BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
1. Sở Công Thương, UBND cấp xã
có trách nhiệm:
a) Sở Công Thương cập nhật các
dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi
chức năng quản lý 02 cấp (thành phố, xã) trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu
TTHC thành phố Huế. Đồng thời, khai báo, tích hợp dịch vụ công trực tuyến từ Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC thành phố lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy
định;
b) Trên cơ sở Quyết định công
bố danh mục TTHC được ban hành Sở Công Thương chủ động phối hợp với Văn phòng
Ủy ban nhân dân thành phố rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục
dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn thành phố;
c) Căn cứ danh mục TTHC được
phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác
thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả
việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố, đảm bảo số lượng
hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC
và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có
trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn
thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố;
b) Phối hợp với Sở Công Thương
và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu
điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu
quả các dịch vụ công theo danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định
này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ
quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy
trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung;
3. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình
điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
thành phố theo quy định.
Thay thế Quyết định số
839/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc
ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến
một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND thành
phố Huế)
|
STT
|
Tên TTHC (Mã TTHC)
|
Cấp thực hiện
|
Trực tuyến toàn trình
|
Trực tuyến một phần
|
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
|
A
|
CẤP SỞ
|
|
101
|
199
|
|
I
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương
mại
|
13
|
8
|
5
|
|
1.
|
Thông báo hoạt động khuyến
mại 2.000033
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
2.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại 2.001474
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
3.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2.000004
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
4.
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2.000002
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
5.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000131
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
6.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam 2.000001
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
7.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
2.002604
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
8.
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
2.002605
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
9.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
2.002606
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
10.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
2.002607
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
11.
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam 2.002608
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
12.
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ,
Triển lãm thương mại tại nước ngoài (2.000026)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
13.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài (2.000133)
|
Cấp tỉnh
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại
|
2
|
2
|
0
|
|
14.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 1.005190
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
15.
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 2.000110
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
26
|
1
|
25
|
|
16.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000063
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
17.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000450
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
18.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000347
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
19.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000327
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
20.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000314
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
21.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa 2.000255
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
22.
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn 2.000370
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
23.
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí 2.000362
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
24.
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP 2.000351
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
25.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 2.000340
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
26.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 2.000330
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
27.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP 2.000272
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
28.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) 2.000361
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
29.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT) 1.000774
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
30.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ
sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ 2.000339
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
31.
|
Điều chỉnh tăng điện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 2.000334
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
32.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ nhứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại 2.000322
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
33.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu mini 2.002166
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
34.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ 2.000665
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
35.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ 1.001441
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
36.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động 2.000662
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
37.
|
Cấp Giấy phép thành lập Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 1.000376
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
38.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (1.000361)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
39.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000129)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
40.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (1.000358)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
41.
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (1.000168)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Điện lực
|
14
|
4
|
10
|
|
42.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ
thống điện quốc gia (1.013004)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
43.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ
có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (1.013005)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
44.
|
Thông báo phát triển điện mặt
trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
(2.002676)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
45.
|
Phê duyệt danh mục đầu tư
lưới điện trung áp, hạ áp (1.013394 )
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
46.
|
Điều chỉnh danh mục đầu tư
lưới điện trung áp, hạ áp (1.013395)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
47.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; (1.013401)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
48.
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; (1.013411)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
49.
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; (1.013412)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
50.
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013416)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
51.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp
giấy phép bị mất, bị hỏng) (1.013417)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
52.
|
Cấp gia hạn giấy phép hoạt
động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; (1.013418)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
53.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
(1.013419)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
54.
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; (1.013421)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
55.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp
giấy phép bị mất, bị hỏng. (1.013420)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực công nghiệp địa
phương
|
1
|
0
|
1
|
|
56.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu Cấp sở 2.000331
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp
|
10
|
1
|
9
|
|
57.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương 2.000229
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
58.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương 2.000210
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
59.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ 2.000221
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
60.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ 2.000172
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
61.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 2.001434
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
62.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp 2.001433
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
63.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương 1.003401
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
64.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
(1.013058)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
65.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất Vật liệu nổ công nghiệp
(1.000998)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
66.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất Vật liệu nổ
công nghiệp (1.000965)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý an toàn
đập, hồ chứa thủy điện
|
7
|
0
|
7
|
|
67.
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân Cấp sở (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) 2.001322
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
68.
