh nén trong
nhịp Dạng tải trọng Cánh được chất tải Công thức tính khi a 0,1 £ a
£ 40 40 < a
£ 400 Không cố kết Tập trung ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cánh dưới = 1,75 + 0,09a
= 5,05 + 0,09a
= 3,3 + 0,053a – 4,5.10-5a2
= 6,6 + 0,053a – 4,5.10-5a2
Phân bố đều Cánh trên Cánh dưới = 1,6 + 0,08a
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 = 3,15 + 0,04a – 2,7.10-5a2
= 5,35 + 0,04a – 2,7.10-5a2
Hai hay nhiều, chia
nhịp thành các phần đều nhau Bất kỳ Bất kỳ = 2,25 + 0,07a
= 3,6 + 0,04a – 3.5.10-5a2
Một ở giữa Tập trung ở giữa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 = 1,75
=1,75
Tập trung ở 1/4
nhịp Cánh trên Cánh dưới = 1,14
= 1,6
=1,14
=1,6
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cánh trên Cánh dưới =1,14
=1,3
=1,14
=1,3
Bảng E.2 – Hệ số đối với dầm
côngxôn, tiết diện chữ I có hai trục đối xứng Dạng tải trọng Cánh được chất tải ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 £ a
£ 28 28 < a
£ 100 Tập trung ở đầu mút côngxôn Cánh trên = 1,0 + 0,16a
= 4,0 + 0,05a
Cánh dưới = 6,2 + 0,08a
= 7,0 + 0,05a
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cánh trên 
Bảng E.3 – Hệ số D
và C Dạng tải trọng D Hệ số C khi tiết diện Chữ I, n £
0,9 Chữ T, n = 1 Tập trung ở giữa nhịp ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,265 2,247 4,315 0,330m 0,481m 0,101m 0,0826a 0,1202a 0,0253a ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ; m = n(1 - n)(9,87
+ a1) ; trong đó:  với: I1
, I2 tương ứng là mômen quán tính của cánh lớn và cánh nhỏ
đối với trục đối xứng của tiết diện, được tính
theo công thức (D.4);
Mômen quán tính xoắn được tính như sau: 
ở đây bi và ti
tương ứng là các chiều rộng và chiều dày của các tấm cánh; d = 1,25
đối với tiết diện chữ I một trục đối xứng; d = 1,20 đối với tiết
diện chữ T; a xác định như
trong bảng E.2. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng E.4 – Hệ số B Sơ đồ tiết diện và vị trí đặt tải Hệ số B khi sơ đồ đặt tải Tập trung ở giữa nhịp Phân bố đều Uốn thuần tuý 
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 m b 
– 1
m –1 b 
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 –  1 – m – b 
–  – m ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 
 trong đó: b1
– chiều rộng cánh lớn hơn của dầm; n
– kí hiệu xem bảng E.3. Bảng E.5 – Hệ số jb Giá trị của j2 Hệ số jb khi cánh chịu nén là Cánh lớn hơn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 j2 £ 0,85 jb = j1 jb = j2 j2 > 0,85 
jb = 0,68 + 0,21j2 Bảng E.6 – Mômen quán
tính xoắn Số hiệu thép I ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Số hiệu thép I It , cm4 Số hiệu thép I It , cm4 10 12 14 16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 18a 20 20a 2,28 2,88 3,59 4,46 5,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,92 7,94 22 22a 24 24a 27 27a ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30a 8,60 9,77 11,1 12,8 13,6 16,7 17,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 33 36 40 45 50 55 60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 31,4 40,6 54,7 75,4 100 135 Bảng F.1 – Bảng phân
nhóm cấu kiện để tính về bền mỏi Thứ tự ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đặc điểm của cấu kiện Nhóm cấu kiện 1 
– Mép của thép cơ bản được cán hoặc gia
công cơ khí – Mép của thép cơ bản được cắt bằng máy cắt
hơi ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 2 
Mép của thép cơ bản được gia công cơ
khí, khi bán kính cong chuyển ở chỗ có chiều rộng khác nhau là: r = 200 mm; r = 10 mm. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 4 3 
Thép cơ bản trong liên kết bulông cường
độ cao ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 4 
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thép cơ bản trong liên kết bulông
