1. TCXD 44:1970
|
Quy phạm thiết kế kết cấu gỗ
|
2. TCXD 45:1978
|
Tiêu chuẩn thiết kế nền
nhà và công trình
|
3. TCXD 79:1980
|
Thi công và nghiệm
thu các công tác nền móng
|
4. TCXD 128 : 1985
|
Thuỷ tinh - Phương
pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hoá học - Quy định
chung
|
5. TCXD 129 : 1985
|
Thuỷ tinh - Phương pháp
phân tích hoá học xác định hàm lượng Silic dioxyt
|
6. TCXD 130 : 1985
|
Thuỷ tinh - Phương
pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng lưu huỳnh trioxyt
|
7. TCXD 131 : 1985
|
Thuỷ tinh - Phương
pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng sắt ôxýt
|
8. TCXD 132 : 1985
|
Thuỷ tinh - Phương
pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng nhôm oxyt
|
9. TCXD 133 : 1985
|
Thuỷ tinh - Phương
pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng canxi oxyt và magiê oxyt
|
10. TCXD 134 : 1985
|
Thuỷ tinh - Phương
pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng natri oxyt và kali oxyt
|
11. TCXD 137 : 1985
|
Thuỷ tinh - Cát để sản
xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng sắt oxyt
|
12. TCXD 138 : 1985
|
Thuỷ tinh - Cát để sản
xuất thuỷ tinh phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng titan
đioxyt
|
13. TCXD 139 : 1985
|
Thuỷ tinh - Cát để sản
xuất thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng đồng oxyt
|
14. TCXD 140 : 1985
|
Thuỷ tinh - Cát để sản
xuất thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng côban
oxyt
|
15. TCXD 141 : 1985
|
Thuỷ tinh - Cát để sản
xuất thuỷ tinh - Phương pháp phân tích hoá học - Xác định hàm lượng niken
oxyt
|
16. TCXD
147 : 1986
|
Nhà ở lắp ghép tấm lớn - Tiêu chuẩn thi công
và nghiệm thu
|
17. TCXD 149:1986
|
Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn
|
18. TCXD 151 : 1986
|
Cát sử dụng
trong công nghiệp thuỷ tinh - Yêu cầu kỹ thuật
|
19. TCXD 152 : 1986
|
Cát sử dụng
trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp lấy mẫu
|
20. TCXD 153 : 1986
|
Cát sử dụng
trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxyt (SiO2)
|
21. TCXD 154 : 1986
|
Cát sử dụng
trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxyt (Fe2O3)
|
22. TCXD 155 : 1986
|
Cát sử dụng
trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt (Al2O3)
|
23. TCXD 156 : 1986
|
Cát sử dụng
trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định hàm lượng titan oxyt (TiO2)
|
24. TCXD 157 : 1986
|
Cát sử dụng
trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định độ ẩm
|
25. TCXD 158 : 1986
|
Cát sử dụng
trong công nghiệp thuỷ tinh - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
|
26. TCXD
159 : 1986
|
Trát đá trang trí - Thi công và nghiệm thu
|
27. TCXD
40 : 1987
|
Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về
tính toán
|
28. TCXD 74:1987
|
Đất xây dựng - Phương
pháp chỉnh lý thống kê các kết quả xác định các đặc
trưng của chúng
|
29. TCXD 160:1987
|
Khảo sát địa kỹ thuật
phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc
|
30. TCXD
163 : 1987
|
Nhà nâng sàn- Thi công và nghiệm thu
|
31. TCXD
166 : 1989
|
Giàn giáo xây dựng
|
32. TCXD 167:1989
|
Xi măng poóc lăng
dùng để sản xuất tấm sóng amiăng - Xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
|
33. TCXD
169 : 1989
|
Nhà nâng sàn - Tiêu chuẩn thiết kế
|
34. TCXD
171 : 1989
|
Bê tông nặng - Phương pháp không phá hoại sử dụng
kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén
|
35. TCXD 25 : 1991
|
Đặt đường dẫn điện
trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
36. TCXD 27 : 1991
|
Đặt thiết bị điện trong
nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
37. TCXD 192 : 1996
|
Cửa gỗ, cửa đi, cửa
sổ - Yêu cầu kỹ thuật
|
38. TCXD 193 : 1996
|
Dung sai trong xây dựng
công trình - Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công
trình
|
39. TCXD 200 : 1997
|
Nhà cao tầng - Kỹ thuật về bê tông bơm
|
40. TCXD
201 : 1997
|
Nhà cao tầng - Kỹ thuật sử dụng giáo treo
|
41. TCXD
202 : 1997
|
Nhà cao tầng - Thi công phần thân
|
42. TCXD 203 : 1997
|
Nhà cao tầng - Kỹ
thuật đo đạc phục vụ công tác thi công
|
43. TCXD 208 : 1998
|
Đá Bazan làm phụ gia
cho xi măng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
44. TCXD 210 : 1998
|
