Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 402/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
Ngày ban hành: 22/07/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 402/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 22 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 1069/QĐ-BXD ngày 14/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 14/TTr-SXD ngày 18/7/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (gồm 30 TTHC cấp tỉnh, 06 TTHC cấp xã), dịch vụ công trực tuyến một phần (gồm 160 TTHC cấp tỉnh, 34 TTHC cấp xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

(Chi tiết tại Phụ lục Danh mục kèm theo Quyết định).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, đơn vị cung cấp dịch vụ phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và các cơ quan liên quan:

- Thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác và thực hiện tích hợp, kiểm thử để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

- Triển khai vận hành, cung cấp Dịch vụ công vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

2. Sở Xây dựng, UBND cấp xã theo chức năng, nhiệm vụ cập nhật các thủ tục hành chính phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên Trang Thông tin điện tử của đơn vị, địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.

2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác danh mục thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định; đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Huy Ngọc


PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

TTHC: Thủ tục hành chính

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Toàn trình

Một phần

Thẩm quyền

 

 

 

 

30

160

 

 

 

I

LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM

 

 

 

 

1

1.013110

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

 

x

Sở Xây dựng

2

1.013105

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

 

x

Sở Xây dựng

3

1.001322

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

x

Sở Xây dựng

4

1.001296

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

x

Sở Xây dựng

 

II

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

1

1.001666

Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo Thẩm tra viên ATGT đường bộ

 

x

Sở Xây dựng

2

1.001692

Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

 

x

Sở Xây dựng

3

1.001725

Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

 

x

Sở Xây dựng

4

1.010702

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN

 

x

Sở Xây dựng

5

1.010704

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN

 

x

Sở Xây dựng

6

1.002829

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS

 

x

Sở Xây dựng

7

1.002817

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD

 

x

Sở Xây dựng

8

1.002847

Đăng ký khai thác tuyến bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

 

x

Sở Xây dựng

9

1.000302

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia

 

x

Sở Xây dựng

10

1.000321

Đăng ký, khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia

 

x

Sở Xây dựng

11

1.001717

Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

 

x

Sở Xây dựng

12

1.013274

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

x

 

Sở Xây dựng

13

1.013277

Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch

 

x

Cấp tỉnh

 

14

1.013276

Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc

x

 

Sở Xây dựng

15

1.013261

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

 

x

Sở Xây dựng

16

1.013260

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

 

x

Sở Xây dựng

17

1.013259

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

 

x

Sở Xây dựng

18

1.013061

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

x

 

Sở Xây dựng

19

1.010707

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

 

x

Sở Xây dựng

20

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

 

x

Sở Xây dựng

21

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

 

x

Sở Xây dựng

22

2.002288

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

 

x

Sở Xây dựng

23

2.002285

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

 

x

Sở Xây dựng

24

1.005210

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

 

x

Sở Xây dựng

25

1.005024

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

 

x

Sở Xây dựng

26

1.005021

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

 

x

Sở Xây dựng

27

1.004993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

x

Sở Xây dựng

28

2.001921

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

x

 

Sở Xây dựng

29

1.002877

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

x

Sở Xây dựng

30

1.002861

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

 

x

Sở Xây dựng

31

1.002856

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

 

x

Sở Xây dựng

32

1.002798

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác

x

 

Sở Xây dựng

33

1.002286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

 

x

Sở Xây dựng

34

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

x

Sở Xây dựng

35

1.002063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

 

x

Sở Xây dựng

36

1.002046

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

 

x

Sở Xây dựng

37

1.001777

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

 

x

Sở Xây dựng

38

1.001765

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

x

Sở Xây dựng

39

1.001751

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

x

Sở Xây dựng

40

1.001737

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

 

x

Sở Xây dựng

41

2.000769

Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động)

 

x

Sở Xây dựng

42

1.001623

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo

 

x

Sở Xây dựng

43

1.001577

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

 

x

Sở Xây dựng

44

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

x

 

Cấp tỉnh

45

1.001046

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

x

 

Cấp tỉnh

46

1.001023

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

 

x

Sở Xây dựng

47

1.000703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

 

x

Sở Xây dựng

48

1.000672

Công bố lại bến xe khách

 

x

Sở Xây dựng

49

1.000660

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

 

x

Sở Xây dựng

50

1.000314

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

x

 

Sở Xây dựng

51

1.000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

x

Sở Xây dựng

 

III

LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT

 

 

 

1

1.005134

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

 

x

Cấp tỉnh

2

1.005126

Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

 

x

Cấp tỉnh

3

1.005123

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

x

 

Cấp tỉnh

4

1.005058

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

x

 

Cấp tỉnh

5

1.004883

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

 

x

Sở Xây dựng

6

1.004691

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

 

x

Cấp tỉnh

7

1.004685

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

 

x

Cấp tỉnh

8

1.004681

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

 

x

Cấp tỉnh

9

1.000294

Bãi bỏ đường ngang

x

 

Cấp tỉnh

10

1.010000

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

x

 

Cấp tỉnh

11

1.004844

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

x

 

Cấp tỉnh

12

1.005075

Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

x

 

