VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
STT
|
Tên lĩnh vực và mã thủ tục
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian
giải quyết theo qui định
|
Thời gian
giải quyết sau khi cắt giảm
|
Được công
bố theo Quyết định
|
I
|
Lĩnh vực dầu khí
|
|
01
|
2.001283.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 của UBND tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực lưu
thông hàng hóa trong nước
|
|
02
|
2.000181.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 của UBND tỉnh
|
03
|
2.000162.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
04
|
2.000150.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
05
|
2.000633.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 của UBND tỉnh.
|
06
|
2.000620.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
07
|
1.003702.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các
dân tộc thiểu số rất ít người
|
10 ngày kể từ ngày
hết hạn nhận đơn đối với trường công lập;
40 ngày làm việc kể
từ ngày khai giảng đối với trường ngoài công lập
|
8 ngày kể từ ngày hết
hạn nhận đơn đối với trường công lập;
32 ngày làm việc kể
từ ngày khai giảng đối với trường ngoài công lập "
|
Quyết định số
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 của UBND tỉnh
|
08
|
2.001837.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc bán trú
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 của
UBND tỉnh
|
09
|
2.001839.000.00.00.H01
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 của UBND tỉnh
|
10
|
1.004545.000.00.00.H01
|
Thành lập trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
45 ngày làm việc
|
36 ngày làm việc
|
Quyết định số
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 của UBND tỉnh
|
11
|
1.004552.000.00.00.H01
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
12
|
1.004563.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách
trường tiểu học
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
-nt-
|
13
|
2.001842.000.00.00.H01
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
14
|
1.004555.000.00.00.H01
|
Thành lập trường
tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
-nt-
|
15
|
1.006444.000.00.00.H01
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
-nt-
|
16
|
1.004515.000.00.00.H01
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
-nt-
|
17
|
1.006445.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
35 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
-nt-
|
18
|
1.006444.000.00.00.H01
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
30 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
19
|
1.004494.000.00.00.H01
|
Thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
35 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
-nt-
|
20
|
2.001818.000.00.00.H01
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
21
|
1.004475.000.00.00.H01
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
22
|
2.001809.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung học cơ sở
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
-nt-
|
23
|
2.001818.000.00.00.H01
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
24
|
1.004475.000.00.00.H01
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
25
|
2.001809.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung học cơ sở
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
-nt-
|
26
|
2.001818.000.00.00.H01
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
27
|
1.004475.000.00.00.H01
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
28
|
2.001809.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung học cơ sở
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
-nt-
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục
thường xuyên
|
|
29
|
1.005097.000.00.00.H01
|
Quy trình đánh giá, xếp
loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 của UBND tỉnh.
|
V
|
Lĩnh vực hệ thống
văn bằng, chứng chỉ
|
|
30
|
2.001914.000.00.00.H01
|
Chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ
|
05 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
Quyết định số
660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 của UBND tỉnh.
|
VI
|
Lĩnh vực thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
31
|
1.001612.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
- Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng
ký kinh doanh cấp huyện phải thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng
văn bản cho người thành lập hộ kinh doanh.
- Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
32
|
2.000720.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ hoặc tên hộ kinh doanh yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định, cơ
quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung
bằng văn bản cho hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ.
- Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Nếu hộ kinh doanh chuyển
địa chỉ sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh
đã đăng ký thì thời hạn là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
2 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
33
|
1.001570.000.00.00.H0
|
Tạm ngừng hoạt động
hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
34
|
1.001266.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động
hộ kinh doanh
|
Không có
|
2 ngày làm việc
|
|
35
|
2.000575.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
- Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh.
- Trường hợp Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo
quy định, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo yêu cầu hộ kinh
doanh hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ của hộ kinh doanh.
|
2 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
VII
|
Lĩnh vực thành
lập và hoạt động của hợp tác xã
|
|
36
|
1.005280.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành
lập hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh
|
37
|
2.002123.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh
|
38
|
2.002122.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi hợp tác
xã chia
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh
|
39
|
2.002120.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi hợp tác
xã tách
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh
|
40
|
1.005121.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi hợp tác
xã hợp nhất
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh
|
41
|
1.004972.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi hợp tác
xã sáp nhập
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh
|
42
|
2.001973.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh
|
43
|
1.005378.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh
|
44
|
1.004979.000.00.00.H01
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh
|
45
|
2.001958.000.00.00.H01
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh
|
46
|
1.005377.000.00.00.H01
|
Tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh
|
47
|
1.005010.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh
|
48
|
1.004895.000.00.00.H01
|
Thay đổi cơ quan
đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh
|
VIII
|
Lĩnh vực bảo trợ
xã hội
|
|
49
|
2.000298.000.00.00.H01
|
Giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018.
