STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Số Quyết định
công bố TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
DVCTT toàn
trình
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
1.
|
1
|
1.007929
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón
|
Luật số
31/2018/QH14;
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
x
|
2.
|
2
|
1.007924
|
Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại
Việt Nam
|
Luật số
31/2018/QH14;
Nghị định 84/2019/NĐ-CP
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
x
|
3.
|
3
|
3.000104
|
Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại
Việt Nam
|
Luật số
31/2018/QH14;
Nghị định 84/2019/NĐ-CP
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
x
|
4.
|
4
|
2.001673
|
Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với
vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy
cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
Luật số
05/2017/QH14;
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP;
Luật số
41/2013/QH13;
Thông tư số 30/2014/TT-BNNPTNT ;
Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ;
Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
|
3573/QĐ-BNN-BVTV
ngày 21/09/2022
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
x
|
5.
|
5
|
1.003395
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực
phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
|
Luật số
55/2010/QH12;
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP;
Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT
|
559/QĐ-BNN-BVTV
ngày 19/02/2019
|
Chi cục kiểm dịch thực vật vùng, Trạm kiểm dịch
thực vật tại cửa khẩu
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
6.
|
1
|
1.011033
|
Cấp giấy phép nhập khẩu
sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu
khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử
nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu
|
Nghị định
số 46/2022/NĐ-CP;
Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày
19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
x
|
7.
|
2
|
1.011032
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
Nghị định
số 46/2022/NĐ-CP;
Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày
19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
x
|
8.
|
3
|
1.008125
|
Miễn giảm kiểm tra chất
lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
Luật số 32/2018/QH14;
Nghị định
số 74/2018/NĐ-CP ;
Nghị định
số 46/2022/NĐ-CP;
Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày
19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
x
|
9.
|
4
|
1.008122
|
Nhập khẩu thức ăn chăn
nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Luật số 32/2018/QH14;
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP;
Thông
tư số 24/2021/TT-BTC;
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày
16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
x
|
10.
|
5
|
3.000127
|
Công bố thông tin sản phẩm
thức ăn bổ sung sản xuất trong nước
|
Luật số 32/2018/QH14
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày
16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
x
|
11.
|
6
|
1.008121
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng (Tw)
|
Luật số 32/2018/QH14;
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP;
Thông
tư số 24/2021/TT-BTC;
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày
19/7/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
x
|
12.
|
7
|
1.008124
|
Đăng ký kiểm tra xác nhận
chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
Luật số 32/2018/QH14;
Nghị định
số 74/2018/NĐ-CP ;
Nghị định
số 46/2022/NĐ-CP;
Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày
19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
x
|
13.
|
8
|
3.000130
|
Thay đổi thông tin sản
phẩm thức ăn bổ sung
|
Luật số 32/2018/QH14
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày
16/3/2020;
|
Cục Chăn nuôi
|
x
|
14.
|
9
|
3.000129
|
Công bố lại thông tin sản
phẩm thức ăn bổ sung
|
Luật số 32/2018/QH14
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày
16/3/2020;
|
Cục Chăn nuôi
|
x
|
15.
|
10
|
3.000128
|
Công bố thông tin sản phẩm
thức ăn bổ sung nhập khẩu
|
Luật số 32/2018/QH14
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày
16/3/2020;
|
Cục Chăn nuôi
|
x
|
16.
|
11
|
1.008117
|
Nhập khẩu lần đầu đực
giống, tinh, phôi, giống gia súc
|
Luật số 32/2018/QH14;
Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ;
Thông
tư số 24/2021/TT-BTC
|
823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
x
|
17.
|
12
|
3.000126
|
Công nhận dòng, giống vật
nuôi mới
|
Luật số 32/2018/QH14;
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
|
823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
x
|
18.
|
13
|
1.008118
|
Xuất khẩu giống vật
nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục
vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo
|
Luật số 32/2018/QH14;
Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ;
Thông
tư số 24/2021/TT-BTC
|
823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
x
|
19.
|
14
|
3.000125
|
Trao đổi nguồn gen giống
vật nuôi quý, hiếm
|
Luật số 32/2018/QH14;
Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ;
Thông
tư số 24/2021/TT-BTC
|
823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
20.
|
1
|
1.010689
|
Điều chỉnh nhiệm vụ
khoa học và công nghệ
|
Thông
tư số 23/2021/TT-BNNPTNT
|
441/QĐ-BNN-KHCN ngày
24/01/2022
|
- Vụ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý);
- Cục (đối với những đề
tài, dự án SXTN được giao quản lý)
|
x
|
21.
|
2
|
1.010687
|
Phê duyệt danh mục đặt
hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Thông
tư số 23/2021/TT-BNNPTNT
|
441/QĐ-BNN-KHCN ngày
24/01/2022
|
Vụ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường;
|
x
|
22.
