|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
1992/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 1992/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 18
tháng 7 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN
MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI
CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
1928/QĐ-BCT ngày 02/7/2025 của Bộ Công Thương về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch
vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 1665/TTr-SCT ngày 07/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công
Thương tỉnh Lai Châu (có Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày
16/12/2024 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các xã, phường;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: V1, V4, CB;
- VNPT Lai Châu (P/h);
- Lưu: VT, HCC(Đăm).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1992/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
|
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
A
|
TTHC CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
|
|
1
|
1.001419
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc lá
để kinh doanh hàng miễn thuế
|
|
|
2
|
1.003438
|
Cấp phép nhập khẩu mặt hàng
có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh
|
|
|
3
|
1.001062
|
Cấp Giấy phép kinh doanh tạm
nhập, tái xuất
|
|
|
4
|
1.000957
|
Cấp Giấy phép kinh doanh tạm
nhập, tái xuất theo hình thức khác
|
|
|
5
|
1.000905
|
Cấp Giấy phép tạm nhập, tái
xuất
|
|
|
6
|
1.000890
|
Cấp giấy phép kinh doanh
chuyển khẩu
|
|
|
7
|
1.000890
|
Cấp Mã số kinh doanh tạm
nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
|
|
|
8
|
1.004181
|
Cấp Mã số kinh doanh tạm
nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
9
|
2.001758
|
Cấp Mã số kinh doanh tạm
nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng
|
|
|
10
|
1.000551
|
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại mã
số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
|
|
|
11
|
1.000477
|
Cấp giấy phép quá cảnh hàng
hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng
nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
|
|
12
|
1.000264
|
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn
ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản
|
|
|
13
|
1.001238
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu
|
|
|
14
|
1.001104
|
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu
|
|
|
15
|
1.000400
|
Cấp Chứng thư xuất khẩu cho
hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico
|
|
|
II
|
Lĩnh vực thương mại điện tử
|
|
|
1
|
2.000243
|
Thông báo website thương mại
điện tử bán hàng
|
|
|
2
|
1.000758
|
Thay đổi, chấm dứt thông tin
đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
3
|
1.000880
|
Đăng ký hoạt động đánh giá
tín nhiệm website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
4
|
1.003390
|
Thông báo ứng dụng Thương mại
điện tử bán hàng
|
|
|
5
|
1.002968
|
Thay đổi, chấm dứt thông tin
đã thông báo về ứng dụng bán hàng
|
|
|
III
|
Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
|
|
1
|
2.000191
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền địa phương
|
|
|
IV
|
Thương mại quốc tế
|
|
|
1
|
1.000376
|
Cấp Giấy phép thành lập Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
2
|
1.000361
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
3
|
2.000129
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
4
|
1.000358
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
5
|
1.000168
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
V
|
Lĩnh vực bán hàng đa cấp
|
|
|
1
|
2.001573
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp
|
|
|
2
|
1.003705
|
Công nhận chương trình đào
tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp
|
|
|
3
|
2.000609
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
|
4
|
2.000619
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
|
|
5
|
2.000631
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
|
6
|
2.000309
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
háo trong nước
|
|
|
1
|
1.003977
|
Cấp Giấy phép phân phối rượu
|
|
|
2
|
1.005376
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép phân phối rượu
|
|
|
3
|
1.003101
|
Cấp lại Giấy phép phân phối
rượu.
