1. Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục thủ tục hành chính tham gia cơ chế một
cửa quốc gia đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng (chi tiết tại Phụ lục II kèm
theo).
|
STT
|
Lĩnh vực
|
Mã thủ tục
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Đơn vị giải quyết
|
Ghi chú
|
|
1
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.000563
|
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài
chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992)
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
2
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.000469
|
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính
về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC)
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
3
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.001845
|
Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
4
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.001899
|
Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình
trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng
biển
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
5
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.004157
|
Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các
khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời
vào sử dụng)
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
6
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.004134
|
Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm
thời
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
7
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002787
|
Cấp lại Sổ thuyền viên
|
|
X
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
8
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002771
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
9
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002763
|
Chấp thuận đặt tên tàu biển
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
10
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002687
|
Đăng ký tàu biển không thời hạn
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
11
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002674
|
Đăng ký tàu biển có thời hạn
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
12
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002645
|
Đăng ký tàu biển tạm thời
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
13
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002578
|
Đăng ký tàu biển đang đóng
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
14
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002550
|
Đăng ký tàu biển loại nhỏ
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
15
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002582
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
16
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002508
|
Xóa đăng ký
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
17
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002460
|
Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
18
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002448
|
Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
19
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.000274
|
Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy
chứng nhận đăng ký tàu biển
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
20
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.000267
|
Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
21
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002788
|
Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên
|
|
X
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
22
|
Hàng hải và đường
thủy
|
2.001719
|
Đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực
hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản
chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể
thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát,
thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về
môi trường trong vùng biển Việt Nam
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
23
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002228
|
Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng
biển tạm thời
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
24
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.004162
|
Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với
trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng
hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
25
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.004123
|
Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
26
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.004828
|
Cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng
thuyền viên hàng hải
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
27
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.005115
|
Cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung
ứng thuyền viên hàng hải
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
28
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002490
|
Giao tuyến dẫn tàu
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
29
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.001889
|
Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng
biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
30
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002472
|
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ
trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ
quan có thẩm quyền nước ngoài cấp
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
31
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002441
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
32
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002420
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy
xác nhận việc cấp Giấy Chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
33
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002326
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa
tiêu hàng hải
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
34
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.000284
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu
hàng hải
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
35
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002408
|
Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
36
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.002345
|
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu
hàng hải
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
37
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.000289
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng
hải
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
38
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.000279
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng
hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động; hoa tiêu hàng hải dẫn
tàu trên tuyến mới trong vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
39
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.004166
|
Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
40
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.004284
|
Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với
điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển thành cảng cạn
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
41
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.001857
|
Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu
thành cảng cạn
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
42
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.004425
|
Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
43
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.004242
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
44
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.000344
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
45
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.009442
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường
thủy nội địa
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
46
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.009443
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
47
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.009444
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
X
|
|
Bộ Xây dựng, Cục Hàng
hải và Đường thủy Việt Nam, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
48
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.009445
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
49
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.009446
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội
địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với
cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
50
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.009447
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
X
|
|
Bộ Xây dựng, Cục
Hàng hải và Đường thủy Việt Nam, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
51
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.009450
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
52
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.009458
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp
không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
53
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.009459
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc
gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
54
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.009461
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
55
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.009464
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
56
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.009465
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam, Chi cục hàng hải và Đường thủy khu vực, Cảng vụ Hàng hải, Cảng
vụ Đường thủy nội địa, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã nếu được phân cấp.
