|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Cấp giải quyết
|
|
I
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
|
|
1
|
1.000658
|
Cấp Giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với kim
cương thô
|
Trung ương
|
|
2
|
1.000299
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất
khẩu gạo
|
Trung ương
|
|
3
|
2.000273
|
Cấp lại, điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo
|
Trung ương
|
|
4
|
1.000694
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu AANZ
|
Trung ương
|
|
5
|
2.000303
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu AI
|
Trung ương
|
|
6
|
1.000432
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu AJ
|
Trung ương
|
|
7
|
1.000603
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu AK
|
Trung ương
|
|
8
|
1.000603
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu E
|
Trung ương
|
|
9
|
1.000695
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu S
|
Trung ương
|
|
10
|
1.000676
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu S
|
Trung ương
|
|
11
|
1.000686
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu VJ
|
Trung ương
|
|
12
|
1.000664
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu VC
|
Trung ương
|
|
13
|
1.000431
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
Mẫu VK
|
Trung ương
|
|
14
|
2.000260
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
mẫu X
|
Trung ương
|
|
15
|
1.000382
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
mẫu EAV
|
Trung ương
|
|
16
|
1.000366
|
Cấp Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng
hóa trong ASEAN
|
Trung ương
|
|
17
|
1.001298
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho
hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế là
Việt Nam ký kết hoặc gia nhập
|
Trung ương
|
|
18
|
1.001370
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại
quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập
khẩu với nội địa
|
Trung ương
|
|
19
|
1.001380
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp
sau
|
Trung ương
|
|
20
|
1.001383
|
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
|
Trung ương
|
|
21
|
1.003522
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp
lưng
|
Trung ương
|
|
22
|
2.000006
|
Cấp phép quá cảnh hàng hóa của Cộng hoà dân chủ
nhân dân Lào qua lãnh thổ Việt Nam
|
Trung ương
|
|
23
|
2.000521
|
Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc
danh mục cấm của Việt Nam nhưng không thuộc danh mục cấm của Campuchia
|
Trung ương
|
|
24
|
1.000678
|
Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc
danh mục cấm Campuchia
|
Trung ương
|
|
25
|
1.001051
|
Cấp Giấy phép quá cảnh đối với mặt hàng gỗ các loại
đã qua xử lý
|
Trung ương
|
|
26
|
2.000517
|
Cấp phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh
|
Trung ương
|
|
27
|
1.001382
|
Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa của nước
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam
|
Trung ương
|
|
28
|
2.000656
|
Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh
là Vật liệu nổ công nghiệp của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Trung ương
|
|
29
|
1.001379
|
Gia hạn thời gian quá cảnh hàng hóa của nước Cộng
hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Trung ương
|
|
30
|
2.000654
|
Thay đổi cửa khẩu xuất khẩu, nhập khẩu quá cảnh
hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam
|
Trung ương
|
|
31
|
1.000636
|
Cấp phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh của nước Cộng
hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Trung ương
|
|
32
|
1.003090
|
Cấp giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô
|
Trung ương
|
|
33
|
1.003077
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô
|
Trung ương
|
|
34
|
1.003059
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô
|
Trung ương
|
|
35
|
1.004191
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh
doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất,
tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu
|
Trung ương
|
|
36
|
1.000450
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không
ưu đãi mẫu B
|
Trung ương
|
|
37
|
1.000421
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép quá cảnh
hàng hóa
|
Trung ương
|
|
38
|
2.001189
|
Thủ tục cấp Giấy phép gia công hàng hóa đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép
|
Trung ương
|
|
39
|
1.002853
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép gia
công hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép
|
Trung ương
|
|
40
|
2.001192
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất, gia công quân phục
cho các lực lượng vũ trang nước ngoài
|
Trung ương
|
|
41
|
1.002808
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép sản
xuất, gia công quân phục cho lực lượng vũ trang nước ngoài
|
Trung ương
|
|
42
|
2.001315
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục
|
Trung ương