|
3
|
1.008837
|
Gia hạn Giấy phép tiếp
cận nguồn gen
|
Luật số 20/2008/QH12;
Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
|
3480/QĐ-BNN-KHCN
ngày 01/9/2020
|
- Cục Lâm nghiệp;
- Cục Thủy sản;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Trồng trọt
|
x
|
23.
|
4
|
1.008836
|
Cấp Quyết định cho phép
đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh
giá không vì mục đích thương mại
|
Luật số 20/2008/QH12;
Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
|
3480/QĐ-BNN-KHCN
ngày 01/9/2020
|
- Cục Lâm nghiệp;
- Cục Thủy sản;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Trồng trọt
|
x
|
24.
|
5
|
1.008835
|
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen
|
Luật số 20/2008/QH12;
Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
|
3480/QĐ-BNN-KHCN
ngày 01/9/2020
|
- Cục Lâm nghiệp;
- Cục Thủy sản;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Trồng trọt.
|
x
|
25.
|
6
|
1.008833
|
Đăng ký tiếp cận nguồn
gen
|
Luật số 20/2008/QH12;
Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
|
3480/QĐ-BNN-KHCN
ngày 01/9/2020
|
- Cục Lâm nghiệp;
- Cục Thủy sản;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Trồng trọt
|
x
|
26.
|
7
|
1.004730
|
Cấp giấy xác nhận thực
vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường
hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức
ăn chăn nuôi)
|
Nghị định
số 69/2010/NĐ-CP ;
Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT;
Thông
tư số 78/2018/TT-BTC
|
3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/7/2021
|
Vụ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường
|
x
|
27.
|
8
|
1.004728
|
Cấp giấy xác nhận thực
vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường
hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn
nuôi)
|
Nghị định
số 69/2010/NĐ-CP ;
Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT;
Thông
tư số 78/2018/TT-BTC
|
3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/7/2021
|
Vụ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường
|
x
|
28.
|
9
|
1.004721
|
Thu hồi giấy xác nhận
thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
Nghị định
số 69/2010/NĐ-CP ;
Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày
31/10/2016
|
Vụ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường
|
x
|
29.
|
10
|
1.003904
|
Công nhận tiến bộ kỹ
thuật công nghệ sinh học
|
Thông
tư số 29/2014/TT-BNNPTNT ;
Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT
|
3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/7/2021
|
Vụ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường
|
x
|
30.
|
11
|
2.001498
|
Tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
Thông
tư số 17/2016/TT-BNNPTNT
|
4466/QĐ-BNN-KHCN ngày
31/10/2016
|
Vụ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
31.
|
1
|
3.000180
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng
lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng
|
Nghị định số 27/2021/NĐ-CP
|
1766/QĐ-BNN-TCLN
ngày 26/4/2021
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm
nghiệp)
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
(Khuyến nông)
|
|
32.
|
1
|
1.003496
|
Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông
trung ương
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
|
2519/QĐ-BNN-KHCN
ngày 29/6/2018
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
x
|
33.
|
2
|
1.003480
|
Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
|
2519/QĐ-BNN-KHCN
ngày 29/6/2018
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
|
34.
|
1
|
1.005320
|
Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô
hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
Luật số 55/2010/QH12;
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ;
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
|
371/QĐ-BNN-QLCL
ngày 19/01/2023
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị
trường vùng 1 - 6
|
x
|
35.
|
2
|
2.001726
|
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
1312/QĐ-BNN-QLCL
ngày 22/4/2019
|
- Cục Lâm nghiệp;
- Cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
x
|
36.
|
3
|
2.001471
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất
khẩu
|
Luật số 55/2010/QH12;
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ;
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
|
371/QĐ-BNN-QLCL
ngày 19/01/2023
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường;
- Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị
trường Trung Bộ;
- Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị
trường Nam Bộ.
|
x
|
37.
|
4
|
2.001309
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng
thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên
|
Luật số 55/2010/QH12;
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ;
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
|
371/QĐ-BNN-QLCL
ngày 19/01/2023
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị
trường vùng 1 - 6
|
x
|
38.
|
5
|
1.002996
|
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
|
Thông tư liên tịch
số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý doanh
nghiệp
|
|
39.
|
1
|
1.000025
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm
nghiệp
|
Nghị định số
118/2014/NĐ-CP ;
Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT
|
311/QĐ-BNN-QLDN
ngày 21/01/2019
|
Cơ quan chủ quản
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
40.
|
1
|
1.011476
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Thông
tư 24/2022/TT-BNNPTNT ;
Luật số 79/2015/QH13;
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày
19/01/2023)
|
Cục Thú y
|
x
|
41.
|
2
|
1.011473
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Thông
tư 24/2022/TT-BNNPTNT ;
Luật số 79/2015/QH13;
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày
19/01/2023)
|
Cục Thú y
|
x
|
42.