|
|
|
57
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.003570
|
Phê duyệt kế hoạch an ninh và cấp giấy chứng nhận
phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
X
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
58
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.004137
|
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh
cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
X
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
59
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.004239
|
Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
X
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
60
|
Hàng hải và đường
thủy
|
1.009451
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa
đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
Cục Hàng hải và Đường
thủy Việt Nam
|
|
|
61
|
Đăng kiểm
|
2.000087
|
Thẩm định thiết kế tàu biển
|
X
|
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
62
|
Đăng kiểm
|
1.000225
|
Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển
|
X
|
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
63
|
Đăng kiểm
|
2.000082
|
Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước
ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật về an toàn hàng
hải, an ninh tàu biển, điều kiện bảo đảm lao động hàng hải và phòng ngừa ô
nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam
|
X
|
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
64
|
Đăng kiểm
|
1.000010
|
Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm,
cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên
quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
65
|
Đăng kiểm
|
1.004976
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho
thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao
thông vận tải
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
66
|
Đăng kiểm
|
1.004977
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết
bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
67
|
Đăng kiểm
|
2.000009
|
Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị
sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi,
hoán cải
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
68
|
Đăng kiểm
|
1.004932
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải sử dụng
trong giao thông vận tải
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
69
|
Đăng kiểm
|
1.000300
|
Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
70
|
Đăng kiểm
|
1.004318
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện,
thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)
|
X
|
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
71
|
Đăng kiểm
|
1.001319
|
Cấp mới Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công
việc chuyên môn kiểm định xe cơ giới, kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
72
|
Đăng kiểm
|
1.004981
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô
tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-
CP)
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
73
|
Đăng kiểm
|
1.007936
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng
ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-
CP)
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
74
|
Đăng kiểm
|
1.007937
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng
ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
75
|
Đăng kiểm
|
1.013332
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới sản
xuất, lắp ráp
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
76
|
Đăng kiểm
|
1.004990
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
77
|
Đăng kiểm
|
1.000017
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng,
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
X
|
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
78
|
Đăng kiểm
|
1.001364
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện
thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng
cho phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
79
|
Đăng kiểm
|
1.004424
|
Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy
nội địa
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
80
|
Đăng kiểm
|
1.004423
|
Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội
địa
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
81
|
Đăng kiểm
|
2.000121
|
Công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy
nội địa
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
82
|
Đăng kiểm
|
1.004422
|
Công nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp đặc biệt
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
83
|
Đăng kiểm
|
1.010246
|
Cấp phôi giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định
|
X
|
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
84
|
Đăng kiểm
|
2.000075
|
Đánh giá, cấp giấy chứng nhận phù hợp cho công ty
tàu biển theo Bộ luật quản lý an toàn Quốc tế (Bộ luật ISM)
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
85
|
Đăng kiểm
|
1.004310
|
Cấp các Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu
khí trên biển (công trình biển)
|
|
X
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
|
|
86
|
Hàng không
|
1.004716
|
Cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không,
sân bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
87
|
Hàng không
|
1.004713
|
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân
bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
88
|
Hàng không
|
1.004709
|
Đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu
hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
89
|
Hàng không
|
1.004698
|
Cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết
bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không,
sân bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
90
|
Hàng không
|
1.004696
|
Cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành
thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng
không, sân bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
91
|
Hàng không
|
1.000452
|
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng
hàng không, sân bay (trừ cung cấp dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không)
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
92
|
Hàng không
|
1.000465
|
Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại
cảng hàng không, sân bay (trừ cung cấp dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không)