|
|
43
|
2.001296
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch
thuế quan
|
Trung ương
|
|
44
|
2.001282
|
Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng
hóa đã có quyết định tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu nhằm phục vụ mục
đích đặc dụng, bảo hành, phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản
xuất dược phẩm, bảo vệ quốc phòng, an ninh
|
Trung ương
|
|
45
|
2.001372
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
mẫu CPTPP
|
Trung ương
|
|
46
|
1.007968
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
mẫu AHK
|
Trung ương
|
|
47
|
1.008361
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
mẫu VN-CU
|
Trung ương
|
|
48
|
1.008667
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu
EUR.1
|
Trung ương
|
|
49
|
1.008882
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng
nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN
|
Trung ương
|
|
50
|
1.010056
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
mẫu EUR.1 trong UKVFTA
|
Trung ương
|
|
51
|
1.010762
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
mẫu RCEP
|
Trung ương
|
|
52
|
1.011610
|
Cấp giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan
cho Liên doanh giữa Việt Nam và Bê - la - rút
|
Trung ương
|
|
53
|
1.001419
|
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh
doanh hàng miễn thuế
|
UBND tỉnh
|
|
54
|
1.003438
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh
hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc
phòng, an ninh)
|
UBND tỉnh
|
|
55
|
1.001062
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất
|
UBND tỉnh
|
|
56
|
1.000957
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo
hình thức khác
|
UBND tỉnh
|
|
57
|
1.000905
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập
|
UBND tỉnh
|
|
58
|
1.000890
|
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu
|
UBND tỉnh
|
|
59
|
1.004155
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
hàng thực phẩm động lạnh
|
UBND tỉnh
|
|
60
|
1.004181
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
|
UBND tỉnh
|
|
61
|
2.001758
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
hàng hóa đã qua sử dụng
|
UBND tỉnh
|
|
62
|
1.000551
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh
doanh tạm nhập, tái xuất
|
UBND tỉnh
|
|
63
|
1.000477
|
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu,
cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm
kinh doanh theo quy định pháp luật
|
UBND tỉnh
|
|
64
|
1.000264
|
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất
khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản
|
UBND tỉnh
|
|
65
|
1.001238
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
đối với hàng hóa xuất khẩu
|
UBND tỉnh
|
|
66
|
1.001104
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu
|
UBND tỉnh
|
|
67
|
1.000400
|
Cấp Chứng thư xuất khẩu
|
UBND tỉnh
|
|
II
|
Lĩnh vực Thương mại điện
tử
|
|
68
|
1.000319
|
Đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện
tử
|
Trung ương
|
|
69
|
1.000311
|
Đăng ký lại website cung cấp dịch vụ thương mại
điện tử
|
Trung ương
|
|
70
|
2.000443
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký website
cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
Trung ương
|
|
71
|
1.000799
|
Sửa đổi bổ sung đăng ký hoạt động đánh giá tín
nhiệm website thương mại điện tử
|
Trung ương
|
|
72
|
1.000821
|
Đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện
tử
|
Trung ương
|
|
73
|
1.000782
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký ứng dụng
cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
Trung ương
|
|
74
|
1.003015
|
Đăng ký lại ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại
điện tử
|
Trung ương
|
|
75
|
1.010834
|
Đăng ký hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực hợp
đồng điện tử
|
Trung ương
|
|
76
|
1.010835
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký cung cấp dịch
vụ chứng thực hợp đồng điện tử
|
Trung ương
|
|
77
|
1.010836
|
Hủy bỏ, chấm dứt đăng ký cung cấp dịch vụ chứng
thực hợp đồng điện tử
|
Trung ương
|
|
78
|
2.000243
|
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng
|
UBND tỉnh
|
|
79
|
1.000758
|
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website
thương mại điện tử bán hàng
|
UBND tỉnh
|
|
80
|
1.000880
|
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website
thương mại điện tử
|
UBND tỉnh
|
|
81
|
1.003390
|
Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng
|
UBND tỉnh
|
|
82
|
1.002968
|
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng
dụng bán hàng
|
UBND tỉnh
|
|
III
|
Lĩnh vực An toàn vệ
sinh lao động
|
|
83
|
2.000140
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp
của Bộ Công Thương
|
UBND tỉnh
|
|
84
|
2.000066
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền
cấp của Bộ Công Thương
|
UBND tỉnh
|
|
IV
|
Lĩnh vực Điện lực
|
|
85
|
1.013406