|
50
|
2.000294.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số
34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh
|
51
|
1.000684.000.00.00.H01
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
52
|
1.000674.000.00.00.H01
|
Tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
32 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
53
|
1.001776.000.00.00.H01
|
Thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã
hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng
tuổi)
|
28 ngày làm việc
|
23 ngày làm việc
|
Quyết định số
34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh
|
IX
|
Lĩnh vực kinh tế
hợp tác và phát triển nông thôn
|
|
54
|
1.003281.000.00.00.H01
|
Bố trí ổn định dân
cư trong huyện
|
30 ngày
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
55
|
1.003319.000.00.00.H01
|
Bố trí ổn định dân
cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
60 ngày
|
48 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
X
|
Lĩnh vực tổ chức
phi chính phủ
|
|
56
|
1.005203.000.00.00.H01
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
15 ngày kể từ ngày nhận
được bộ hồ sơ hợp pháp
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
XI
|
Lĩnh vực tôn giáo
|
|
57
|
1.001212.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
25 ngày kể từ
ngày Phòng Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
20 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
58
|
1.001204.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
25 ngày kể từ
ngày Phòng Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
20 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
59
|
1.001199.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị
giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
25 ngày kể từ
ngày Phòng Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
P
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
XII
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
60
|
1.002314.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa
đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
- Không quá 20 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Đối với các xã
miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
61
|
1.000755.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
- Không quá 30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã
miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
23 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND
tỉnh
|
62
|
1.003877.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Không quá 15 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Đối với các xã
miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND
tỉnh
|
63
|
1.003595.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh quy định.
- Đối với các xã
miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
6 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND
tỉnh
|
64
|
1.003855.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
- Không quá 10 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã
miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
7 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
65
|
1.003907.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
- Không quá 30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã
miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND
tỉnh
|
66
|
2.000381.000.00.00.H01
|
Thủ tục Giao đất,
cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
- Không quá 20 ngày (không
kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất).
- Không quá 30 ngày đối
với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn.
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
67
|
1.002969.000.00.00.H01
|
Thủ tục Thu hồi Giấy
chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không quy định
|
35 ngày làm việc
|
Quyết định số
2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018;
Quyết định số
3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018.
|
68
|
1.003013.000.00.00.H01
|
Thủ tục Xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
- Không quá 05 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các xã
miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
4 ngày làm việc
|
Quyết định số 446/QĐ-UBND
ngày 07/03/2018 của UBND tỉnh
|
XIII
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
69
|
1.004138.000.00.00.H01
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
mười (10) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị đăng ký xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
8 ngày làm việc
|
Quyết định số
2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của UBND tỉnh
|
XIV
|
Llĩnh vực tài
nguyên nước
|
|
70
|
1.001662.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai thác
nước dưới đất
|
- Trong thời hạn
không quá mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai, tổ chức, cá
nhân có trách nhiệm hoàn thành hai (02) tờ khai và nộp cho cơ quan đăng ký
hoặc nộp cho tổ trưởng tổ dân phố.
- Trong thời hạn
không quá mười (10 ) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ
chức,cá nhân, cơ quan đăng kí có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác
nhận và tờ khai và gửi một (01) bản cho tổ chức, cá nhân.
|
8 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND tỉnh
|
XV
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
71
|
2.000806.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 của UBND tỉnh
|
72
|
2.002189.000.00.00.H01
|
Thủ tục Ghi vào sổ
hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
12 ngày làm việc.
|
9 ngày làm việc
|
Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 của UBND tỉnh
|
73
|
2.000554.000.00.00.H01
|
Thủ tục Ghi vào sổ
hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày làm việc.
|
9 ngày làm việc
|
Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 của UBND tỉnh
|
XVI
|
Lĩnh vực phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
74
|
2.001885.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
8 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
XVII
|
Lĩnh vực gia đình
|
|
75
|
1.003243.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND
tỉnh
|
76
|
1.001874.000.00.00.H01
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
77
|
1.003103.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
78
|
1.003140.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp Giấy
Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
79
|
1.003185.000.00.00.H01
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
80
|
1.003226.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
81
|
1.003645.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký tổ chức
lễ hội
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
UBND cấp huyện có trách nhiệm thẩm định.
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
82
|
1.003635.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo tổ
chức lễ hội
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp
huyện nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi
thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
XVIII
|
Lĩnh vực quản lý
hoạt động xây dựng
|
|
83
|
1.007285.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép di dời
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 của UBND tỉnh
|
84
|
1.007266.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép sửa chữa,
cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 của UBND tỉnh
|
85
|
1.007286.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh GPXD đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 của UBND tỉnh
|
86
|
1.007262.000.00.00.H01
|
Cấp GPXD đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 của UBND tỉnh
|
87
|
1.007254.000.00.00.H01
|
Thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước)
|
Không quá 20 ngày.
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 của UBND tỉnh
|
XIX
|
Lĩnh vực quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
|
88
|
1.003141.000.00.00.H01
|
Thẩm định đồ án, đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
89
|
1.002662.000.00.00.H01
|
Thủ tục thẩm định nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
- Đối với thẩm định nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch
đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Đối với thẩm định nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiếtxây dựng khu chức năng đặc thù,
điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP):
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|