|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4016/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp của Ủy ban cấp huyện Hà Nội
Số hiệu:
|
4016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4016/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP THÀNH PHỐ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ
LIÊN THÔNG VỚI BỘ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 2113/TTr-STP ngày 05 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành
chính được chuẩn hóa; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp Thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội và
liên thông với Bộ Tư pháp, bao gồm:
- Danh mục 16 thủ tục hành chính
mới ban hành (chi tiết tại Phụ lục I);
- Danh mục 41 thủ tục hành chính
được chuẩn hóa (chi tiết tại Phụ lục II);
- Danh mục 36 thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung (chi tiết tại Phụ lục III);
- Danh mục 35 thủ tục hành chính bị
bãi bỏ (chi tiết tại Phụ lục IV).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Các thủ tục sau đây trong Danh mục
thủ tục hành chính tại Quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh
vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục thủ tục hành chính liên thông
với Bộ Tư pháp; thủ tục hành chính liên thông trong nội bộ thành phố Hà Nội hết
hiệu lực:
- Thủ tục hành chính thuộc các mục:
II; thủ tục số 1 mục III; IV; IX; X; XII; thủ tục số 1 mục XIV, Phụ lục 01;
- Thủ tục hành chính thuộc mục I,
Phụ lục 02;
- Thủ tục hành chính thuộc các mục:
I; III, Phụ lục 03.
Sở Tư pháp có trách nhiệm tham mưu
sửa đổi, bổ sung, chuẩn hóa, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục
hành chính đã được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành
phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Đ/c Bí thư, các Phó Bí thư Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VPUBTP: CVP, PCVP, các phòng: NC, KGVX, TKBT, TH, HCTC, KSTTHC;
- Trung tâm Tin học Công báo TP;
- Cổng Giao tiếp điện tử HN;
- Lưu: VT, STP, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
A. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP .
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP .
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP .
|
4
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP .
|
5
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
40 ngày
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020ATT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 223/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại; phí
thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/ND-CP.
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc (thay đổi Trưởng
VP thì 03 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP .
|
8
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
30 ngày
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP .
|
9
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển
đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP .
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
30 ngày
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP .
|
11
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020ATT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP .
|
12
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát
lại
|
30 ngày
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020ATT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP .
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP .
|
B. Danh mục thủ tục hành chính
liên thông với Bộ Tư pháp
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
- Tại Sở Tư pháp: 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp từ chối đề nghị phải thông báo bằng văn
bản nêu rõ lý do
- Tại Bộ Tư pháp: 30 ngày. Trường
trường hợp phải xác minh, thời hạn không quá 45 ngày kể từ ngày có văn bản
xác minh, thời gian xác minh không tính vào thời hạn xem xét bổ nhiệm Thừa
phát lại
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 223/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại; phí
thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
2
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường
hợp được miễn nhiệm)
|
- Tại Sở Tư pháp: 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Tại Bộ Tư pháp: 15 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/1T-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP .
|
3
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
- Tại Sở Tư pháp: 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp từ chối đề nghị phải
thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
- Tại Bộ Tư pháp: 30 ngày. Trường
hợp cần phải xác minh, thời hạn không quá 45 ngày, kể từ ngày có văn bản xác
minh, thời gian xác minh không tính vào thời hạn xem xét bổ nhiệm lại
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 223/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại; phí
thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
1. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra
hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan: 20 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý
về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Thời gian Công an Thành phố xác
minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày kể từ ngày nhận được
đề nghị của Sở Tư pháp. Trường hợp Công an Thành phố đã xác minh được thông
tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian Sở
Tư pháp và UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện
niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ
quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp) và
60 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với UBND cấp
xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em.
- Thời gian Cục Con nuôi kiểm
tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ
phí.
- Thời gian Sở Tư pháp giới thiệu
trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con
nuôi.
- Thời gian UBND Thành phố có ý
kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện
thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư
pháp trình.
- Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra
kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ
khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày
nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp.
- Thời gian Cục Con nuôi thông
báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm
quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của
người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận
trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con
nuôi.
- Thời gian UBND Thành phố ra
quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con nuôi
có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày kể từ ngày nhận được
thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do
chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
|
- Cơ quan chủ quản của cơ sở nuôi
dưỡng gửi Sở Tư pháp kèm theo văn bản cho ý kiến.
- Hồ sơ của người nhận con nuôi
nộp trực tiếp tại Cục Con nuôi hoặc gửi qua đường bưu điện thông qua hình
thức bảo đảm.
|
-
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp HN Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội
-
Cục Con nuôi.
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi
con nuôi.
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Nuôi con nuôi.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng,
quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
- Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 07/9/2012 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong
lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp,
gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải
quyết nuôi con nuôi nước ngoài.
