STT
|
Số, ký
hiệu, ngày ban hành, trích yếu văn bản
|
Lý do
hết hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
Ghi
chú
|
1
|
Quyết định số
328/2001/QĐ-UB ngày 19/02/2001 về quy định tạm thời mức chi trả nhuận bút báo
chí, phát thanh, truyền hình.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 14/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005
|
25/3/2005
|
|
2
|
Quyết định số
392/2001/QĐ-UB ngày 26/02/2001 về việc tiếp tục thực hiện việc huy động vốn
nhân dân để đầu tư thủy lợi, phát triển giao thông nông thôn, bố trí dân cư,
xây dựng nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang trong năm 2001.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2002
|
|
3
|
Quyết định số
429/2001/QĐ-UB ngày 01/3/2001 về việc giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
năm 2001.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2002
|
|
4
|
Quyết định số 467/2001/QĐ-UB
ngày 09/3/2001 về việc ban hành quy định giá các loại đất và giá cho thuê các
loại đất trên địa bàn huyện Phú Quốc.
|
Hủy bỏ bằng Quyết định
số 76/2003/QĐ-UB ngày 12/8/2003
|
17/8/2003
|
|
5
|
Quyết định số
488/2001/QĐ-UB ngày 14/3/2001 về việc ban hành bản quy định về việc giao đất,
cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định này
căn cứ vào Nghị định số 64/CP ngày 27/9/1993 đã thay thế bằng Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
|
16/11/2004
|
|
6
|
Quyết định số
563/2001/QĐ-UB ngày 22/3/2001 về việc giảm, miễn bổ sung thuế sử dụng đất
nông nghiệp và thuế nhà đất vùng lũ lụt năm 2000.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2002
|
|
7
|
Quyết định số
630/2001/QĐ-UB ngày 30/3/2001 về việc quy định giá nước vùng nông thôn do
Công ty Cấp thoát nước và VSMTNT Kiên Giang cung cấp.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 2324/QĐ-UBND ngày 21/9/2009
|
21/9/2009
|
|
8
|
Quyết định số
678/2001/QĐ-UB ngày 06/3/2001 về việc quy định tạm thời việc thu và sử dụng
tiền bán hồ sơ mời thầu.
|
Do căn cứ Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày
01/9/1999 đã được thay thế bằng Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006
|
04/11/2006
|
|
9
|
Quyết định số
688/2001/QĐ-UB ngày 09/4/2001 về việc điều chỉnh dự toán công trình xây dựng
cơ bản trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 52/2002/QĐ-UB ngày 22/7/2002
|
22/7/2002
|
|
10
|
Quyết định số 919/2001/QĐ-UB
ngày 15/5/2001 về việc giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2001
|
Thay thế bằng Quyết
định số 1269/2001/QĐ-UB ngày 22/6/2001
|
25/6/2001
|
|
11
|
Quyết định số
920/2001/QĐ-UB ngày 15/5/2001 về việc quy định giá lúa, tiêu để căn cứ xét miễn,
giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2001.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2002
|
|
12
|
Quyết định số
954/2001/QĐ-UB ngày 21/5/2001 về việc sửa đổi bản giá tối thiểu xe gắn máy 02
bánh Trung Quốc dùng để tính thuế đầu ra đối với các cơ sở kinh doanh và tính
lệ phí trước bạ.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 69/2002/QĐ-UB ngày 07/11/2002
|
12/11/2002
|
|
13
|
Quyết định số 989/2001/QĐ-UB
ngày 24/5/2001 về việc bổ sung Điều 8 bản quy định hướng dẫn một số điều thực
hiện Nghị định 52/1999/NĐ-CP , Nghị định 88/1999/NĐ-CP , Nghị định
12/2000/NĐ-CP , Nghị định 14/2000/NĐ-CP của Chính phủ kèm theo Quyết định
1423/QĐ-UB ngày 27/6/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
|
Do căn cứ Quyết định số 1423/2000/QĐ-UB ngày
27/6/2000 đã được thay thế bằng Quyết định số 51/2005/QĐ-UB ngày 08/11/2005
|
18/11/2005
|
|
14
|
Quyết định số
1123/2001/QĐ-UB ngày 06/11/2001 về việc quy định mức thu lệ phí địa chính và
mức thu - chi tiền dịch vụ đo vẽ bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 54/2003/QĐ-UB ngày 08/5/2003
|
08/5/2003
|
|
15
|
Quyết định số 1225/2001/QĐ-UB
ngày 13/6/2001 về việc ban hành bản quy định thực hiện Nghị định
34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất
liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Hủy bỏ bằng Quyết định
số 1301/2001/QĐ-UB ngày 26/6/2001
|
03/7/2001
|
|
16
|
Quyết định số
1269/2001/QĐ-UB ngày 22/6/2001 về việc giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm
2001.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2002
|
|
17
|
Quyết định số 1462/2001/QĐ-UB
ngày 17/7/2001 về việc ban hành Bản quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở, quyền sử dụng đất tại đô thị.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 12/2006/QĐ-UBND ngày 24/3/2006
|
03/4/2006
|
|
18
|
Quyết định số 2550/2001/QĐ-UB
ngày 14/11/2001 về việc ban hành quy chế quản lý tài chính đối với Quỹ nhà ở
đất ở thuộc sở hữu nhà nước theo phương thức kinh doanh.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 08/2004/QĐ-UB ngày 25/02/2004
|
01/01/2004
|
|
19
|
Quyết định số 2553/2001/QĐ-UB ngày 15/11/2001 về việc
