|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4745/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Quảng Ninh
Số hiệu:
|
4745/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4745/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 16 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC,
KHÍ TƯỢNG VÀ THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1088/TTr-TNMT ngày 01/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
thay thế lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh (có
danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được
công bố, chỉ đạo xây dựng và phê duyệt chi tiết trình tự giải quyết thủ tục
hành chính, đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý
chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các
ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng
CP (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- CT, P1, P3,P4, P5 UBND tỉnh;
- Như điều 3 (để thực hiện);
- V0, V3, KSTT1-4, CN, MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT1.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Long
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4745/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ninh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thực
hiện tiếp nhận và trả kết quả theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
|
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
|
I
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT - KHOÁNG SẢN (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép thăm dò khoáng sản
|
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan sổ 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha),
|
4.000.000 đồng/01 giấy phép
|
- Luật Khoáng sản 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
29/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 17/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 04/2018/QĐ-TTg ngày
23/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ.
|
X
|
X
|
|
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha
|
10.000.000 đồng/01 giấy phép;
|
|
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
|
15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
|
- Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất khoáng sản.
(Trong trường hợp: tổ chức, cá nhân sử dụng thông
tin về khoáng sản phục vụ thăm dò khoáng sản phải hoàn trả chi phí điều tra
cơ bản địa chất về khoáng sản)
|
|
1.1
|
Đối với khu vực không đấu giá
|
65
|
|
1.2
|
Đối với khu vực đấu giá
|
45
|
|
2
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
25
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha),
|
2.000.000 đồng/01 giấy phép
|
- Luật Khoáng sản 2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-Thông tư số 17/2012/TT-BTNMT ngày
29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ.
|
X
|
X
|
|
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha
|
5.000.000 đồng/01 giấy phép;
|
|
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
|
7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (10
TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
27
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200m3/ngày đêm: 320.000 đồng/1 đề án,
báo cáo
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013;
-Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014;
- Quyết định số 3063/2014/QĐ-UBND
ngày 15/12/2014;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
X
|
X
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 900.000 đồng/đề án, báo cáo
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/đề án, báo
cáo
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 4.000.000 đồng/đề án,
báo cáo
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
22
|
Đối với đề án thiết kế giếng có
lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm: 160.000đồng/đề án, báo cáo
|
X
|
X
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 450.000 đồng/đề án, báo cáo
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000đồng/đề
án, báo cáo
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có
lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/đề án,
báo cáo
|
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
27
|
|
* Phí thẩm định: báo cáo kết quả thi
công giếng thăm dò, báo cáo kết quả thăm dò (đối với trường hợp chưa có công
trình khai thác)
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 0
/7/ 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của
Bộ Tài chính;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
X
|
X
|
|
Đối với báo cáo kết quả thi công
giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm: 320.000 đồng/đề án, báo
cáo
|
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 1.000.000đồng/đề án, báo cáo
|
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng/đề án, báo
cáo
|
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 4.500.000 đồng/đề án,
báo cáo
|
|
Phí thẩm định: báo cáo hiện trạng
khai thác, báo cáo tình hình thực hiện giấy phép (đối với trường hợp đã có
công trình khai thác).
|
|
- Công trình khai thác nước dưới
đất đang hoạt động có quy mô dưới 200 m3/ngày đêm: 320.000 đồng/đề án, báo
cáo.
|
|
- Công trình khai thác nước dưới
đất đang hoạt động có quy mô từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 900.000
đồng/đề án, báo cáo.
|
|
- Công trình khai thác nước dưới
đất đang hoạt động có quy mô từ 500 m3 đến dưới 1.000
m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/đề án, báo cáo.
|
|
- Công trình khai thác nước dưới
đất đang hoạt động có quy mô từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm;
4.000.000 đồng/đề án, báo cáo.
