ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 38/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 10
tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
04/TTr-SLĐTBXH ngày 04/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành
chính áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế 02 thủ tục hành chính (nội dung thủ tục hành chính có số thứ tự 17 và 18)
đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1910/QĐ-UBND
ngày 20/11/2017.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- PVP UBND tỉnh Trần Văn Trung (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- KGVX (VIC), CCHC (Đ03) (VIC);
- Lưu: VT, M.A15.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thân Đức Hưởng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI ÁP DỤNG
CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 38/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân cấp xã, trong giờ hành chính các ngày làm việc
trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07
giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13
giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành
chính được sao y theo Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
TRÍCH
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1593/QĐ-LĐTBXH
NGÀY 10/10/2017 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Làm cơ sở để sao
y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính
cho cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả)
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Thủ tục “Đăng ký hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn”
* Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Người đứng đầu cơ sở nộp 01 bộ hồ sơ theo
quy định đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cơ sở có trụ sở (qua Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp Xã) vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định).
- Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm xem
xét, cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội cho cơ sở trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. Trường hợp từ chối cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội thì phải thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
* Cách thức
thực hiện: nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ
sơ:
- Tờ khai đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội theo Mẫu
số 14 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
- Phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu cơ sở,
nhân viên của cơ sở.
- Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước
công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đứng đầu,
nhân viên của cơ sở.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (một) bộ.
* Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng
có hoàn cảnh khó khăn.
* Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính: Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã.
* Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký
hoạt động trợ giúp xã hội (Mẫu số 14 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
103/2017/NĐ-CP).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh
khó khăn được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội khi có đủ
các điều kiện sau:
- Người đứng đầu, nhân viên của cơ sở phải có năng
lực hành vi dân sự đầy đủ; có phẩm chất đạo đức tốt, không mắc tệ nạn xã hội;
không thuộc đối tượng bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án mà chưa
được xóa án tích.
- Có nhân viên trợ giúp xã hội cho đối tượng.
- Đáp ứng các điều kiện cơ bản về nhà ở, nhà bếp,
điện, nước phục vụ sinh hoạt hàng ngày cho đối tượng.
Mẫu số 14
TÊN ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC
QUẢN LÝ (NẾU CÓ)…
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG TGXH (NẾU CÓ)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…..,
ngày …. tháng …. năm 20 …
|
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Kính
gửi: ………………………………………………………..
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở, địa chỉ trụ
sở, số điện thoại, số fax................................................................
2. Loại hình cơ sở................................................................................................................
3. Chức
năng.......................................................................................................................
II. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
1. Đối tượng phục vụ
..........................................................................................................
2. Quy mô hoạt động ..........................................................................................................
3. Địa bàn hoạt động
...........................................................................................................
4. Các nhiệm vụ đăng ký hoạt động
....................................................................................
Khi (Tên cơ sở đăng ký hoạt động
trợ giúp xã hội) ……………………. đi vào hoạt động sẽ cung cấp dịch vụ trợ
giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội và người dân có nhu cầu, góp phần
bảo đảm an sinh xã hội và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Chúng tôi cam kết
thực hiện đúng các quy định của pháp luật./.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TGXH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|