Dung sai trong xây dựng
công trình - Phương pháp đo kiểu công trình và các cấu kiện chế sẵn của công
trình - vị trí các điểm đo
|
45. TCXD 211 : 1998
|
Dung sai trong xây dựng
công trình - Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công
|
46. TCXD 213 : 1998
|
Nhà và công trình
dân dụng - Từ vựng - Thuật ngữ chung
|
47. TCXD
215 : 1998
|
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phát hiện cháy
và báo động cháy (ISO 8421-3:1989)
|
48. TCXD
216 : 1998
|
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Thiết bị chữa
cháy (ISO 8421-4:1990)
|
49. TCXD
217 : 1998
|
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Thuật ngữ chuyên
dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm (ISO
8421-8:1990)
|
50. TCXD
224 : 1998
|
Thép dùng trong bê tông cốt thép - Phương pháp
thử uốn và uốn lại
|
51. TCXD
225 : 1998
|
Bê tông nặng - Đánh giá chất lượng bê tông -
Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm
|
52. TCXD 226 : 1999
|
Đất xây dựng - Phương
pháp thí nghiệm hiện trường - Thí nghiệm xuyên tiêu
chuẩn
|
53. TCXD
227 : 1999
|
Cốt thép trong bê tông - Hàn hồ quang
|
54. TCXD
230 : 1998
|
Nền nhà chống nồm - Tiêu chuẩn thiết kế thi công
|
55. TCXD 231 : 1999
|
Chất kết dính vôi -
Đá bazan - Yêu cầu kỹ thuật
|
56. TCXD
234 : 1999
|
Nối cốt thép có gờ bằng phương pháp dập ép ống
nối - Hướng dẫn thiết kế thi công và nghiệm thu
|
57. TCXD
236 : 1999
|
Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng - Phương pháp kéo
đứt thử độ bám dính bền
|
58. TCXD 237 : 1999
|
Cửa kim loại, cửa
đi, cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật chung
|
59. TCXD 238 : 1999
|
Cốt liệu bê tông - Phương pháp hóa học xác định
khả năng phản ứng kiềm - silic
|
60. TCXD
240 : 2000
|
Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ
xác định chiều dày bê tông bảo vệ vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông
|
61. TCXD 246 : 2000
|
Cốt liệu bê tông - Phương pháp thanh vữa xác định
khả năng phản ứng kiềm - silic
|
62. TCXD 247 : 2001
|
Dung sai trong xây dựng
- Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu riêng
|
63. TCXD 251 : 2001
|
Bản vẽ xây dựng -
Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn
|
64. TCXD 252 : 2001
|
Xây dựng công trình -
Dung sai - Cách thể hiện chính xác kích thước - Nguyên tắc và thuật ngữ
|
65. TCXD
254 : 2001
|
Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng
bằng cốp pha trượt - Hướng dẫn thi công và nghiệm thu
|
66. TCXDVN 357 : 2000
|
Nhà và công trình dạng
tháp - Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa
|
67. TCXD
258 : 2001
|
Hỗn hợp vữa xi măng không co - Yêu cầu kỹ thuật
và Phương pháp thử
|
68. TCXDVN 262 : 2001
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng
clorua trong cốt liệu bê tông
|
69. TCXDVN 80 : 2002
|
Đất xây dựng - Phương
pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng
tấm nén phẳng
|
70. TCXDVN
167 : 2002
|
Xi măng để sản xuất tấm sóng Amiăng xi măng
|
71. TCXDVN 263 : 2002
|
Lắp đặt cáp và dây
điện cho các công trình công nghiệp
|
72. TCXDVN
267 : 2002
|
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt
thép - Tiêu chuẩn thiết kế thi công lắp đặt và nghiệm thu
|
73. TCXDVN 269 : 2002
|
Cọc - Phương
pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
|
74. TCXDVN
270 : 2002
|
Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình
xây gạch đá
|
75. TCXD 271 : 2002
|
Quy trình kỹ thuật
xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng Phương pháp đo cao hình học
|
76. TCXDVN 272 : 2002
|
Ống nhựa gân xoắn
HDPE
|
77. TCXDVN 273 :
2002
|
Tiêu chuẩn cấp bậc
công nhân kỹ thuật
|
78. TCXDVN
274 : 2002
|
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn -
Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống
nứt
|
79. TCXDVN 275 :
2002
|
Trường trung cấp chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn
thiết kế
|
80. TCXDVN 283 : 2002
|
Tiêu chuẩn Amiăng
Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
|
81. TCXDVN 284 : 2002
|
Định lượng các
khoáng cơ bản trong clanhke xi măng poóc lăng bằng nhiễm xạ tia X - Phương
pháp chuẩn
|
82. TCXDVN
290 : 2002
|
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây
dựng - Yêu cầu sử dụng.