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền
cấp của Bộ Công Thương (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)
|
UBND tỉnh
|
|
86
|
1.013407
|
Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm
quyền cấp của Bộ Công Thương
|
UBND tỉnh
|
|
87
|
1.013408
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực
thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương;
|
UBND tỉnh
|
|
88
|
1.013410
|
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm
quyền cấp của Bộ Công Thương trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng
|
UBND tỉnh
|
|
89
|
1.013417
|
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền
cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)
|
UBND tỉnh
|
|
90
|
1.013418
|
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
UBND tỉnh
|
|
91
|
1.013419
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
UBND tỉnh
|
|
92
|
1.013420
|
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị
hỏng
|
UBND tỉnh
|
|
V
|
Lĩnh vực Công nghiệp
tiêu dùng
|
|
93
|
1.000363
|
Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà
|
Trung ương
|
|
94
|
1.001335
|
Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc
lá, giấy cuốn điếu thuốc lá
|
UBND tỉnh
|
|
95
|
1.000667
|
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá
|
UBND tỉnh
|
|
96
|
2.000209
|
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại
|
UBND tỉnh
|
|
97
|
1.000162
|
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu
tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm
theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
UBND tỉnh
|
|
98
|
1.000172
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy
cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất
khẩu sản phẩm thuốc lá
|
UBND tỉnh
|
|
99
|
1.000949
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến
nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất
khẩu
|
UBND tỉnh
|
|
VI
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
100
|
2.001550
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công
nghiệp
|
Trung ương
|
|
101
|
2.002091
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất
công nghiệp
|
Trung ương
|
|
102
|
1.005375
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền
chất công nghiệp
|
Trung ương
|
|
103
|
1.005374
|
Gia hạn giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất
công nghiệp
|
Trung ương
|
|
104
|
2.001555
|
Khai báo hóa chất nhập khẩu
|
Trung ương
|
|
105
|
1.003891
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế sản
xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trung ương
|
|
106
|
2.002094
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản
xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trung ương
|
|
107
|
1.011504
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất
hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trung ương
|
|
108
|
1.003820
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
|
UBND tỉnh
|
|
109
|
1.003775
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
|
UBND tỉnh
|
|
110
|
2.001585
|
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
|
UBND tỉnh
|
|
111
|
1.003724
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, Bảng 3
|
UBND tỉnh
|
|
112
|
2.001722
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa
chất Bảng 3
|
UBND tỉnh
|
|
113
|
1.004031
|
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng
2, hóa chất Bảng 3
|
UBND tỉnh
|
|
114
|
2.000431
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng
1
|
UBND tỉnh
|
|
115
|
2.000257
|
Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2,
hóa chất Bảng 3
|
UBND tỉnh
|
|
VII
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
116
|
2.000578
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu nổ
công nghiệp
|
Trung ương
|
|
117
|
1.000494
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất thuốc
nổ
|
Trung ương
|
|
118
|
2.001575
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp
|
Trung ương
|
|
119
|
1.003698
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công
nghiệp
|
Trung ương
|
|
120
|
1.000395
|
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Bộ Công
Thương
|
Trung ương
|
|
121
|
1.003401
|
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công
Thương
|
UBND tỉnh
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
|
122
|
2.000138
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 2 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương trở lên và chương trình khuyến mại theo các hình thức khác
|
Trung ương
|
|
123
|
2.000041
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn từ 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên và chương trình khuyến
mại theo các hình thức khác
|
Trung ương
|
|
124
|
2.000026
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại ở nước
ngoài
|
UBND tỉnh
|
|
125
|
2.000133
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại nước ngoài.
