ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên
Huế, ngày 03 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Tờ trình số 2418/TTr-SNNPTNT ngày 23 tháng 12
năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 (ba) thủ tục hành chính
thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính vào
Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế
theo đúng quy định;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực, điều chỉnh quy trình điện tử, quy trình nội bộ giải
quyết các thủ tục hành chính và hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính
trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;
3. Triển khai thực hiện giải quyết các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết
định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ) (gửi qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành
cấp tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố (gửi qua mạng);
- CVP, PCVP UBND tỉnh và CV NN;
- Lưu: VT, HCC.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Phan
Thiên Định
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban
hành kèm theo
Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2020 của
Chủ
tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
Đưa vào “4
tại chỗ”
|
1
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Thông tư số
13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.
|
Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu
tư)
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
Điều chỉnh thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
1. Tên thủ
tục hành chính: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh.
1. Trình tự thực hiện:
a) Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để
trồng rừng thay thế
Bước 1: Chủ dự án nộp hồ
sơ đề nghị chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế, nộp tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bước 2: Chi cục Kiểm lâm kiểm tra tính hợp lệ
và đầy đủ của các
giấy tờ có trong hồ sơ, yêu
cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
Trường hợp hồ sơ không đủ theo quy
định thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ, Chi cục Kiểm lâm thông báo cho Chủ dự án đã gửi để biết.
Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Chủ dự án, Chi cục Kiểm
lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND cấp tỉnh xem
xét, giải quyết và thông báo bằng văn bản cho Chủ dự án biết.
Bước 4: Trong thời hạn 30 ngày làm
việc kể từ ngày UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế, Chủ dự án nộp toàn bộ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ
và phát triển rừng tỉnh.
Bước 5: Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế theo văn bản chấp thuận phương án nộp
tiền trồng rừng thay thế của UBND tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế theo quy định.
b) Trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ
đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế
Bước 1: Chủ dự án nộp hồ sơ đề nghị
chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế, nộp tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bước 2: Chi cục Kiểm lâm kiểm tra tính
hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
Trường hợp hồ sơ không đủ theo quy
định thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Kiểm
lâm thông báo cho Chủ dự án đã gửi để biết.
Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Chủ dự án, Chi cục Kiểm lâm tham mưu
lập hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hồ sơ gồm:
Văn bản của UBND tỉnh đề nghị Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn nêu rõ lý do không còn đất quy hoạch phát triển
rừng để trồng rừng thay thế kèm theo danh sách dự án thực hiện nghĩa vụ nộp
tiền trồng rừng thay thế theo mẫu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 và Hồ sơ đề nghị của Chủ dự án nộp.
Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
xem xét, bố trí trồng rừng thay
thế trên địa bàn tỉnh, thành phố khác (sau đây viết tắt là nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế); có
văn bản đề nghị
UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt thiết kế, dự
toán trồng rừng (phòng hộ, đặc dụng).
Bước 4: Trong thời hạn 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay
thế phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
Bước 5: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng của
UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (hoặc cơ quan được ủy quyền) thông báo bằng văn bản cho UBND tỉnh, Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng Việt
Nam và Chủ dự án biết về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
+ Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế, số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, TP
Huế
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ
7h30 đến 11h00, buổi chiều
từ 14h00 đến
16h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 và
sáng thứ bảy hàng tuần.
2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ nộp trực tiếp, qua dịch vụ công
trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1. Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để
trồng rừng thay thế:
Văn bản của Chủ dự án đề nghị UBND
tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế (Bản chính);
Quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng
sang mục đích khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Bản chính);
Báo cáo về diện tích, hiện trạng rừng
(theo mục đích sử dụng, nguồn gốc hình thành, chủ quản lý) dự kiến
chuyển mục đích sử dụng; các tài liệu khác có liên quan (nếu có);
Trường hợp hồ sơ là bản bằng chữ nước
ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt.
