ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 299/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
22 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
NĂM 2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ Chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06
tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều
2. Trách nhiệm của cơ quan chủ trì soạn thảo
và cơ quan phối hợp soạn thảo:
1. Cơ quan chủ trì soạn thảo
tuân thủ đúng quy định tại Điều 12 Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định,
ban hành; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
2. Cơ quan phối hợp soạn
thảo căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định có trách nhiệm phối
hợp với cơ quan chủ trì soạn thảo trong việc tham gia ý kiến xây dựng dự thảo,
đảm bảo chất lượng và tính khả thi của văn bản.
Điều
3. Trách nhiệm của các cơ quan có liên
quan
1. Sở Tư pháp chủ động
nghiên cứu các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan, tiếp nhận, kiểm tra, thẩm
định hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.
2. Sở Tài chính tham mưu
UBND tỉnh phân bổ kinh phí thực hiện chương trình xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật theo đúng quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ dự thảo do cơ quan chủ trì soạn thảo trình và tham mưu
UBND tỉnh xem xét ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành; phối hợp với Sở Tư pháp theo dõi, đôn đốc việc thực hiện chương
trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật.
Điều
4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
Đà Lạt, Bảo Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
STT
|
Hình thức
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối
hợp
|
Thời gian ban hành
|
Công văn
yêu cầu
(Lý do ban hành)
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định
|
Ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
Sở Nội vụ, Sở
Tư pháp
|
Quý I
|
Thực hiện Thông tư liên tịch số
01/2015/TTLT-VPCP-BNV
|
|
2
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước tại
các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp
|
Các cơ quan có
liên quan
|
Quý I
|
Thực hiện Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ; Nghị định
số 114/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 06/2015/TTLT-BKHĐT-BNV
|
(Chuyển từ chương trình 2015 sang)
|
3
|
Quyết định
|
Ban hành Điều lệ quản lý Khu công nghiệp Lộc
Sơn tỉnh Lâm Đồng
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp
|
Các cơ quan có
liên quan
|
Quý II
|
Thực hiện Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ; Nghị định
số 114/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 06/2015/TTLT-BKHĐT-BNV ; Văn bản số
1349/TTg-KTN ngày 12/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
(Chuyển từ chương trình 2015 sang)
|
4
|
Quyết định
|
Ban hành Điều lệ quản lý Khu công nghiệp Phú Hội
tỉnh Lâm Đồng
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp
|
Các cơ quan có
liên quan
|
Quý II
|
Thực hiện Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ; Nghị định
số 114/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 06/2015/TTLT-BKHĐT-BNV ; Văn bản số
1349/TTg-KTN ngày 12/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
5
|
Quyết định
|
Ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Công thương
|
Các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
Quý I
|
Thực hiện Thông tư liên tịch số
34/2015/TTLT-BCT-BNV
|
|
6
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định xét tặng danh hiệu Nghệ nhân
trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
Sở Công thương
|
Các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
Quý II
|
Thực hiện Nghị định số 123/2014/NĐ-CP
|
|
7
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế quản lý hoạt động
khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Công thương
|
Sở Tài chính
|
Quý II
|
Thực hiện Thông tư liên tịch số
26/2014/TTLT-BTC-BCT
|
|
8
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định trình tự, thời gian giải quyết
thủ tục thỏa thuận vị trí cột, trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi
công xây dựng công trình trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Công thương
|
Các sở: Xây dựng,
Giao thông vận tải, TNMT, Công ty điện lực Lâm Đồng và UBND cấp huyện
|
Quý IV
|
Thực hiện Thông tư số 33/2014/TT-BCT
|
|
9
|
Quyết định
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Sở Nội vụ, Sở
Tư pháp
|
Quý IV
|
Thực hiện Nghị định số 48/2015/NĐ-CP
|
(Chuyển từ chương trình 2015 sang)
|
10
|
Quyết định
|
Ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích phát
triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Các Sở: Tài
chính; GDĐT; Sở KHĐT; TNMT; UBND cấp huyện
|
Quý I
|
Nhằm khuyến khích phát triển vận tải hành
khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn đến năm 2020 phù hợp với tình hình
phát triển các phương thức vận tải.
