ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 121/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 22
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN ngày 08 tháng
01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 144/TTr-SNN ngày 12 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành
chính ban hành mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng dự thảo
Quyết định phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tại
Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 02 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Phê duyệt hoặc điều
chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường
hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
22 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không có
|
Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của bộ trưởng bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định
về quản lý rừng bền vững
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP
Thủ tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư hoặc hô gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp
có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái (Dịch vụ công trực tuyến một phần)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Gửi hồ sơ
Chủ rừng hoặc người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác nộp
hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giờ làm việc,
sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi qua Bưu điện hoặc trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn/
Bước 2: Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp
huyện kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của thành phần hồ
sơ cho chủ rừng;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua đường Bưu điện: Trong thời
hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp
huyện xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
theo quy định, thông báo bằng văn bản cho chủ rừng và nêu rõ lý do;
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Trong thời hạn
không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Công chức Một cửa Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo cho chủ rừng và nêu
rõ lý do. Hồ sơ nộp qua môi trường điện tử thực hiện theo quy định tại Nghị định
số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
- Bước 3: Lấy ý kiến phương án quản lý rừng bền vững
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện lấy ý kiến bằng văn bản của các cơ quan,
đơn vị trực thuộc có liên quan về nội dung phương án quản lý rừng bền vững.
- Bước 4: Trả lời ý kiến về phương án quản lý rừng
bền vững
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn
bản.
- Bước 5: Tổng hợp ý kiến, ban hành Quyết định
Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
của các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp,
đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban
hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ; phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững theo Mẫu số 03 hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững
theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT và
trả kết quả cho chủ rừng hoặc người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác trực tiếp tại
bộ phận một cửa hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.
Trường hợp không phê duyệt hoặc điều chỉnh phương
án quản lý rừng bền vững phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy
ban nhân dân cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ phê duyệt phương án:
- Đơn đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT*;
- Phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 02 Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT *;
- Bản sao các loại bản đồ:
+ Hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN
11565:2016;
+ Hiện trạng sử dụng đất theo quy định của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
- Bản chính bản đồ quản lý rừng bền vững được áp dụng
theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích các loại rừng được
quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh học; cơ sở hạ tầng
lâm sinh, du lịch sinh thái theo kế hoạch quản lý rừng bền vững của chủ rừng.
Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000 hoặc 1/10.000 hoặc 1/25.000
hoặc 1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng tự chọn loại tỷ lệ bản đồ
phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng.
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
b) Hồ sơ điều chỉnh phương án:
- Đơn đề nghị phê duyệt điều chỉnh phương án quản
lý rừng bền vững theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT *;
- Phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 02 Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT được điều chỉnh, sửa đổi,
bổ sung *;
- Bản sao các loại bản đồ được điều chỉnh, sửa đổi,
bổ sung gồm:
+ Hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN
11565:2016;
+ Hiện trạng sử dụng đất theo quy định của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
- Bản chính bản đồ quản lý rừng bền vững được áp dụng
theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích các loại rừng được
quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh học; cơ sở hạ tầng
lâm sinh, du lịch sinh thái theo kế hoạch quản lý rừng bền vững của chủ rừng được
điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung.
Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000 hoặc 1/10.000 hoặc 1/25.000
hoặc 1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng tự chọn loại tỷ lệ bản đồ
phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng.
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
4. Thời hạn giải quyết: 22 ngày.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết
thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh
thái.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ;
- Hoặc Quyết định phê duyệt điều chỉnh phương án quản
lý rừng bền vững theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT .
8. Phí, lệ phí: Không có.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ;
- Đơn đề nghị phê duyệt điều chỉnh phương án quản
lý rừng bền vững theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ;
- Phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 02 Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT .
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.
- Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.
__________________
*Thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
Mẫu
số 01 - Phụ lục III
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(tên xã)....,
ngày.... tháng....... năm 202...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững
(Chỉ áp dụng đối
với chủ rừng hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác có tổ chức các hoạt động du lịch sinh
thái)
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân huyện (tên huyện).........