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và
cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại
Việt Nam.
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày
21/11/2011 của Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại
Việt Nam
- Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày
24/6/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế phối hợp liên
ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
2
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng, cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra
hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều
kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời
gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con
nuôi: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Đối với trường hợp trẻ em được
nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc
tế với Việt Nam: Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người
nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp:
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy
định.
- Đối với trường hợp trẻ em được
nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế
với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993:
+ Thời gian Cục Con nuôi kiểm
tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và
thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường
trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo
quy định.
+ Thời gian Cục Con nuôi thông
báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm
quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận trẻ em được nhập
cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi.
- Thời gian UBND Thành phố ra
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con nuôi
có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày kể từ ngày nhận được
thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do
chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
|
- Hồ sơ của người được nhận làm
con nuôi nộp tại Sở Tư pháp
- Hồ sơ của người nhận con nuôi
nộp trực tiếp tại Cục Con nuôi hoặc ủy quyền hoặc nộp qua đường bưu điện theo
hình thức bảo đảm
|
-
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp Hà Nội.
Địa
chỉ: số 221 đường Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
-
Cục Con nuôi.
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi
con nuôi.
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Nuôi con nuôi.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng,
quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp,
gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt
Nam.
- Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày
24/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế phối hợp liên
ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
3
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ https://dichvu cong.hanoi.gov.vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp Hà Nội
Địa
chỉ: số 221 đường Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi.
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Nuôi con nuôi.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng,
quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và
cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nước ngoài tại Việt
Nam.
|
4
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và
lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên quan
thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15 ngày,
kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Ủy ban nhân dân Thành phố ra
quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ https://dichvu cong.hanoi.gov.vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp Hà Nội
Địa
chỉ: số 221 đường Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi.
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Nuôi con nuôi.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng,
quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và
cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nước ngoài tại Việt
Nam.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi
việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm
việc.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy
quyền cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa
chỉ https ://dichvucong.hanoi.gov. vn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
50.000 đồng/việc Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi
con nuôi.
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Nuôi con nuôi.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng,
quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
Thành phố.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
Thời hạn 30 ngày, trong đó:
- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến:
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Những người liên quan thay đổi
ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi
con nuôi và cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước, tổ chức giao - nhận
con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi.
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
05/3/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng,
quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và
cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nước ngoài tại Việt
Nam.
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
II. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG
MẠI
* Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm Trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Luật Trọng tài thương mại năm
2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Trọng tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bả sung một số điều của Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2012/TT- BTP
ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một của, Sở Tư pháp HN Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Luật Trọng tài thương mại năm
2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngay
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Trọng tài thương mại;
Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày
19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2012/TT- BTP
ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15 ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp HN Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Luật Trọng tài thương mại năm
2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Trọng tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2012/TT- BTP
ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016CTT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
07 ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Luật Trọng tài thương mại năm
2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT- BTP
ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
|
5
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Luật Trọng tài thương mại năm
2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Trọng tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2012/TT- BTP
ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài. Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị cấp lại
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Luật Trọng tài thương mại năm
2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT- BTP
ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
|
III. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG
MẠI
* Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương
mại vụ việc
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN; địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về Hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ
chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
2
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm
hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: sổ 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về Hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018HT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ
chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
3
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản của Trung tâm
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về Hòa giải thương mại.
|
4
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về Hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ
chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
05 ngày làm việc; kể từ ngày nhận
được giấy đề nghị
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về Hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ
chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
6
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có
hiệu lực
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về Hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ
chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp
cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ từ tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về Hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ
chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
8
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị của Chi nhánh
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về Hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ
chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
9
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
báo cáo của chi nhánh
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa Sở Tư pháp HN
Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Ha Nội.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về Hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ
chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
* Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
2
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
4
|
Thay đổi noi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
05 ngày làm việc. 07 ngày làm
việc đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
05 ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; Lệ phí cấp thẻ công chứng viên; được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư
số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
7
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; Lệ phí cấp thẻ công chứng viên; được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư
số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
8
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; Lệ phí cấp thẻ công chứng viên; được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
9
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi
Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại
tổ chức hành nghề công chứng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
10
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
20 ngày
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
11
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; Lệ phí cấp thẻ công chứng viên; được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư
số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; Lệ phí cấp thẻ công chứng viên; được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư
số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
- 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công
chứng viên, trình UBND Thành phố.
- 15 ngày, kể từ ngày nhận được
đề nghị của Sở Tư pháp, UBND Thành phố xem xét, quyết định
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa
chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov .vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; Lệ phí cấp thẻ công chứng viên; được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
15
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
- 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng
viên, trình UBND Thành phố.