Quy định giá tính thuế tài nguyên, khoáng sản.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 29/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008
|
20/9/2008
|
|
20
|
Chỉ thị số 04/2001/CT-UB
ngày 09/3/2001 về việc tiếp tục tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy rừng
và chống chặt phá rừng.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2002
|
|
21
|
Chỉ thị số
07/2001/CT-UB ngày 04/4/2001 về việc thực hiện Quy chế ghi nhãn hàng hóa ban
hành kèm theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
Quyết định 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 hết
hiệu lực do có Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006
|
13/3/2007
|
|
22
|
Quyết định số 06/2002/QĐ-UB
ngày 24/01/2002 về việc quy định giá dịch vụ giữ xe đạp, xe gắn máy 02 bánh
và xe ô tô trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 12/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003
|
30/01/2003
|
|
23
|
Quyết định số 11/2002/QĐ-UB
ngày 05/02/2002 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1670/2000/QĐ-UB ngày 03/8/2000
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục
và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 18/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010
|
23/8/2010
|
|
24
|
Quyết định số
19/2002/QĐ-UB ngày 26/02/2002 về việc ban hành quy định về huy động vốn nhân
dân để đầu tư thủy lợi, phát triển giao thông nông thôn, bố trí dân cư, xây dựng
nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang từ năm 2002 - 2005.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2006
|
|
25
|
Quyết định số
22/2002/QĐ-UB ngày 07/01/2002 về giá thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm
2002.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 78/2002/QĐ-UB ngày 31/12/2002
|
01/01/2003
|
|
26
|
Quyết định số
39/2002/QĐ-UB ngày 29/5/2002 về việc cho phép Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã thành lập Đội kỹ thuật đo vẽ lập sơ đồ, bản đồ.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 66/2002/QĐ-UB ngày 04/10/2002
|
09/10/2002
|
|
27
|
Quyết định số
44/2002/QĐ-UB ngày 05/6/2002 về việc phân bổ chỉ tiêu biên chế năm 2002 cho
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2003
|
|
28
|
Quyết định số
45/2002/QĐ-UB ngày 10/6/2002 về việc thiêu hủy số cần sa năm 2002.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2003
|
|
29
|
Quyết định số
46/2002/QĐ-UB ngày 10/6/2002 về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công
trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 1006/QĐ-UBND ngày 07/6/2007
|
07/6/2007
|
|
30
|
Quyết định số
47/2002/QĐ-UB ngày 27/6/2002 về việc thay đổi Điều 6, Điều 7, Điều 8 của Bản quy định cấp
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, quyền
sử dụng đất tại đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 1462/2001/QĐ-UB ngày
17/7/2001
|
Thay thế bằng Quyết
định số 12/2006/QĐ-UBND ngày 24/3/2006
|
03/4/2006
|
|
31
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-UB ngày 18/7/2002 về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động
của Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự cấp tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định
số 13/2004/QĐ-UB ngày 19/3/2004
|
24/3/2004
|
|
32
|
Quyết định số
52/2002/QĐ-UB ngày 22/7/2002 về việc điều chỉnh dự toán công trình xây dựng
cơ bản trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 48/2003/QĐ-UB ngày 28/4/2003
|
03/5/2003
|
|
33
|
Quyết định số
53/2002/QĐ-UB ngày 02/8/2002 về việc thành lập và hoạt động Quỹ phòng, chống
lụt, bão tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 39/2004/QĐ-UB ngày 27/7/2004
|
27/7/2004
|
|
34
|
Quyết định số 64/2002/QĐ-UB
ngày 20/9/2002 về việc ban hành giá đất lô C19 và lô D8 Dự án lấn biển - xây
dựng khu đô thị mới thị xã Rạch Giá.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2003
|
|
35
|
Quyết định số 67/2002/QĐ-UB
ngày 23/10/2002 về việc ban hành Bảng định mức sản lượng tính thuế ngành khai
thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2007
|
|
36
|
Quyết định số
68/2002/QĐ-UB ngày 23/10/2002 về việc ban hành Bảng giá tính thuế ngành khai
thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2007
|
|
37
|
Quyết định số 76/2002/QĐ-UB ngày 18/12/2002 về việc
quản lý cho thuê mặt nước biển - đảo đối với các tổ chức, hộ gia đình và cá
nhân sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 35/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008
|
15/11/2008
|
|
38
|
Quyết định số 78/2002/QĐ-UB
ngày 31/12/2002 về việc giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2003.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2004
|
|
39
|
Chỉ thị số
01/2002/CT-UB ngày 03/01/2002 về việc triển khai thực hiện Chiến lược Dân số
tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2001 - 2010.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2011
|
|
40
|
Chỉ thị số
07/2002/CT-UB ngày 04/4/2002 về việc tổ chức năm tập trung công tác đăng ký
khai sinh và đăng ký kết hôn.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2003
|
|
41
|
Chỉ thị số 10/2002/CT-UB
ngày 21/5/2002 về việc mở cao điểm tấn công tội phạm ma túy.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/7/2002
|
|
42
|
Chỉ thị số
11/2002/CT-UB ngày 04/6/2002 về tập trung chỉ đạo công tác phòng chống lụt,
bão năm 2002.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2006
|
|
43
|
Chỉ thị số
12/2002/CT-UB ngày 04/06/2002 về tổng điều tra chất lượng lực lượng dự bị động
viên.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
31/12/2002
|
|
44
|
Chỉ thị số
17/2002/CT-UB ngày 19/8/2002 về nhiệm vụ năm học 2002 – 2003.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/6/2003
|
|
45
|
Quyết định số
03/2003/QĐ-UB ngày 14/01/2003 về việc tạm ngưng cấp đất, cấp quyền sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi đất, chuyển nhượng đất, cho thuê đất,
thế chấp quyền sử dụng đất và tạm ngưng cấp phép xây dựng cơ bản trên những
khu vực dự kiến quy hoạch du lịch - dịch vụ trên đảo Phú Quốc.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 71/2004/QĐ-UB ngày 29/10/2004
|
29/10/2004
|
|
46
|
Quyết định số 06/2003/QĐ-UB
ngày 16/01/2003 về việc điều chỉnh bổ sung đối tượng thu, mức thu thực hiện
huy động vốn.
|
Do căn cứ vào Quyết
định số 19/2002/QĐ-UB ngày 26/02/2002 đã hết hiệu lực
|
01/01/2006
|
|
47
|
Quyết định số 07/2003/QĐ-UB
ngày 16/01/2003 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho ngân sách huyện,
thị xã; xã, phường, thị trấn.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2004
|
|
48
|
Quyết định số
08/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí tham quan danh lam, thắng cảnh.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 41/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005
|
28/8/2005
|
|
49
|
Quyết định số
09/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chợ.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 40/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005
|
28/8/2005
|
|
50
|
Quyết định số
10/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sử dụng bến bãi, mặt nước.
|
Thay thế bằng quyết định
số 36/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005
|
28/8/2005
|
|
51
|
Quyết định số
11/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí qua đò, qua phà.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007
|
16/02/2007
|
|
52
|
Quyết định số
12/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 42/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005
|
28/8/2005
|
|
53
|
Quyết định số 23/2003/QĐ-UB
ngày 19/02/2003 về việc ban hành bản quy định về cơ chế hỗ trợ vốn đối với
các doanh nghiệp.
|
Căn cứ vào Nghị định
số 90/2001/NĐ-CP ngày 23/11/2001 thay thế bằng Nghị định số 56/2009/NĐ-CP
ngày 30/6/2009 về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
20/8/2009
|
|
54
|
Quyết định số
25/2003/QĐ-UB ngày 27/02/2003 về việc ban hành Quy định về quản lý thu thuế đối
với hoạt động xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 762/QĐ-UBND ngày 24/3/2008
|
24/3/2008
|
|
55
|
Quyết định số
27/2003/QĐ-UB ngày 04/03/2003 về việc phê duyệt giá bán nước máy.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007
|
16/02/2007
|
|
56
|
Quyết định số 31/2003/QĐ-UB
ngày 21/3/2003 về việc ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi
tiết khu đô thị mới lấn biển mở rộng thị xã Rạch Giá - tỉnh Kiên Giang.
|
Do căn cứ Nghị định
số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ đã hết hiệu lực
|
24/5/2005
|
|
57
|
Quyết định số
33/2003/QĐ-UB ngày 31/3/2003 về việc ban hành bảng giá đất năm 2003 khu đô thị
mới Lấn biển mở rộng thị xã Rạch Giá.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2004
|
|
58
|
Quyết định số 40/2003/QĐ-UB
ngày 16/4/2003 về việc phân bổ kinh phí xây dựng nhà tình nghĩa năm 2003.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2004
|
|
59
|
Quyết định số
45/2003/QĐ-UB ngày 18/4/2003 về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư và xây
dựng Trường Trung học - Kinh tế kỹ thuật Kiên Giang.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 1032/QĐ-UBND ngày 21/4/2008
|
26/4/2008
|
|
60
|
Quyết định số 47/2003/QĐ-UB ngày 24/4/2003 về việc sửa đổi Điều 1 của Quyết định số 1236/QĐ-UB ngày
29/6/1999 về việc cần khai thác thủy sản bằng nghề xiệp, te, bóng mực và cào
ven bờ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 30/2008/QĐ-UBND ngày 16/9/2008
|
26/9/2008
|
|
61
|
Quyết định số 48/2003/QĐ-UB
ngày 28/4/2003 về việc điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản trên địa
bàn tỉnh.
