STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC
ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I
|
Sở Ngoại vụ (3 thủ tục)
|
3
thủ tục
|
|
1.
|
Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công
chức, viên chức đi nước ngoài
|
X
|
|
2.
|
Xin phép tiếp khách nước ngoài
|
X
|
|
3.
|
Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế
|
X
|
|
II
|
Sở Tư pháp
|
23
thủ tục
|
16
thủ tục
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
2
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
3
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
X
|
5
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
X
|
6
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
X
|
7
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
X
|
8
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
|
X
|
9
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công
chứng viên
|
X
|
X
|
10.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
X
|
11.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
X
|
12.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
|
X
|
13.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
X
|
14.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
X
|
15.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
|
X
|
16.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
X
|
17.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
X
|
18.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
X
|
19.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
X
|
20.
|
Chuyển đổi văn
phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
X
|
|
21.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
X
|
|
22.
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
23.
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
X
|
|
24.
|
Thay thế trợ giúp viên, luật sư
tham gia tố tụng
|
X
|
|
25.
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
26.
|
Thay đổi nội dung Giấy ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
27.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
X
|
|
28.
|
Xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
X
|
|
29.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
X
|
|
30.
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
X
|
|
31.
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
X
|
|
32.
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
X
|
|
33.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
34.
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
X
|
|
35.
|
Công nhận tuyên
truyền viên pháp luật
|
X
|
|
36.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Qua
Zalo
|
|
37.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam);
|
X
|
|
38.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam).
|
X
|
|
III
|
Sở Nội vụ
|
9
thủ tục
|
|
1
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
X
|
|
2
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
X
|
|
3
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
X
|
|
4
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
X
|
|
5
|
Đổi tên quỹ
|
X
|
|
6
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
X
|
|
7
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
8
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
9
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
|
X
|
|
IV
|
Sở
Tài chính
|
1
thủ tục
|
|
1.
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
X
|
|
V
|
Sở Công Thương
|
59
thủ tục
|
10
thủ tục
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
X
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
X
|
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm Không có đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá (Cấp/giấy phép hết hiệu lực)
|
X
|
|
11
|
Cấp Lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
13
|
Cấp giấy phép bán buôn rượu
|
X
|
|
14
|
Cấp lại giấy phép bán buôn rượu
|
X
|
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn rượu
|
X
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
X
|
|
17
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
X
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
X
|
|
19
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
X
|
|
20
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
X
|
|
22
|
Thông báo về việc chấp nhận đăng ký
hợp đồng theo mẫu hoặc điều kiện giao dịch chung
|
X
|
|
23
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tín may rủi
|
X
|
|
24
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi
|
X
|
|
25
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại
|
X
|
|
26
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
X
|
|
27
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp
|
X
|
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp
|
X
|
|
29
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp
|
X
|
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
32
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
33
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
X
|
|
34
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
X
|
|
35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
X
|
|
37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
X
|
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03Mw đặt tại địa phương
|
X
|
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03Mw đặt tại địa phương
|
X
|
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35Kv tại địa phương
|
X
|
|
41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương
|
X
|
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4Kv tại địa phương
|
X
|
|
43
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4Kv tại địa phương
|
X
|
|
44
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
X
|
|
45
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
|
46
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
|
47
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
X
|
|
48
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung
tâm thương mại
|
X
|
|
49
|
Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện
tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương
mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới
500m2
|
X
|
|
50
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
|
51
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
X
|
|
52
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường
hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
X
|
|
53
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
|
54
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
55
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
56
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác gồm: Cung
cấp dịch vụ giám định thương mại; Cung cấp dịch vụ logistics; Cho thuê hàng
hóa, không bao gồm cho thuê tài chính; Cung cấp dịch vụ xúc tiến thương mại,
không bao gồm dịch vụ quảng cáo; Cung cấp dịch vụ trung gian thương mại; Cung
cấp dịch vụ thương mại điện tử; Cung cấp dịch vụ tổ chức đấu thầu hàng hóa,
dịch vụ
|
X
|
|
57
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và
tạp chí
|
X
|
|
58
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
X
|
|
59
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ hàng hóa thông thường
|
X
|
|
60
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
X
|
61
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh có trụ sở văn phòng đại diện
ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khi công nghệ
cao
|
|
X
|
62
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh có trụ sở văn phòng
đại diện ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao
|
|
X
|
63
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh có trụ sở văn phòng
đại diện ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao
|
|
X
|
64
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh có trụ sở văn phòng
đại diện ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao
|
|
X
|
65
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh có trụ sở văn phòng đại diện
ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao
|
|
X
|
66
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
(Qua Zalo)
|
67
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
(Qua Zalo)
|
68
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
|
X
(Qua Zalo)
|
69
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
Chương trình khuyến mại
|
|
X
(Qua Zalo)
|
VI
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
20
thủ tục
|
1
thủ tục
|
1
|
Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
X
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
X
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn lưới 90 ngày
|
X
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân
|
X
|
|
5
|
Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
X
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
8
|
Thủ tục xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
X
|
|
9
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
X
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
11
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
X
|
12
|
Thủ tục khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
X
|
|
13
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà
nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
X
|
|
14
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng
B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung
ương quyết định thành lập).
|
|
X
|
15
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
X
|
|
16
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
X
|
|
17
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
X
|
|
18
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
X
|
|
19
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
X
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo
dục nghề nghiệp trường trung cấp, doanh nghiệp
|
X
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
X
|
|
VII
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
37
thủ tục
|
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Qua
Zalo
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
Qua
Zalo
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
Qua
Zalo
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Qua
Zalo
|
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Qua
Zalo
|
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được
|
Qua
Zalo
|
|
7
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Qua
Zalo
|
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Qua
Zalo
|
|
9
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Qua
Zalo
|
|
10
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Qua
Zalo
|
|
11
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Qua
Zalo
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Qua
Zalo
|
|
13
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Qua
Zalo
|
|
14
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Qua
Zalo
|
|
15
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng
do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay
đổi lành viên góp vốn (hoặc cổ động) có phần vốn góp từ 10%
vốn điều lệ trở lên
|
Qua
Zalo
|
|
16
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Qua
Zalo
|
|
17
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin
điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên
mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3,
G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Qua
Zalo
|
|
18
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,
G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần
vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ động) có phần vốn góp từ
30% vốn điều lệ trở lên
|
Qua
Zalo
|
|
19
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
Qua
Zalo
|
|
20
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
|
Qua
Zalo
|
|
21
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (trong nước)
|
Qua
Zalo
|
|
22
|
Cho phép họp báo trong nước
|
Qua
Zalo
|
|
23
|
Cho phép họp báo nước ngoài
|
Qua
Zalo
|
|
24
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Qua
Zalo
|
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
Qua
Zalo
|
|
26
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Qua
Zalo
|
|
27
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Qua
Zalo
|
|
28
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
Qua
Zalo
|
|
29
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
Qua
Zalo
|
|
30
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
Qua
Zalo
|
|
31
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
Qua
Zalo
|
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Qua
Zalo
|
|
33
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Qua
Zalo
|
|
34
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Qua
Zalo
|
|
35
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
Qua
Zalo
|
|
36
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Qua
Zalo
|
|
37
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Qua
Zalo
|
|
VIII
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
15
thủ tục
|
8
thủ tục
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ
từ sổ gốc
|
Qua
Zalo
|
X
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
Qua
Zalo
|
|
3
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
X
|
|
4
|
Chuyển trường
đối với học sinh trung học phổ thông
|
Qua
Zalo
|
|
5
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
X
|
|
6
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
X
|
|
7
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
X
|
|
8
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số;
|
X
|
|
9
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ
nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
|
X
|
|
10
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
X
|
|
11
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
X
|
|
12
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
X
|
|
13
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
X
|
14
|
Đề nghị miễn
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh,
sinh viên
|
|
X
|
15
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
|
X
|
|
|
|
|
16
|
Xét tuyển sinh
vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào
trường PTDTNT)
|
|
X
|
17
|
Đặc cách tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
|
X
|
18
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
X
|
|
19
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
X
|
|
20
|
Xét tuyển học
sinh vào trường dự bị đại học
|
X
|
|
21
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
X
|
|
22
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
X
|
23
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
X
|
IX
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1
thủ tục
|
2
thủ tục
|
1.
