|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
64/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 64/QĐ-UBND
|
Hòa Bình,
ngày 11 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về
lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 05/TTr-SNN, ngày 03/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành (19 thủ tục), danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung (01 thủ tục), danh mục thủ tục hành chính thay thế (10 thủ tục), trong
lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình.
Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính cấp tỉnh
(lĩnh vực thủy lợi) được công bố tại Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 11/4/2018; Quyết
định số 635/QĐ-UBND ngày 14/3/2018; Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 10/7/2018
và Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
(Có danh mục thủ tục hành chính kèm
theo).
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của
từng thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên Trang Thông tin
điện tử của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết định” tại địa chỉ:
http://vpubnd.hoabinh.gov.vn/index/HOMEPAGE/39/2239/2239/menu.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã kể từ ngày ký.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và
Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của
Sở, Ngành liên quan và niêm yết công khai việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVPUBND Bùi Quang Toàn;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (H. Thành 24b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Quang
|
PHỤ
LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2019 của
Chủ tịch
UBND
tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
30 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Khoản 1; điểm c khoản 2; điểm b
khoản 4; điểm c khoản 7- Điều 12, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Khoản 1; điểm b khoản 2; khoản 4 -
Điều 19, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý
an toàn đập, hồ chứa nước;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; khoản 3; điểm c khoản 4
và điểm c khoản 5 - Điều 7, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của
Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
20 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Khoản 1; khoản 2; điểm c khoản 4;
điểm c, d khoản 5 - Điều 26, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của
Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không quy định
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Khoản 1; khoản 2; điểm c khoản 5-
Điều 23, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý
an toàn đập, hồ chứa nước;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt, động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
03 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17, Điểm a-khoản 1-
Điều 30 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn..
|
7
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
03 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17, Điểm b- khoản 1-
Điều 30 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
8
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban
nhân dân tỉnh quản lý.
|
30 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
9
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân
tỉnh quản lý
|
30 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Điều 43, Luật Thủy lợi;
- Điều 21, 22, 23 Thông tư
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
- Luật đê điều số 79/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
- Luật đê điều số 79/2006/QH11 ngày
29/11/2006.
- Điều 13, 28; Khoản 1,2, điểm b-
khoản 3, Điều 29, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 28; Khoản 1,2, điểm c-
khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Luật đê điều số 79/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân huyện
|
30 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Khoản 1; điểm đ khoản 2; điểm c
khoản 4; khoản 6; điểm c khoản 7- Điều 12, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân huyện.
|
15 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; điểm c khoản 2; khoản 4-
Điều 19, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý
an toàn đập, hồ chứa nước;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Khoản 1; khoản 3; điểm b khoản 4;
điểm b khoản 5 - Điều 7, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính
phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên
địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Khoản 1; khoản 3; điểm b khoản 4;
điểm b khoản 5 - Điều 26, Nghị định số 114/2018/NĐ -CP ngày 04/9/2018 của
Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp.
|
30 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày
15/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả xã xã/phường/thị trấn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Khoản 1; khoản 3; điểm a khoản 4;
điểm a khoản 5 - Điều 7, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ
về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả xã xã/phường/thị trấn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Khoản 1; khoản 3; điểm a khoản 4;
điểm a khoản 5 - Điều 26, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính
phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy
lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới
tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa
phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Ủy ban
nhân dân cấp xã thực hiện).
|
07 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả xã xã/phường/thị trấn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày
19/6/2017
- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội
đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi
STT
|
Mã hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian
giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Văn bản
QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
1
|
Không có
|
Kiểm tra
công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (áp dụng đối với các công
trình thủy lợi, đê, kè)
|
10 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Chi phí được
tính trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 05 năm 2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016 của Bộ xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập hồ chứa nước.
|
3. Danh mục
thủ tục hành chính thay thế
TT
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7,
8, 10 ngày 01/11/2004
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
25 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày
19/6/2017;
- Điều 22, Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Luật đê điều số 79/2006/QH11 ngày
29/11/2006.
|
2
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
30 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày
19/6/2017
- Điều 23, Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
3
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ
các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn
máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao
thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi
qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích
thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngay
19/6/2017
- Điều 13, 16, 17, 21, 26 Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Luật đê điều số 79/2006/QH11 ngày
29/11/2006.
|
4
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày
19/6/2017
- Điều 13, 16, 17, 21, 24 Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Luật đê điều số 79/2006/QH11 ngày
29/11/2006.
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7,
8, 10 ngày 01/11/2004
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày
19/6/2017
- Điều 13, 16, 17, 21, 22 Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Luật đê điều số 79/2006/QH11 ngày
29/11/2006.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 28; Khoản 1, 2, điểm
a-khoản 3- Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Luật đê điều số 79/2006/QH11 ngày
29/11/2006.
|
7
|
Gia hạn điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Điều 28; Khoản 1,2, điểm a- khoản
3, Điều 29, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Điều 28; Khoản 1,2, điểm c- khoản
3, Điều 29, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Luật đê điều số 79/2006/QH11 ngày
29/11/2006.
|
9
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động Khai
thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên
cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động
kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày
19/6/2017
- Điều 13, 16, 17, 21, 25, Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Luật đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
|
10
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nồ mìn
và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày
19/6/2017
- Điều 13, 16, 17, 21, 27, Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Luật đê điều số 79/2006/QH11 ngày
29/11/2006.
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ TTHC hoặc lý do bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
1
|
Không có
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Quyết định
số 934/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Thủy lợi
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Không có
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi
|
Quyết định
số 934/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Thủy lợi
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Không có
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trù
các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn
máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao
thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi
qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích
thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
Quyết định
số 934/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Thủy lợi
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Không có
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Quyết định
số 934/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Thủy lợi
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Không có
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động Khai
thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên
cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động
kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Quyết định
số 934/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Thủy lợi
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Không có
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7,
8, 10 ngày 01/11/2004
|
Quyết định
số 934/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Thủy lợi
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
Không có
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi
|
Quyết định
số 934/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Thủy lợi
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
Không có
|
Gia hạn điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
Quyết định
số 934/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Thủy lợi
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
Không có
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng (áp dụng đối với các công trình thủy lợi, đê, kè)
|
Quyết định
số 934/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Thủy lợi
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Không có
|
Kiểm tra, chứng nhận đảm bảo chất lượng xây dựng
đập
|
Quyết định
số 934/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Thủy lợi
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bố sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bố sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
45
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|