|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2137/QĐ-UBND 2020 Danh mục thủ tục hành chính kinh doanh khí Sở Công Thương Bình Định
Số hiệu:
|
2137/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2137/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
02 tháng 06 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC
PHẨM, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, HÓA CHẤT, KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT
ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 34/TTr-SCT ngày 25 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa
chất, Kinh doanh khí; 09 thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung và
03 thủ tục hành chính cấp huyện bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Công Thương theo Quyết định
số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương (Phụ
lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này bãi bỏ 38 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: An toàn thực phẩm,
Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí đã công bố tại Quyết định
số 700/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016, Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 09
tháng 05 năm 2018, Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 09 tháng 05 năm 2018, Quyết
định số 644/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019, Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày
01 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Phụ lục II
kèm theo).
Điều 3. Giám
đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị
liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo các nội dung được công bố tại
Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Công Thương;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm Tin học – Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2137/QĐ-UBND ngày 02/06/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định
số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm:
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 (đồng/lần/cơ
sở);
+ Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000 (đồng/lần/cơ
sở).
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:
1.000.000 (đồng /lần/cơ sở).
|
- Luật An toàn thực phẩm
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất
hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị
hợp lệ.
b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do
cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong vòng
05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng
không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt
hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề
nghị cấp lại hợp lệ.
d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng
không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề
nghị cấp lại hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
* Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất,
kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết
hiệu lực:
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm:
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 (đồng/lần/cơ
sở);
+ Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000 (đồng/lần/cơ
sở).
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:
1.000.000 (đồng /lần/cơ sở).
* Các trường hợp khác không có thu phí, lệ phí.
|
- Luật An toàn thực phẩm
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
II. Lưu thông hàng hóa trong nước (15 TTHC)
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định: 2.200.000
(đồng/lần thẩm định/hồ sơ)
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do hết thời
hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định:
2.200.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định:
2.200.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
6
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính
phủ
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
8
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
- Trường hợp cấp lại Giấy phép do hết thời
hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp Giấy phép do bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
9
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
11
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
12
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí: 2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ)
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí: 2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ)
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
14
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
- Trường hợp cấp lại Giấy phép do hết thời hạn
hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất hoặc
bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí: 2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ)
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
15
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành
phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành
phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
17
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn
hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất hoặc
bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành
phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000
(đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
III. Lĩnh vực Hóa chất (06 TTHC)
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí: 1.200.000 (đồng/Giấy
chứng nhận)
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí: 600.000 (đồng/Giấy
chứng nhận)
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
20
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn
|
Có
|
Phí: 600.000 (đồng/Giấy
chứng nhận)
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí: 1.200.000 (đồng/Giấy
chứng nhận)
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí: 600.000 (đồng/Giấy
chứng nhận)
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí: 600.000 (đồng/Giấy
chứng nhận)
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
IV. Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 TTHC)
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Có
|
Phí:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
Tổng cộng: 26
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (12 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định
số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09
TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Có
|
Phí: 1.100.000 (đồng/lần
thẩm định/hồ sơ)
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
- Trường hợp cấp lại Giấy phép do hết thời hạn hiệu
lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất hoặc bị
hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Có
|
Phí: 1.100.000 (đồng/lần
thẩm định/hồ sơ)
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Có
|
Phí: 1.100.000 (đồng/lần
thẩm định/hồ sơ)
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Có
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Có
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
- Trường hợp cấp lại Giấy phép do hết thời hạn hiệu
lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất hoặc bị
hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Có
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Có
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Có
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
9
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Có
|
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định)
+ Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
Tổng cộng: 09TTHC
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ (03 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
2.001235
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa
bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
2
|
2.001231
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
3
|
1.002956
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
Tổng cộng: 03 TTHC
|
|
|
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ 38 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC,
HÓA CHẤT, KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2137/QĐ-UBND ngày 02/06/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (26 TTHC)
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC)
|
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định
số 644/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ
|
1
|
2.000591.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
2
|
2.000535.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
(15 TTHC)
|
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định
số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ
|
3
|
2.000640.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ.
|
4
|
2.000197.000.00.00.H08
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số
1519/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ
|
5
|
2.000637.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
6
|
2.000626.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
7
|
2.000204.000.00.00.H08
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
8
|
2.000622.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
9
|
2.000190.000.00.00.H08
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
10
|
2.000176.000.00.00.H08
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
11
|
2.000167.000.00.00.H08
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
12
|
2.001646.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
13
|
2.001636.000.00.00.H08
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
14
|
2.001630.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
15
|
2.001624.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
16
|
2.001619.000.00.00.H08
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
17
|
2.000636.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
III. Lĩnh vực hóa chất (06 TTHC)
|
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số
1518/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ
|
18
|
2.001547.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
19
|
2.001175.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
20
|
2.001172.000.00.00.H08
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
21
|
1.002758.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
22
|
2.001161.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
23
|
2.000652.000.00.00.H08
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định
số 645/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ
|
24
|
2.000142.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
25
|
2.000166.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
26
|
2.000354.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
Tổng cộng: 26
TTHC
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (12 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định
số 1519/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ
|
1
|
2.001235.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa
bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
2
|
2.001231.000.00.00.H08
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
3
|
1.002956.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
4
|
2.000633.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
5
|
1.001279.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
6
|
2.000629.000.00.00.H08
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
7
|
2.000620.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
8
|
2.000615.000.00.00.H08
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
9
|
2.001240.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
10
|
2.000181.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
11
|
2.000162.000.00.00.H08
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
12
|
2.000150.000.00.00.H08
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
|
Tổng cộng: 12
TTHC
|
|
|
Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2137/QĐ-UBND ngày 02/06/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
813
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|