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật;
tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,
chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc
thú y)
|
X
|
X
|
2.
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót,
hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
X
|
X
|
Sở Y tế
|
35
thủ tục
|
33
thủ tục
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
X
|
2.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
X
|
3.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
X
|
4.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
5.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
6.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
7.
|
Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
8.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
|
X
|
9.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
X
|
10.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
X
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động khi thay
đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
12.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi.
|
X
|
|
13.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật
|
X
|
|
14.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
15.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
16.
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
X
|
|
17.
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
X
|
|
18.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
X
|
|
19.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
X
|
|
20.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
X
|
|
21.
|
Cho phép áp dụng thí điểm chính
thức kỹ thuật mới phương pháp mới trong khám bệnh, chữa
bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
X
|
22.
|
Cho phép áp dụng chính thức chính
thức kỹ thuật mới phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kĩ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
|
|
X
|
23.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
24.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
25.
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
26.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
X
|
27.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
X
|
28.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
X
|
|
29.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng
|
X
|
|
30.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
31.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi có thay đổi về tên,
địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm là không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
32.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
33.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
34.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
X
|
|
35.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
X
|
|
36.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
X
|
|
37.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai,
phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
X
|
38.
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực
tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
X
|
39.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
40.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
41.
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị,
hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực
phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
42.
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y
|
|
X
|
43.
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
X
|
|
44.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
45.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
46.
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
47.
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
48
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
|
X
|
49
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
|
X
|
50
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng
Chứng chỉ hàn nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét
hồ sơ
|
|
X
|
51
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề
dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành
nghề dược
|
|
X
|
52
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
53
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
54
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở
bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa
điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược
liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
57
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc
cổ truyền)
|
|
X
|
58
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
|
X
|
59
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc
là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh
doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm
thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị
định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
X
|
|
62
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
63
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
|
X
|
64
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
|
X
|
65
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
X
|
66
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
67
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
68
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
|
X
|
XI
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
55
thủ tục
|
|
1.
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hoá hàng hoá nhóm 2 nhập khẩu
|
X
|
|
2.
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
X
|
|
3.
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa.
|
X
|
|
4.
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa.
|
X
|
|
5.
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít
hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8)
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa.
|
X
|
|
6.
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá
nhân.
|
X
|
|
7.
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng
nhận (cấp tỉnh)
|
X
|
|
8.
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực
đánh giá sự phù hợp được chỉ định.
|
X
|
|
9.
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh).
|
X
|
|
10.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
X
|
|
11.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
X
|
|
12.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
|
X
|
|
13.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành
|
X
|
|
14.
|
Công bố sử dụng dấu định lượng.
|
X
|
|
15.
|
Điều chỉnh nội dung của Bản công bố
sử dụng dấu định lượng.
|
X
|
|
16.
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn
nhập khẩu.
|
X
|
|
17.
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
18.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
X
|
|
19.
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
X
|
|
20.
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.
|
X
|
|
21.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
X
|
|
22.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
X
|
|
23.
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
X
|
|
24.
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
X
|
|
25.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ.
|
X
|
|
26.
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
X
|
|
27.
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh.
|
X
|
|
28.
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá
nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
X
|
|
29.
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công
nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
X
|
|
30.
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ
từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
31.
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
X
|
|
32.
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
X
|
|
33.
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
X
|
|
34.
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam.
|
X
|
|
35.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
X
|
|
36.
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân
sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
X
|
|
37.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ
của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
X
|
|
38.
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
|
X
|
|
39.
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
X
|
|
40.