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
93
|
Hàng không
|
1.009438
|
Phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh
giới dự án được giao đầu tư
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
94
|
Hàng không
|
1.009439
|
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác
công trình
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
95
|
Hàng không
|
1.004711
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn và
vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa
chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực cảng
hàng không, sân bay
|
|
X
|
Cảng vụ Hàng không
|
|
|
96
|
Hàng không
|
1.004724
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân
bay
|
|
X
|
Cảng vụ Hàng không
|
|
|
97
|
Hàng không
|
1.004719
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng
không, sân bay
|
|
X
|
Cảng vụ Hàng không
|
|
|
98
|
Hàng không
|
1.002897
|
Sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng
hàng không, sân bay
|
|
X
|
Cảng vụ Hàng không
|
|
|
99
|
Hàng không
|
1.002880
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không,
sân bay
|
X
|
|
Cảng vụ Hàng không
|
|
|
100
|
Hàng không
|
1.002866
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng
hàng không, sân bay
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
101
|
Hàng không
|
1.002855
|
Sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng
không, sân bay
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
102
|
Hàng không
|
1.004706
|
Đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng
không, sân bay
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
103
|
Hàng không
|
1.002890
|
Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường
hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam /Bộ Xây dựng
|
|
|
104
|
Hàng không
|
1.002840
|
Cấp bổ sung năng định Giấy phép nhân viên điều
khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế
của cảng hàng không, sân bay
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
105
|
Hàng không
|
1.002886
|
Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay
trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn
hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không,
an ninh hàng không
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam, Cảng vụ Hàng không, Bộ Xây dựng
|
|
|
106
|
Hàng không
|
1.004416
|
Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế
sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
107
|
Hàng không
|
1.004417
|
Thủ tục phê chuẩn tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng,
thiết bị tàu bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
108
|
Hàng không
|
1.003538
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo
sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
109
|
Hàng không
|
1.003551
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế
sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
110
|
Hàng không
|
1.004415
|
Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn
khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
111
|
Hàng không
|
1.004414
|
Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện
bay mô phỏng (SIM)
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
112
|
Hàng không
|
1.004317
|
Cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay (AOC)
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
113
|
Hàng không
|
1.004411
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
114
|
Hàng không
|
1.004408
|
Thủ tục cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
115
|
Hàng không
|
1.004362
|
Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ
điều kiện bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
116
|
Hàng không
|
1.003850
|
Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng
tàu bay (AMO)
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
117
|
Hàng không
|
1.004986
|
Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng
tàu bay (AMO)
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
118
|
Hàng không
|
1.003818
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức
bảo dưỡng tàu bay (AMO)
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
119
|
Hàng không
|
1.004306
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận người
khai thác tàu bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
120
|
Hàng không
|
1.003708
|
Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch
Việt Nam
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
121
|
Hàng không
|
1.003747
|
Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
122
|
Hàng không
|
1.003663
|
Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
123
|
Hàng không
|
1.003389
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch
tàu bay
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
124
|
Hàng không
|
1.004413
|
Cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
125
|
Hàng không
|
1.004412
|
Cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa
chuyên ngành hàng không (ARS)
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
126
|
Hàng không
|
1.004372
|
Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa
chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
127
|
Hàng không
|
1.004289
|
Cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
128
|
Hàng không
|
1.004286
|
Cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu
bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
129
|
Hàng không
|
1.004270
|
Gia hạn năng định cho người lái tàu bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
130
|
Hàng không
|
1.003917
|
Cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo
dưỡng tàu bay (AMT)
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
131
|
Hàng không
|
1.003894
|
Cấp lại Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật
bảo dưỡng tàu bay (AMT)
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
132
|
Hàng không
|
1.004380
|
Gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay
(AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
133
|
Hàng không
|
1.000283
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật,
thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
134
|
Hàng không
|
1.000271
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ
thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
135
|
Hàng không
|
1.000246
|
Cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động
bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
136
|
Hàng không
|
1.000239
|
Cấp lại giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt
động bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
137
|
Hàng không
|
2.000102
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch
vụ bảo đảm hoạt động bay (ANS)
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
138
|
Hàng không
|
1.000254
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở
cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ANS)
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
139
|
Hàng không
|
1.003541
|
Thủ tục đăng ký quyền sở hữu tàu bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
140
|
Hàng không
|
1.003406
|
Thủ tục xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
141
|
Hàng không
|
1.003492
|
Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền
công cứu hộ, giữ gìn tàu bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
142
|
Hàng không
|
1.003405
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền
đối với tàu bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
143
|
Hàng không
|
1.003509
|
Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
144
|
Hàng không
|
1.003402
|
Thủ tục cấp mã số AEP
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
145
|
Hàng không
|
1.003398
|
Thủ tục đăng ký văn bản IDERA
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
146
|
Hàng không
|
1.003393
|
Thủ tục xóa đăng ký văn bản IDERA
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
147
|
Hàng không
|
1.005193
|
Thủ tục sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin về
đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản
IDERA
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
148
|
Hàng không
|
1.003555
|
Thủ tục cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng
bạ tàu bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
149
|
Hàng không
|
1.004480
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn
phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
150
|
Hàng không
|
1.004465
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện,
Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
151
|
Hàng không
|
2.001037
|
Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt
Nam
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
152
|
Hàng không
|
1.001388
|
Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện
hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
153
|
Hàng không
|
1.002894
|
Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến
quyền vận chuyển hàng không
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
154
|
Hàng không
|
1.004418
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng
không thứ cấp cho doanh nghiệp giao nhận nước ngoài
|
X
|
|
Cảng vụ Hàng không
|
|
|
155
|
Hàng không
|
1.002511
|
Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức
cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
156
|
Hàng không
|
1.002523
|
Cấp quyền vận chuyển hàng không
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
157
|
Hàng không
|
1.002903
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung
không vì mục đích thương mại
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
158
|
Hàng không
|
1.000312
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không,
Giấy phép kinh doanh hàng không chung
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
159
|
Hàng không
|
1.000423
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng
không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
160
|
Hàng không
|
1.002899
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng
không chung không vì mục đích thương mại
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
161
|
Hàng không
|
1.001381
|
Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện
hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
162
|
Hàng không
|
1.003472
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của
hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng
không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
|
X
|
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
163
|
Hàng không
|
1.004419
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng
không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam
|
X
|
|
Cảng vụ Hàng không
|
|
|
164
|
Hàng không
|
1.009437
|
Thủ tục phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch
đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân bay hiện có
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
165
|
Hàng không
|
1.002845
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với
thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến
tại Việt Nam
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam, Cảng vụ Hàng không
|
|
|
166
|
Hàng không
|
1.002884
|
Cấp biển kiểm soát của phương tiện chuyên ngành
hoạt động tại cảng hàng không, sân bay
|
|
X
|
Cảng vụ hàng không
|
|
|
167
|
Hàng không
|
1.003528
|
Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
168
|
Hàng không
|
1.000574
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn
luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không (trừ lĩnh vực đào tạo nhân viên an ninh
hàng không)
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
169
|
Hàng không
|
1.000597
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo,
huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không (trừ lĩnh vực đào tạo nhân viên an
ninh hàng không)
|
|
X
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
|
|
170
|
Đường bộ
|
1.002798
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi
đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ
chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác
|
X
|
|
Cục Đường bộ Việt
Nam, Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
171
|
Đường bộ
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc
lộ đang khai thác
|
X
|
|
Khu Quản lý đường
bộ
|
|
|
172
|
Đường bộ
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc
lộ đang khai thác
|
X
|
|
Cục Đường bộ Việt
Nam/ Khu Quản lý đường bộ
|
|
|
173
|
Đường bộ
|
1.013276
|
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường
cao tốc
|
X
|
|
Bộ Xây dựng/Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
174
|
Đường bộ
|
1.013061
|
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ
đang khai thác
|
X
|
|
Khu Quản lý đường
bộ; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Xây dựng
|
|
|
175
|
Đường bộ
|
1.000314
|
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang
khai thác
|
X
|
|
Khu quản lý đường
bộ, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
176
|
Đường sắt
|
1.005134
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi đất dành cho đường sắt
|
|
X
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
|
|
177
|
Đường sắt
|
1.005126
|
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường
ngang
|
|
X
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
|
|
178
|
Đường sắt
|
1.005123
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
X
|
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
|
|
179
|
Đường sắt
|
1.000294
|
Bãi bỏ đường ngang
|
X
|
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
|
|
180
|
Đường sắt
|
1.005058
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường
ngang
|
X
|
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
|
|
181
|
Đường sắt
|
1.010000
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông
đường sắt
|
X
|
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
|
|
182
|
Đường sắt
|
1.004844
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao
thông đường sắt
|
X
|
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
|
|
183
|
Đường sắt
|
1.005075
|
Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
giao thông đường sắt
|
X
|
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
|
|
184
|
Đường sắt
|
1.003897
|
Cấp lại Giấy phép lái tàu
|
X
|
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
|
|
185
|
Đường sắt
|
1.005085
|
Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho người
nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước
ngoài cấp
|
X
|
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
|
|
186
|
Đường sắt
|
1.005071
|
Cấp giấy phép lái tàu cho lái tàu trên các tuyến
đường sắt đang khai thác
|
|
X
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
|
|
187
|
Đường sắt
|
1.009479
|
Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên
trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ
lần đầu sử dụng tại Việt Nam
|
|
X
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
|
|
188
|
Đường sắt
|
1.004780
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đối
với đường sắt đô thị
|
|
X
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
|
|
189
|
Đường sắt
|
1.004763
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản
lý an toàn vận hành đường sắt đô thị
|
|
X
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
|
|
190
|
Lĩnh vực khác
|
1.005038
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức
quốc tế
|
X
|
|
Vụ Vận tải và An
toàn giao thông
|
|
|
191
|
Lĩnh vực khác
|
1.005042
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức
quốc tế
|
X
|
|
Vụ Vận tải và An
toàn giao thông
|
|
|
192
|
Quy hoạch xây dựng,
kiến trúc
|
1.008881
|
Thủ tục công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp,
cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
X
|
|
Vụ Quy hoạch - Kiến
trúc
|
|
|
193
|
Nhà ở và công sở
|
1.012889
|
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền của Bộ,
ngành cơ quan Trung ương
|
X
|
|
Cục Quản lý nhà và
thị trường bất động sản
|
|
|
194
|
Giám định tư pháp
xây dựng
|
1.011674
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp
xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng
|
X
|
|
Cục Giám định nhà
nước về chất lượng công trình xây dựng
|
|
|
195
|
Giám định tư pháp
xây dựng
|
2.001041
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng
|
X
|
|
Cục Giám định nhà
nước về chất lượng công trình xây dựng
|
|
|
196
|
Kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
1.002589
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực
hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
X
|
|
Cục Giám định nhà
nước về chất lượng công trình xây dựng
|
|
|
197
|
Kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
1.002551
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân
thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
X
|
|
Cục Giám định nhà
nước về chất lượng công trình xây dựng
|
|
|
198
|
Kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động
|
1.002636
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện
kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
X
|
|
Cục Giám định nhà
nước về chất lượng công trình xây dựng
|
|
|
199
|
Vật liệu xây dựng
|
1.006863
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
X
|
|
Vụ Khoa học công nghệ,
môi trường và vật liệu xây dựng
|
|
|
200
|
Vật liệu xây dựng
|
1.006856
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
X
|
|
Vụ Khoa học công
nghệ, môi trường và vật liệu xây dựng
|
|
|
201
|
Vật liệu xây dựng
|
1.006854
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
X
|
|
Vụ Khoa học công
nghệ, môi trường và vật liệu xây dựng
|
|
|
202
|
Vật liệu xây dựng
|
1.006818
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động thử nghiệm chất
lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
X
|
|
Vụ Khoa học công
nghệ, môi trường và vật liệu xây dựng
|
|
|
203
|
Vật liệu xây dựng
|
1.006814
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
X
|
|
Vụ Khoa học công
nghệ, môi trường và vật liệu xây dựng
|
|
|
204
|
Vật liệu xây dựng
|
1.006809
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
X
|
|
Vụ Khoa học công
nghệ, môi trường và vật liệu xây dựng
|
|
|
205
|
Đăng kiểm
|
1.001284
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
|
X
|
Các đơn vị đăng kiểm
|
Mới bổ sung
|
|
206
|
Đường bộ
|
2.001921
|
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án
tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính
trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ
thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận
gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn,
xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
|
X
|
|
Cục Đường bộ Việt
Nam; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Xây dựng; Khu Quản lý đường bộ
|
Mới bổ sung
|
|
207
|
Đường bộ
|
1.013274
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào
mục đích khác
|
|
X
|
Khu Quản lý đường
bộ; Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Mới bổ sung
|
|
Tổng số 207 thủ tục
hành chính đủ điều kiện:
|
114
|
93
|
|
|