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân Cấp sở 2.001292
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
69.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân Cấp sở 2.001313
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
70.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân Cấp sở 2.001300
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
71.
|
Điều chỉnh phương án ứng phó
với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân thành phố (1.013398)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
72.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân thành phố (1.013399)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
73.
|
Điều chỉnh phương án bảo vệ
đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân
thành phố (1.013400)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
29
|
7
|
22
|
|
74.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp 1.011506
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
75.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp 1.011507
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
76.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011508
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
77.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2.001547
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
78.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp 2.001175
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
79.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp 2.001172
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
80.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp 1.002758
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
81.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp 2.001161
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
82.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp 2.000652
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
83.
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa
chất Bảng 1 (1.003820)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
84.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
hóa chất Bảng 1 (1.003775)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
85.
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản
xuất hóa chất Bảng 1 (2.001585)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
86.
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa
chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 (1.003724)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
87.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 (2.001722)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
88.
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản
xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 (1.004031)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
89.
|
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập
khẩu hóa chất Bảng 1 (2.000431)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
90.
|
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập
khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (2.000257)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
91.
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (1.012429)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
92.
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất
khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (1.012430)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
93.
|
Cấp gia hạn Giấy phép xuất
khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (1.012431)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
94.
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (1.012432)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
95.
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất
khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (1.012433)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
96.
|
Cấp Gia hạn Giấy phép xuất
khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (1.012434)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
97.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa
chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 (1.012438)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
98.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (1.012439)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
99.
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (1.012440)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
100.
|
Cấp Giấy phép sản xuất và
kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 (1.012441)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
101.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất và
kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 (1.012442)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
102.
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản
xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 (1.012443)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
12
|
4
|
8
|
|
103.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện 2.000591
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
104.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
2.000535
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
105.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh
doanh thực phẩm (2.001293)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
106.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa
kinh doanh thực phẩm (2.001278)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
107.
|
Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (2.001682)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
108.
|
Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ
sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (1.003951)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
109.
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung
phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
(2.001660)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
110.
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm (1.003860)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
111.
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ
sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm (2.001595)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
112.
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung
phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm (1.003929)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
113.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (2.000117)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
114.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (2.000115)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Nghề Thủ công mỹ
nghệ
|
1
|
0
|
1
|
|
115.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
1.012471
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực Thi đua khen
thưởng
|
1
|
0
|
1
|
|
116.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ 1.010947
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
XII
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
|
33
|
20
|
13
|
|
117.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000637
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
118.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000197
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
119.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
kiều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000640
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
120.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá 2.000626
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
121.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000204
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
122.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá 2.000622
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
123.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá 2.000190
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
124.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000176
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
125.
|
Cấp lại giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá 2.000167
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
126.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.001624
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
127.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.001619
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
128.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.000636
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
129.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001646
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
130.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001630
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
131.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001636
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
132.
|
Cấp giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ 1.010696
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
133.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở
Công Thương 2.000666
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
134.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
2.000664
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
135.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000669
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
136.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000672
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
137.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000648
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
138.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000673
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
139.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000645
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
140.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000647
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
141.
|
Cấp Giấy phép phân phối rượu
(1.003977)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
142.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép phân phối rượu. (1.005376)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
143.
|
Cấp lại Giấy phép phân phối
rượu. (1.003101)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
144.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) 1.004021
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
145.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) (1.003992)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
146.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) (1.004007)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
147.
|
Cấp Giấy phép phân phối sản
phẩm thuốc lá (1.001338)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
148.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép phân phối sản phẩm thuốc lá (1.001323)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
149.
|
Cấp lại Giấy phép phân phối
sản phẩm thuốc lá (2.000598)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
5
|
0
|
5
|
|
150.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
(1.013239)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
151.
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở điều chỉnh (1.013234)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
152.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) 1.009794
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
153.