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ (cấp tỉnh)
|
X
|
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ.
|
X
|
|
42.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia
hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
|
X
|
|
43.
|
Mua sáng chế, sáng kiến.
|
X
|
|
44
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (cấp
tỉnh).
|
X
|
|
45
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư nghiên cứu cấp tỉnh)
|
X
|
|
46
|
Kết đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức
danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn
không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công
tác.
|
|
X
|
47
|
Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm
vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV),
nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
|
X
|
|
48
|
Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng
II).
|
X
|
|
49
|
Xem xét kéo dài thời gian công tác
khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân
giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức
khoa học và công nghệ công lập
|
X
|
|
50
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
X
|
|
51
|
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
X
|
|
52
|
Đề nghị chấm
dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
X
|
|
53
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận
kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
X
|
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
X
|
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
X
|
|
XII
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
47
thủ tục
|
21
thủ tục
|
1.
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân; dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
2.
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
X
|
|
3.
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)/ thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự
thi, liên hoan (Điều 10, 12 Nghị định 72/2016/NĐ-CP).
|
X
|
|
4.
|
Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng
danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
X
|
|
5.
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
X
|
|
6.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
X
|
|
7.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
X
|
|
8.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
9.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
X
|
|
10.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
X
|
|
11.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
X
|
|
12.
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
X
|
|
13.
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
a) Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc
thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch
nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
Thay đổi địa
điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi
nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
X
|
|
14.
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
15.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
16.
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị
rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
X
|
|
17.
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
18.
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
X
|
|
19.
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành
quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam
|
X
|
|
20.
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành
quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước
ngoài.
|
X
|
|
21.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
X
|
|
22.
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
X
|
|
23.
|
Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
X
|
|
24.
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
X
|
|
25.
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng
du lịch
|
X
|
|
26.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao.
|
X
|
|
27
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở liên ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
X
|
|
28.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
X
|
|
29.
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
X
|
|
30.
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
X
|
|
31.
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
X
|
|
32.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
X
|
|
33.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện
ảnh nhập khẩu
|
X
|
|
34.
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
X
|
|
35.
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
X
|
|
36.
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
X
|
|
37.
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
X
|
|
38.
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
X
|
|
39.
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
X
|
|
40.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
41.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
42.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
43.
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
|
X
|
44.
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
X
|
45.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
X
|
46.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
|
X
|
47.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
48.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
49.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
50.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
X
|
51.
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình
|
|
X
|
52.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
53.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
54.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
X
|
55.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
56.
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu
|
X
|
|
57.
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé
thu tiền tại các cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát.
|
X
|
|
58.
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
X
|
X
|
59
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
X
|
60
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
X
|
61
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
|
X
|
62
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
X
|
63
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
|
X
|
64
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
|
X
|
65
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
X
|
66
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
X
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể dục thể thao;
|
X
|
|
68
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 -3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch
(khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy
lưu trú du lịch
|
X
|
|
XIII
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
3 thủ tục
|
|
1
|
Đăng ký, xóa đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
|
X
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
X
|
|
3
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
X
|
|
XIV
|
Công an tỉnh
|
2
thủ tục
|
|
1
|
Trình báo mất hộ chiếu
|
X
|
|
2
|
Khai báo tạm trú cho người nước
ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử
|
X
|
|
XV
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
45
thủ tục
|
79
thủ tục
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
X
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
X
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
X
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
X
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
X
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
7
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
X
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần
|
|
X
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với
trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá
nhân hoặc một tổ chức
|
|
X
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
X
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
X
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều lơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ
phần vốn góp
|
|
X
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng,
tăng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân
khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
X
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp,
chủ doanh nghiệp chết mất tích
|
|
X
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
X
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
X
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
động sáng lập công ty cổ phần
|
|
X
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ động là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
X
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
X
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
|
X