|
3
|
1.004881
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu
hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp
thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định
điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm
thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của
thuốc thú y theo quy định)
|
Luật số 79/2015/QH13;
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP;
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC;
Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày
24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
x
|
43.
|
4
|
1.003587
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ
sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất;
quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời
gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những
thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc
thú y)
|
Luật số 79/2015/QH13;
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP;
Thông
tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày
24/10/2022
|
Cục Thú y
|
x
|
44.
|
5
|
1.003576
|
Gia hạn giấy chứng nhận
lưu hành thuốc thú y
|
Luật số 79/2015/QH13;
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;
Nghị định 35/2016/NĐ-CP;
Thông
tư số 13/2022/TT-BNNPTNT;
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày
24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021
|
Cục Thú y
|
x
|
45.
|
6
|
1.002992
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
Luật số 79/2015/QH13;
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP;
Thông tư
số 13/2022/TT-BNNPTNT;
Nghị định số 80/2022/NĐ-CP
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày
24/10/2022
|
Cục Thú y
|
x
|
46.
|
7
|
1.003474
|
Cấp lại giấy phép khảo
nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi
tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú
y)
|
Luật số 79/2015/QH13;
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021
|
Cục Thú y
|
x
|
47.
|
8
|
1.003462
|
Cấp giấy phép nhập khẩu
thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y
|
Luật số 79/2015/QH13;
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP;
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021
|
Cục Thú y
|
x
|
48.
|
9
|
1.002373
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
Luật số 79/2015/QH13;
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
|
2474/QĐ-BNN-TY (được
sửa đổi bởi Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP)
|
Cục Thú y
|
x
|
49.
|
10
|
1.003239
|
Kiểm tra nhà nước về chất
lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở
|
Luật số 05/2007/QH12;
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ;
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC ;
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021
|
Cục Thú y
|
x
|
50.
|
11
|
1.002432
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
Luật số 79/2015/QH13;
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019;
|
Cục Thú y
|
x
|
51.
|
12
|
1.011325
|
Cấp, điều chỉnh, cấp lại
Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có
chứa chất ma túy, tiền chất
|
Nghị định
số 105/2021/NĐ-CP ;
Thông tư số
12/2020/TT-BNNPTNT ;
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;
Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày
24/10/2022
|
Cục Thú y
|
x
|
52.
|
13
|
1.003161
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y.
|
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021
|
Cục Thú y
|
x
|
53.
|
14
|
1.003767
|
Đăng ký kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước
|
Thông
tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ;
Thông
tư số 26/2016/TT-BNNPTNT;
Luật số 79/2015/QH13;
Thông
tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày
17/8/2022
|
Cục Thú y
|
x
|
54.
|
15
|
2.001524
|
Đăng ký vận chuyển mẫu
bệnh phẩm thủy sản
|
Thông
tư số 26/2016/TT-BNNPTNT;
Luật số 79/2015/QH13;
Thông
tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày
17/8/2022
|
Cục Thú y
|
x
|
55.
|
16
|
1.003500
|
Đăng ký kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển
cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Thông
tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ;
Thông
tư số 26/2016/TT-BNNPTNT;
Luật số 79/2015/QH13
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
x
|
56.
|
17
|
1.003264
|
Đăng ký kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng
thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
Luật số 79/2015/QH13;
Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT;
Thông
tư số 35/2018/TT-BNNPTNT;
Thông
tư số 09/2022/TT-BNNPTNT
|
3522/QĐ-BNN-TY ngày
16/9/2022
|
Cục Thú y
|
x
|
57.
|
18
|
1.002554
|
Đăng ký vận chuyển mẫu
bệnh phẩm động vật trên cạn
|
Luật số 79/2015/QH13;
Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
|
4559/QĐ-BNN-TY ngày
04/11/2016
|
Cục Thú y
|
x
|
58.
|
19
|
2.001055
|
Đăng ký kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại
quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Luật số 79/2015/QH13;
Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT;
Thông
tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021
|
Cục Thú y
|
x
|
IX
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
59.
|
1
|
1.003660
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Luật số 08/2017/QH14;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
2525/QĐ- BNNTCTL
ngày 29/6/2018;
2466/QĐ- BNN-VP
ngày 20/6/2023;
3216/QĐ-BNN-TL ngày
07/08/2023
|
Cục Thủy lợi
|
x
|
60.
|
2
|
1.003647
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Luật số 08/2017/QH14;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
2525/QĐ- BNNTCTL
ngày 29/6/2018;
2466/QĐ- BNN-VP
ngày 20/6/2023;
3216/QĐ-BNN-TL ngày
07/08/2023
|
Cục Thủy lợi
|
x
|
X
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
61.
|
1
|
1.004940
|
Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ
sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại
vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực
|
Luật số 18/2017/QH14;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục Thủy sản
|
x
|
62.