|
UBND tỉnh
|
|
126
|
2.000004
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
UBND tỉnh
|
|
127
|
2.000002
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
UBND tỉnh
|
|
128
|
2.000033
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
UBND tỉnh
|
|
129
|
2.001474
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
UBND tỉnh
|
|
130
|
2000131
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
UBND tỉnh
|
|
131
|
2.000001
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
UBND tỉnh
|
|
IX
|
Lĩnh vực Bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng
|
|
132
|
2.000191
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của địa phương
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
Lĩnh vực Quản lý bán
hàng đa cấp
|
|
133
|
1.000887
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp
|
Trung ương
|
|
134
|
2.001608
|
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp
|
Trung ương
|
|
135
|
1.003786
|
Thông báo thay đổi danh mục hàng hóa kinh doanh
theo phương thức đa cấp
|
Trung ương
|
|
136
|
1.003776
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp
|
Trung ương
|
|
137
|
1.003765
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp
|
Trung ương
|
|
138
|
2.000316
|
Rút tiền ký quỹ
|
Trung ương
|
|
139
|
1.000721
|
Xử lý khoản tiền đã ký quỹ
|
Trung ương
|
|
140
|
2.000309
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
UBND tỉnh
|
|
141
|
2.000631
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
UBND tỉnh
|
|
142
|
2.000619
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
UBND tỉnh
|
|
143
|
2.000609
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
UBND tỉnh
|
|
144
|
2.001573
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
|
UBND tỉnh
|
|
145
|
1.003705
|
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật
về bán hàng đa cấp
|
UBND tỉnh
|
|
XI
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm
|
|
146
|
2.000117
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện
|
UBND tỉnh
|
|
147
|
2.000115
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện
|
UBND tỉnh
|
|
148
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực
phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|
UBND tỉnh
|
|
149
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn
thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|
UBND tỉnh
|
|
XII
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
150
|
2.000557
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân
phân phối xăng dầu
|
Trung ương
|
|
151
|
2.000495
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm thương nhân phân phối xăng dầu
|
Trung ương
|
|
152
|
2.000546
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương
nhân phân phối xăng dầu
|
Trung ương
|
|
153
|
1.001464
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn
2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên)
|
Trung ương
|
|
154
|
1.001462
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 2 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương trở lên)
|
Trung ương
|
|
155
|
1.005404
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu
mối kinh doanh xăng dầu
|
Trung ương
|
|
156
|
2.000580
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu
|
Trung ương
|
|
157
|
2.000566
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương
nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu
|
Trung ương
|
|
158
|
2.000470
|
Đăng ký tổng nguồn xăng dầu tối thiểu hàng năm
|
Trung ương
|
|
159
|
2.000266
|
Đăng ký kế hoạch sản xuất xăng dầu, nhập khẩu
nguyên liệu để sản xuất xăng dầu, tiêu thụ sản phẩm xăng dầu
|
Trung ương
|
|
160
|
1.001171
|
Đăng ký xuất khẩu xăng dầu
|
Trung ương
|
|
161
|
1.001338
|
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
|
UBND tỉnh
|
|
162
|
1.001323
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm
thuốc lá
|
UBND tỉnh
|
|
163
|
2.000598
|
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
|
UBND tỉnh
|
|
164
|
1.003977
|
Cấp Giấy phép phân phối rượu
|
UBND tỉnh
|
|
165
|
1.005376
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu
|
UBND tỉnh
|
|
166
|
1.003101
|
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu
|
UBND tỉnh
|
|
167
|
2.000666
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
UBND tỉnh
|
|
168
|
2.000664
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
UBND tỉnh
|
|
169
|
2.000673
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
UBND tỉnh
|
|
170
|
2.000669
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
UBND tỉnh
|
|
171
|
2.000672
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
UBND tỉnh
|
|
172
|
2.000648
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
UBND tỉnh
|
|
173
|
2.000645
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
UBND tỉnh
|
|
174
|
2.000647
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
UBND tỉnh
|
|
175
|
2.000190
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
UBND tỉnh
|
|
176
|
2.000176
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
UBND tỉnh
|
|
177
|
2.000167
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
UBND tỉnh
|
|
178
|
2.001624
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND tỉnh
|
|
179
|
2.001619
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND tỉnh
|
|
180
|
2.000636
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND tỉnh
|
|
181
|
2.000633