|
|
|
4
|
1.001338
|
Cấp Giấy phép phân phối sản
phẩm thuốc lá
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
1
|
1,001323
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép phân phối sản phẩm thuốc lá
|
|
|
2
|
1.001598
|
Cấp lại Giấy phép phân phối
sản phẩm thuốc lá
|
|
|
3
|
2.000167
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
|
|
4
|
2.000176
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
|
5
|
2.000190
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
|
6
|
2.001624
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
7
|
2.001619
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
8
|
2.000636
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
9
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
|
|
10
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
|
|
11
|
2.000117
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
|
|
12
|
2.000115
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực công nghiệp tiêu
dùng
|
|
|
1
|
1000667
|
Nhập khẩu máy móc, thiết bị
chuyên ngành thuốc lá
|
|
|
2
|
2000209
|
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục
đích phi thương mại
|
|
|
3
|
1.000172
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên
liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất
khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá
|
|
|
4
|
1.000949
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên
liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế
biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực xúc tiến Thương
mại
|
|
|
1
|
2.000026
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ,
Triển lãm thương mại tại nước ngoài
|
|
|
2
|
2.000133
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài
|
|
|
3
|
2.001474
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
|
|
4
|
2.000001
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
|
5
|
2.000131
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
|
6
|
2.000002
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
7
|
2.000004
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
8
|
2.000033
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
|
X
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
|
1
|
2.000666
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
|
|
2
|
2.000664
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
|
3
|
2.000673
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
|
4
|
2.000669
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
|
5
|
2.000672
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
|
6
|
2.000648
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
|
7
|
2.000645
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
|
8
|
2.000647
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
|
|
1
|
1.000665
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu D
|
|
|
2
|
1.000695
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu E
|
|
|
3
|
1.000603
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AK
|
|
|
4
|
1.000432
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AJ
|
|
|
5
|
2.000303
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AI
|
|
|
6
|
1.000694
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AANZ
|
|
|
7
|
1.000676
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S
|
|
|
8
|
2.000260
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu X
|
|
|
9
|
1.000686
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VJ
|
|
|
10
|
1.000664
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VC
|
|
|
11
|
1.000431
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VK
|
|
|
12
|
1.000382
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EAV
|
|
|
13
|
1.000490
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu A
|
|
|
14
|
1.000450
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) không ưu đãi mẫu B
|
|
|
15
|
1.000430
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) mẫu DA59 (cho hàng hoá xuất khẩu đi Châu Phi)
|
|
|
16
|
1.000398
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu)
|
|
|
17
|
1.003477
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) mẫu Peru
|
|
|
18
|
1.003400
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) mẫu Thổ Nhĩ Kỳ
|
|
|
19
|
1.002960
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) mẫu Venezuela
|
|
|
20
|
1.001298
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo
Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập
|
|
|
21
|
1.001370
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất,
khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng
khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa
|
|
|
22
|
1.001380
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) cấp sau
|
|
|
23
|
1.001383
|
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất
xứ hàng hoá (C/O)
|
|
|
24
|
1.003522
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) giáp lưng
|
|
|
25
|
2.001372
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP
|
|
|
26
|
1.007968
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AHK
|
|
|
27
|
1.008361
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU
|
|
|
28
|
1.008667
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1
|
|
|
29
|
1.010056
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA
|
|
|
30
|
1.010762
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu RCEP
|
|
|
31
|
1.001274
|
Cấp Giấy chứng nhận không
thay đổi xuất xứ (CNM)
|
|
|
32
|
1.013642
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) mẫu GSTP
|
|
|
33
|
1.013643
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) mẫu BR9
|
|
|
34
|
1.000366
|
Cấp Văn bản chấp thuận cho tự
chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN
|
|
|
35
|
1.008882
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản
chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN
|
|
|
36
|
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VI
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực vệ sinh An toàn
lao động
|
|
|
1
|
1000140
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên
|
|
|
2
|
1000066
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định
viên
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực điện
|
|
|
|
1
|
1.013417.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp
giấy phép bị mất, bị hỏng)
|
|
|
2
|
1.013419.000.00.00.H35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
3
|
1.013420.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp
giấy phép bị mất, bị hỏng
|
|
|
4
|
1.013418.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn giấy phép hoạt
động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Chất lượng sản
phẩn hàng hóa (an toàn điện)
|
|
|
1
|
2.000604.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động kiểm định
|
|
|
2
|
2.001675.000.00.00.H35
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
|
|
3
|
2.001665.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động kiểm định
|
|
|
B
|
THỦ TỤC CẤP XÃ
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
|
1
|
2.000620
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
|
2
|
2001240
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu.
|
|
|
3
|
2.000615
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu.