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
(1.009788)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
154.
|
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) (1.009791)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
39
|
0
|
39
|
|
155.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000142
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
156.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000136
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
157.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000078
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
158.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000073
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
159.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000207
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
160.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai 2.000201
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
161.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000194
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
162.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000187
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
163.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn 2.000175
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
164.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 2.000196
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
165.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 1.000425
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
166.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải 2.000180
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
167.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000166
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
168.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000156
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
169.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000390
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
170.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000387
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
171.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000376
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
172.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải 2.000371
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
173.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 2.000354
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
174.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 2.000279
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
175.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 1.000481
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
176.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 2.000163
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
177.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 1.000444
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
178.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải 2.000211
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
179.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. (2.001424)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
180.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG (1.000491)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
181.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. (1.000510)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
182.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG (1.005184)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
183.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG (1.000649)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
184.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. (1.005372)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
185.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. (1.000706)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
186.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG (2.000146)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
187.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. (1.000387)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
188.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG (1.000475)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
189.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG (1.000455)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
190.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG (1.000742)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
191.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất chai LPG mini (2.000304)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
192.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất chai LPG mini (1.000709)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
193.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini (1.000704)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
XV
|
Lĩnh vực Thương mại biên
giới
|
1
|
0
|
1
|
|
194.
|
Đăng ký thương nhân hoạt động
thương mại biên giới Việt Nam – Lào 2.001272
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
XVI
|
Lĩnh vực quản lý bán hàng
đa cấp
|
7
|
6
|
1
|
|
195.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương 2.000309
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
196.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000631
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
197.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương 2.000619
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
198.
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp 2.000609
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
199.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp (2.001573)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
200.
|
Công nhận chương trình đào
tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp (1.003705)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
201.
|
Xác nhận kiến thức pháp luật
về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương (2.000324)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
XVII
|
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
1
|
1
|
0
|
|
202.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung 2.000191
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
2
|
0
|
2
|
|
203.
|
Cấp Thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng 2.000046
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
204.
|
Cấp Quyết định chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp (2.000147)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
XIX
|
Lĩnh vực Cụm công nghiệp
|
1
|
0
|
1
|
|
205.
|
Thành lập/mở rộng Cụm công
nghiệp 1.012427
|
|
|
x
|
|
XX
|
Lĩnh vực Tài sản kết cấu
hạ tầng chợ
|
02
|
0
|
02
|
|
206.
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ do cấp tỉnh quản lý 1.012567
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
207.
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ
tầng chợ (1.012569)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
XXI
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
04
|
0
|
4
|
|
208.
|
Phê duyệt kế hoạch quản lý
rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013652)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
209.
|
Cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản (1.014125)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
210.
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản (1.014126)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
211.
|
Thu hồi giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản (1.014127)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
XXII
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
1
|
0
|
1
|
|
212.
|
Chấp thuận các tài liệu an
toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (1.013996)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
XXIII
|
Lĩnh vực Chất lượng sản
phẩm hàng hóa
|
2
|
1
|
1
|
|
213.
|
Cấp Quyết định thay đổi, bổ
sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định (1.013989)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
214.
|
Cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp (1.013990)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
XXIV
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
12
|
12
|
0
|
|
215.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động thử nghiệm (1.001271)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
216.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm (2.000618)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
217.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm (2.000613)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
218.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giám định (1.000878)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
219.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động giám định (2.000401)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
220.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giám định (2.000251)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
221.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chứng nhận (1.001292)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
222.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận (2.000628)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
223.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chứng nhận (2.000624)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
224.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động kiểm định (2.000604)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
225.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động kiểm định (2.001665)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
226.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định (2.001675)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
XXV
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng
|
9
|
5
|
4
|
|
227.
|
Nhượng bán, xuất khẩu, tái
xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp
sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá (1.013780)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
228.
|
Nhập khẩu máy móc, thiết bị
chuyên ngành thuốc lá (1.000667)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
229.
|
Cấp Giấy phép chế biến nguyên
liệu thuốc lá (1.000981)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
230.
|
Cấp lại Giấy phép chế biến
nguyên liệu thuốc lá (1.000948)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
231.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (1.000911)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
232.
|
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục
đích phi thương mại (2.000209)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
233.
|
Chấp thuận đầu tư đổi mới
thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá
xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu
thuốc lá (1.000162)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
234.
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên
liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất
khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá (1.000172)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
235.
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên
liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến
nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu (1.000949)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
XXVI
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
1
|
0
|
1
|
|
236.
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa (1.001158)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
XXVII
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh
lao động
|
2
|
2
|
0
|
|
237.
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên
(2.000140)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
238.
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định
viên (2.000066)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
XXVIII
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
23
|
35
|
24
|
|
239.
|
Thủ tục gia hạn thời gian quá
cảnh đối với hàng hóa quá cảnh (1.013778)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
240.
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho
thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy
phép (1.013779)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
241.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế (1.001419)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
242.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có
hiện diện tại Việt Nam (1.000350)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
243.