- Trường hợp UBND tỉnh không còn
quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế:
Văn bản của UBND tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn nêu rõ lý do không còn đất quy hoạch phát triển rừng để trồng
rừng thay thế kèm theo danh sách dự án thực hiện nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng
thay thế theo mẫu tại Phụ lục III
kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 và Hồ sơ đề nghị của
Chủ dự án nộp (Bản chính);
Quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Bản chính);
Báo cáo về diện tích, hiện trạng rừng
(theo mục đích sử dụng, nguồn gốc hình thành, chủ quản lý) dự kiến
chuyển mục đích sử dụng; các tài liệu khác có liên quan (nếu có);
Trường hợp hồ sơ là bản bằng chữ nước
ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt.
- File điện tử toàn bộ hồ sơ.
3.2. Số lượng: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết:
a) Đối với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay
thế: 47 (bốn mươi bảy) ngày làm việc.
b) Đối với trường hợp UBND tỉnh không còn
quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 67 (sáu mươi bảy)
ngày làm việc.
5. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
UBND tỉnh
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT.
c) Cơ quan phối hợp: Quỹ bảo vệ và
Phát triển rừng tỉnh
6. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành
chính:
Tổ chức, cá nhân (chủ dự án)
7. Lệ phí (nếu có): Không.
8. Tên mẫu: Mẫu văn bản tại
Phụ lục III kèm theo Thông tư
số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019.
9. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Văn bản hành
chính
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25
tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác.
Phụ lục III
DANH SÁCH DỰ
ÁN NỘP TIỀN TRỒNG RỪNG THAY THẾ VÀO QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
Tên dự án có chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Chủ dự án
|
Diện tích
rừng chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Mục đích sử
dụng sau chuyển đổi (ha)
|
Diện tích
phải trồng rừng thay thế (ha)
|
Tổng số
|
Chia theo
nguồn gốc hình thành
|
Chia theo
mục đích sử dụng
|
Rừng tự
nhiên
|
Rừng trồng
|
Rừng đặc
dụng
|
Rừng phòng
hộ
|
Rừng sản xuất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu
|
Thủ trưởng
đơn vị
(chữ
ký, họ và tên, đóng dấu)
|
2. Tên thủ
tục hành chính; Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích
rừng chuyển sang mục đích khác
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chủ dự án có văn bản đề nghị phê
duyệt phương án trồng rừng thay thế, nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
Bước 2: Chi cục Kiểm lâm kiểm tra tính hợp lệ
và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
Trường hợp hồ sơ không đủ theo quy
định thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm thông
báo cho chủ dự án đã gửi để biết.
Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Chủ dự án, Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành thẩm định. Trường hợp cần xác
minh thực địa về hiện trạng diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác, địa điểm dự kiến
trồng rừng thay thế, thời gian hoàn thành thẩm định phương án trồng rừng thay
thế được kéo dài thêm, nhưng không quá 15 ngày làm việc.
Thành phần Hội đồng thẩm định gồm
đại diện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên
và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân
dân cấp huyện nơi
có diện tích đất trồng rừng thay thế; có thể mời đại diện tổ chức khoa học có
liên quan, số thành viên Hội đồng ít nhất là 05 người, trong đó 01 lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm chủ tịch Hội đồng. Trường hợp dự án có
tổng diện tích trồng rừng thay
thế dưới 10 hec-ta thì Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định thành
phần Hội đồng thẩm định với số lượng thành viên ít hơn.
Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày hoàn thành thẩm định, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế. Trường hợp không đề nghị UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thông báo rõ lý do bằng văn bản đến Chủ dự án nêu rõ lý do.
Bước 4: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đề nghị phê duyệt phương án của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông
thôn, UBND tỉnh phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế, gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và Chủ dự án.
Trường hợp không phê duyệt, UBND tỉnh thông báo rõ lý do bằng văn bản
cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chủ dự án.
+ Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế, số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, TP
Huế
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ
7h30 đến 11h00, buổi chiều
từ 14h00 đến 16h30 các
ngày từ thứ 2 đến thứ 6 và
sáng thứ bảy hàng tuần.
2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ nộp trực tiếp, qua dịch vụ công
trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1. Thành phần hồ sơ:
- Phương án trồng rừng thay thế theo
mẫu tại Phụ lục I kèm theo
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 (bản chính);
- Văn bản đề nghị phê duyệt theo mẫu
tại Phụ lục II kèm theo Thông
tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 (bản chính);
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, các tài liệu khác có liên quan
(nếu có);
Trường hợp hồ sơ là bản bằng chữ nước
ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt.
