|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2492/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2492/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 11
tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 777/TTr-SCT ngày 07/11/2019 về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương,
UBND cấp huyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Website tỉnh, website VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Quyết định số: 2492/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
2.500.000 vnđ/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 279/2016/TT- BTC ngày 14 tháng
11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 2.500.000
vnđ/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Theo Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực
phẩm;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 279/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
II
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
18 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ.
|
5
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
+ Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và
thềm lục địa: 5.000.000 vnđ
+ Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 vnđ
+ Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền:
3.500.000 vnđ
+ Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000
vnđ
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;
- Thông tư số 148/2016/TT-BTC
ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp cấp lại, điều
chỉnh giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều
kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu như cấp
mới:
+ Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm
lục địa: 5.000.000 vnđ
+ Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 vnđ
+ Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền:
3.500.000 vnđ
+ Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000
vnđ
- Trường hợp cấp lại, điều chỉnh
giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp áp dụng mức thu bằng 50% cấp mới:
+ Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và
thềm lục địa: 2.500.000 vnđ
+ Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 2.000.000 vnđ
+ Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền:
1.750.000 vnđ
+ Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 1.000.000
vnđ
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;
- Thông tư số 148/2016/TT-BTC
ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
7
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ (LĨNH VỰC HÓA CHẤT)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
|
1
|
Cấp giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và
tiền chất thuốc nổ.
|
|
|
2
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và
tiền chất thuốc nổ.
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1.100.000 vnđ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất
rượu, thuốc lá.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1.100.000 vnđ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất
rượu, thuốc lá.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
1.100.000 vnđ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất
rượu, thuốc lá.
|
4
|
Cấp giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Thành phố: 1.200.000 đồng
Nông thôn: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
07 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Thành phố: 1.200.000 đồng
Nông thôn: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
6
|
Cấp lại giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Thành phố: 1.200.000 đồng
Nông thôn: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2492/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|