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước
ngoài không có hiện diện tại Việt Nam (1.005405)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
244.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng
ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện
tại Việt Nam (1.005406)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
245.
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập
khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không
phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) (1.003438)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
246.
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh tạm nhập, tái xuất (1.001062)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
247.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm
nhập, tái xuất theo hình thức khác (1.000957)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
248.
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm
xuất, tái nhập (1.000905)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
249.
|
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển
khẩu (1.000890)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
250.
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh
tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh (1.004155)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
251.
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh
tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt (1.004181)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
252.
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh
tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng (2.001758)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
253.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp
lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất (1.000551)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
254.
|
Thủ tục cấp Giấy phép quá
cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm
ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật (1.000477)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
255.
|
Cấp phép nhập khẩu mặt hàng
có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh
(1.013991)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
256.
|
Cấp phép nhập khẩu tự động
thuốc lá điếu, xì gà (1.000363)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
257.
|
Cấp Chứng thư xuất khẩu cho
hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico (1.000400)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
258.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công
Thương (1.001238)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
259.
|
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm
quyền quản lý của Bộ Công Thương (1.001104)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
260.
|
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép
kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập,
tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh
doanh chuyển khẩu (1.004191)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
261.
|
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn
ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản (1.000264)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
262.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VI (1.014119)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
263.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
264.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E (1.000695)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
265.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK (1.000603)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
266.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ (1.000432)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
267.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AI
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
268.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ (1.000694)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
269.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S (1.000676)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
270.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X (2.000260)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
271.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ (1.000686)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
272.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VC (1.000664)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
273.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VK (1.000431)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
274.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV (1.000382)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
275.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu A (1.000490)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
276.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) không ưu đãi mẫu B (1.000450)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
277.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Châu Phi) (1.000430)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
278.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) (1.000398)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
279.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) mẫu Peru (1.003477)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
280.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) mẫu Thổ Nhĩ Kỳ (1.003400)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
281.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) mẫu Venezuela (1.002960)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
282.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo
Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập (1.001298)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
283.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất,
khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng
khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa (1.001370)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
284.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) cấp sau (1.001380)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
285.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất
xứ hàng hóa (C/O) (1.001383)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
286.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) giáp lưng (1.003522)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
287.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP (2.001372)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
288.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AHK (1.007968)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
289.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU (1.008361)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
290.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) mẫu EUR.1 (1.008667)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
291.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA (1.010056)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
292.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu RCEP (1.010762)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
293.
|
Cấp Giấy chứng nhận không
thay đổi xuất xứ (CNM) (1.001274)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
294.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) mẫu GSTP (1.013642)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
295.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) mẫu BR9 (1.013643)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
296.
|
Cấp Văn bản chấp thuận tự
chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN (1.000366)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
297.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản
chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN (1.008882)
|
Cấp sở
|
|
x
|
|
XXIX
|
Lĩnh vực Thương mại điện tử
|
3
|
3
|
0
|
|
298.
|
Thông báo ứng dụng thương mại
điện tử bán hàng (1.003390)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
299.
|
Đăng ký hoạt động đánh giá
tín nhiệm website thương mại điện tử (1.000.880)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
300.
|
Thông báo website thương mại
điện tử bán hàng (2.000.243)
|
Cấp sở
|
x
|
|
|
B
|
TTHC CẤP XÃ
|
18
|
10
|
8
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý An toàn
đập, hồ chức thuỷ điện
|
2
|
0
|
2
|
|
1.
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện (2.001384)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
2.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã 2.000206
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hoá
|
9
|
9
|
0
|
|
3.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 2.000620
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
4.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu 2.000615
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
5.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
2.001240
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
6.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2.000633
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
7.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2.000629
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
8.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 1.001279
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
9.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá 2.000181
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
10.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000162
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
11.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá 2.000150
|
Cấp xã
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
3
|
0
|
3
|
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001283
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
13.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001270
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
14.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001261
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo vệ Quyền lợi
người tiêu dùng
|
1
|
0
|
1
|
|
15.
|
Thông báo về việc thực hiện
hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên (2.002620)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
V
|
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ
|
2
|
|
2
|
|
16.
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ do cấp huyện quản lý (1.012568)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
17.
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ
tầng chợ
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
VI
|
Công nghiệp địa phương
|
1
|
0
|
1
|
|
18.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã (2.002096)
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
|
Tổng số
|
|
110
|
208
|