Cấp tỉnh

 

IV

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

 

 

 

1

2.002617

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng

 

x

Cấp tỉnh

2

2.002616

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

 

x

Cấp tỉnh

3

2.002615

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa

 

x

Cấp tỉnh

4

1.009463

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

 

x

Cấp tỉnh

5

1.009460

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

 

x

Cấp tỉnh

6

1.009456

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

 

x

Sở Xây dựng

7

1.009465

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

x

 

Sở Xây dựng

8

1.009464

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

x

 

Sở Xây dựng

9

1.009462

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

 

 

Sở Xây dựng

10

1.009461

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

x

 

Sở Xây dựng

11

1.009459

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

x

 

Cấp tỉnh

12

1.009458

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

x

 

Sở Xây dựng

13

1.009451

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

x

 

Sở Xây dựng

14

1.009450

Công bố đóng khu neo đậu

x

 

Sở Xây dựng

15

1.009449

Công bố hoạt động khu neo đậu

 

x

Sở Xây dựng

16

1.009448

Thiết lập khu neo đậu

 

x

Sở Xây dựng

17

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

x

 

Sở Xây dựng

18

1.009446

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

x

 

Sở Xây dựng

19

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

x

 

Sở Xây dựng

20

1.009445

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

x

 

Sở Xây dựng

21

1.009443

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

x

 

Sở Xây dựng

22

1.009442

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

x

 

Sở Xây dựng

23

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

x

Sở Xây dựng

24

2.002001

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

x

Sở Xây dựng

25

2.001998

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

x

Sở Xây dựng

26

1.004261

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới

 

x

Sở Xây dựng

27

1.004259

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới

 

x

Sở Xây dựng

28

1.004242

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

x

 

Sở Xây dựng

29

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

Sở Xây dựng

30

1.004047

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

Sở Xây dựng

31

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

x

Sở Xây dựng

32

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

x

Sở Xây dựng

33

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

Sở Xây dựng

34

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

Sở Xây dựng

35

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

x

Sở Xây dựng

36

2.001659

Xóa đăng ký phương tiện

 

x

Sở Xây dựng

37

1.003135

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

 

x

Sở Xây dựng

38

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

 

x

Sở Xây dựng

39

1.000344

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

x

 

Sở Xây dựng

40

1.005040

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

 

x

Cấp tỉnh

41

1.003640

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia

 

x

Sở Xây dựng

42

2.000795

Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo

 

x

Sở Xây dựng

 

V

LĨNH VỰC HÀNG HẢI

 

 

 

1

1.001223

Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải

 

x

Cấp tỉnh

2

1.000940

Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

 

x

Cấp tỉnh

3

1.007949

Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

 

x

Cấp tỉnh

4

1.000892

Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển

 

x

Cấp tỉnh

5

2.000378

Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ

 

x

Cấp tỉnh

6

1.013466

Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn

 

x

Cấp tỉnh

7

1.013467

Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động

 

x

Sở Xây dựng

8

1.013468

Chấm dứt hoạt động tàu lặn

 

x

Sở Xây dựng

9

1.001870

Đổi tên cảng cạn

 

x

Cấp tỉnh

10

2.002625

Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ

 

x

Cấp tỉnh

11

2.002624

Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương

 

x

Cấp tỉnh

12

2.001802

Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển

 

x

Cấp tỉnh

13

1.002771

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

x

 

Sở Xây dựng

 

VI

LĨNH VỰC DỊCH VỤ TÀI CHÍNH

 

 

 

1

3.000161

Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

 

x

Cấp tỉnh

 

VII

LĨNH VỰC THUẾ

 

 

 

1

3.000252

Xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên

 

x

Sở Xây dựng

2

3.000254

Đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu

 

x

Sở Xây dựng

3

3.000255

Xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ

 

x

Sở Xây dựng

4

1.011729

Xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch         xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22

 

x

Sở Xây dựng

 

VIII

LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

 

 

 

1

1.013777

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản

 

x

Cấp tỉnh

2

1.012910

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn)

 

x

Sở Xây dựng

3

1.012907

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)

 

x

Sở Xây dựng

4

1.012906

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.

 

x

Sở Xây dựng

5

1.012905

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

 

x

Sở Xây dựng

6

1.012904

Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

Sở Xây dựng

7

1.012903

Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở

 

x

Sở Xây dựng

8

1.012902

Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)

 

x

Sở Xây dựng

9

1.012901

Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng)

 

x

Sở Xây dựng

10

1.012900

Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản

 

x

Sở Xây dựng

 

IX

LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

 

 

 