|
|
11
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động vận tải
hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Các Sở: Tài
chính KHCN; UBND cấp huyện
|
Quý II
|
Để quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành
khách bằng xe taxi về số lượng phương tiện, chất lượng dịch vụ, phạm vi hoạt
động, quản lý bến bãi, đồng thời đề xuất các phương pháp quản lý phù hợp với
điều kiện thực tế trên địa bàn tỉnh
|
|
12
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ hành
lang an toàn đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh và quốc lộ ủy thác trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
Quý IV
|
Công văn số 1518/SGTVT-PC
ngày 02/12/2015 của Sở Giao thông Vận tải
|
(Chuyển từ chương trình 2015 sang)
|
13
|
Quyết định
|
Phê duyệt tiêu chí phân bổ vốn XDCB của địa
phương cho cấp huyện, thành phố trong tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Sở Tài chính,
UBND các huyện, thành phố
|
Quý IV
|
Thực hiện Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày
14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
14
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về
phân cấp, ủy quyền nhiệm vụ chi đầu tư, quản lý các dự án đầu tư (thuộc nguồn
vốn ngân sách); cấp phép xây dựng và phê duyệt các nội dung cơ bản của quá
trình đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý IV
|
Thực
hiện Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư công
|
|
15
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế về đấu thầu, quản lý khai
thác và kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
Quý IV
|
Thực hiện Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ; Nghị định
số 114/2009/NĐ-CP ; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
|
|
16
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Các cơ quan,
đơn vị có liên quan
|
Quý IV
|
Công văn số 1221/KHĐT-VP ngày 21/12/2015 của Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
17
|
Quyết định
|
Ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán và
quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Tài chính
|
Quý I
|
Thực hiện Thông tư liên tịch số
44/2007/TTLT-BTC-BKHCN
|
|
18
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định cho vay vốn đi lao động có
thời hạn ở nước ngoài
|
Sở Lao động,
thương binh và xã hội
|
Sở Tài chính;
Ngân hàng nhà nước lâm Đồng; Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh
|
Quý I
|
Thực hiện Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ; Quyết định
số 50/2010/QĐ-TTG ; Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
|
|
19
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Ngoại vụ
|
Sở Nội vụ, Sở
Tư pháp
|
Quý I
|
Thực hiện Thông tư liên tịch số
02/2015/TTLT-BNG-BNV
|
|
20
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND
ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định về việc xét, cho phép
sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân apec thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Ngoại vụ
|
Các cơ quan, đơn
vị liên quan
|
Quý I
|
Thực hiện Quyết định số 54/2015/QĐ-TTg ngày
29/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
21
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định xét tặng Huy hiệu về sự nghiệp
xây dựng và phát triển tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Nội vụ
|
Các cơ quan, đơn
vị liên quan
|
Quý III
|
Thực hiện Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thi đua khen thưởng năm 2013
|
|
22
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động và quản
lý các Hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Nội vụ
|
Các cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Quý III
|
Thực hiện Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
|
|
23
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về xét chọn, sử dụng, quản
lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Nội vụ
|
Các cơ quan, đơn
vị liên quan
|
Quý III
|
Thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ; Nghị định
số 29/2013/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH ; Nghị
quyết số 87/2013/NQ-HĐND
|
|
24
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý khai thác
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
UBND các huyện,
thành phố; các đơn vị quản lý, khai thác công trình
|
Quý IV
|
Thực hiện Thông tư số 65/2009/TT-BNNPTNT
|
|
25
|
Quyết định
|
Ban hành một số cơ chế, chính sách ưu đãi,
khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
UBND các huyện,
thành phố; các tổ chức, cá nhân quản lý, khai thác
|
Quý IV
|
Thực hiện Quyết định số 131/2009/QĐ-TTg ngày
02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 37/2014/TTLT
BNNPTNT-BTC-BKHĐT
|
|
26
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về thành lập và quản lý Quỹ
phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Ban chỉ huy
PCTT&TKCN tỉnh; UBND các huyện, thành phố
|
Quý IV
|
Thực hiện Nghị định số 94/2014/NĐ-CP
|
|
27
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về lập dự toán, quản lý, sử
dụng kinh phí NSNN dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Các sở: Nội vụ,
Giáo dục và Đào tạo; Lao động, thương binh và XH
|
Quý II
|
Theo yêu cầu của UBND tỉnh tại Văn bản số
3805/UBND-TC ngày 06/7/2015
|
|
28
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công
và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công tại tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
Các sở: Công
thương, Tư pháp và các Sở có liên quan
|
Quý II
|
Thực hiện Thông tư số 26/2014/TTLT-BTC-BCT
|
|
29
|
Quyết định
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm
2017 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
UBND thành phố
Đà Lạt
|
Quý IV
|
Thực hiện Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
|
|
30
|
Quyết định
