|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
1183/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 1183/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 21
tháng 7 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính
phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan
nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-BCT ngày 02 tháng 7
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 1684/TTr- SCT ngày 09 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh
mục 103 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng đủ điều kiện thực hiện dịch
vụ công trực tuyến toàn trình cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (chi tiết
tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Công Thương:
a) Công khai, tổ chức thực hiện các dịch vụ công
trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời hướng
dẫn, tuyên truyền đến tổ chức, cá nhân biết, thực hiện.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ,
đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin và các cơ quan, đơn vị liên quan
thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác (nếu có), cập nhật quy trình điện tử, cung
cấp danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết
định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Thực hiện tích hợp, kiểm thử danh mục dịch vụ công
trực tuyến đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO
BẰNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. CẤP TỈNH (96 TTHC)
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
|
I.
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại (08TTHC)
|
|
1
|
2.000026
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại ở
nước ngoài
|
|
2
|
2.000133
|
Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung tổ chức hội chợ,
triển lãm ở nước ngoài
|
|
3
|
2.000004
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
4
|
2.000002
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
5
|
2.000033
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
6
|
2.001474
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
|
7
|
2.000131
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
|
8
|
2.000001
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (01
TTHC)
|
|
9
|
2.000191
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền địa phương
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp ...
|
|
10
|
2.000309
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
11
|
2.000631
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt
động bán hàng đa cấp tại đại phương
|
|
12
|
2.000619
|
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
|
13
|
2.000609
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
|
14
|
2.001573
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
|
|
15
|
1.003705
|
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp
luật về bán hàng đa cấp
|
|
IV
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
16
|
1.001338
|
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
|
|
17
|
1.001323
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm
thuốc lá
|
|
18
|
2.000598
|
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
|
|
19
|
1.003977
|
Cấp Giấy phép phân phối rượu
|
|
20
|
1.005376
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu
|
|
21
|
1.003101
|
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu
|
|
22
|
2.000666
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
23
|
2.000664
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
24
|
2.000673
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
|
25
|
2.000669
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
26
|
2.000672
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
|
27
|
2.000648
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
|
28
|
2.000645
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
29
|
2.000647
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
|
30
|
2.000190
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
31
|
2.000176
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
32
|
2.000167
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
33
|
2.001624
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
|
34
|
2.001619
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
35
|
2.000636
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
V
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
|
|
36
|
1.001419
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để
kinh doanh hàng miễn thuế
|
|
37
|
1.003438
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có
ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích
quốc phòng, an ninh)
|
|
38
|
1.001062
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái
xuất
|
|
39
|
1.000957
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo
hình thức khác
|
|
40
|
1.000905
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập
|
|
41
|
1.000890
|
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu
|
|
42
|
1.004155
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
hàng thực phẩm đông lạnh
|
|
43
|
1.004181
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
44
|
2.001758
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
hàng hóa đã qua sử dụng
|
|
45
|
1.000551
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh
doanh tạm nhập, tái xuất
|
|
46
|
1.000477
|
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất
khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng
hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật
|
|
47
|
1.000264
|
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất
khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản
|
|
48
|
1.001238
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
đối với hàng hóa xuất khẩu
|
|
49
|
1001104
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Công Thương
|
|
50
|
1.000400
|
Cấp chứng thư xuất khẩu ...
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thương mại điện tử
|
|
51
|
2.000243
|
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng
|
|
52
|
1.000758
|
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website
thương mại điện tử bán hàng
|
|
53
|
1.000880
|
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website
thương mại điện tử
|
|
54
|
1.003390
|
Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng
|
|
55
|
1.002968
|
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng
dụng bán hàng
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
|
|
56
|
1.000376
|
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
VIII
|
Lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động
|
|
57
|
2.000140
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên
|
|
58
|
2.000066
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên
|
|
IX
|
Lĩnh vực Hoá chất
|
|
59
|
1.003820
|
Cấp Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1
|
|
60
|
1.003775
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1
|
|
61
|
2.001585
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1
|
|
62
|
1.003724
|
Cấp Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 2, Bảng 3
|
|
63
|
2.001722
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 2, hoá
chất Bảng 3
|
|
64
|
1.004031
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng
2, hoá chất Bảng 3
|
|
65
|
2.000431
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 1
|
|
66
|
2.000257
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng
2, hoá chất Bảng 3
|
|
X
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
|
67
|
1.000667
|
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá
|
|
68
|
2.000209
|
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại
|
|
69
|
1.000162
|
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ,
đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển
địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
|
70
|
1.000172
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy
cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất
khẩu sản phẩm thuốc lá
|
|
71
|
1.000949
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế
biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc
lá xuất khẩu
|
|
XI
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
72
|
2.000117
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
|
73
|
2.000115
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện
|
|
74
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An
toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|
|
75
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An
toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|
|
XII
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
76
|
1.001271
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
|
77
|
2.000618
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm
|
|
78
|
2.000613
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm
|
|
79
|
1.000878
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định
|
|
80
|
2.000401
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giám định
|
|
81
|
2.000251
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định
|
|
82
|
1.001292
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
|
83
|
2.000628
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận
|
|
84
|
2.000624
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận
|
|
85
|
2.000604
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
|
86
|
2.001675
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định
|
|
87
|
2.001665
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm
định
|
|
88
|
1.013990
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Khoa học, công nghệ
|
|
89
|
2.000046
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
XIV
|
Lĩnh vực giám định thương mại
|
|
90
|
1.005190
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
|
91
|
2.000110
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương
mại
|
|
XV
|
Lĩnh vực điện
|
|
92
|
1.013417
|
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)
|
|
93
|
1.013418
|
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc
thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tinh
|
|
94
|
1.013419
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tinh
|
|
95
|
1.013420
|
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tinh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị
hỏng
|
|
XVI
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ
|
|
96
|
1.003401
|
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công
Thương
|
II. CẤP XÃ (09 TTHC)
|
STT
|
Đơn vị
|
Tên thủ tục
hành chính
|
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước ...TTHC
|
|
1
|
2.000181
|
Cấp Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
|
2
|
2.000162
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
3
|
2.000150
|
Cấp lại Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
4
|
2.000620
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
5
|
2.000615
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
6
|
2.001240
|
Cấp lại Cấp Giấy phép
bán lẻ rượu
|
|
7
|
2.000633
|
Cấp Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
8
|
1.001279
|
Cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
9
|
2.000629
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Tổng số DVC toàn trình: DVC
Cấp tỉnh:
Cấp xã
Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1183/QĐ-UBND ngày 21/07/2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Văn bản liên quan
Ban hành:
22/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/08/2025
Ban hành:
21/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
20/08/2025
Ban hành:
17/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/09/2025
Ban hành:
16/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
02/08/2025
Ban hành:
02/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
08/07/2025
Ban hành:
16/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/06/2025
Ban hành:
05/04/2023
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
06/04/2023
Ban hành:
24/06/2022
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
24/06/2022
Ban hành:
08/04/2020
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/04/2020
80
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|