3.2. Số lượng: 02 bộ
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 35 ngày làm việc kể
từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp
và PTNT
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức, cá nhân (chủ dự án)
7. Lệ phí (nếu có): Không.
8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Phương án trồng rừng thay thế;
- Văn bản đề nghị phê duyệt.
9. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25
tháng 10 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định vê trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử
dụng rừng sang
mục đích khác.
Phụ lục I
PHƯƠNG ÁN
TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 13/2019/TT-BNNPTNT
ngày 25 tháng 10 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHỦ DỰ ÁN CÓ
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Khái quát về tên Chủ dự án, quyết
định thành lập, địa chỉ, số tài khoản, ngân hàng giao dịch, lĩnh vực hoạt động,
…..)
II. CĂN CỨ XÂY DỰNG
…….
…….
III. THÔNG TIN VỀ DIỆN TÍCH RỪNG DỰ
KIẾN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
1. Tên dự án:
……………………….
……………………….
2. Thông tin về diện tích rừng dự kiến
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (thống kê theo lô rừng)
TT
|
Lô
|
Vị trí
|
Diện tích
(ha)
|
Chia ra
|
|
Khoảnh
|
Tiểu khu
|
Đơn vị hành
chính (xã, huyện, tỉnh)
|
|
Phân theo
nguồn gốc (ha)
|
Phân theo
mục đích sử dụng (ha)
|
Trữ lượng
|
Rừng tự
nhiên
|
Rừng trồng
|
Rừng đặc
dụng
|
Rừng phòng
hộ
|
Rừng sản
xuất
|
Trữ lượng
gỗ (m3)
|
Tre, nứa,.
(cây)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
3. Mục đích sử dụng đối với diện tích
rừng sau khi chuyển mục đích sử dụng
……………………….
……………………….
……………………….
IV. NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY
THẾ
1. Diện tích đất trồng rừng thay thế:
- Vị trí trồng: thuộc lô….. khoảnh…,
tiểu khu.... xã.....huyện....tỉnh...
- Thuộc đối tượng đất quy hoạch cho
phát triển rừng (phòng hộ, đặc dụng, sản xuất):....................
2. Kế hoạch trồng rừng thay thế: Xác
định loài cây, mật độ, phương thức trồng, chăm sóc theo Thông tư số
29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về các biện pháp lâm sinh.
- Loài cây
trồng..........................................................................................
- Mật
độ.....................................................................................................
- Phương thức trồng (hỗn giao, thuần
loài):………………….…………..
- Chăm sóc, bảo vệ rừng
trồng:………………….…………..
- Thời gian và tiến độ trồng (chi tiết
cho từng năm)………………….…
- Xây dựng đường băng cản lửa (km)
...........................................
- Mức đầu tư/ha theo đơn giá do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định (triệu đồng): ……………………………….
- Tổng vốn đầu tư trồng rừng thay
thế.………………….…………..
V. KIẾN NGHỊ
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Nơi nhận:
-
-
-
|
CHỦ DỰ ÁN
(ký tên, họ và tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục II
ĐỀ
NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN CƠ
QUAN………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/…….
V/v đề nghị phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển
sang mục đích khác
|
.........,
ngày ......tháng ..... năm......
|
Kính gửi
:..................................................
Tên Chủ dự
án:..............................................................................................
Địa
chỉ:.........................................................................................................
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2019 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, (tên Chủ dự án) đề nghị .............
phê duyệt phương án trồng rừng thay thế như sau:
1. Tổng diện tích rừng chuyển mục đích
sử dụng sang mục đích khác:
............................................................................................
2. Loại rừng chuyển mục đích sử dụng
sang mục đích khác
a) Theo mục đích sử dụng rừng (đặc
dụng, phòng hộ, sản xuất):.........................
b)Theo nguồn gốc hình thành (rừng tự
nhiên, rừng trồng): ........................
3. Diện tích đất để trồng rừng thay
thế:
- Vị trí trồng rừng thay thế: thuộc
khoảnh…,
tiểu
khu...., xã...., huyện...., tỉnh...
- Thuộc đối tượng đất quy hoạch cho
phát triển rừng (đặc dụng, phòng hộ, sản xuất):....................