- 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề
nghị của Sở Tư pháp, UBND Thành phố xem xét, quyết định
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; Lệ phí cấp thẻ công chứng viên; được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản nêu rõ lý do
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; Lệ phí cấp thẻ công chứng viên; được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
17
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
- 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng
viên, trình UBND Thành phố.
- 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề
nghị của Sở Tư pháp, UBND Thành phố xem xét, quyết định
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
07 ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; Lệ phí cấp thẻ công chứng viên; được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
19
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
- 30 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ,
Sở Tư pháp, chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ thẩm định, trình UBND Thành phố.
- 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, UBND Thành phố xem xét, quyết định
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ
phận Một cửa, Sở Tư pháp Hà Nội; Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Luật Công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng;
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
A. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ/ văn bản yêu cầu trực
tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ/ văn bản yêu cầu qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ
phận Một của Sở Tư pháp HN Địa chỉ: số 221 Trần Phú, quận
Hà Đông, Hà Nội
|
- Luật Hộ tịch năm 2014
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch
|
B. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ/ văn bản yêu cầu trực
tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ/ văn bản yêu cầu qua dịch vụ bưu chính.
-Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
|
2
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ/ văn bản yêu cầu trực
tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ/ văn bản yêu cầu qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
- Không đúng hạn: 50.000 đồng/việc
- Đúng hạn: 25.000 đồng/việc
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
3
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 1.000.000 đồng/việc
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
4
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ/ văn bản yêu cầu trực
tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ/ văn bản yêu cầu qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
- Không đúng hạn: 50.000 đồng/việc
- Đúng hạn: 25.000 đồng/việc
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
5
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
ngày
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ
https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 1.000.000 đồng/việc
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
6
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ
https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Đăng ký khai sinh:
- Không đúng hạn: 50.000 đ/việc
- Đúng hạn: 25.000 đ/việc
Đăng ký nhận cha, mẹ, con:
1.000.000 đ/việc
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
8.000 đ/bản sao trích lục
|
7
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng
ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 50.000 đồng/việc
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Bộ luật Dân sự.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
8
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 50.000 đồng/việc
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
9
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài
thêm không quá 03 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với
việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 25.000
đồng/việc
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 50.000 đồng/việc
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 50.000 đồng/việc
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
12
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 50.000 đồng/việc
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 50.000 đồng/việc
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
14
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 50.000 đồng/việc
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ
https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 1.000.000 đồng/việc
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
16
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải tiến hành xác minh
thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 50.000 đồng/việc
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
C. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ/ văn bản yêu cầu trực
tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ/ văn bản yêu cầu qua hệ thống bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
|
2
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Lệ phí:
Đăng ký không đúng hạn: 5.000
đồng/việc
Miễn lệ phí đối với trường hợp khai
sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ
nghèo, người khuyết tật.
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
3
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết
hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không
quá 05 ngày làm việc.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải xác minh thì
thời hạn được kéo dài thêm không quá 05 ngày làm việc.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Lệ phí: 10.000đ/việc
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha,
mẹ, con
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải xác minh thì
thời hạn được kéo dài thêm không quá 05
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Lệ phí:
Đăng ký khai sinh không đúng hạn:
5.000 đồng/việc
Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 10.000đồng/việc
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
8.000 đồng/bản
sao trích lục
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
6
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Đăng ký không đúng hạn: 5.000
đồng/việc
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với
cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
8.000 đồng/bản
sao trích lục
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
7
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Lưu động
|
Tại nhà riêng của công dân hoặc tại
địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Đăng ký không đúng hạn: 5.000
đồng/việc
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với
cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
8.000 đ/bản
sao trích lục
|
|
8
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Lưu động
|
Tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu
động
|
Miễn lệ phí
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
9
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Lưu động
|
Tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ
chức đăng ký lưu động.
|
Đăng ký không đúng hạn: 5.000
đồng/việc
Miễn lệ phí đối với trường hợp khai
tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng,
người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
8.000 đ/bản
sao trích lục
|
10
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Bộ luật Dân sự.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
11
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
12
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu
thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được
kéo dài thêm không quá 03 ngày.
- Ngay trong ngày làm việc đối với
yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ việc
Miễn lệ phí đối với người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Bộ luật Dân sự.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Lệ phí: 3.000 đồng/việc
Miễn lệ phí đối với người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
14
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Lệ phí: 5.000
đồng/việc
Miễn lệ phí đối với người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
15
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Lệ phí: 5.000
đồng/việc
Miễn lệ phí đối với người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
|
16
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Lệ phí: 5.000
đồng/việc
Miễn lệ phí đối với người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí,
lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân Thành phố.
|
17
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy quyền
cho người khác thực hiện.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Lệ phí: 5.000
đồng/việc
Miễn lệ phí đối với người thuộc gia
đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
8.000đ/bản sao trích lục
|
II. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
- 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu
cầu hợp lệ
- Trường hợp người được yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều
kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp trực tiếp toàn bộ hồ sơ;
- Nộp trực tuyến qua trang https://lltptructuyen.moj.gov.vn (chỉ áp dụng đối với trường hợp đề nghị cấp phiếu LLTP số 1)
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
Bộ
phận Một của Sở Tư pháp HN; Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12.
- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá
cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 51/2019/QH14.
- Luật Căn cước công dân năm 2014.
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày
13/11/2020.
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày
23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư
pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày
11 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử
dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
- Quy chế phối hợp số
02/QCPH-TTLLTPQG-C53 ngày 26/9/2018 của Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc Gia
Cục Hồ sơ nghiệp vụ Cảnh sát về việc phối hợp tra cứu, xác minh thông tin để
cấp Phiếu lý lịch tư pháp.
|
III. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức
hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
- 10 ngày, kể từ ngày hết hạn nộp
hồ sơ. Trường hợp cần thiết có thể kéo dài nhưng không quá 03 ngày làm việc
- 10 ngày, kể từ ngày thông báo kết
quả lựa chọn, tổ chức được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư
pháp, trừ trường hợp có lý do chính đáng có thể kéo dài nhưng không quá 15
ngày, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.hanoi.gov.vn
|
Bộ
phận Một của Sở Tư pháp HN; Địa
chỉ: số 221 Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số
03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp
lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số
12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt
động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý
|
PHỤ LỤC IV
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Thứ
tự DM TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày
13/8/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP THÀNH PHỐ
|
I. Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
1
|
Số 1 mục IV phụ lục 01
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài
|
- Luật Trọng tài thương mại số
54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Trọng tài thương mại.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại.
- Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐTP hướng
dẫn thi hành Quy định Luật Trọng tài thương mại do Hội đồng Thẩm phán Tòa án
nhân dân tối cao ban hành.
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày
19/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Trọng tài thương mại
- Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày
18/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Số 2 mục IV phụ lục 01
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
3
|
Số 3 mục IV phụ lục 01
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài
|
4
|
Số 4 mục IV phụ lục 01
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
5
|
Số 5 mục IV phụ lục 01
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
6
|
Số 6 mục IV phụ lục 01
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
7
|
Số 7 mục IV phụ lục 01
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
Số 8 mục IV
phụ lục 01
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại số
54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Trọng tài thương mại.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại.
- Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐTP hướng
dẫn thi hành Quy định Luật Trọng tài thương mại do Hội đồng Thẩm phán Tòa án
nhân dân tối cao ban hành.
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày
19/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Trọng tài thương mại
- Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày
18/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
9
|
Số 9 mục IV phụ lục 01
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
Số 10 mục IV phụ lục 01
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
Số 11 mục IV phụ lục 01
|
Thông báo thay đổi Trưởng văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
12
|
Số 12 mục IV phụ lục 01
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13
|
Số 13 mục IV phụ lục 01
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
14
|
Số 14 mục IV phụ lục 01
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
15
|
Số 15 mục IV phụ lục 01
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
- Luật Trọng tài thương mại số
54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Trọng tài thương mại.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại.
- Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐTP hướng
dẫn thi hành Quy định Luật Trọng tài thương mại do Hội đồng Thẩm phán Tòa án
nhân dân tối cao ban hành.
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày
19/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Trọng tài thương mại
- Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày
18/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
16
|
Số 16 mục IV phụ lục 01
|
Thông báo về việc thành lập văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
17
|
Số 17 mục IV phụ lục 01
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
18
|
Số 18 mục IV phụ lục 01
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
II. Lĩnh vực Hòa giải
thương mại
|
1
|
Số 2 mục IX phụ lục 01
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại
vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về Hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ
chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Quyết định 1956/QĐ-BTP ngày
18/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
2
|
Số 5 mục IX phụ lục 01
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
3
|
Số 3 mục IX phụ lục 01
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa
giải thương mại
|
4
|
Số 7 mục IX phụ lục 01
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
5
|
Số 10 mục IX phụ lục 01
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Số 9 mục IX phụ lục 01
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
Số 12 mục IX phụ lục 01
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
8
|
Số 13 mục IX phụ lục 01
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về Hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ
chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Quyết định 1956/QĐ-BTP ngày
18/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
9
|
Số 11 mục IX phụ lục 01
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
Số 1 mục IX phụ lục 01
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương
mại vụ việc
|
II. Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
Số 5 mục II phụ lục 01
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13.
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Công chứng.
- Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Số 17 mục II phụ lục 01
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
3
|
Số 18 mục II phụ lục 01
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
4
|
Số 8 mục II phụ lục 01
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
5
|
Số 4 mục II phụ lục 01
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
6
|
Số 9 mục II phụ lục 01
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
7
|
Số 13 mục II phụ lục 01
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
Quyết định 4016/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tư pháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4016/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tư pháp
2.378
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|