|
2
|
1.004936
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ
chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam
|
Luật số 18/2017/QH14;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
Thông tư số 118/2018/TT-BTC
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục Thủy sản
|
x
|
63.
|
3
|
1.004929
|
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá
|
Luật số 18/2017/QH14;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục Thủy sản
|
x
|
64.
|
4
|
1.004925
|
Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong
Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất
khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu
khoa học, hợp tác quốc tế)
|
Luật số 18/2017/QH14;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục Thủy sản
|
x
|
65.
|
5
|
1.004794
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm,
nghiên cứu khoa học)
|
Luật số 18/2017/QH14;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
Cục Thủy sản
|
x
|
66.
|
6
|
2.001694
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản
|
Luật số 18/2017/QH14;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019
|
Cục Thủy sản
|
x
|
67.
|
7
|
1.003790
|
Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối
với trường hợp không phải đánh giá rủi ro
|
Luật số 18/2017/QH14;
Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
|
676/QĐ-BNN-TCTS
ngày 18/02/2022
|
Cục Thủy sản
|
x
|
68.
|
8
|
1.003770
|
Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản
xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu)
|
Luật số 18/2017/QH14;
Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018;
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
x
|
69.
|
9
|
1.003755
|
Cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu
cá
|
Luật số 18/2017/QH14;
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
|
676/QĐ-BNN-TCTS
ngày 18/02/2022
|
Cục Thủy sản
|
x
|
70.
|
10
|
1.003726
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng
kiểm tàu cá
|
Luật số 18/2017/QH14;
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
|
676/QĐ-BNN-TCTS
ngày 18/02/2022
|
Cục Thủy sản
|
x
|
XI
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
71.
|
1
|
1.010090
|
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt
khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản
|
Luật số 55/2010/QH12;
Quyết định số 01/2012/QĐ-
TTg;
Thông tư số 54/2014/TT-BNNPTNT
|
419/QĐ-BNN-TT ngày
02/02/2015
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
72.
|
2
|
1.012071
|
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định
chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
73.
|
3
|
1.012069
|
Phục hồi hiệu lực
Bằng bảo hộ giống cây trồng.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP;
Thông tư số 207/2016/TT-BTC
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
74.
|
4
|
1.012065
|
Đăng ký bảo hộ giống cây trồng.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP;
Thông tư số 207/2016/TT-BTC
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
75.
|
5
|
1.012070
|
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo
hộ theo quyết định bắt buộc.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
76.
|
6
|
1.012068
|
Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
77.
|
7
|
1.012067
|
Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
78.
|
8
|
1.012066
|
Sửa đổi, bổ sung
Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
79.
|
9
|
1.012064
|
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với
giống cây trồng
|
Luật số
50/2006/QH11;
Luật số 07/2022/QH15;
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
80.
|
10
|
1.012058
|
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
- Đại diện chủ sở hữu nhà nước;
- Vụ khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
x
|
81.
|
11
|
1.012063
|
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với
giống cây trồng
|
Luật số
50/2006/QH11;
Luật số
07/2022/QH15;
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
82.
|
12
|
2.002339
|
Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu được
hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch
|
Nghị định số
103/2020/NĐ-CP ;
Nghị định số 11/2022/NĐ-CP
|
346/QĐ-BNN-TT
ngày 20/01/2022
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
83.
|
13
|
2.002338
|
Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng
miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch
|
Nghị định số
103/2020/NĐ-CP ;
Nghị định số 11/2022/NĐ-CP
|
346/QĐ-BNN-TT
ngày 20/01/2022
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
84.
|
14
|
1.007999
|
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp
quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo
nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến
đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định
công nhận lưu hành giống cây trồng).
|
Luật 31/2018/QH14;
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP;
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
|
174/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2023
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
85.
|
15
|
1.007998
|
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm
giống cây trồng
|
Luật 31/2018/QH14;
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP;
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
|
174/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2023
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
86.
|
16
|
1.007997
|
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc
cách giống cây trồng
|
Luật 31/2018/QH14;
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
|
151/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
87.
|
17
|
1.007996
|
Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công
nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu
với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống
cây trồng)
|
Luật 31/2018/QH14;
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
|
151/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
88.
|
18
|
1.007994
|
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của
giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố
lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục
vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục
đích thương mại.
|
Luật 31/2018/QH14;
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP;
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
|
174/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2023
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
89.
|
19
|
1.007992
|
Tự công bố lưu hành giống cây trồng
|
Luật 31/2018/QH14;
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
|
151/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
90.
|
20
|
1.012075
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ;
- Vụ khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
x
|
91.
|
21
|
1.012061
|
Đăng ký chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ
giống cây trồng
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
92.
|
22
|
1.012060
|
Yêu cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân
khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ
khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
x
|
Tổng số
|
92
|
|
|
|
|