4. Kế hoạch trồng rừng thay thế
- Loài cây
trồng..........................................................................................
- Mật
độ.....................................................................................................
- Phương thức trồng (hỗn giao, thuần
loài):………………….…………..
- Chăm sóc, bảo vệ rừng
trồng:………………….…………..
- Thời gian và tiến độ trồng (chi tiết
cho từng năm)………………….…
- Xây dựng đường băng cản lửa (km)
...........................................
- Mức đầu tư/ha theo đơn giá do UBND
cấp tỉnh quyết định (triệu đồng):……………………………….
- Tổng vốn đầu tư trồng rừng thay
thế.………………….…………..
................(tên Chủ dự án) cam
đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật hiện hành, nếu vi phạm hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- …..
- …..
|
Chủ dự án
(chữ ký, họ và tên, đóng dấu)
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh
(đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định
đầu tư)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ đầu tư gửi
hồ sơ (thành phần, số lượng hồ sơ
theo quy định) đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Bước 2: Chi cục Kiểm lâm tỉnh kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, trong vòng 2 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận hồ
sơ phải thông báo bằng văn bản
cho bên nộp hồ sơ.
- Bước 3: Trong thời hạn 12 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm tham mưu tổ chức thẩm định
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và có báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê
duyệt và trình Chủ tịch UBND
tỉnh phê duyệt;
- Bước 4: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm định, UBND tỉnh phê duyệt thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh.
Trường hợp không phê duyệt, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản cho cơ thẩm định
và chủ đầu tư trong
thời hạn 03 ngày làm việc.
- Bước 5: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh trả quyết
định cho tổ chức, cá nhân.
+ Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế, số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, TP
Huế
+ Thời gian tiếp nhận
và trả kết quả: Buổi sáng từ 7h30
đến 11h00, buổi chiều từ 14h00 đến 16h30 các ngày
từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ bảy
hàng tuần.
2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện, qua dịch vụ công trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế,
dự toán theo mẫu số 01 Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019
(bản chính);
- Thuyết minh thiết kế được lập theo
mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngay 30/10/2019 (bản chính);
- Bản đồ thiết kế: xây dựng trên nền
bản đồ địa hình theo hệ
quy chiếu VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000. Trình bày và thể hiện nội
dung bản đồ áp dụng TCVN 11566:2016 về bản đồ quy hoạch lâm nghiệp;
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án
đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước và các tài liệu khác có liên quan;
- Dự toán công trình lâm sinh được lập
theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 (bản chính);
- Gửi file điện tử toàn bộ hồ sơ.
3.2. Số lượng: 01 bản chính.
4. Thời hạn giải
quyết:
tổng thời gian giải quyết là 19 ngày làm việc (UBND tỉnh 04 ngày).
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính.
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Kiểm lâm tỉnh, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Theo
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra
6. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Chủ đầu tư
các dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư.
7. Lệ phí (nếu có): Không.
8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đề cương thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban
hành kèm theo Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019;
- Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm định, phê
duyệt, nghiệm thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019.
9. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày
30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung
quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
Phụ lục I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. NỘI DUNG
THUYẾT MINH CHUNG
1. Tên công trình:
xác
định tên công trình cụ thể là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng,… hoặc
bảo vệ rừng.
2. Dự án: tên dự án, số
quyết định phê duyệt, ngày tháng năm ban hành, cấp ban hành.
3. Mục tiêu: xác định rõ
mục tiêu xây dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất...
4. Địa điểm xây dựng:
theo
đơn vị hành chính, theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: cấp quyết
định đầu tư hoặc cấp giao ngân sách.
6. Chủ đầu tư hoặc
đơn vị được giao kinh phí ngân sách nhà nước
7. Căn cứ pháp lý và
tài liệu liên quan: những tài liệu liên quan trực tiếp đến công trình gồm:
- Văn bản pháp lý;
- Quy hoạch phát
triển kinh tế - xã hội của địa phương hoặc quy hoạch ngành liên quan;
- Dự án đầu tư được
phê duyệt đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công;
- Kế hoạch bố trí
kinh phí hằng năm đối với công trình sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước;
- Các tài liệu liên
quan khác.
8. Điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội
a) Vị trí địa lý: khu
đất/rừng thuộc tiểu khu, khoảnh, lô;
b) Đặc điểm địa hình,
đất đai, thực bì;
c) Tình hình khí hậu,
thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng
như đến yếu tố mùa vụ, việc lựa chọn biện pháp kỹ thuật ...;
d) Điều kiện kinh tế
- xã hội: khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động thực
thi công trình lâm sinh, bảo vệ rừng.
9. Nội dung thiết kế:
nêu
nội dung thiết kế từng công trình cụ thể theo quy định tại mục II Phụ lục này.
10. Thời gian thực
hiện, gồm:
thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng năm (nếu công trình
kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng (nếu công trình thực hiện
một năm).
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
(ha/lượt ha)
|
Khối
lượng
|
Kế
hoạch thực hiện
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Dự toán vốn đầu
tư, nguồn vốn
11.1. Dự toán vốn đầu
tư: việc tính toán vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều
kiện tương tự được gộp thành một nhóm. Tổng vốn cho từng công trình lâm sinh
được tính thông qua việc tính toán chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân
với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
STT
|
Hạng
mục
|
Số
tiền (1.000 đ)
|
|
TỔNG
(I+II+…+ VI)
|
|
I
|
Chi phí xây
dựng
|
|
1
|
Chi phí
trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi phí
nhân công
|
|
|
Xử lý thực
bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận chuyển
cây con thủ công
|
|
|
Phát đường
ranh cản lửa
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.2
|
Chi phí máy
|
|
|
Đào hố bằng
máy
|
|
|
Vận chuyển
cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi đường
ranh cản lửa
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.3
|
Chi phí vật
tư, cây giống
|
|
|
Cây giống
(bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
2
|
Chi phí
chung
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
3
|
Thu nhập
chịu thuế tính trước
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
4
|
Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
II
|
Chi phí
thiết bị
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
III
|
Chi phí
quản lý
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
IV
|
Chi phí tư
vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
V
|
Chi phí
khác
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
VI
|
Chi phí dự
phòng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
11.2. Nguồn vốn đầu
tư:
- Vốn Ngân sách Nhà
nước;
- Vốn khác (vay ngân
hàng, liên doanh, liên kết,...).
11.3. Tiến độ giải
ngân
STT
|
Nguồn
vốn
|
Tổng
|
Năm
1
|
Năm
2
|
….
|
Năm
kết thúc
|
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách
nhiệm của từng tổ chức, cá nhân tham gia các công việc cụ thể;
- Nguồn nhân lực thực
hiện: xác định rõ tổ chức hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư
thôn thực hiện.
II. NỘI DUNG
THIẾT KẾ CỤ THỂ
I. Điều tra, khảo sát
hiện trạng
1. Công tác chuẩn bị:
a) Thu thập tài liệu
có liên quan:
- Bản đồ địa hình có
hệ tọa độ gốc VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000;
- Báo cáo nghiên cứu
khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ
thuật thực hiện các biện pháp lâm sinh và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ
bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài liệu, văn bản
khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật,
văn phòng phẩm, bao gồm: máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều
tra thu thập số liệu...;
c) Chuẩn bị lương
thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...;
d) Lập kế hoạch thực
hiện: về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công tác ngoại
nghiệp:
a) Sơ bộ khảo sát,
xác định hiện trường khu thiết kế.
b) Đánh giá hiện
trạng, xác định đối tượng cần thực hiện các biện pháp lâm sinh.
c) Xác định ranh giới
tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực địa.
d) Đo đạc các đường
ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và
đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
đ) Cắm mốc: Tại điểm
các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường
ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải cắm cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu
tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
e) Khảo sát các yếu
tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao
(tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc.
- Đất đai: đá mẹ;
loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung
bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nổi: %;
tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh.
- Thực bì: loại thực
bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng (tốt,
trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì.
- Cự ly vận chuyển
cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
- Cự ly đi làm (m) và
phương tiện đi lại.
g) Thiết kế công
trình phòng chống cháy rừng (nếu có);
h) Thu thập các tài
liệu về dân sinh kinh tế xã hội;
i) Điều tra trữ lượng
rừng:
Áp dụng đối
với các lô rừng thiết kế chăm sóc rừng trồng, trồng lại rừng, nuôi dưỡng rừng
trồng, cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên và làm giàu rừng tự
nhiên.
