|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 615/QĐ-CT 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục Hải Phòng
Số hiệu:
|
615/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 615/QĐ-CT
|
Hải
Phòng, ngày 25 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPGP ngày 31/10/2017 hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ
tục hành chính của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản quy phạm pháp luật
liên quan;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 06/TTr-SGDĐT-VP ngày 04/3/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào
tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và
nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 477/QĐ-CT
ngày 05/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải
Phòng.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa
bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP; Bộ GD&ĐT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- CVP, PCVP UBND TP;
- Đài PT&THHP, Báo HP, Báo ANHP;
- Cổng TTĐTTP,
- Phòng: KSTTHC, VXNC, KTGS&TĐKT;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(93 THỦ TỤC)
(kèm theo Quyết định số 615/QĐ-CT ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (21 THỦ TỤC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Sở
GD&ĐT
|
UBND
thành phố
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
20
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
2
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
20
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
3
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
Không
quy định
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
4
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
20
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
5
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
20
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
6
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
Không
quy định
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
7
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
9
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
10
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
11
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
10
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
12
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
Không
quy định
|
14
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT; Sở VH-TT
|
Không
|
|
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
13
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục
|
|
30
ngày làm việc
|
UBND
thành phố
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày
10/12/2014;
- Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010.
|
14
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
30
ngày làm việc
|
UBND
thành phố
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày
10/12/2014;
- Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010.
|
15
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài
|
14
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
|
16
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài
|
14
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
|
17
|
Công nhận trường trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trường trung
học) đạt chuẩn quốc gia
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài
|
14
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
|
18
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008
|
19
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
Ngày
05/10 hằng năm
|
Ngày
10/10 hằng năm
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày
24/3/2014;
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày
22/3/2016.
|
20
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung, học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
05
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016
|
21
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
05
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (37 THỦ TỤC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (29
thủ tục)
|
1
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ Sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
4
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
5
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017;
- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày
24/8/2018.
|
6
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017;
- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày
24/8/2018.
|
7
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017;
- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày
24/8/2018.
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017;
- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày
24/8/2018.
|
9
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Không
quy định
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017;
- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày
24/8/2018.
|
10
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
25
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
11
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
25
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
12
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
14
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận, đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
16
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
17
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
18
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014
|
19
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014
|
20
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học
phổ thông
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày
16/5/2012;
- Quyết định số 2050/2012/QĐ-UBND
ngày 13/11/2012.
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục mầm non
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường tiểu học
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
|
23.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ
thông có nhiều cấp học (gọi chung là trường trung học)
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012
|
25
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
Quyết
định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002
|
26
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
Không
quy định
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Quyết
định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002
|
27
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014
|
28
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ
sở giáo dục
|
Thực
hiện 02 lần trong năm: Lần 1: tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; Lần 2: tháng 3
hoặc tháng 4, tháng 5
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
|
Thông
tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013
|
29
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Thực
hiện 02 lần trong năm: Lần 1: tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2: tháng 3 hoặc
tháng 4
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02/10/2015;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016
|
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH
(05 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
Không
quy định
|
Trung
tâm tin học; Trung tâm ngoại ngữ-tin học; Trung tâm CNTT
|
Theo
quy định
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016
|
2
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Theo
quy định hàng năm của Bộ GD&ĐT
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
|
Thông
tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017
|
3
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
15
ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo
|
Sở
GD&ĐT
|
Theo
quy định của Bộ GD&ĐT
|
Mức
độ 3
|
|
Thông
tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017
|
4
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Không
quy định
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Mức
độ 4
|
|
Thông
tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017
|
5
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
Không
quy định
|
Cơ
sở dự bị đại học
|
Theo
quy định của Bộ GD&ĐT
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016
|
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG,
CHỨNG CHỈ (03 thủ tục)
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
-
Ngay trong ngày tiếp nhận hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
sau 15h.
- TH
gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện.
|
Sở
GD&ĐT
|
9.000đ/
bản
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
Thông
tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
có
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
Thông
tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015
|
3
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
9.000đ/
bản
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ;
- Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 20/12/2007.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (30 THỦ TỤC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu cỏ)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
40
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
40
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
3
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
4
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
40
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
5
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
40
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
6
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
7
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
15
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
8
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
15
ngày lắm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
9
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục
thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Không
quy định
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
10
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
35
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
35
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
12
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
10
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
13
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
Không
quy định
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014
|
14
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
15
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014
|
15
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
40
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012
|
16
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
30
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009
|
17
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
có
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009
|
18
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
mẫu giáo
|
31
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018
|
19
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
20
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
20
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
21
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
22
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
20
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
23
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
30
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
24
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
30
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
25
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ
sở
|
15
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012
|
26
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
Không
quy định
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Quyết
định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002
|
27
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
15
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày
02/8/2006;
- Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT
ngày 28/4/2003.
|
28
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
THCS
|
06
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003
|
29
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
05
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
- Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày
18/12/2012;
- Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày
30/12/2010.
|
30.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
08
ngày làm việc
|
UBND
các quận, huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (05 THỦ TỤC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
20
ngày làm việc
|
UBND
xã/phường/ thị trấn
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
25
ngày làm việc
|
UBND
xã/phường/ thị trấn
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
25
ngày làm việc
|
UBND
xã/phường/ thị trấn
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
4
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
25
ngày làm việc
|
UBND
xã/phường/ thị trấn
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Không
quy định
|
UBND
xã/phường/ thị trấn
|
Không
có
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
Quyết định 615/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 615/QĐ-CT ngày 25/03/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
8.568
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|