(bulông tinh), tiết diện khảo sát đi qua lỗ: a) Khi liên kết hai bản ghép b) Khi dùng liên kết chồng 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng F.1 – (tiếp
theo) Thứ tự Sơ đồ cấu kiện và vị trí của tiết
diện tính toán Đặc điểm của cấu kiện Nhóm cấu kiện ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 
Bản mã hình chữ nhật, hàn đối đầu hay
hàn thẳng góc kiểu chữ T với cấu kiện, mép chuyển tiếp từ cấu kiện đến bản mã
không được gia công cơ khí 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 
Bản mã được hàn đối đầu hoặc kiểu chữ
T với bản bụng, bản cánh dầm hoặc với thanh giàn khi a £
45o ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 7 
Bản mã hình chữ nhật hay hình thang,
liên kết chồng với cánh dầm, thép ở chu vi đường hàn không gia công cơ khí ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 8 
Đường hàn đối đầu không gia công mép;
lực vuông góc với đường hàn; thép cơ bản có chiều rộng và dày như nhau ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 9 
Đường hàn đối đầu không gia công mép;
thép cơ bản có chiều rộng và dày khác nhau ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng F.1 – (tiếp
theo) Thứ tự Sơ đồ cấu kiện và vị
trí của tiết diện tính toán Đặc điểm của cấu kiện ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 
Thép cơ bản bằng gia công cơ khí cho đường
hàn dày lên được vát tại chỗ nối đối đầu: Khi các bản thép được nối có chiều dày và
rộng như nhau Khi chiều dày và rộng khác nhau ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 3 11 
Đường hàn đối đầu, khi hàn có bản lót
ở dưới, lực vuông góc với đường hàn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12 
Đường hàn đối đầu nối thép ống, khi
hàn có đoạn ống lót ở trong 4 13 
Liên kết đối đầu thép định hình ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14 
Tiết diện tổ hợp hàn chữ I, chữ T,
hoặc các loại khác được hàn bằng các đường hàn dọc, lực tác dụng dọc theo
đường hàn 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15 
Chi tiết phụ, được liên kết bằng đường
hàn góc khi góc: a
£ 45o a
£ 90o 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16 
Thép cơ bản có đường hàn ngang, đường
hàn hai phía, hàn thoải dần xuống thép cơ bản 4 Bảng F.1 – (kết
thúc) Thứ tự Sơ đồ cấu kiện và vị
trí của tiết diện tính toán ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhóm cấu kiện 17 
Thép cơ bản của cánh dầm chịu kéo, các
cấu kiện của giàn gần vách cứng, sườn cứng được liên kết bằng các đường hàn
góc 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 
Thép cơ bản ở chỗ chuyển tiếp với
đường hàn góc đầu 6 19 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thép cơ bản trong liên kết dùng đường
hàn góc bên (chỗ chuyển tiếp từ cấu kiện đến mút của đường hàn) khi: a) Dùng hai đường hàn góc bên b) Đường hàn góc bên và góc đầu c) Khi truyền lực qua thép cơ bản d) Chi tiết neo để giữ cáp 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 8 20 
Thép cơ bản của các thanh xiên chịu kéo
bằng thép ống khi tỷ số giữa chiều dày và đường kính ngoài của thanh cánh là: tm / dm
³ 1/14 1/20 £ tm / dm
£ 1/14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 21 
Thép cơ bản của thanh xiên chịu kéo
bằng thép ống, khi tỷ số giữa đường kính của thanh xiên và thanh cánh dd
/ dm = 0,4 0,7 và tỷ số giữa chiều dày với đường kính
ngoài của thanh cánh: tm / dm ³ 1/14 1/20 £ tm / dm £ 1/14 1/35 < tm / dm
£ 1/20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 7 8 G.1 Tỉ số giữa
đường kính ống D và chiều dày ống t, (D/t), không được vượt
quá:
Đối với thanh cánh: 30;
Đối với thanh xiên và thanh bụng: 80 90. G.2 Tỉ số giữa
đường kính thanh xiên d và đường kính thanh cánh D không được nhỏ hơn
0,3 (d/D 0,3) để tránh hiện tượng ép lõm thanh cánh. G.3 Trục hình học
của các thanh được lấy làm trục để định vị. Trong trường hợp không sử dụng hết