|
Căn cứ vào Thông tư
số 05/2003/TT-BXD ngày 14/3/2003 được thay thế bằng Thông tư số
03/2005/TT-BXD ngày 04/3/2005
|
31/3/2005
|
|
62
|
Quyết định số
49/2003/QĐ-UB ngày 29/4/2003 về việc ban hành chế
độ, định mức chi ngân sách xã, phường và thị trấn.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007
|
06/8/2007
|
|
63
|
Quyết định số
50/2003/QĐ-UB ngày 29/4/2003 về việc ban hành quy định chế độ đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007
|
16/02/2007
|
|
64
|
Quyết định số 51/2003/QĐ-UB
ngày 08/5/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu
giá.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007
|
16/02/2007
|
|
65
|
Quyết định số 52/2003/QĐ-UB
ngày 08/5/2003 về việc bổ sung mức thu phí sử dụng bến, bãi, mặt nước theo
Quyết định số 10/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 36/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005
|
28/8/2005
|
|
66
|
Quyết định số
53/2003/QĐ-UB ngày 08/5/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí xây dựng.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 37/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005
|
28/8/2005
|
|
67
|
Quyết định số 54/2003/QĐ-UB
ngày 08/5/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc
lập bản đồ địa chính.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007
|
16/02/2007
|
|
68
|
Quyết định số 55/2003/QĐ-UB
ngày 08/5/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ
sinh.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 27/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006
|
01/9/2006
|
|
69
|
Quyết định số
59/2003/QĐ-UB ngày 19/5/2003 về việc bổ sung mức thu phí đối với phà Tắc Cậu
- Xẻo Rô theo Quyết định 11/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007
|
16/02/2007
|
|
70
|
Quyết định số 64/2003/QĐ-UB
ngày 05/6/2003 về việc quy định tạm thời quản lý thu và sử dụng lệ phí thẩm định
dự án đầu tư, thiết kế - dự toán; kết quả đấu thầu, lập nhiệm vụ quy hoạch và
quyết toán công trình hoàn thành.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 23/2004/QĐ-UB ngày 27/4/2004
|
01/01/2004
|
|
71
|
Quyết định số
66/2003/QĐ-UB ngày 04/7/2003 về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung Điều 2
Quyết định số 05/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về giao dự toán
thu - chi ngân sách năm 2003.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2004
|
|
72
|
Quyết định số
72/2003/QĐ-UB ngày 30/7/2003 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bản quy định
về chính sách thu hút nguồn nhân lực ban hành theo Quyết định số
50/2003/QĐ-UB ngày 29/4/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007
|
16/02/2007
|
|
73
|
Quyết định số
73/2003/QĐ-UB ngày 07/8/2003 về việc sửa đổi bổ sung khoản 18.2, 18.3 và 18.4
thuộc Điều 18 của Quyết định số 231/1999/QĐ-UB ngày 02/02/1999 của Ủy ban
nhân dân
tỉnh Kiên Giang.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 01/2005/QĐ-UB ngày 05/01/2005
|
05/01/2005
|
|
74
|
Quyết định số
86/2003/QĐ-UB ngày 04/9/2003 về việc thành lập Trung tâm Xúc tiến thương mại
và du lịch Rạch Giá.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 965/QĐ-UBND ngày 17/4/2009
|
17/4/2009
|
|
75
|
Quyết định số
86/2003/QĐ-UB ngày 11/9/2003 về việc ban hành giá đất lô đất A10-1 và B14 thuộc
Dự án Lấn biển xây dựng khu đô thị mới thị xã Rạch Giá.
|
Căn cứ vào Quyết định
số 33/2003/QĐ-UB ngày 31/3/2003 đã hết hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
76
|
Quyết định số
88/2003/QĐ-UB ngày 17/9/2003 về việc ban hành giá đất lô đất A0 khu vực 1,
thuộc Dự án Lấn biển xây dựng khu đô thị mới thị xã Rạch Giá.
|
Căn cứ vào Quyết định
số 33/2003/QĐ-UB ngày 31/3/2003 đã hết hiệu lực
|
01/01/2004
|
|
77
|
Quyết định số
91/2003/QĐ-UB ngày 24/9/2003 về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 32/2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2006
|
09/10/2006
|
|
78
|
Quyết định số
95/2003/QĐ-UB ngày 21/10/2003 về việc ủy quyền phân cấp quản lý đầu tư xây dựng
đối với các sở quản lý chuyên ngành và các huyện, thị xã.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 51/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005
|
18/11/2005
|
|
79
|
Quyết định số
99/2003/QĐ-UB ngày 27/10/2003 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi đối với
ngân sách huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2007
|
|
80
|
Quyết định số 100/2003/QĐ-UB
ngày 30/10/2003 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2010.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2011
|
|
81
|
Quyết định số 104/2003/QĐ-UB
ngày 17/11/2003 về việc phê duyệt Đề án phát triển thương mại, dịch vụ nông
thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2010.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2011
|
|
82
|
Quyết định số 106/2003/QĐ-UB
ngày 06/12/2003 về việc thành lập Trung tâm Quản lý và Kiểm định chất lượng
công trình xây dựng.
