|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 483/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
23 tháng 7 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm
2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch
vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
1928/QĐ-BCT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh
mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24
tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 125/TTr-SCT ngày 15 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ
công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Công
Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các
cơ quan
1. Sở Công Thương, Ủy ban
nhân dân cấp xã
a) Theo chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn được giao có giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin,
tuyên truyền để khuyến khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Thực hiện kiểm tra, hướng
dẫn và thông báo tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho
cá nhân, tổ chức không muộn hơn tám giờ (08 giờ) làm việc kể từ khi hệ thống
tiếp nhận; chủ động hẹn, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính trước thời hạn tối đa so với quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả
cho người dân, doanh nghiệp.
c) Quán triệt và tổ chức thực
hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc
gia trong việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công
trực tuyến đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ
nộp trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ
tục hành chính được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến;
thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.
d) Sở Công Thương thực hiện
tích hợp, kiểm thử danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch
vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Quyết định này để đồng bộ, thống
nhất và đầy đủ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; tiếp tục thực hiện việc rà
soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý còn lại
của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện cấu trúc
lại quy trình thủ tục hành chính để thay đổi quy trình nội bộ, quy trình điện
tử theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin cần khai
báo, cung cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.
2. Sở Khoa học và Công nghệ
Phối hợp với Sở Công Thương, cơ
quan liên quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình điện
tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để
triển khai hiệu quả danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch
vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Quyết định này lên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
3. Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan
báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân
về sử dụng dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay,
sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
a) Phối hợp cơ quan liên quan
đôn đốc, hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ
dịch vụ công trực tuyến; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các
thủ tục hành chính để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với Sở Công Thương
tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều
chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực
tuyến một phần khi có sự thay đổi theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế danh mục dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Công Thương đã
được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày
17 tháng 7 năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; các cơ quan, đơn vị,
tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN;
- Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, TTHC (x).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Mức độ dịch vụ
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền;
có thì đánh dấu X)
|
|
|
|
|
|
|
Toàn trình
|
Một phần
|
|
|
|
|
TỔNG (A) + (B)
|
94
|
57
|
85
|
|
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
94
|
44
|
73
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI
|
08
|
05
|
0
|
|
|
1
|
2.000033.000.00.00.H48
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
X
|
|
|
|
|
2
|
2.001474.000.00.00.H48
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
X
|
|
|
|
|
3
|
2.000004.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
|
|
4
|
2.000002.000.00.00.H48
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
|
|
5
|
2.000131.000.00.00.H48
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
|
|
|
|
6
|
2.000001.000.00.00.H48
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
|
|
|
|
7
|
2.000026.H48
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ,
Triển lãm thương mại tại nước ngoài
|
X
|
|
|
|
|
8
|
2.000133.H48
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài
|
X
|
|
|
|
|
9
|
2.002604.H48
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
|
|
10
|
2.002605.H48
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
|
|
11
|
2.002606.H48
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
|
|
12
|
2.002607.H48
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
|
|
13
|
2.002608.H48
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG
ĐA CẤP
|
06
|
0
|
0
|
|
|
1
|
2.000309.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
X
|
|
|
|
|
2
|
2.000631.000.00.00.H48
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
|
|
|
3
|
2.000609.000.00.00.H48
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
X
|
|
|
|
|
4
|
2.000619.000.00.00.H48
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
|
|
|
5
|
2.001573.H48
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp
|
X
|
|
|
|
|
6
|
1.003705.H48
|
Công nhận chương trình đào
tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp
|
X
|
|
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI
NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
01
|
0
|
0
|
|
|
1
|
2.000191.000.00.00.H48
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
20
|
10
|
30
|
|
|
1
|
2.000666.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
X
|
|
X
|
|
|
2
|
2.000664.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
X
|
|
X
|
|
|
3
|
2.000673.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
X
|
|
|
4
|
2.000669.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
X
|
|
|
5
|
2.000672.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
X
|
|
|
6
|
2.000648.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
X
|
|
|
7
|