khả năng chịu lực của thanh cánh cho phép trục có độ lệch tâm là 1/4 đường kính
thanh cánh. G.4 Khi hàn các
thanh thép ống phải đảm bảo độ kín khít ở đầu ống để tránh hiện tượng xuất hiện
ăn mòn mặt bên trong ống. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 
Hình G.1 – Các dạng
liên kết thanh thép ống xiên vào thanh cánh a) Liên kết hàn không
bản mã; b) Liên kết hàn có bản đệm cong c, d) Liên kết hàn
đầu ống đã đập bẹt; e, f) Liên kết hàn dùng bản mã G.6 Ứng suất dọc theo
chiều dài đường hàn phân bố không đều và phụ thuộc vào tỉ số các đường kính của
các ống thép được hàn, chiều dày thành ống của thanh cánh, góc nghiêng của ống,
các đặc trưng của vật liệu làm thép ống làm thanh cánh. G.7 Độ bền đường
hàn được kiểm tra theo điều kiện: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 trong đó: 0,85
là hệ số điều kiện làm việc của đường hàn kể đến sự phân bố ứng suất không đều
dọc đường hàn; hf là chiều cao
đường hàn; lw là
chiều dài đường hàn, được tính như sau: [1,5(1+cosec a ) ] (G.2) Giá trị x phụ
thuộc vào đường kính ống thép, cho trong bảng G.1: Bảng G.1 – Giá trị
của hệ số x d/D 0,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,6 0,7 0,75 0,8 0,85 0,9 0,95 1,0 x ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,01 1,02 1,03 1,04 1,05 1,06 1,08 1,12 1,22 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 G.8 Thành ống
thanh cánh tại những vị trí tiếp xúc với thanh bụng hoặc tại những vị trí có
các cấu kiện khác đè lên (xà gồ) cần được kiểm tra độ bền về uốn cục bộ theo
các điều sau: a)
Các
thanh thép ống chịu nén, nén uốn khi độ mảnh qui ước phải thỏa mãn điều kiện: (G.3) Ngoài ra cần kiểm tra
ổn định thành ống theo điều kiện:
s1 £ gcscr1 (G.4) trong đó: s1 - ứng suất tính toán
trong thành ống; scr – ứng suất tới hạn,
lấy bằng giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị yf hoặc (ở đây r - giá trị trung bình
của bán kính ngoài và trong của ống, t - chiều dày ống). Giá trị y và c được xác định tương ứng
theo bảng G.2 và G.3. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giá trị f,
MPa Hệ số y khi bằng 0 25 50 75 100 125 150 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 250 f ≤ 140 1,00 0,98 0,88 0,79 0,72 0,65 0,59 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,39 f ≥ 280 1,00 0,94 0,78 0z,67 0,57 0,49 0,42 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - GHI CHÚ: Giá trị của hệ số y khi 140 MPa < f < 280 MPa và đối với các giá trị trung gian của r / t, được lấy nội suy tuyến tính. Bảng G.3 – Giá trị của hệ số c Giá trị  ≤ 50 100 150 200 250 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hệ số c 0,30 0,22 0,20 0,18 0,16 0,12 GHI CHÚ: Đối với
các giá trị trung gian của r/t, hệ số c được lấy nội suy tuyến
tính. Trong trường hợp nén
lệch tâm có phương song song với đường sinh trục ống hay uốn thuần tuý trong
mặt phẳng tiết diện ngang mà ứng suất tiếp tại vị trí có mômen lớn nhất không
vượt quá giá trị ,
ứng suất scr1 phải được tăng lên
bằng cách nhân với giá trị , với là ứng suất nhỏ nhất (quy ước ứng suất
kéo lấy dấu “–“). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 G.9 Khi chiều dày thanh
cánh không đủ, có thể gia cường bằng các bản ốp cong. Các bản ốp cong này có
thể được cắt từ những ống thép có cùng đường kính, hoặc được uốn từ thép tấm có
chiều dày không nhỏ hơn chiều dày thanh cánh và không lớn hơn 2 lần chiều dày
thanh cánh (Hình G.1, b). G.10 Có thể dập bẹt
đầu ống thép (chỉ được áp dụng đối với thép các bon thấp hoặc loại thép dẻo
khác) (Hình G.1, c, d); trong một số trường hợp đặc biệt có thể hàn như hình
G.11, e, f. G.11 Các ống thép
có cùng đường kính được hàn với nhau trên ống lót bằng thép (Hình G.2, a). Tính
toán kiểm tra chịu nén và kéo như sau: (G.5) trong đó Dtb
là đường kính trung bình của ống thép có chiều dày nhỏ hơn; t là chiều
dày thanh thép ống nhỏ hơn. 