|
Hủy bỏ bằng Quyết định
số 31/2004/QĐ-UB ngày 22/7/2004
|
27/7/2004
|
|
83
|
Quyết định số 111/2003/QĐ-UB
ngày 10/12/2003 về việc sửa đổi khoản 1, 2, 3, 4 thuộc Điều 1 của Quyết định
số 95/2003/QĐ-UB về việc ủy quyền phân cấp quản lý đầu tư xây dựng đối với
các sở quản lý chuyên ngành và các huyện, thị xã.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 51/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005
|
18/11/2005
|
|
84
|
Quyết định số
115/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi
ngân sách nhà nước năm 2004.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2005
|
|
85
|
Quyết định số 116/2003/QĐ-UB
ngày 30/12/2003 về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2004 cho các sở,
ban ngành tỉnh.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2005
|
|
86
|
Quyết định số
125/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 về việc ban hành phí tham gia đấu giá đất tạo
vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007
|
16/02/2007
|
|
87
|
Chỉ thị số
09/2003/CT-UB ngày 12/5/2003 về công tác phòng chống lụt, bão năm 2003.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2004
|
|
88
|
Chỉ thị số
17/2003/CT-UB ngày 28/8/2003 về nhiệm vụ năm học 2003-2004.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/6/2004
|
|
89
|
Quyết định số
04/2004/QĐ-UB ngày 12/01/2004 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí tham quan di tích lịch sử.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 10/2005/QĐ-UBND ngày 08/3/2005
|
13/3/2005
|
|
90
|
Quyết định số 06/2004/QĐ-UB ngày 03/02/2004 về việc
ban hành tạm thời quy chế đấu giá đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 32/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008
|
30/10/2008
|
|
91
|
Quyết định số
10/2004/QĐ-UB ngày 04/3/2004 về việc quy định tạm thời tỷ lệ điều tiết theo
phân cấp ngân sách đối với các xã, phường, thị trấn mới thành lập.
|
Do căn cứ vào Quyết
định số 99/2003/QĐ-UB ngày 27/10/2003 hết hiệu lực
|
01/01/2007
|
|
92
|
Quyết định số
11/2004/QĐ-UB ngày 04/3/2004 về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý hàng
hóa, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện theo Nghị
định 11/1999/NĐ-CP .
|
Căn cứ Nghị định số
11/1999/NĐ-CP ngày 03/3/1999 đã thay thế bởi Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày
12/6/2006
|
09/7/2006
|
|
93
|
Quyết định số
16/2004/QĐ-UB ngày 02/4/2004 về việc thay đổi một số điều của Quy định về quản
lý thu thuế đối với hoạt động xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số
25/2003/QĐ-UB ngày 27/02/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 762/QĐ-UBND ngày 24/3/2008
|
24/3/2008
|
|
94
|
Quyết định số
19/2004/QĐ-UB ngày 09/4/2004 về việc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức
bộ máy và biên chế Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 2341/QĐ-UBND ngày 01/10/2008
|
06/10/2008
|
|
95
|
Quyết định số
21/2004/QĐ-UB ngày 26/4/2004 về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 42/2004/QĐ-UB ngày 05/8/2004
|
01/8/2004
|
|
96
|
Quyết định số
24/2004/QĐ-UB ngày 29/4/2004 về việc ban hành Quy chế quản lý dự án và quản
lý tài chính đối với đầu tư phát triển đường giao thông nông thôn trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 2204/QĐ-UBND ngày 09/11/2007
|
09/11/2007
|
|
97
|
Quyết định số 25/2004/QĐ-UB ngày 04/5/2004 về việc
điều chỉnh, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2004/QĐ-UB
ngày 03/02/2004 về việc ban hành tạm thời quy chế đấu giá đất có thu tiền sử
dụng đất để giao đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 32/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008
|
30/10/2008
|
|
98
|
Quyết định số
39/2004/QĐ-UB ngày 27/7/2004 về việc thành lập và hoạt động quỹ phòng, chống
lụt, bão tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 1661/QĐ-UBND ngày 31/8/2007
|
31/8/2007
|
|
99
|
Quyết định số 60/2004/QĐ-UB
ngày 23/9/2004 về việc thay đổi Điều 10, Điều 12 và Điều 13 bản quy định cấp Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, quyền sử dụng đất tại
đô thị kèm theo Quyết định số 1462/2001/QĐ-UB ngày 17/7/2001.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 12/2006/QĐ-UBND ngày 24/3/2006
|
03/4/2006
|
|
100
|
Quyết định số
67/2004/QĐ-UB ngày 07/10/2004 về việc phê duyệt Đề án phát triển ngành công
nghiệp cơ khí Kiên Giang đến năm 2010.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2011
|
|
101
|
Quyết định số
70/2004/QĐ-UB ngày 26/10/2004 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại
Quyết định số 55/2003/QĐ-UB ngày 08/5/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 27/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006
|
01/9/2006
|
|
102
|
Quyết định số
72/2004/QĐ-UB ngày 02/11/2004 về việc điều chỉnh giá bán nước máy khu vực thị
xã Hà Tiên và Nhà máy xi măng Holcim.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 2309/QĐ-UBND ngày 18/9/2009
|
18/9/2009
|
|
103
|
Quyết định số 80/2004/QĐ-UB ngày 02/12/2004 về
ban hành khung giá cước vận tải hành khách đường biển bằng tàu cao tốc và khoản
thu bù lỗ Thổ Châu.