2.000647.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
X
|
|
|
8
|
2.000645.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
X
|
|
|
9
|
2.000190.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
X
|
|
X
|
|
|
10
|
2.000176.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
X
|
|
|
11
|
2.000167.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
X
|
|
|
12
|
2.001624.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
X
|
|
|
13
|
2.001619.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
X
|
|
|
14
|
2.000636.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
X
|
|
|
15
|
1.003977.H48
|
Cấp Giấy phép phân phối rượu
|
X
|
|
X
|
|
|
16
|
1.005376.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép phân phối rượu
|
X
|
|
X
|
|
|
17
|
1.003101.H48
|
Cấp lại Giấy phép phân phối
rượu
|
X
|
|
X
|
|
|
18
|
1.001338.H48
|
Cấp Giấy phép phân phối sản
phẩm thuốc lá
|
X
|
|
X
|
|
|
19
|
1.001323.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép phân phối sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
X
|
|
|
20
|
2.000598.H48
|
Cấp lại Giấy phép phân phối
sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
X
|
|
|
21
|
1.010696.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
|
X
|
X
|
|
|
22
|
2.000626.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
|
X
|
X
|
|
|
23
|
2.000622.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
|
X
|
X
|
|
|
24
|
2.000204.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
X
|
X
|
|
|
25
|
2.000637.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
X
|
X
|
|
|
26
|
2.000197.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
X
|
X
|
|
|
27
|
2.000640.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
X
|
X
|
|
|
28
|
2.001646.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
X
|
X
|
|
|
29
|
2.001636.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
X
|
X
|
|
|
30
|
2.001630.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
X
|
X
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
|
01
|
06
|
02
|
|
|
1
|
1.003401.000.00.00.H48
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
|
|
2
|
2.001434.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
|
X
|
X
|
|
|
3
|
2.001433.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
X
|
|
|
4
|
2.000229.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
|
X
|
|
|
|
5
|
2.000210.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
|
X
|
|
|
|
6
|
2.000221.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
X
|
|
|
|
7
|
2.000172.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
X
|
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
08
|
06
|
14
|
|
|
1
|
1.003820.H48
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa
chất Bảng 1
|
X
|
|
X
|
|
|
2
|
1.003775.H48
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
hóa chất Bảng 1
|
X
|
|
X
|
|
|
3
|
2.001585.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản
xuất hóa chất Bảng 1
|
X
|
|
X
|
|
|
4
|
1.003724.H48
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa
chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
X
|
|
|
5
|
2.001722.H48
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
X
|
|
|
6
|
1.004031.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản
xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
X
|
|
|
7
|
2.000431.H48
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập
khẩu hóa chất Bảng 1
|
X
|
|
X
|
|
|
8
|
2.000257.H48
|
Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu
hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3
|
X
|
|
X
|
|
|
9
|
2.001547.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
|
10
|
2.001172.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
|
11
|
1.002758.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
|
12
|
2.000652.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
|
13
|
1.011506.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
|
14
|
1.011508.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
(ĐỦ)
|
04
|
0
|
04
|
|
|
1
|
2.000591.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
X
|
|
X
|
|
|
2
|
2.000535.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
X
|
|
X
|
|
|
3
|
2.000117.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
X
|
|
X
|
|
|
4
|
2.000115.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
X
|
|
X
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG
MẠI
|
02
|
0
|
0
|
|
|
1
|
1.005190.000.00.00.H48
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
X
|
|
|
|
|
2
|
2.000110.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
X
|
|
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
01
|
03
|
0
|
|
|
1
|
1.000376.H48
|
Cấp Giấy phép thành lập Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
|
|
2
|
2.000339.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
X
|
|
|
|
3
|
2.000334.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
X
|
|
|
|
4
|
2.000322.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
X
|
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
04
|
0
|
04
|
|
|
1
|
1.013417.H48
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp
giấy phép bị mất, bị hỏng)
|
X
|
|
X
|
|
|
2
|
1.013418.H48
|
Cấp gia hạn giấy phép hoạt
động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
|
3
|
1.013419.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
|
4
|
1.013420.H48
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp
giấy phép bị mất, bị hỏng
|
X
|
|
X
|
|
|
XI
|
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH
LAO ĐỘNG
|
02
|
0
|
0
|
|
|
1
|
2.000140.H48
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên
|
X
|
|
|
|
|
2
|
2.000066.H48
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định
viên
|
X
|
|
|
|
|
XII
|
LĨNH VỰC CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM HÀNG HÓA
|
05
|
0
|
0
|
|
|
1
|
2.000604.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động kiểm định
|
X
|
|
|
|
|
2
|
2.001675.H48
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
X
|
|
|
|
|
3
|
2.001665.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động kiểm định
|
X
|
|
|
|
|
4
|
1.013990.H48
|
Cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
X
|
|
|
|
|
5
|
2.000046.000.00.00.H48
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
X
|
|
|
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU
DÙNG
|
05
|
0
|
05
|
|
|
1
|
1.000667.H48
|
Nhập khẩu máy móc, thiết bị
chuyên ngành thuốc lá
|
X
|
|
X
|
|
|
2
|
2.000209.H48
|
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục
đích phi thương mại
|
X
|
|
X
|
|
|
3
|