|
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
22
|
|
Đối với báo cáo kết quả thi công
giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm: 160.000 đồng/đề án, báo
cáo
|
|
X
|
X
|
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 500.000đồng/đề án, báo cáo
|
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.200.000
đồng/đề án, báo cáo
|
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm: 2.200.000 đồng/đề án, báo cáo
|
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ngày đêm
|
27
|
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày
đêm: 450.000 đồng/đề án, báo cáo
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016 của Bộ Tài chính.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ- HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
X
|
X
|
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3
đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm:
1.400.000 đồng/đề án, báo cáo
|
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện
với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các
mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 3.500.000
đồng/đề án, báo cáo
|
|
|
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm:
6.600.000 đồng/đề án, báo cáo
|
|
|
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ngày đêm
|
22
|
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt, nước biển cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm:
200.000 đồng/đề án, báo cáo
|
X
|
X
|
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến
dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm: 700.000 đồng/đề án, báo cáo
|
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 1.700.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến
dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới
50.000m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/đề án, báo cáo
|
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
27
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
dưới 100m3/ngày đêm: 450.000 đồng/đề án, báo cáo
|
- Luật Tài
nguyên nước 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày
24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 3063/2014/QĐ-UBND
ngày 15/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ- HĐND
ngay 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ.
|
X
|
X
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 1.400.000 đồng/đề án, báo cáo
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm: 3.500.000 đồng/đề án, báo cáo
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 6.600.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản: 9.300.000 đồng/đề án, báo cáo
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 11.500.000 đồng/đề án, báo cáo
|
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác
|
22
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
dưới 100m3/ngày đêm: 200.000 đồng/đề án, báo cáo
|
X
|
X
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 700.000 đồng/đề án, báo cáo
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm: 1.700.000 đồng/đề án, báo cáo
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/đề án, báo cáo
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản: 4.650.000 đồng/đề án, báo cáo
|
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản: 5.750.000 đồng/đề án, báo cáo
|
|
9
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ.
|
04
|
|
Phí thẩm định Hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước: 1.100.000 đồng/Hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên nước 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ- HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
X
|
X
|
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
04
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: 550.000 đồng/Hồ sơ
|
X
|
X
|
|
III
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03
TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
12
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không quy định
|
- Luật Khí tượng thủy văn 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ.
|
X
|
X
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn, giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
12
|
|
Không quy định
|
|
X
|
X
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
04
|
|
Không quy định
|
|
X
|
X
|
|
V
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (06 TTHC)
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường
Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
1. Báo cáo đánh giá tác động môi
trường chính thức:
+ Dự án ≤ 50
tỷ: 5.000.000 đ/hồ sơ;
+ Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 6.000.000 đ/hồ sơ;
+ Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ: 10.800.000 đ/hồ sơ;
+ Dự án >200 tỷ và ≤ 500 tỷ: 12.000.000 đ/hồ sơ;
+ Dự án > 500 tỷ: 15.600.000
đ/hồ sơ.
2. Trường hợp thẩm định lại báo cáo
đánh giá tác động môi trường mức thu bằng 50% mức thu áp
dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ- HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
X
|
X
|
|
1.1
|
Trường hợp có thẩm định hỗ trợ
|
25
|
|
1.2
|
Trường hợp không thẩm định hỗ trợ
|
17
|
|
2
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với
tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu
làm nguyên liệu sản xuất
|
15
|
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày
09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ.
|
X
|
X
|
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
12
|
|
Không
|
X
|
X
|
|
4
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
3
|
|
Không
|
X
|
X
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động
môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
22
|
|
Phí thẩm định Phương án cải tạo
phục hồi môi trường bổ sung: 4.000.000 đồng/phương án.
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010;
- Luật Bảo vệ Môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;.
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
X
|
X
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác
động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
|
1. Báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM) chính thức:
+ Dự án ≤ 50
tỷ: 5.000.000 đ/hồ sơ;
+ Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 6.000. 000 đ/hồ sơ;
+ Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ: 10.800.000 đ/hồ sơ;
+ Dự án >200 tỷ và ≤ 500 tỷ: 12.000. 000 đ/hồ sơ;
+ Dự án > 500 tỷ: 15.600.000
đ/hồ sơ.
2. Trường hợp thẩm định lại báo cáo
ĐTM mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo ĐTM chính thức,
3. Phí thẩm định Phương án
CTPHMT: 4.000.000 đồng/phương án.
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
X
|
X
|
|
6.1
|
Trường hợp có thẩm định hỗ trợ
|
25
|
|
6.2
|
Trường hợp không thẩm định hỗ trợ
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và
khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủ văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường và
Quyết định số 2813/QĐ-BTNMT ngày 12/9/2018 công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Quyết định 4745/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng và thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4745/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng và thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
1.050
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|