1

1.012896

Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công

 

x

Sở Xây dựng

2

1.012895

Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân

 

x

Sở Xây dựng

3

1.012894

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công

 

x

Cấp tỉnh

4

1.012893

Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công

 

x

Cấp tỉnh

5

1.012898

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê

 

x

Cấp tỉnh

6

1.012897

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở

 

x

Cấp tỉnh

7

1.012892

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở

 

x

Cấp tỉnh

8

1.012891

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương

 

x

Cấp tỉnh

9

1.012890

Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài

 

x

Cấp tỉnh

10

1.012887

Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023

 

x

Cấp tỉnh

11

1.012886

Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công

 

x

Cấp tỉnh

12

1.012885

Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công

 

x

Cấp tỉnh

13

1.012884

Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng

 

x

Sở Xây dựng

14

1.012883

Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

 

x

Cấp tỉnh

15

1.012882

Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở

 

x

Sở Xây dựng

16

1.013769

Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công

 

x

Cấp tỉnh

17

3.000506

Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương

 

x

Cấp tỉnh

18

3.000507

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương

 

x

Cấp tỉnh

19

3.000508

Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội

 

x

Cấp tỉnh

 

X

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

 

 

 

1

1.013239

Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

 

x

Sở Xây dựng

2

1.013234

Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh:

 

x

Sở Xây dựng

3

1.013236

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

x

Sở Xây dựng

4

1.013238

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

x

Sở Xây dựng

5

1.013230

Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

x

Sở Xây dựng

6

1.013231

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

x

Sở Xây dựng

7

1.013233

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

x

Sở Xây dựng

8

1.013235

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

x

Sở Xây dựng

9

1.013237

Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

 

x

Sở Xây dựng

10

1.013217

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

 

x

Sở Xây dựng

11

1.013219

Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

 

x

Sở Xây dựng

12

1.013222

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

 

x

Sở Xây dựng

13

1.013224

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

 

x

 

14

1.013223

Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình

 

x

Cấp tỉnh

 

XI

LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

 

 

 

1

1.011705

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)

 

x

Sở Xây dựng

2

1.011711

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

 

x

Sở Xây dựng

3

1.011710

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)

 

x

Sở Xây dựng

4

1.011708

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

 

x

Sở Xây dựng

 

XII

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

 

 

 

1

1.011675

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

 

x

Cấp tỉnh

2

2.001116

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

 

x

Cấp tỉnh

 

XIII

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

 

 

 

1

1.009794

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

 

x

Sở Xây dựng

2

1.009791

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

 

x

Cấp tỉnh

3

1.009788

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.

 

x

Cấp tỉnh

 

XIV

LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC

 

 

 

1

1.008993

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

 

x

Sở Xây dựng

2

1.008992

Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

 

x

Sở Xây dựng

3

1.008991

Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

x

Sở Xây dựng

4

1.008990

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

 

x

Sở Xây dựng

5

1.008989

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

 

x

Sở Xây dựng

6

1.008891

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

x

Sở Xây dựng

7

1.008432

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

 

x

Sở Xây dựng

8

1.003011

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

 

x

Sở Xây dựng

9

1.002701

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

 

x

Sở Xây dựng

 

XV

LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

1

1.006871

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

 

x

Sở Xây dựng

 

XVI

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN

 

 

 

1

1.011769

Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý sử dụng (Đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị cho doanh nghiệp đang quản lý sử dụng)

 

x

Sở Xây dựng

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Toàn trình

Một phần

Cơ quan thực hiện

 

I

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

6

34

 

1

1.013061

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

x

 

UBND cấp

2

1.013274

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

x

 

UBND cấp

3

1.000314

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

x

 

UBND cấp

4

2.001921

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

x

 

UBND cấp

 

II

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

 

 

 

1

1.009455

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

x

UBND cấp

2

1.009454

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

 

x

UBND cấp

3

1.009453

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

x

UBND cấp

4

1.009452

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

 

x

UBND cấp

5

1.003658

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

 

x

UBND cấp

6

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

x

 

UBND cấp

7

2.001218

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

x

UBND cấp

8

2.001217

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

x

UBND cấp

9

2.001215

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

 

x

UBND cấp

10

2.001214

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

x

UBND cấp

11

2.001212

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi giải trí dưới nước

 

x

UBND cấp

12

2.001211

Xoá đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

x

UBND cấp

13

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

x

 

UBND cấp

14

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

UBND cấp

15

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

UBND cấp

16

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

x

UBND cấp

17

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

x

UBND cấp

18

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

UBND cấp

19

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

UBND cấp

20

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

x

UBND cấp

21

2.001659

Xóa đăng ký phương tiện

 

x

UBND cấp

22

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

x

UBND cấp

23

1.005040

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

 

x

UBND cấp

 

III

LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

 

 

 

1

1.012888

Công nhận Ban quản trị nhà chung cư

 

x

UBND cấp

 

IV

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

 

 

 

1

1.013232

Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

UBND cấp

2

1.013229

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

UBND cấp

3

1.013228

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

UBND cấp

4

1.013226

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

UBND cấp

5

1.013225

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

UBND cấp

6

1.013227

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

UBND cấp

7

1.013239

Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

 

x

UBND cấp

8

1.013234

Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

 

x

UBND cấp

 

V

LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC

 

 

 

1

1.008455

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

x

UBND cấp

2

1.003141

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

 

x

UBND cấp

3

1.002662

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

 

x

UBND cấp

 

VI

LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

1.002693

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

 

x

UBND cấp

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 402/QĐ-UBND ngày 22/07/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Văn bản liên quan

Ban hành: 16/06/2025

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2025

159

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.38