|
83. TCXDVN 291: 2002
|
Nguyên liệu để sản
xuất thuỷ tinh xây dựng - Đá vôi dạng cục và dạng bột mịn
|
84. TCXDVN 292 : 2002
|
Vật liệu cacbua
silic - Phương pháp phân tích hoá học
|
85. TCXDVN 60 : 2003
|
Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế
|
86. TCXD 174 : 2003
|
Đất xây dựng –
Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh
|
87. TCXDVN 286 : 2003
|
Đóng và ép cọc -
Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
|
88. TCXDVN 293 : 2003
|
Chống nóng cho nhà ở - Chỉ dẫn
thiết kế
|
89. TCXDVN
294 : 2003
|
Bê tông cốt thép - Phương pháp điện thế kiểm
tra khả năng cốt thép bị ăn mòn
|
90. TCXDVN 295 : 2003
|
Vật liệu chịu lửa -
Gạch kiềm tính Manedi Spinel và manhedi crôm dùng cho lò quay
|
91. TCXDVN 301: 2003
|
Đất xây dựng - Phương
pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại
hiện trường
|
92. TCXDVN 307 : 2003
|
Bê tông nặng- Phương pháp xác định hàm lượng
xi măng trong bê tông đã đóng rắn
|
93. TCXDVN 308 :
2003
|
Xi măng poóc lăng hỗn
hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng
|
94. TCXDVN
162 : 2004
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ
nén bằng súng bật nẩy
|
95. TCXDVN
281 : 2004
|
Nhà văn hoá thể thao - Nguyên tắc cơ bản để
thiết kế
|
96. TCXDVN
287 : 2004
|
Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn
thiết kế
|
97. TCXDVN
288 : 2004
|
Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết
kế
|
98. TCXDVN
289 : 2004
|
Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn
thiết kế
|
99. TCXDVN
302:2004
|
Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
|
100. TCXDVN
303 : 2004
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công
và nghiệm thu
Phần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng
|
101. TCXDVN 309 : 2004
|
Công tác trắc địa
trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung
|
102. TCXDVN 310 : 2004
|
Vật liệu lọc dạng hạt
dùng trong hệ thống xử lý nước sạch - Yêu cầu kỹ thuật
|
103. TCXDVN 311: 2004
|
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông
và vữa Silicafume và tro trầu nghiền mịn
|
104. TCXDVN 312 : 2004
|
Đá vôi - Phương pháp
phân tích hoá học
|
105. TCXDVN
313 : 2004
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn
kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
|
106. TCXDVN
314 : 2005
|
Hàn kim loại- Thuật ngữ và định nghĩa
|
107. TCXDVN 316 :
2004
|
Blốc bê tông nhẹ -
Yêu cầu kỹ thuật
|
108. TCXDVN 317 : 2004
|
Blốc bê tông nhẹ -
Phương pháp thử
|
109. TCXDVN
318 : 2004
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn
công tác bảo trì
|
110. TCXDVN
319 : 2004
|
Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công
trình công nghiệp - Yêu cầu chung
|
111. TCXDVN
321: 2004
|
Sơn xây dựng - Phân loại
|
112. TCXDVN
322 : 2004
|
Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng
cát nghiền
|
113. TCXDVN 323 : 2004
|
Nhà ở cao tầng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
114. TCXDVN 324 : 2004
|
Xi măng xây trát
|
115. TCXDVN 325:2004
|
Phụ giá hoá học cho bê tông
|
116. TCXDVN 326 : 2004
|
Cọc khoan nhồi -
Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
|
117. TCXDVN
327 : 2004
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu
bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển
|
118. TCXDVN 328 : 2004
|
Tấm trải chống thấm
trên cơ sở bi tum biến tính
|
119. TCXDVN
329 : 2004
|
Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định
PH
|
120. TCXDVN 332 : 2004
|
Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và
đơn vị
|
121. TCXDVN 334 : 2005
|
Quy phạm sơn thiết bị và kết cấu thép trong xây
dựng dân dụng và công nghiệp
|
122. TCXDVN 337 : 2005
|
Vữa và bê tông chịu
axít
|
123. TCXDVN 338 : 2005
|
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
|
124. TCXDVN 339 : 2005
|
Tiêu chuẩn tính năng
trong toà nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không
gian
|
125. TCXDVN 340 : 2005
|
Lập hồ sơ kỹ thuật -
Từ vựng
Phần 1: Thuật ngữ
liên quan đến bản vẽ kỹ thuật - Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ
|
126. TCXDVN 341: 2005
|
Sơn tường - Sơn nhũ tương - Phương pháp xác định
độ bền nhiệt ẩm của màng sơn
|
127. TCXDVN 342 : 2005
|
Thử nghiệm chịu lửa
- Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 1 : Yêu cầu chung
|
128. TCXDVN 343 : 2005
|
Thử
nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 3: Chỉ dẫn về
phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm
|
129. TCXDVN 344 : 2005
|
Thử
nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải
|
130. TCXDVN 345 : 2005
|
Thử nghiệm chịu lửa -
Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 5 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải
|
131. TCXDVN 346 : 2005
|
Thử nghiệm chịu lửa
- Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 6 : Các yêu cầu riêng đối với dầm
|
132. TCXDVN 347 : 2005
|
Thử nghiệm chịu lửa
- Các bộ phận kết cấu của toà nhà
- Phần 7 : Các yêu cầu riêng đối với cột
|
133. TCXDVN 348 : 2005
|
Thử nghiệm chịu lửa
- Các bộ phận kết cấu của toà nhà
Phần 8 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải
|
134. TCXDVN 349 : 2005
|
Cát nghiền cho bê
tông và vữa
|
135. TCXDVN 350 : 2005
|
Gạch chịu lửa cho lò
quay - Kích thước cơ bản
|
136. TCXDVN 351: 2005
|
Quy trình kỹ thuật
quan trắc chuyển dịch ngang nhà và công trình
|
137. TCXDVN 352 : 2005
|
Sơn - Phương pháp không phá huỷ xác định chiều
dày vùng sơn khô
|
138. TCXDVN 353 : 2005
|
Nhà ở liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế
|
139. TCXDVN 354 : 2005
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng
sun phát trong bê tông
|
140. TCXDVN 355 : 2005
|
Tiêu
chuẩn thiết kế nhà hát phòng khán giả - Yêu cầu kỹ thuật
|
141. TCXDVN 356 : 2005
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn
thiết kế
|
142. TCXDVN 358 : 2005
|
Cọc khoan nhồi -
Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông
|
143. TCXDVN 359:2005
|
Cọc - Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng
phương pháp động biến dạng nhỏ
|
144. TCXDVN 360 : 2005
|
Bê tông nặng - Xác định độ thấm ion clo bằng
phương pháp đo điện lượng
|
145. TCXDVN 194 : 2006
|
Nhà cao tầng - Công
tác khảo sát địa kỹ thuật
|
146. TCXDVN 303 : 2006
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công
và nghiệm thu
Phần 2: Công tác trát trong xây dựng
Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng
|
147. TCXDVN 361: 2006
|
Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế
|
148. TCXDVN 362 : 2006
|
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng
trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
|
149. TCXDVN 363 : 2006
|
Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của
các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất
tải tĩnh
|
150. TCXDVN 364 : 2006
|
Kỹ thuật đo và xử lý
số liệu GPS trong trắc địa công trình
|
151. TCXDVN 366 : 2006
|
Chỉ dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình
cho xây dựng trong vùng Kast
|
152. TCXDVN 367 : 2006
|
Vật liệu chống thấm
trong xây dựng - Phân loại
|
153. TCXDVN 368 : 2006
|
Vật liệu chống thấm
- Sơn nhũ tương bi tum polime
|
154. TCXDVN 371 : 2006
|
Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây
dựng
|
155. TCXDVN 372 : 2006
|
Ống bê tông cốt thép
thoát nước
|
156. TCXDVN 373 : 2006
|
Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu
nhà
|
157. TCXDVN 374 : 2006
|
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Các yêu cầu cơ bản
đánh giá chất lượng và nghiệm thu
|
158. TCXDVN 375 : 2006
|
Thiết kế công trình chịu động đất
Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và
quy định đối với kết cấu nhà
Phần 2: Nền móng, tường chắc và các vấn đề địa
kỹ thuật
|
159. TCXDVN 376 : 2006
|
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời
gian đông kết
|
160. TCXDVN 385: 2006
|
Gia cố đất nền yếu bằng
trụ đất xi măng
|
161. TCXDVN 46 : 2007
|
Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn
thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống
|
162. TCXDVN 386 : 2007
|
Thử nghiệm khả năng chịu lửa. Cửa đi và cửa
ngăn cháy
|
163. TCXDVN 388 : 2007
|
Sơn - Phương pháp xác định độ cứng của màng phủ
bằng thiết bị con lắc
|
164. TCXDVN 389 : 2007
|
Sản phẩm bê tông ứng
lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và nghiệm thu
|
165. TCXDVN 390 : 2007
|
Kết cấu bê tông và
bê tông cốt thép lắp ghép - Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
166. TCXDVN 391 : 2007
|
Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
|
167. TCXDVN 392 : 2007
|
Cống hộp bê tông cốt
thép đúc sẵn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
168. TCXDVN 394 : 2007
|
Thiết kế lắp đặt
trang thiết bị điện trong các công trình xây dựng - Phần an toàn điện
|
169. TCXDVN 395 : 2007
|
Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn.
|