|
|
|
4
|
2.000181
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
5
|
2.000162
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
|
6
|
2.000150
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
|
7
|
2000633
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
8
|
1001279
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
9
|
2000629
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
II
|
Lĩnh vực công nghiệp địa
phương
|
|
|
1
|
2002096
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1992/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
|
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
A
|
TTHC CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
|
|
1
|
1.004191
|
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy
phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép
tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu
|
|
|
2
|
1.000363
|
Cấp phép nhập khẩu tự động
thuốc lá điếu, xì gà
|
|
|
3
|
1.001379
|
Gia hạn thời gian quá cảnh
đối với hàng hóa quá cảnh
|
|
|
4
|
1.0013779
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho
thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép
|
|
|
5
|
1.001419
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế
|
|
|
6
|
1.000350
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có
hiện diện tại Việt Nam
|
|
|
7
|
1.005405
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước
ngoài không có hiện diện tại Việt Nam
|
|
|
8
|
1.005406
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng
ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện
tại Việt Nam
|
|
|
II
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
|
|
1
|
2.000255
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
|
|
2
|
2.000370
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
|
3
|
2.000362
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
|
4
|
2.000351
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
|
5
|
2.000340
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
6
|
2.000330
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
7
|
2.000272
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
|
|
8
|
2.000361
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
|
9
|
1.000774
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
|
10
|
2.000339
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
|
11
|
2.000334
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
|
12
|
2.000322
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
|
13
|
2.002166
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
|
14
|
2.000665
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
|
|
15
|
1.001441
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
|
|
16
|
2.000662
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
|
III
|
Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
|
1
|
1.010696
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
|
|
IV
|
Tài sản kết cấu hạ tầng
chợ do nhà nước đầu tư, quản lý
|
|
|
1
|
1.012567
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ do cấp tỉnh quản lý
|
|
|
2
|
1.012569
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ
tầng chợ
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý bán hành
đa cấp
|
|
|
1
|
2.000324
|
Xác nhận kiến thức pháp luật
về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
|
1
|
2.001624
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
|
1
|
1.013780
|
Nhượng bán, xuất khẩu, tái
xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp
sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
2
|
2.001682
|
Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
|
|
3
|
1.001951
|
Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ
sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
|
|
4
|
2.001660
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung
phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
|
|
5
|
1.003860
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
|
|
|
6
|
2.001595
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ
sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
|
|
|
7
|
1.003929
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung
phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
|
|
1
|
2.001424
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
|
|
2
|
1.000491
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
|
|
3
|
1.000510
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
|
|
4
|
1.005184
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
|
|
5
|
1.000649
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
|
|
6
|
1.005372
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG.
|
|
|
7
|
1.000706
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
|
|
8
|
2.000146
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
|
|
9
|
1.000387
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
|
1
|
2000229
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
|
|
2
|
2001434
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
3
|
2001433
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
4
|
1013058
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
|
5
|
1000998
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
|
|
6
|
1000965
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
1
|
1012429
|
Cấp lại giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu hóa chất Bảng 1
|
|
|
2
|
1012430
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xuất
khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1
|
|
|
3
|
1012431
|
Cấp gia hạn giấy phép xuất
khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1
|
|
|
4
|
1012432
|
Cấp lại giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
|
|
5
|
1012433
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xuất
khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
|
|
6
|
1012434
|
Cấp gia hạn giấy phép xuất
khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
|
|
7
|
1012438
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa
chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
|
|
8
|
1012439
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
|
|
9
|
1012440
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
|
|
10
|
1012441
|
Cấp Giấy phép sản xuất và
kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
|
|
11
|
1012442
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất và
kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
|
|
12
|
1012443
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản
xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
1
|
1000475
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG
|
|
|
2
|
1000455
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG
|
|
|
3
|
1000742
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG
|
|
|
4
|
2000304
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất chai LPG mini
|
|
|
5
|
1000709