1.000162.H48
|
Chấp thuận đầu tư đổi mới
thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá
xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu
thuốc lá
|
X
|
|
X
|
|
|
4
|
1.000172.H48
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên
liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất
khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
X
|
|
|
5
|
1.000949.H48
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên
liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế
biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu
|
X
|
|
X
|
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
|
15
|
0
|
02
|
|
|
1
|
1.001419.H48
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu sản
phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế
|
X
|
|
X
|
|
|
2
|
1.003438.H48
|
Cấp giấy phép nhập khẩu các
mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ
mục đích quốc phòng, an ninh)
|
X
|
|
X
|
|
|
3
|
1.001062.H48
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh tạm nhập, tái xuất
|
X
|
|
|
|
|
4
|
1.000957.H48
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm
nhập, tái xuất theo hình thức khác
|
X
|
|
|
|
|
5
|
1.000905.H48
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm
xuất, tái nhập
|
X
|
|
|
|
|
6
|
1.000890.H48
|
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển
khẩu
|
X
|
|
|
|
|
7
|
1.004155.H48
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh
tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
|
X
|
|
|
|
|
8
|
1.004181.H48
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh
tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
|
X
|
|
|
|
|
9
|
2.001758.H48
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh
tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng
|
X
|
|
|
|
|
10
|
1.000551.H48
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp
lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
|
X
|
|
|
|
|
11
|
1.000477.H48
|
Thủ tục cấp Giấy phép quá
cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm
ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật
|
X
|
|
|
|
|
12
|
1.000400.H48
|
Cấp Chứng thư xuất khẩu cho
hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico
|
X
|
|
|
|
|
13
|
1.001238.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu
|
X
|
|
|
|
|
14
|
1.001104.H48
|
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu
|
X
|
|
|
|
|
15
|
1.000264.H48
|
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn
ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản
|
X
|
|
|
|
|
XV
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
|
03
|
0
|
0
|
|
|
1
|
1.003390.H48
|
Thông báo ứng dụng thương mại
điện tử bán hàng
|
X
|
|
|
|
|
2
|
1.000880.H48
|
Đăng ký hoạt động đánh giá
tín nhiệm website thương mại điện tử
|
X
|
|
|
|
|
3
|
2.000243.H48
|
Thông báo website thương mại
điện tử bán hàng
|
X
|
|
|
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO
LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
09
|
0
|
0
|
|
|
1
|
1.001271.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động thử nghiệm
|
X
|
|
|
|
|
2
|
2.000618.H48
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
X
|
|
|
|
|
3
|
2.000613.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm
|
X
|
|
|
|
|
4
|
1.000878.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giám định
|
X
|
|
|
|
|
5
|
2.000401.H48
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
|
X
|
|
|
|
|
6
|
2.000251.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giám định
|
X
|
|
|
|
|
7
|
1.001292.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chứng nhận
|
X
|
|
|
|
|
8
|
2.000628.H48
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
X
|
|
|
|
|
9
|
2.000624.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chứng nhận
|
X
|
|
|
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
0
|
12
|
12
|
|
|
1
|
2.000136.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
X
|
X
|
|
|
2
|
2.000166.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
X
|
X
|
|
|
3
|
2.000156.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
X
|
X
|
|
|
4
|
2.000390.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
X
|
X
|
|
|
5
|
2.000354.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
X
|
X
|
|
|
6
|
2.000279.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
X
|
X
|
|
|
7
|
1.000481.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
X
|
X
|
|
|
8
|
2.000073.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
X
|
X
|
|
|
9
|
2.000194.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
X
|
X
|
|
|
10
|
2.000196.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
X
|
|
|
11
|
2.000387.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
X
|
|
|
12
|
2.000163.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
X
|
|
|
XVIII
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG
|
0
|
01
|
0
|
|
|
1
|
1.001158.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
X
|
|
|
|
XIX
|
LĨNH VỰC NGHỀ THỦ CÔNG MỸ
NGHỆ
|
0
|
01
|
0
|
|
|
1
|
1.012471.H48
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân
nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
|
X
|
|
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
0
|
13
|
12
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
0
|
06
|
06
|
|
|
1
|
2.000633.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
X
|
X
|
|
|
2
|
1.001279.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
X
|
X
|
|
|
3
|
2.000629.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
X
|
X
|
|
|
4
|
2.000620.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.
|
|
X
|
X
|
|
|
5
|
2.001240.000.00.00.H48
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu.
|
|
X
|
X
|
|
|
6
|
2.000615.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu.
|
|
X
|
X
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU
DÙNG
|
0
|
03
|
03
|
|
|
1
|
2.000181.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
X
|
X
|
|
|
2
|
2.000162.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
X
|
X
|
|
|
3
|
2.000150.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
X
|
X
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
0
|
03
|
03
|
|
|
1
|
2.001283.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
X
|
X
|
|
|
2
|
2.001270.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
X
|
X
|
|
|
3
|
2.001261.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
X
|
X
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA
PHƯƠNG
|
0
|
01
|
0
|
|
|
1
|
2.002096.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
X
|
|
|