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
|
X
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
X
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
động là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ động là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
X
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
|
X
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
47
|
Sáp nhật doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
|
X
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
X
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
X
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
X
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
X
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
X
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
|
X
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
57
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
X
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
X
|
59
|
Hiệu đính
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
X
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
X
|
61
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
|
X
|
62
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
|
X
|
63
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
64
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
65
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
|
X
|
66
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
|
X
|
67
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
|
X
|
68
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
|
X
|
69
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong
trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
X
|
70
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
|
X
|
71
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
72
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
73
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
|
X
|
74
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
|
X
|
75
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
76
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
|
X
|
77
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
X
|
78
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
X
|
79
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
X
|
|
80
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
X
|
|
81
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
X
|
|
82
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
X
|
|
83
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
|
X
|
84
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
X
|
|
85
|
Cấp quyết định hỗ trợ cho các dự án
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
X
|
|
86
|
Thủ tục xác nhận chuyên gia
|
X
|
|
87
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
X
|
|
88
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
X
|
|
89
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư theo hình
thức đối tác công tư (PPP)
|
X
|
|
90
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
X
|
|
91
|
Thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư theo hình thức đối tác
công tư (PPP)
|
X
|
|
92
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án nhóm A, B của nhà đầu tư theo hình
thức đối tác công tư (PPP)
|
X
|
|
93
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
94
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
95
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
96
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
97
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh và đối với dự án có quy mô vốn từ 5.000 tỷ đồng trở lên
quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư phù hợp với quy
hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
|
X
|
|
99
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh và Đối với dự án có quy mô vốn từ 5.000 tỷ đồng
trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư phù hợp
với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt)
|
X
|
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ)
|
X
|
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội)
|
X
|
|
102
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
103
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
X
|
|
104
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
105
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ)
|
X
|
|
106
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Trường
hợp thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động
theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư)
|
X
|
|
107
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Trường
hợp thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
X
|
|
108
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Trường
hợp thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động
theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
X
|
|
109
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư (Trường hợp thay đổi
nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
110
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Trường
hợp thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
|
X
|
|
111
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
X
|
|
112
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
X
|
|
113
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
114
|
Hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
115
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
116
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
X
|
|
117
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
X
|
|
118
|
Chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư
|
X
|
|
119
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
120
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
121
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
X
|
|
122
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
X
|
|
123
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
X
|
|
124
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
XVI
|
Sở Giao thông Vận tải
|
16
thủ tục
|
16
thủ tục
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
X
|
|
2
|
Cấp Giấy phép lái xe Quốc tế
|
X
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép lái xe Quốc tế
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
X
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
X
|
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với doanh
nghiệp, hợp tác xã
|
|
X
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với hộ kinh doanh
|
|
X
|
8
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, hoặc có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
|
X
|
9
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị mất.
|
|
X
|
10
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
X
|
11
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
X
|
12
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
|
X
|
13
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
|
X
|
14
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
X
|
15
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh
vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo
tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
X
|
16
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
|
X
|
17
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào
|
|
X
|
18
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
|
X
|
19
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia- Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
X
|
20
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia- Lào - Việt Nam
|
X
|
|
21
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào và Campuchia
|
X
|
|
22
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
X
|
|
23
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
X
|
|
24
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
X
|
|
25
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
X
|
|
26
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy
nội địa vận tải khách du lịch
|
X
|
|
27
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện thủy
nội địa vận tải khách du lịch
|
X
|
|
28
|
Cấp Lại biển hiệu phương tiện thủy
nội địa vận tải khách du lịch
|
X
|
|
29
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
X
|
|
30
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác
|
|
X
|
31
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
X
|
|
32
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
|
X
|
XVII
|
SỞ XÂY DỰNG
|
04
thủ tục
|
01
thủ tục
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà
ở riêng lẻ
|
X
|
|
2
|
Cấp/ nâng hạng / điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (Đăng ký
bổ sung)
|
X
|
|
3
|
Đăng tải/ thay đổi, bổ sung thông
tin năng lực của tổ chức
|
X
|
|
4
|
Cấp/ điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hạng I, III (Đăng ký bổ sung)
|
X
|
|
5
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua.
|
|
X
|