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất chai LPG mini
|
|
|
6
|
1000704
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực Chất lượng sản
phẩm hàng hóa
|
|
|
1
|
1.013989
|
Cấp thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực được chỉ định
|
|
|
2
|
2000046
|
Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng
|
|
|
1
|
1004021
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
|
|
2
|
1003992
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
|
|
3
|
1004007
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
|
|
4
|
1000981
|
Cấp Giấy phép chế biến nguyên
liệu thuốc lá
|
|
|
5
|
1000948
|
Cấp lại Giấy phép chế biến
nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
6
|
1000911
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
|
|
1
|
1.000862
|
Chấp thuận các tài liệu an
toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
XV
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
|
|
1
|
2000147
|
Cấp Quyết định chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp
|
|
|
XVI
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
|
|
1
|
1.013652.000.00.00.H35
|
Phê duyệt kế hoạch quản lý
rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
2
|
1.014125
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản
|
|
|
3
|
1.014126
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản
|
|
|
4
|
1.014127
|
Thu hồi Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản
|
|
|
XVII
|
Lĩnh vực Cụm công nghiệp
|
|
|
1
|
1012427
|
Thành lập/mở rộng cụm công
nghiệp
|
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa
phương
|
|
|
1
|
2.000331.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
|
2
|
1.013004.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ
thống điện quốc gia
|
|
|
3
|
1.013005.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ
có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
|
|
|
4
|
2.002676.000.00.00.H35
|
Thông báo phát triển điện mặt
trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
|
|
|
5
|
1.013394.000.00.00.H35
|
Phê duyệt danh mục đầu tư
lưới điện trung áp, hạ áp
|
|
|
6
|
1.013395.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh danh mục đầu tư
lưới điện trung áp, hạ áp
|
|
|
XIX
|
Lĩnh vực an toàn đập, hồ
chứa
|
|
|
1
|
1.013398.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh phương án ứng phó
với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
2
|
1.013399.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
|
3
|
1.013400.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh phương án bảo vệ
đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
|
4
|
2.001322.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
|
5
|
2.001292.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
6
|
2.001300.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
7
|
2.001384.000.00.00.H35
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
|
|
8
|
2.001313.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
XX
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
|
1
|
1.03234.000.00.00.H35
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở điều chỉnh
|
|
|
2
|
1.013239.000.00.00.H35
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
|
|
B
|
TTHC CẤP XÃ
|
|
|
I
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
|
|
1
|
2.001283
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
|
2
|
2.001270
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
|
3
|
2.001261
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
|
II
|
Lĩnh vực tài sản kết cấu
hạ tầng chợ
|
|
|
1
|
1.012568
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ do cấp tỉnh quản lý
|
|
|
2
|
1.012569
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ
tầng chợ do cấp xã quản lý
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa
phương
|
|
|
1
|
2002096
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1992/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Ghi chú
|
|
A
|
TTHC CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
|
|
1
|
2.000662
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
|
2
|
1.001441
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
|
|
3
|
2.000665
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
|
|
4
|
2.002166
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
|
5
|
2.000322
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
|
6
|
2000334
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
|
7
|
2.000339
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
|
8
|
2.000347
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
9
|
2.000361
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
|
10
|
1000774
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
|
11
|
2.000272
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
|
|
12
|
2.000330
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
13
|
2.000340
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
14
|
2000351
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
|
15
|
2.000362
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
|
16
|
2.000255
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
|
|
17
|
2.000370
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
|
18
|
2.000314
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp
của Cơ quan cấp Giấy phép
|
|
|
19
|
2.000327
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
20
|
2.000450
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
21
|
2.000063
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
22
|
1.002939
|
Đăng ký kinh doanh tại khu
(điểm) chợ biên giới
|
|
|
II
|
Lĩnh vực hiệp thương giá
|
|
|
1
|
1.012735
|
Hiệp thương giá
|
|
|
2
|
1.012744
|
Điều chỉnh giá
|
|
|
B
|
TTHC CẤP XÃ
|
|
|
I
|
Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
|
|
1
|
2.002620
|
Thông báo về việc thực hiện
hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
|
Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1992/QĐ-UBND ngày 18/07/2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
Văn bản liên quan
Ban hành:
29/08/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
25/10/2025
Ban hành:
23/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
05/08/2025
Ban hành:
23/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
06/08/2025
Ban hành:
02/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
08/07/2025
Ban hành:
16/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/06/2025
Ban hành:
09/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/06/2025
Ban hành:
05/04/2023
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
06/04/2023
Ban hành:
24/06/2022
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
24/06/2022
Ban hành:
08/04/2020
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/04/2020
Ban hành:
15/01/2018
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
18/01/2018
10
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|