Hình G.2 – Các dạng
liên kết thanh thép ống xiên vào thanh cánh a)
Liên
kết hàn 2 ống lót và đường hàn thẳng; b) Liên kết hàn dùng ống lót và đường hàn
xiên ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 d)
Liên
kết hàn 2 ống thép khác đường kính; e) Liên kết dùng bu lông Cường độ của mối hàn
sẽ bằng cường độ của thép cơ bản nếu cường độ tính toán của thép hàn không nhỏ
hơn cường độ tính toán của thép cơ bản (đối với thép không giảm cường độ do
hàn). Trong trường hợp cường độ của thép hàn nhỏ hơn cường độ của thép cơ bản
thì có thể dùng đường hàn xiên có ống đệm bên trong (Hình G.2, b). Trong trường hợp
không đảm bảo được liên kết đối đầu và cường độ của liên kết, liên kết các ống
thép cùng đường kính có thể được thực hiện bằng hai ống thép tròn cuộn từ thép
tấm hoặc được cắt ra từ ống có cùng hoặc đường kính lớn hơn một chút với thép ống
cần hàn (Hình G.2,c) Bản ốp cần được cắt
theo đường cong để tăng chiều dài đường hàn đảm bảo cho cường độ mối hàn bằng
cường độ thép cơ bản. Chiều dày ống lót bằng thép hoặc bản ốp và chiều cao đường
hàn nên lấy bằng 20% chiều dày các ống thép cần hàn. Chiều dài đường hàn
khi sử dụng bản ốp cong được tính theo công thức sau: (G.6) trong đó a là
chiều dài đường cong của bản ốp dọc theo trục ống thép; n là số lượng bản
đệm cong bao quanh chu vi ống thép. Liên kết hàn các ống
thép chịu nén có đường kính khác nhau, hoặc liên kết tại những vị trí trục
thanh bị gãy khúc có thể được thực hiện bằng cách dùng các bản mặt bích bịt đầu
ống (Hình G.2, d). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đại lượng Đơn vị
kỹ thuật cũ Hệ đơn vị SI Quan hệ chuyển đổi Tên gọi Ký hiệu Lực ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 T (tấn) Niutơn kilô Niutơn mêga Niutơn N kN MN 1 kG = 9,81 N » 10 N 1 kN = 1 000 N ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 MN = 1 000 000 N Mômen kGm Tm Niutơn mét kilô Niutơn mét Nm kNm 1 kGm = 9,81 Nm » 10 Nm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ứng suất; Cường độ; Mô đun đàn hồi kG/mm2 kG/cm2 T/m2 Niutơn/mm2 Pascan Mêga Pascan ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Pa MPa 1 Pa = 1 N/m2 » 0,1 kG/m2 1 kPa = 1 000 Pa =
1 000 N/m2 = 100 kG/m2 1 MPa = 1 000 000
Pa = 1000kPa 100
000 kG/m2 = =10 kG/cm2 1 MPa = 1 N/mm2 1 kG/mm2 =
9,81 N/mm2 1 kG/cm2
= 9,81 104
N/m2 » 0,1MN/m2
= 0,1 MPa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Nguyên
tắc chung. 3 1.1 Các
quy định chung. 3 1.2 Các
yêu cầu đối với thiết kế. 4 1.3 Các
đơn vị đo và kí hiệu chính dùng trong tiêu chuẩn. 4 2 Tiêu
chuẩn trích dẫn. 7 3 Cơ
sở thiết kế kết cấu thép. 8 3.1 Nguyên
tắc thiết kế. 8 3.2 Tải
trọng. 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.4 Hệ
số điều kiện làm việc gc 10 4 Vật
liệu của kết cấu và liên kết 11 4.1 Vật