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm
2017 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
UBND thành phố
Bảo Lộc
|
Quý IV
|
Thực hiện Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
|
|
31
|
Quyết định
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm
2017 trên địa bàn thành huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
UBND huyện Lạc
Dương
|
Quý IV
|
Thực hiện Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
|
|
32
|
Quyết định
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm
2017 trên địa bàn thành huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
UBND huyện Đức
Trọng
|
Quý IV
|
Thực hiện Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
|
|
33
|
Quyết định
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017
trên địa bàn thành huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
UBND huyện Đơn
Dương
|
Quý IV
|
Thực hiện Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
|
|
34
|
Quyết định
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017
trên địa bàn thành huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
UBND huyện Bảo
Lâm
|
Quý IV
|
Thực hiện Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
|
|
35
|
Quyết định
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm
2017 trên địa bàn thành huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
UBND huyện Lâm
Hà
|
Quý IV
|
Thực hiện Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
|
|
36
|
Quyết định
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm
2017 trên địa bàn thành huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
UBND huyện Đam
Rông
|
Quý IV
|
Thực hiện Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
|
|
37
|
Quyết định
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm
2017 trên địa bàn thành huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
UBND huyện Di
Linh
|
Quý IV
|
Thực hiện Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
|
|
38
|
Quyết định
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm
2017 trên địa bàn thành huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
Quý IV
|
Thực hiện Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
|
|
39
|
Quyết định
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm
2017 trên địa bàn thành huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
UBND huyện Đạ
Huoai
|
Quý IV
|
Thực hiện Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
|
|
40
|
Quyết định
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017
trên địa bàn thành huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài chính
|
UBND huyện Cát
Tiên
|
Quý IV
|
Thực hiện Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
|
|
41
|
Quyết định
|
Mức thu, nộp và chế độ quản lý lệ phí địa
chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Các sở: Tài
chính, Xây dựng; Tư pháp, Cục thuế tỉnh.
|
Quý II
|
Công văn số 1705/STNMT-VP ngày 24/11/2015 của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
42
|
Quyết định
|
Mức thu, nộp và chế độ quản lý phí đo đạc bản
đồ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Các sở: Tài
chính, Xây dựng; Tư pháp, Cục thuế tỉnh.
|
Quý II
|
Công văn số 1705/STNMT-VP ngày 24/11/2015 của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
43
|
Quyết định
|
Điều chỉnh, bổ sung Quy định một số nội dung về
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Các sở: Tài
chính, Xây dựng, Tư pháp; UBND các huyện, thành phố
|
Quý IV
|
Công văn số 1705/STNMT-VP ngày 24/11/2015 của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
44
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế quản
lý và hoạt động cung cấp trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các cơ quan , đơn vị có liên quan
|
Quý III
|
Nhằm
tăng cường hoạt động kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật trong
lĩnh vực kinh doanh trò chơi điện tử.
|
|
45
|
Quyết định
|
Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng
lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Tư pháp
|
Sở Tài chính,
UBND các huyện, thành phố
|
Quý III
|
Thực hiện Thông tư số 179/TT-BTC
|
|
46
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế đặt
tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
UBND các huyện, thành phố
|
Quý IV
|
Thực
hiện Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ; Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ; nhằm tăng cường
quản lý nhà nước về đô thị theo hướng văn minh, hiện đại.
|
|
47
|
Quyết định
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Nội vụ, Sở
Tư pháp
|
Quý IV
|
Thực hiện Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
|
48
|
Quyết định
|
Ban hành khung giá dịch vụ quản lý, vận hành nhà
chung cư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
Sở Xây dựng
|
Các sở: Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện
|
Quý II
|
Thực hiện Luật Nhà ở 2014
|
|
49
|
Quyết định
|
Quy định cụ thể việc quản lý, sử dụng nhà biệt
thự, nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Xây dựng
|
Các sở: TNMT,
Tài chính, KHĐT, UBND cấp huyện
|
Quý II
|
Thực hiện Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
50
|
Quyết định
|
Quy định phân cấp thẩm định dự án thiết kế cơ sở
và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Xây dựng
|
Các sở: KHĐT,
GTVT, CT UBND cấp huyện
|
Quý II
|
Thực hiện Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
|
|
51
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
Sở Xây dựng
|
Các sở: NNPTNT,
GTVT, TC, UBND cấp huyện
|
Quý II
|
Thực hiện Nghị định số 64/20140/NĐ-CP
|
|
52
|
Quyết định
|
Quy định cụ thể các tiêu chuẩn, đối tượng được
mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các sở: TNMT,
Tài chính, KHĐT, LĐTBXH, UBND cấp huyện
|
Quý IV
|
Thực hiện Nghị định số 100/2015/NĐ-CP
|
|