|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2204/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Dược phẩm Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
Số hiệu:
|
2204/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phóng
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2204/QĐ-UBND
|
Hưng
Yên, ngày 02 tháng 10
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5229/QĐ-BYT
ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 1509/TTr-SYT ngày 13/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế
(Có Danh mục kèm theo).
Sở Y tế có trách nhiệm công khai nội
dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo
Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan,
đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành
chính tại Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Bãi
bỏ 02 thủ tục hành chính có số thứ tự 7 và 8 thuộc Mục III (Lĩnh vực Dược, mỹ
phẩm), phần Danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể của các thủ tục hành
chính này được ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm TH - CB tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTTh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phóng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Hình
thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Căn
cứ pháp lý
|
Được tiếp nhận hồ sơ
|
Được trả kết quả
|
1
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: Số 2
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên.
|
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000
VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ
sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
2. Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
2
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất, thuốc phóng xạ
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: Số 2
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên.
|
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000
VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
2. Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
3
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: Số 2
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên.
|
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000
VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
2. Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
4
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: Số 2
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên.
|
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000
VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
2. Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
5
|
Đánh giá duy
trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: Số 2
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên.
|
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000
VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
2. Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
6
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: Số 2
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên.
|
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000
VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
2. Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
7
|
Kiểm soát
thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm
c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản thông báo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: Số 2
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên.
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
2. Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
8
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: Số 2
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên.
|
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP:
4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
9
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: Số 2
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
10
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: Số 2
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên.
|
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP:
4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
11
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: Số 2 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên.
|
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP:
4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
12
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiểu
tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hưng Yên
Địa chỉ: Số 2
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
13
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích
thương mại
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: Số 2
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
14
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: Số 2
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
15
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên
liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa
tiền chất
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: Số 2
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên.
|
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP:
4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
16
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: Số 2
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
17
|
Kiểm soát
thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản thông báo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: Số 2
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên.
|
Không
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2204/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
960
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|