- Phương pháp và nội
dung điều tra thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 11 Thông tư
số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
k) Điều tra cây tái
sinh:
Áp dụng đối
với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: trồng rừng; cải tạo rừng tự
nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến
tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
Phương pháp và nội
dung điều tra thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
l) Điều tra xác định
độ tàn che đối với rừng gỗ và tỷ lệ che phủ đối với rừng tre nứa, cau dừa:
Áp dụng đối
với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: nuôi dưỡng rừng trồng; cải
tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có
trồng bổ sung;
Phương pháp
điều tra thực hiện theo các hướng dẫn kỹ thuật chuyên ngành.
m) Hoàn chỉnh tài
liệu ngoại nghiệp;
n) Xác định các công
trình kết cấu hạ tầng phụ trợ để xây dựng các giải pháp thi công.
3. Công tác nội
nghiệp:
a) Xác định biện pháp
kỹ thuật cụ thể trong từng lô rừng;
b) Tính toán sản
lượng khai thác tận dụng đối với công trình cải tạo rừng tự nhiên;
c) Dự toán chi phí
đầu tư cho 01 ha, từng lô hoặc nhóm lô, xây dựng kế hoạch thi công trong từng
năm và toàn bộ thời gian thực hiện;
(Các số liệu
điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống biểu quy định tại Phần III mục
này).
d) Xây dựng bản đồ
thiết kế;
(i) Đối với những lô có
trồng rừng thể hiện cụ thể các thông tin sau:
Tử số là số hiệu lô
(6) - Trồng rừng (TR) - Loài cây trồng (Keo lai);
Mẫu số là diện tích
lô tính bằng hec ta (24,8).
Thí dụ:
(ii) Đối với những lô
không trồng rừng, thì chỉ thể hiện thông tin về số lô và diện tích;
đ) Xây dựng báo cáo
thuyết minh cụ thể cho từng công trình lâm sinh.
III. HỆ THỐNG
BIỂU KÈM THEO THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản
xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô….
|
Lô…
|
Lô….
|
1. Địa hình1 (+)
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất (++)
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất: mét
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình,
nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: % (về diện tích)
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung
bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn,
cát pha.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động,
bán di động, cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy
triều.
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung
bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
- Mật độ
cây tái sinh mục đích (cây/ha)2 (*)
|
|
|
|
- Gốc cây
mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha) (**)
|
|
|
|
- Cây mẹ có
khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) (***)
|
|
|
|
4. Hiện
trạng rừng3
|
|
|
|
- Trạng
thái rừng
|
|
|
|
- Trữ lượng
rừng (m3/ha).
|
|
|
|
- Chiều cao
trung bình (m).
|
|
|
|
- Đường
kính trung bình (m)
|
|
|
|
- Độ tàn
che.
|
|
|
|
- Khác (nếu
có)
|
|
|
|
5. Cự ly
vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển (+++)
|
|
|
|
6. Cự ly đi
làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng4
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân bố
số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8 cm - 20
cm
|
|
|
|
|
|
21 cm - 30
cm
|
|
|
|
|
|
31 cm - 40
cm
|
|
|
|
|
|
> 40 cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ thành
theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ thành
theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ thành
theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ
thành theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận thu trong các lô
rừng cải tạo5
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Tổng số
|
1. Sinh
khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng
cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng
cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2. Sản
lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
3. Sản
lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ
nhất6
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô
…
|
Lô…
|
…
|
I. Xử lý
thực bì:
|
|
|
|
1. Phương
thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời
gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm
đất:
|
|
|
|
1. Phương
thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương
pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
- Thủ công
- Cơ giới
- Thủ công
kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời
gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón
lót phân
|
|
|
|
1. Loại
phân
|
|
|
|
2. Liều
lượng bón
|
|
|
|
3. Thời
gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng
rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây
trồng
|
|
|
|
2. Phương
thức trồng
|
|
|
|
3. Phương
pháp trồng
|
|
|
|
4. Công
thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ
trồng
|
|
|
|
6. Mật độ
trồng:
|
|
|
|
- Cự ly
hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây
(m)
|
|
|
|
7. Tiêu
chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng
cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm
sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ
nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
- Nội dung
chăm sóc:
|
|
|
|
+ …
|
|
|
|
2. Lần thứ
2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng
nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc, bảo vệ rừng trồng
năm thứ 2, 3…7
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối
tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III)
II. Chăm
sóc:
1. Lần thứ
nhất (tháng …. đến …tháng….)