|
Hủy bỏ bằng Quyết định
số 07/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007
|
16/02/2007
|
|
104
|
Quyết định số
93/2004/QĐ-UB ngày 17/12/2004 về việc sửa đổi một số nội dung tại Điều 1 Quyết
định số 71/2004/QĐ-UB ngày 29/10/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2007/QĐ-UBND ngày 12/6/2007
|
22/6/2007
|
|
105
|
Quyết định số
102/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004 về việc ban hành Bản quy định giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 54/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005
|
01/01/2006
|
|
106
|
Quyết định số
103/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 về việc ban hành Bản quy định đơn giá bồi thường cây trồng, hoa
màu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 18/2007/QĐ-UBND ngày 07/6/2007
|
17/6/2007
|
|
107
|
Quyết định số
105/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 về việc ban hành chế độ công tác phí, chế độ
chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh
Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007
|
06/8/2007
|
|
108
|
Chỉ thị số
03/2004/CT-UB ngày 29/01/2004 về việc tuyên truyền, phổ biến Luật Thống kê và
tăng cường công tác thống kê.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/4/2004
|
|
109
|
Chỉ thị số
15/2004/CT-UB ngày 29/7/2004 về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thu Quỹ
phòng, chống lụt bão tỉnh.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/9/2004
|
|
110
|
Chỉ thị số
19/2004/CT-UB ngày 14/9/2004 về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị định số
135/2003/NĐ-CP ngày 14/11/2003 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy
phạm pháp luật.
|
Căn cứ vào Nghị định
số 135/2003/NĐ-CP ngày 14/11/2003 bãi bỏ bằng Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày
12/4/2010
|
01/6/2010
|
|
111
|
Chỉ thị số
25/2004/CT-UB ngày 12/11/2004 về việc mở cao điểm tấn công trấn áp các loại tội
phạm và giải quyết tệ nạn xã hội.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
16/02/2005
|
|
112
|
Chỉ thị số
26/2004/CT-UB ngày 02/12/2004 về việc tích cực chủ động phòng, chống hạn mùa
khô 2004 - 2005.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2006
|
|
113
|
Quyết định số
01/2005/QĐ-UB ngày 05/01/2005 về việc quy định phương tiện tạm nhập tái xuất
có thời hạn qua cửa khẩu Xà Xía, Việt Nam - Campuchia.
|
Căn cứ Thông tư số
11/2003/TT-BCA ngày 03/7/2003 đã thay thế bằng Thông tư số 08/2005/TT-BCA
ngày 03/8/2005
|
27/8/2005
|
|
114
|
Quyết định số
09/2005/QĐ-UB ngày 08/3/2005 về việc ban hành Bản quy định chi tiết một số nội
dung thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 21/8/2008
|
31/8/2008
|
|
115
|
Quyết định số
10/2005/QĐ-UB ngày 08/3/2005 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 41/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005
|
28/8/2005
|
|
116
|
Quyết định số
11/2005/QĐ-UB ngày 09/3/2005 về việc đổi tên Sở Thương mại và Du lịch thành Sở
Thương mại, đồng thời quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và biên chế
Sở Thương mại tỉnh Kiên Giang.
|
Theo Quyết định
706/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 hợp nhất
Sở Công nghiệp và Sở Thương mại thành Sở Công Thương.
|
29/3/2008
|
|
117
|
Quyết định số
13/2005/QĐ-UB ngày 09/3/2005 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế Sở Du lịch tỉnh Kiên Giang.
|
Theo Quyết định số
705/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 hợp nhất Sở Thể dục thể thao, Sở Du lịch với Sở
Văn hóa Thông tin thành Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
29/3/2008
|
|
118
|
Quyết định số
16/2005/QĐ-UB 30/3/2005 về việc thành lập Ban Quản lý các dự án đầu tư và xây
dựng chuyên ngành thuộc Sở Xây dựng.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 1032/QĐ-UBND ngày 21/4/2008
|
26/4/2008
|
|
119
|
Quyết định số 21/2005/QĐ-UBND
ngày 08/4/2005 về việc ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn
nhiệm cán bộ giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, ban và các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã.