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý rừng bền vững; Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT , kính đề nghị Ủy ban nhân dân huyện (tên huyện)...
xem xét, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững như sau:
1. Họ và tên chủ rừng:.......... (Ghi rõ họ và tên
chủ rừng hoặc người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác)
2. Địa chỉ:...................................;
3. Số CCCD:........................; Ngày cấp:......./......./.......;
4. Hồ sơ gửi kèm:
- Phương án quản lý rừng bền vững;
- Các loại bản đồ, gồm:........................................................................................
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân huyện (tên huyện)......
xem xét, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: CR hoặc nhóm hộ, THT.
|
Chủ rừng hoặc
người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác
(ký, ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Văn B
|
Mẫu
số 02-Phụ lục III
PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
(áp dụng cho hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác xây dựng phương án
quản lý rừng bền vững)
MỞ ĐẦU
Chương I
CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ TÀI LIỆU SỬ DỤNG
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
Các văn bản liên quan đến rừng, đất lâm nghiệp và
hoạt động sản xuất kinh doanh lâm nghiệp của chủ rừng, nhóm hộ, tổ hợp tác.
II. TÀI LIỆU SỬ DỤNG
Nêu các tài liệu, số liệu, thông tin, bản đồ sử dụng
cho việc lập kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển và sử dụng rừng bền vững.
Chương II
ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG CỦA CHỦ RỪNG
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHỦ RỪNG
1. Loại hình chủ rừng:
Hộ gia đình/cá nhân/cộng đồng dân cư hoặc hộ gia
đình, cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác.
2. Cơ cấu tổ chức
Mô tả mô hình tổ chức nhóm hộ/cộng đồng và nhiệm vụ
của các thành phần trong nhóm, tổ hợp tác gồm:
Nhóm hộ/cộng đồng, tổ hợp tác: Mô tả các thành phần
và hình thức liên kết các thành viên gồm: các chủ rừng, cơ sở khai thác vận
chuyển gỗ, cơ sở chế biến gỗ, vườn ươm...(nếu có) để thực hiện quản lý rừng bền
vững, vai trò và nhiệm vụ của từng thành phần trong nhóm.
Trưởng nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác: Vai trò và nhiệm
vụ của trưởng nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác.
Ban quản lý nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác: Mô tả Ban quản
lý nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác, gồm: thành phần, vai trò và nhiệm vụ của từng thành
phần tham gia trong Ban quản lý nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác (theo quy mô và nhu cầu,
nhóm/tổ hợp tác có thể mời đại diện chính quyền, các ban, ngành của huyện, xã
nơi các chủ rừng liên kết thành nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác và các thành viên
khác là cơ sở chế biến có nhu cầu liên kết với nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác để thực
hiện quản lý rừng bền vững, hướng đến cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững).
3. Quy mô, diện tích rừng, đất lâm nghiệp của
các thành viên tham gia nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác
Số lượng thành viên tham gia;
Diện tích của từng thành viên nhóm/cộng đồng/tổ hợp
tác, gồm: diện tích loại rừng, dự kiến diện tích rừng trồng sẽ tham gia cấp chứng
chỉ quản lý rừng bền vững, diện tích loại trừ (diện tích rừng tự nhiên, diện
tích các khu vực có ý nghĩa văn hóa, lịch sử, giải trí, tín ngưỡng, hành lang
ven sông, suối và khu vực có các loài động thực vật trong danh lục cần được bảo
vệ); tổng hợp từ Biểu 08 vào Biểu 01.
