|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4020/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính điện hóa chất Sở Công thương Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
4020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
24/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4020/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 24 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG, ĐIỆN,
HÓA CHẤT, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 5276 ngày 17 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 43 thủ tục hành chính các lĩnh vực công
nghiệp tiêu dùng, điện, hóa chất, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Công Thương gồm 39 thủ tục hành chính sửa đổi và 04 thủ
tục hành chính bãi bỏ.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục
có số thứ tự: A.II.1 tại Quyết định số 5595/QĐ-UBND ngày
25 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương được chuẩn
hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục
có số thứ tự: A.1.I.1, A.1.I.2, A.1.I.3, A.1.I.4, A.1.II.1, A.1.II.7, A.1.II.10, A.2.I.1, A.2.I.2,
A.2.I.3, B.1.I.1, B.1.I.2, B.1.II.1, B.1.II.2, B.1.II.3, B.1.II.4, B.1.III.4,
B.2.I.1, B.2.I.2, C.1.I.1, C.1.I.2, C.1.I.3, C.1.I.4,
C.1.I.5, C.1.I.6, C.1.I.7, C.1.III.1, C.1.III.2,
C.1.III.3, C.1.III.4, C.1.III.5, C. 1.III.6, C.1.IV.7, C.1.IV.8, C.1.IV.9,
C.1.IV.10, C.1.IV.11, C.2.I.1,
C.2.I.2, C.2.II.1, C.2.II.2, C.2.II.3, C.2.II.4, C.2.II.5 tại Quyết định số
281/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Công Thương.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG, ĐIỆN, HÓA CHẤT, LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC THUỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
A. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung
A.1.
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
TT
|
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
(09 TTHC)
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3)
|
Phí
thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều
của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28
tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
|
2
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
-
Trường hợp cấp lại do hết hiệu lực: 10 ngày làm việc;
-
Trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận đủ kiều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá hết hiệu lực:
10 ngày làm việc (Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại như đối với trường
hợp cấp mới);
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc.
|
3
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
|
|
|
4
|
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3)
|
Phí
thẩm định hồ sơ đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15
tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28
tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Phí thẩm định hồ sơ đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
5
|
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
-
Trường hợp cấp lại do hết hiệu lực: 10 ngày làm việc;
-
Trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Phí thẩm định hồ sơ đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp cấp lại do Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá hết hiệu lực: 10 ngày làm việc (Hồ sơ, thẩm quyền,
trình tự, thủ tục cấp lại như đối với trường hợp cấp mới);
- Trường hợp cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc.
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Phí thẩm định hồ sơ đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
6
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
|
7
|
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường - Võ Thị Sáu,
Quận 3)
|
Phí
thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày
24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
tác hại của rượu, bia.
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28
tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Phí thẩm định (theo Thông tư số
299/2016/TT- BTC): 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
8
|
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
-
Trường hợp cấp lại do hết hiệu lực:
15 ngày làm việc;
-
Trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy: 07 ngày làm việc
|
Phí thẩm định (theo Thông tư số 299/2016/TT- BTC): 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ
sơ Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp cấp lại do Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) hết hiệu lực: 15 ngày làm
việc (Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại như đối với trường hợp cấp
mới);
- Trường hợp cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) bị mất, bị tiêu hủy toàn
bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 07 ngày làm việc.
|
9
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07
ngày làm việc
|
|
|
|
Phí thẩm định (theo Thông tư số
299/2016/TT- BTC): 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
II
|
Lĩnh vực Điện (06 TTHC)
|
1
|
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị
Sáu, Quận 3)
|
Phí
thẩm định: 800.000 đồng
|
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy
phép hoạt động điện lực;
Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 14
tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 4712/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ủy quyền cho các sở, ngành, Ủy ban
nhân dân các quận, huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân
dân Thanh phố Hồ Chí Minh
Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06
tháng 10 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương TP.HCM. Phí thẩm định (theo Thông tư số 106/2020/TT-
BTC): 800.000 đồng
|
2
|
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
07
ngày làm việc
|
|
Phí thẩm
định: 400.000 đồng
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương TP.HCM.
