|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
431/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 431/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 12
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: AN TOÀN BỨC XÃ VÀ HẠT
NHÂN; HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN
ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết
định số 1668/QĐ- KHCN ngày 01 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 8 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 32/TTr-SKHCN ngày 29 tháng 8 năm 2023; Tờ
trình số 33/TTr-SKHCN ngày 31 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bãi bỏ trong các lƿnh vực: an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học
và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên
địa bàn tỉnh (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế, bãi bỏ:
- Thay thế các thủ tục hành chính
từ số 01 đến số 07, khoản I mục A Danh mục kèm theo Quyết định số 404/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong các lƿnh vực:
An toàn bức xạ và hạt nhân; Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên
địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính
số 19, số 26, số 27, số 32, số 33, số 34 khoản I mục A Danh mục kèm theo Quyết định
số 295/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố
tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban ngành;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 (để t/h);
- Bộ Khoa học và Công nghệ (để b/c);
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP (để b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, Các PCVP (để c/đ);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/h);
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh (để t/h);
- Viễn thông Kon Tum (để p/h);
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 431/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH (CẤP TỈNH): 07 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học
và công nghệ (07 TTHC)
|
1
|
1.011812.H34
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
x
|
|
x
|
2
|
1.011814.H34
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
x
|
|
x
|
3
|
1.011815.H34
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
x
|
|
x
|
4
|
1.011816.H34
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua
công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
x
|
|
x
|
5
|
1.011818.H34
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lƿnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/2/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
1.011820.H34
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/2/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN
ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
1.011819.H34
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/2/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 11/2023/TT- BKHCN
ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG (CẤP TỈNH): 07 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực: An toàn bức xạ và
hạt nhân (07 TTHC)
|
1
|
2.002385.000. 00.00.H34
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ khai báo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2023/TTBKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số VBQPPL do
BKHCN ban hành, liên tịch ban hành.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
2.002380.000. 00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ-Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép:
+ Thiết bị X-quang chụp răng:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000
đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang di động: 2.000.000
đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông
thường: 3.000.000 đồng/01 thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ
xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị X- quang tăng
sống truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị;
+ Sử dụng thiết bị X- quang chụp
cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị;
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT:
16.000.000 đồng/1 thiết bị;
- Lệ phí cấp giấy phép: không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2023/TTBKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số VBQPPL do
BKHCN ban hành, liên tịch ban hành.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
2.002381.000. 00.00.H34
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ-Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép:
75% phí thẩm định cấp giấy phép mới.
- Lệ phí cấp giấy phép: không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2023/TTBKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số VBQPPL do
BKHCN ban hành, liên tịch ban hành.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
2.002382.000. 00.00.H34
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ-Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2023/TTBKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số VBQPPL do
BKHCN ban hành, liên tịch ban hành.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
2.002383.000. 00.00.H34
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ-Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2023/TTBKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số VBQPPL do
BKHCN ban hành, liên tịch ban hành.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
2.002384.000. 00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ-Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2023/TTBKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số VBQPPL do
BKHCN ban hành, liên tịch ban hành.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
2.002379.000. 00.00.H34
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên
bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
- Phí: không
- Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng
chỉ.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2023/TTBKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số VBQPPL do
BKHCN ban hành, liên tịch ban hành.
|
x
|
x
|
x
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(CẤP TỈNH): 06 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học
và công nghệ (06 TTHC)
|
1
|
1.002935.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày
01 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lƿnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
2.001164.000.00.00.H34
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu.
|
3
|
2.001148.000.00.00.H34
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
4
|
1.004473.000.00.00.H34
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lƿnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày
21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lƿnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
5
|
1.004460.000.00.00.H34
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
6
|
1.004467.000.00.00.H34
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Tổng cộng: 20 Thủ tục hành
chính (trong đó: 07 thủ tục mới ban hành cấp tỉnh; 07 thủ tục sửa đổi, bổ
sung cấp tỉnh; 06 thủ tục bãi bỏ cấp tỉnh).
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực: an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 431/QĐ-UBND ngày 12/09/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực: an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
753
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|