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
UBND tỉnh
|
|
182
|
1.001279
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
UBND tỉnh
|
|
183
|
2.000629
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
UBND tỉnh
|
|
184
|
2.000181
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
UBND tỉnh
|
|
185
|
2.000162
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
UBND tỉnh
|
|
186
|
2.000150
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
UBND tỉnh
|
|
187
|
2.000620
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
UBND tỉnh
|
|
188
|
2.000615
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
UBND tỉnh
|
|
189
|
2.001240
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
UBND tỉnh
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh
|
|
190
|
2.000253
|
Đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế
cạnh tranh
|
Trung ương
|
|
191
|
2.000262
|
Thông báo tập trung kinh tế
|
Trung ương
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa
|
|
192
|
1.001271
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
UBND tỉnh
|
|
193
|
2.000618
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm
|
UBND tỉnh
|
|
194
|
2.000613
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm
|
UBND tỉnh
|
|
195
|
1.000878
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định
|
UBND tỉnh
|
|
196
|
2.000401
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giám định
|
UBND tỉnh
|
|
197
|
2.000251
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định
|
UBND tỉnh
|
|
198
|
1.001292
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
UBND tỉnh
|
|
199
|
2.000628
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận
|
UBND tỉnh
|
|
200
|
2.000624
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận
|
UBND tỉnh
|
|
201
|
2.000604
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
UBND tỉnh
|
|
202
|
2.001675
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định
|
UBND tỉnh
|
|
203
|
2.001665
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
UBND tỉnh
|
|
204
|
1.013990
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp
|
UBND tỉnh
|
|
205
|
2.000046
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
UBND tỉnh
|
|
206
|
1.005190
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
UBND tỉnh
|
|
207
|
2.000110
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
UBND tỉnh
|
|
XV
|
Lĩnh vực Năng lượng
|
|
208
|
2.001734
|
Đăng ký dán nhãn năng lượng
|
Trung ương
|
|
XVI
|
Lĩnh vực Phòng vệ
thương mại
|
|
209
|
1.000209
|
Miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại (lần
đầu)
|
Trung ương
|
|
210
|
1.000226
|
Bổ sung lượng hàng hóa được miễn trừ áp dụng biện
pháp phòng vệ thương mại
|
Trung ương
|
|
XVII
|
Lĩnh vực Thương mại
quốc tế
|
|
211
|
1.000376
|
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND tỉnh
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực Dịch vụ
thương mại
|
|
212
|
2.000168
|
Đăng ký nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào
Việt Nam
|
Trung ương
|
|
XIX
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
|
213
|
1.011683
|
Phê duyệt/điều chỉnh đề cương chi tiết và dự toán
chi phí đề án điều tra cơ bản về dầu khí
|
Trung ương
|
|
214
|
1.011684
|
Phê duyệt/điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí; cấp/điều
chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trung ương
|
|
215
|
1.011686
|
Chấp thuận chủ trương thực hiện dự án phát triển
mỏ dầu khí có chuỗi đồng bộ các hạng mục công trình, thiết bị trên đất liền
và trên biển
|
Trung ương
|
|
216
|
1.011687
|
Chuyển mục đích sử dụng rừng và đất của dự án
phát triển mỏ dầu khí trên đất liền, dự án phát triển mỏ dầu khí có chuỗi đồng
bộ các hạng mục công trình, thiết bị dầu khí trên đất liền và trên biển
|
Trung ương
|
|
217
|
1.011688
|
Phê duyệt/cập nhật/điều chỉnh báo cáo tài nguyên,
trữ lượng dầu khí; báo cáo tài nguyên trữ lượng dầu khí; kế hoạch đại cương
phát triển mỏ dầu khí; kế hoạch khai thác sớm mỏ dầu khí; kế hoạch phát triển
mỏ dầu khí; kế hoạch thu dọn công trình dầu khí
|
Trung ương
|
|
218
|
1.011689
|
Chấp thuận để lại một phần hoặc toàn bộ công
trình dầu khí, hoãn thu dọn một phần hoặc toàn bộ công trình dầu khí
|
Trung ương
|
|
219
|
1.011682
|
Phê duyệt/điều chỉnh danh mục đề án điều tra cơ bản
về dầu khí
|
Trung ương
|
|
220
|
1.013735
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kết quả lựa
chọn nhà thầu ký kết hợp đồng dầu khí
|
Trung ương
|
|
221
|
1.013736
|
Chấp thuận/phê duyệt gia hạn thời hạn của hợp đồng
dầu khí, gia hạn thời hạn của giai đoạn tìm kiếm thăm dò dầu khí; giữ lại/kéo
dài thời gian giữ lại diện tích phát hiện khí; mở rộng diện tích hợp đồng dầu
khí, hợp nhất phát hiện dầu khí, mỏ dầu khí
|
Trung ương
|
|
222
|
1.013737
|
Phê duyệt chuyển nhượng quyền lợi tham gia, quyền
và nghĩa vụ của nhà thầu trong hợp đồng dầu khí; việc Tập đoàn Công nghiệp -
Năng lượng Quốc gia Việt Nam thực hiện quyền tham gia, quyền ưu tiên mua trước
quyền lợi tham gia, tiếp nhận quyền lợi tham gia trong hợp đồng dầu khí
|
Trung ương
|
|
223
|
1.013739
|
Phê duyệt kế hoạch xử lý tiếp theo đối với mỏ, cụm
mỏ, lô dầu khí khi hợp đồng dầu khí hết thời hạn; cơ chế điều hành hoạt động
khai thác tận thu mỏ, cụm mỏ, lô dầu khí
|
Trung ương
|
|
224
|
1.013740
|
Nghiệm thu, phê duyệt kết quả thực hiện đề án điều
tra cơ bản về dầu khí
|
Trung ương
|