Phí thẩm định (theo Thông tư số
106/2020/TT- BTC): 400.000 đồng
|
3
|
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa
phương
|
15
ngày làm việc
|
|
Phí
thẩm định: 2.100.000 đồng
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương TP.HCM.
Phí thẩm định (theo Thông tư số
106/2020/TT- BTC): 2.100.000 đồng
|
4
|
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW
đặt tại địa phương
|
07
ngày làm việc
|
|
Phí thẩm
định: 1.050.000 đồng
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương TP.HCM.
Phí thẩm định (theo Thông tư số
106/2020/TT- BTC): 1.050.000 đồng
|
5
|
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0.4kV tại địa phương
|
15
ngày làm việc
|
|
Phí
thẩm định: 700.000 đồng
|
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương TP.HCM.
Phí thẩm định (theo Thông tư số
106/2020/TT- BTC): 700.000 đồng
|
6
|
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4kV tại địa phương
|
07
ngày làm việc
|
|
Phí
thẩm định: 350.000 đồng
|
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương TP.HCM.
Phí thẩm định (theo Thông tư số
106/2020/TT- BTC): 350.000 đồng
|
7
|
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
15
ngày làm việc
|
|
Phí
thẩm định: 800.000 đồng.
|
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương TP.HCM.
Phí thẩm định (theo Thông tư số
106/2020/TT- BTC): 800.000 đồng.
|
8
|
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
07
ngày làm việc
|
|
Phí
thẩm định: 400.000 đồng.
|
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương TP.HCM.
Phí thẩm định (theo Thông tư số
106/2020/TT- BTC): 400.000 đồng.
|
III
|
Lĩnh vực Hóa chất (06 TTHC)
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị
Sáu, Quận 3)
|
Phí
thẩm định: 1.200.000 đ/Giấy chứng nhận
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28
tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Phí thẩm định (theo Thông tư số
08/2018/TT- BTC): 1.200.000đ/Giấy chứng nhận
|
2
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3)
|
Phí
thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28
tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Phí thẩm định (theo Thông tư số
08/2018/TT- BTC): 600.000đ/Giấy chứng nhận
|
3
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3)
|
Phí
thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28
tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Phí thẩm định (theo Thông tư số
08/2018/TT- BTC): 600.000đ/Giấy chứng nhận
|
4
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3)
|
Phí
thẩm định: 1.200.000 đ/Giấy chứng nhận
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28
tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Phí thẩm định (theo Thông tư số
08/2018/TT- BTC): 1.200.000đ/Giấy chứng nhận
|
5
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3)
|
Phí
thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28
tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Phí thẩm định (theo Thông tư số
08/2018/TT- BTC): 600.000đ/Giấy chứng nhận
|
6
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị
Sáu, Quận 3)
|
Phí
thẩm định: 600.000đ/Giấy chứng nhận
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28
tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Phí thẩm định (theo
Thông tư số 08/2018/TT-BTC): 600.000đ/Giấy chứng nhận
|
IV
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước (09 TTHC)
|
1
|
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3)
|
Phí
thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28
tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Phí thẩm định hồ sơ đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
2
|
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
3
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
4
|
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3)
|
Phí
thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28
tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Phí thẩm định hồ sơ đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
5
|
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
- Trường hợp cấp lại do hết hiệu lực:
15 ngày làm việc;
- Trường hợp cấp lại do bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 07 ngày làm việc
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Phí thẩm định hồ sơ đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp cấp lại do Giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hết hiệu lực:
15 ngày làm việc (Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại như đối với
trường hợp cấp mới);
- Trường hợp cấp lại Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương bị mất, bị tiêu
hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 07 ngày làm việc.
|
6
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07
ngày làm việc
|
|
|
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Phí thẩm định hồ sơ đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
7
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị
Sáu, Quận 3)
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28
tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/ lần thẩm định.
|
8
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15
ngày làm việc
|
9
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15
ngày làm việc
|
A.2. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (03 TTHC)
|
1
|
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
10
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân Thành phố Thủ Đức, các quận/ huyện;
|
Doanh
nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh, cá nhân:
1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày
24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
tác hại của rượu, bia
|
Trình tự thực hiện: nộp hồ sơ qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức; các quận/huyện.