|
Thay thế bằng quyết
định số 1036/QĐ-UBND ngày 21/4/2008
|
26/4/2008
|
|
120
|
Quyết định số
28/2005/QĐ-UBND ngày 22/4/2005 về việc điều chỉnh giá bán nước máy trên địa
bàn thị xã Rạch Giá.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007
|
16/02/2007
|
|
121
|
Quyết định số
29/2005/QĐ-UBND ngày 23/5/2005 điều chỉnh Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ
chức, miễn nhiệm cán bộ giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, ban và các
đơn vị sự nghiệp trực thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 1036/QĐ-UBND ngày 21/4/2008
|
26/4/2008
|
|
122
|
Quyết định số 36/2005/QĐ-UBND
ngày 18/8/2005 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng
bến bãi, mặt đất, mặt nước.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007
|
16/02/2007
|
|
123
|
Quyết định số
37/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí xây dựng.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 12/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011
|
07/02/2011
|
|
124
|
Quyết định số
38/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất
đai.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007
|
16/02/2007
|
|
125
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND
ngày 18/8/2005 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008
|
15/02/2008
|
|
126
|
Quyết định số
41/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản
lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử; danh lam thắng cảnh; du lịch
sinh thái.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011
|
24/01/2011
|
|
127
|
Quyết định số 44/2005/QĐ-UBND
ngày 25/10/2005 về việc ban hành quy định lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch
xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 15/5/2009
|
25/5/2009
|
|
128
|
Quyết định số
06/2006/QĐ-UBND ngày 27/01/2006 về việc quy định giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 40/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007
|
22/12/2007
|
|
129
|
Quyết định số
13/2006/QĐ-UBND ngày 28/3/2006 về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng và
khai thác các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010
|
26/8/2010
|
|
130
|
Quyết định số
26/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 về việc ban hành quy định cụ thể hóa chính
sách dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2006 -
2010.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 26/8/2009
|
05/9/2009
|
|
131
|
Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND
ngày 24/8/2006 về việc ban hành quy định về chế độ, định mức chi cho hoạt động
thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009
|
17/9/2009
|
|
132
|
Quyết định số
29/2006/QĐ-UBND ngày 31/08/2006 về việc điều chỉnh mức thu học phí ở các cơ sở
giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Hủy bỏ bằng Quyết định
số 37/2006/QĐ-UBND ngày 17/10/2006
|
27/10/2006
|
|
133
|
Quyết định số
33/2006/QĐ-UBND ngày 02/10/2006 về việc ban hành bảng giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 2579/QĐ-UBND ngày 13/12/2007
|
13/12/2007
|
|
134
|
Quyết định số
34/2006/QĐ-UBND ngày 11/10/2006
về việc ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng
xe buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007
|
28/01/2007
|
|
135
|
Quyết định số
36/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt
nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 23/7/2009
|
02/8/2009
|
|
136
|
Quyết định số
37/2006/QĐ-UBND ngày 17/10/2006 về việc ban hành mức thu học
phí ở các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm 2010 - 2011 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 18/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010
|
23/8/2010
|
|
137
|
Quyết định số
41/2006/QĐ-UBND ngày 21/12/2006 về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách trong giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm
2010.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 02/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011
|
24/01/2011
|
|
138
|
Quyết định số
42/2006/QĐ-UBND ngày 21/12/2006 về việc phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối
với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường,
thị trấn.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011
|
24/01/2011
|
|
139
|
Quyết định số
43/2006/QĐ-UBND ngày 21/12/2006 về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành
phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2007.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011
|
24/01/2011
|
|
140
|
Quyết định số
03/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007 về việc ban hành các
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân
sách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2007 - 2010.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2011
|
|
141
|
Quyết định số
08/2007/QĐ-UBND ngày 08/02/2007 về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy, cấp đổi, cấp lại, xác nhận,
thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008
|
15/02/2008
|
|
142
|
Quyết định số
11/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 về việc ban hành giá bán nước sạch cho sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 2309/QĐ-UBND ngày 18/9/2009
|
18/9/2009
|
|
143
|
Quyết định số
14/2007/QĐ-UBND ngày 16/3/2007 về việc ban hành Bản quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở,
công trình xây dựng và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết định
số 19/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008
|
18/7/2008
|
|
144
|
Quyết định số
16/2007/QĐ-UBND ngày 16/3/2007 về việc ban hành Quy định về quy trình cấp giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010
|
22/5/2010
|
|
145
|
Quyết định số
21/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 về việc ban hành chế độ công tác phí, chế độ
chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Thay thế bằng Quyết định
số 07/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009
|
30/01/2009
|
|
146
|
Quyết định số
22/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà
nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công
lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010
|
20/3/2010
|
|
147
|
Quyết định số
29/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007
về việc bổ sung vị trí và giá đất ở một số khu vực trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 45/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007
|
01/01/2008
|
|
148
|
Quyết định số
38/2007/QĐ-UBND ngày 13/11/2007 về việc ban hành Quy định
phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính
đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010
|
20/3/2010
|
|
149
|
Quyết định số
01/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 tỉnh Kiên Giang.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2009
|
|
150
|
Quyết định số
04/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 về việc bổ
sung, sửa đổi Biểu mức thu phí vệ sinh ban hành kèm theo Quyết định số
23/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều
chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010
|
15/3/2010
|
|
151
|
Quyết định số
05/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 về việc ban hành quy định
chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội
thảo quốc tế tại Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010
|
05/9/2010
|
|
152
|
Quyết định số
06/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 về việc điều chỉnh, bổ
sung một số điều của quy định về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục
thể thao tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định về chế độ, định
mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009
|
17/9/2009
|
|
153
|
Quyết định số
07/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 về việc sửa đổi bổ sung
một phần của Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với
các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết
định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về
việc ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với
các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009
|
30/01/2009
|
|
154
|
Quyết định số
08/2008/QĐ-UBND ngày 05/2/2008 về việc quy định mức
thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010
|
20/5/2010
|
|
155
|
Quyết định số
10/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 về việc ban hành chế độ
chi tiêu tiếp khách trong nước đến làm việc tại tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010
|
05/9/2010
|
|
156
|
Quyết định số
25/2008/QĐ-UBND ngày 21/8/2008 về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009
|
31/12/2009
|
|
157
|
Quyết định số
27/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 về việc
bổ sung Khoản 3.2 Điều 3 của Bản quy định về thu và sử dụng học phí ở các cơ
sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm
theo Quyết định số 1670/2000/QĐ-UB ngày 03/8/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo
công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 18/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010
|
23/8/2010
|
|
158
|
Quyết định số
37/2008/QĐ-UBND ngày 17/11/2008 về việc quy định
giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 87/QĐ-UBND ngày 13/01/2010
|
13/01/2010
|
|
159
|
Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND
ngày 26/11/2008 về việc ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010
|
22/5/2010
|
|
160
|
Quyết định số
40/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 về việc ban hành Bản
quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009
|
01/01/2010
|
|
161
|
Quyết định số
01/2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang bằng nguồn
ngân sách nhà nước và nguồn vốn xổ số kiến thiết.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2010
|
|
162
|
Quyết định số
03/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 về việc ban
hành giá bán điện trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định
số 2803/QĐ-UBND ngày 21/12/2010
|
21/12/2010
|
|
163
|
Quyết định số
04/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 về việc ban hành chế độ,
định mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010
|
15/3/2010
|
|
164
|
Quyết định số
07/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 về việc ban hành Quy định
chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước
và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011
|
24/01/2011
|
|
165
|
Quyết định số
12/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 về việc ban hành chế độ
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên
Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 22/3/2010
|
01/4/2010
|
|
166
|
Quyết định số
13/2009/QĐ-UBND ngày 18/3/2009 về việc vay vốn
đầu tư các dự án năm 2009.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2010
|
|
167
|
Quyết định số
17/2009/QĐ-UBND ngày 23/7/2009 về việc Quy định đơn
giá thuê đất, giá cho thuê mặt nước biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 30/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009
|
31/12/2009
|
|
168
|
Quyết định số
19/2009/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 về việc điều chỉnh chỉ
tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2010
|
|
169
|
Quyết định số
22/2009/QĐ-UBND ngày 14/08/2009 về việc điều
chỉnh, bổ sung vay vốn đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2010
|
|
170
|
Quyết định số
28/2009/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và
nguồn vốn xổ số kiến thiết.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 12/8/2010
|
22/8/2010
|
|
171
|
Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009 về việc ban hành Bản quy định
giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010
|
01/01/2011
|
|
172
|
Quyết định số
33/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 về việc quy định tỷ lệ
% phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân
sách cấp xã đối với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện:
Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2011
|
|
173
|
Quyết định số
02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 về việc ban hành chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010
|
21/02/2010
|
|
174
|
Quyết định số
08/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 về việc ban hành chế độ, định mức chi ngân
sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011
|
24/01/2011
|
|
175
|
Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND
ngày 22/3/2010 về
việc ban hành chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu
hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011
|
24/01/2011
|
|
176
|
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND
ngày 10/5/2010 về việc ban hành mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011
|
03/02/2011
|
|
177
|
Quyết định số
17/2010/QĐ-UBND ngày 12/08/2010 về việc điều chỉnh chỉ
tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 bằng ngân sách nhà nước và nguồn
vốn xổ số kiến thiết.
|
Đương nhiên hết hiệu
lực
|
01/01/2011
|
|
Tổng cộng: 177 văn bản
(162 quyết định, 15 qhỉ thị )
|