liệu thép dùng trong kết cấu. 11 4.2 Vật
liệu thép dùng trong liên kết 13 5 Tính
toán các cấu kiện. 15 5.1 Cấu
kiện chịu kéo đúng tâm.. 15 5.2 Cấu
kiện chịu uốn. 16 5.3 Cấu
kiện chịu nén đúng tâm.. 21 5.4 Cấu
kiện chịu nén uốn, kéo uốn. 25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.6 ổn
định cục bộ của các cấu kiện có tấm mỏng. 40 5.7 Kết
cấu thép tấm.. 50 6 Tính
toán liên kết 54 6.1 Liên
kết hàn. 54 6.2 Liên
kết bulông. 57 6.3 Liên
kết bulông cường độ cao. 58 7 Tính
toán kết cấu thép theo độ bền mỏi 59 8 Các
yêu cầu kỹ thuật và cấu tạo khác khi thiết kế cấu kiện
kết cấu thép...61 8.1 Dầm.. 61 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8.3 Giàn
phẳng và hệ thanh không gian. 63 8.4 Hệ
giằng. 64 8.5 Dầm
cầu trục. 65 8.6 Liên
kết 67 8.7 Các
yêu cầu bổ sung khi thiết kế dầm có lỗ. 70 9 CáC
YÊU CầU kỹ thuật và cấu tạo khác KHI THIếT Kế NHà Và CÔNG TRìNH. 72 9.1 Nhà
công nghiệp. 72 9.2 Nhà
nhiều tầng. 72 9.3 Kết
cấu thép tấm.. 73 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9.5 Cột
đường dây tải điện. 76 Phụ lục A Vật liệu dùng cho kết cấu thép và cường độ
tính toán. 79 Phụ lục B Vật liệu dùng cho liên kết kết cấu thép 79 Phụ lục C Các hệ số để tính độ bền của các cấu kiện khi
kể đến
sự phát triển của biến dạng dẻo. 79 Phụ lục D Các hệ số để tính toán ổn định của cấu kiện
chịu nén đúng tâm, nén lệch tâm và nén uốn. 79 Phụ lục E Hệ số jb
để tính ổn định của dầm.. 79 Phụ lục F Bảng tính toán về mỏi 79 Phụ lục G Các yêu cầu bổ sung khi tính toán
giàn thép ống. 79 Phụ lục H Bảng chuyển đổi đơn vị kỹ thuật cũ sang hệ
đơn vị SI 79 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 338:2005 về kết cấu thép - tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 338:2005 về kết cấu thép - tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản liên quan
Ban hành:
05/06/2014
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/06/2014
Ban hành:
25/02/2013
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
01/03/2013
Ban hành:
Năm 2012
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
31/07/2013
Ban hành:
31/05/2005
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
20/05/2006
Ban hành:
02/08/2004
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
27/02/2013
Ban hành:
Năm 1999
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
27/02/2013
Ban hành:
Năm 1998
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
27/02/2013
Ban hành:
Năm 1995
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
27/02/2013
Ban hành:
Năm 1995
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
04/04/2013
Ban hành:
Năm 1993
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
27/02/2013
10.221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|
| | | | | | | | | | | | | | | | |