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Kinh tế
Phí thẩm định (theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC): Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh, cá nhân: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ
sơ
|
2
|
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
-
Trường hợp cấp lại do hết hiệu lực: 10 ngày làm việc;
-
Trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy: 07 ngày làm việc
|
Trình tự thực hiện: nộp hồ sơ qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức; các quận/huyện.
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Kinh tế
Phí thẩm định (theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC): Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh, cá nhân: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ
sơ
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp cấp
lại do Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh hết hiệu lực:
10 ngày làm việc (Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp
lại nhu đối với trường hợp cấp mới);
- Trường hợp cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 07 ngày làm việc.
|
3
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07
ngày làm việc
|
|
|
|
Trình tự thực hiện: nộp hồ sơ qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức; các quận/huyện.
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Kinh tế
Phí thẩm định (theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC): Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh, cá nhân: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ
sơ
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước (06 TTHC)
|
1
|
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân Thành phố Thủ Đức, các quận/ huyện;
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28
tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Trình tự thực hiện: nộp hồ sơ qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức; các quận/huyện.
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Kinh tế
Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/ lần thẩm định.
|
2
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
07
ngày làm việc
|
Trình tự thực hiện: nộp hồ sơ qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức; các quận/huyện.
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Kinh tế
Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/ lần thẩm định.
Ghi chú: Việc thu phí chỉ thực hiện đối với các trường hợp thay đổi địa điểm
hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối với trường hợp sửa đổi tên
thương nhân.
|
3
|
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
- Trường hợp cấp lại do hết hiệu lực:
10 ngày làm việc;
- Trường hợp cấp lại do bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 07 ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân Thành phố Thủ Đức, các quận/ huyện;
|
Không
|
|
Trình tự thực hiện: nộp hồ sơ qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức; các quận/huyện.
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Kinh tế
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp cấp lại do Giấy phép
bán lẻ rượu hết hiệu lực: 10 ngày làm việc (Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ
tục cấp lại như đối với trường hợp cấp mới);
- Trường hợp cấp lại Giấy phép bán
lẻ rượu bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy:
07 ngày làm việc.
|
4
|
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
15
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân Thành phố Thủ Đức, các quận/ huyện;
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28
tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Trình tự thực hiện: nộp hồ sơ qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức; các quận/huyện.
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Kinh tế
Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/ lần thẩm định.
|
5
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Trình tự thực hiện: nộp hồ sơ qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức; các quận/huyện.
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Kinh tế
Phí thẩm định (Thông tư số 168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/ lần thẩm định.
Ghi chú: Việc thu phí chỉ thực hiện đối với các trường hợp
thay đổi địa điểm hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối với trường hợp
sửa đổi tên thương nhân.
|
6
|
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân Thành phố Thủ Đức, các quận/ huyện;
|
Không
|
Trình tự thực hiện: nộp hồ sơ qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức; các quận/huyện.
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Kinh tế
|
B. Danh mục thủ
tục hành chính bị bãi bỏ
B.1.
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Hóa chất (01 TTHC)
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
Bỏ do không được quy định tại Nghị
định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa
nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy
nội địa.
|
B.2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (03
TTHC)
|
1
|
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Căn cứ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương; theo đó đã bãi bỏ điều 24 của Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu (Khoản 10, Điều 17, Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP)
|
2
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
3
|
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Quyết định 4020/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng, điện, hóa chất, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4020/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng, điện, hóa chất, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương thành phố Hồ Chí Minh
4.992
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|