a. Trồng
dặm.
b. Phát
thực bì: toàn diện, theo băng, theo hố hoặc không cần phát).
c. Làm cỏ,
xới đất, vun gốc, cày bừa đất
d. Bón
phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón…)
………………..
2. Lần thứ
2, thứ 3,…: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện
chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo
vệ:
1. Tu sửa
đường băng cản lửa.
2. Phòng
chống người, gia súc phá hoại
……………………………….
………………………………
|
|
|
|
Biểu 6: Thiết kế biện pháp tác động8
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
1. Phát dọn
dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc xới
đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa dặm
cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra dặm
hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích
|
|
|
|
5. Sửa lại
gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát
dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng bổ sung
|
|
|
|
7. Bài cây
|
|
|
|
8. Chặt bỏ
cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích
|
|
|
|
9. Các biện
pháp tác động cụ thể khác theo các hướng dẫn kỹ thuật của từng loài cây, từng
đối tượng đầu tư.
|
|
|
|
10. Vệ sinh
rừng sau tác động
|
|
|
|
Biểu 7: Thiết kế trồng cây bổ sung9
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô …
|
|
I. Xử lý
thực bì
|
|
|
|
1. Phương
thức
|
|
|
|
2. Phương
pháp
|
|
|
|
3. Thời
gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất
|
|
|
|
1. Phương
thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2. Phương
pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
3. Thời
gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón
lót phân
|
|
|
|
1. Loại
phân
|
|
|
|
2. Liều
lượng bón
|
|
|
|
3. Thời
gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng
cây bổ sung
|
|
|
|
1. Loài cây
trồng
|
|
|
|
2. Phương
thức trồng
|
|
|
|
3. Phương
pháp trồng
|
|
|
|
4. Công
thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ
trồng
|
|
|
|
6. Mật độ
trồng:
|
|
|
|
- Cự ly
hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây
(m)
|
|
|
|
7. Tiêu
chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng
cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm
sóc, bảo vệ năm đầu
|
|
|
|
1. Lần thứ
nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
- Nội dung
chăm sóc:
|
|
|
|
+ …
|
|
|
|
2. Lần thứ
2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng
nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu 8: Dự toán chi phí trực tiếp cho trồng
rừng10
1. Tiểu
khu:
2. Khoảnh:
3. Lô:
|
4. Diện
tích (ha):
5. Chi phí (1.000 đ):
|
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B*
Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha
(I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí
trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí
nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực
bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển
cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển
và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường
ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng
máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển
cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường
ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí
trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
(bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí
chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm
sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ …
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm
sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 9: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III
MẪU VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN LẬP, THẨM
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, NGHIỆM THU
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu
số 01
CƠ QUAN
TRÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
..........,
ngày......... tháng......... năm.........
|
TỜ TRÌNH
Phê duyệt thiết kế,
dự toán
Kính gửi:
Các căn cứ pháp lý:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Cơ quan trình phê
duyệt thiết kế, dự toán với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm
sinh hoặc hoạt động bảo vệ rừng
2. Dự án (nếu là dự
án đầu tư)
3. Chủ đầu tư hoặc
đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước
4. Địa điểm
5. Mục tiêu
6. Nội dung và quy mô
7. Các giải pháp
thiết kế chủ yếu
8. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng
đ) Chi phí khác
e) Chi phí dự phòng
9. Dự toán chi tiết
và tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn
vốn
|
Tổng
số
|
Năm
20..
|
Năm
20..
|
Năm
20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thời gian, tiến
độ thực hiện:
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Năm
20..
|
Năm
20..
|
Năm
20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tổ chức thực hiện
12. Các nội dung
khác:
Cơ quan trình phê
duyệt thiết kế, dự toán./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
|
Cơ quan
trình
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|