Biểu 01: Tổng hợp diện tích rừng của các nhóm, hộ/cộng
đồng/tổ hợp tác phân theo xã, huyện... tỉnh
Tên xã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích loại
trừ (ha)
|
Dự kiến diện
tích cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững (ha)
|
(1)
|
(2=3+4)
|
(3)
|
(4)
|
Nhóm hộ/cộng đồng/tổ
hợp tác: xã A
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
II. HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN RỪNG
1. Diện tích và trữ lượng rừng
Nêu hiện trạng rừng của chủ rừng, các thành viên tự
nguyện tham gia nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác:
Tổng diện tích rừng: ha, trong đó:
+ Rừng đặc dụng....ha (rừng tự nhiên....ha, rừng trồng....ha);
+ Rừng phòng hộ ...ha (rừng tự nhiên...ha, rừng trồng...ha);
+ Rừng sản xuất...ha (rừng tự nhiên...ha, rừng trồng...ha);
Trữ lượng rừng trồng phân theo loài cây và cấp tuổi:
.... m3, trong đó:
+ Keo lai: ... m3/tuổi...:
+ Keo tai tượng: ... m3/tuổi...:
+ Bạch đàn: ... m3/tuổi...:
Lâm sản ngoài gỗ (bao gồm cây dược liệu):
+ Loài cây:…………… ; Diện tích:………………. ; Sản lượng:
…………………..
………………………………….
2. Tài nguyên đa dạng sinh học
Tổng hợp, đánh giá danh lục các loài động, thực vật
rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng hoặc nhóm hộ/tổ hợp tác theo Biểu 02 và
Biểu 03:
Biểu 02: Danh lục
các loài thực vật rừng
TT
|
Tên Loài
|
Địa điểm
|
Số lượng, mật độ
cây
|
1
|
Lim xanh (kể cả
tên địa phương nếu có)
|
khoảnh...., tiểu
khu...., xã , huyện …………..
|
Ví dụ: ít, trung
bình, nhiều
|
…
|
……
|
……
|
………
|
…
|
……
|
……
|
………
|
Biểu 03: Danh lục
các loài động vật rừng
TT
|
Tên Loài
|
Địa Điểm
|
Ghi Chú
|
1
|
Sóc (kể cả tên địa
phương nếu có)
|
Tiểu khu ....,
xã...., huyện….
|
Ví dụ: ít, trung
bình, nhiều
|
...
|
……
|
……
|
………
|
...
|
……
|
……
|
………
|
...
|
……
|
……
|
………
|
Chương III
MỤC TIÊU VÀ KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
I. MỤC TIÊU QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Mục tiêu chung: Thiết lập được khu rừng của
chủ rừng hoặc nhóm hộ/tổ hợp tác để thực hiện quản lý rừng bền vững nhằm đáp ứng
yêu cầu phát triển kinh tế hộ gia đình, đồng thời bảo vệ môi trường sinh thái
và đa dạng sinh học.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Về kinh tế: Thu nhập….. triệu đồng/ha/năm; …….
b) Về xã hội: Tạo việc làm cho bao người lao động,
gắn với xóa đói, giảm nghèo; ……..
c) Về môi trường: Bảo vệ toàn bộ diện tích rừng hiện
có....ha, trồng mới các loại rừng....ha; ……
3. Thời gian thực hiện kế hoạch quản lý: Từ
năm ....đến năm …..
II. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Kế hoạch bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng
và phòng trừ sâu bệnh hại rừng
Nêu diện tích, loại rừng hiện có của chủ rừng hoặc
nhóm hộ cần được bảo vệ; biện pháp kỹ thuật cho các hoạt động phòng trừ sâu bệnh,
phòng cháy và chữa cháy rừng.
…………………………………………………………………….
2. Kế hoạch phát triển rừng tự nhiên (nếu có)
- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên
ha;
- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ
sung: ha;
- Làm giàu rừng: ha;
- Nuôi dưỡng rừng: ha.
- ………………………..
3. Kế hoạch sản xuất cây giống (nếu có)
Xác định địa điểm, diện tích vườn ươm cây giống; dự
kiến loài cây, số lượng cây sản xuất trung bình/năm.
4. Kế hoạch trồng rừng
Nêu các biện pháp kỹ thuật trồng rừng bảo đảm quản
lý rừng bền vững từ khâu xử lý thực bì, làm đất, trồng rừng,... và tổng hợp Kế
hoạch trồng rừng vào Biểu 04:
Biểu 04: Kế hoạch
trồng rừng
TT
|
Loài cây
|
Năm trồng
|
Mật độ trồng
(cây/ha)
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
I. RỪNG ĐẶC DỤNG (nếu có):
|
……
|
|
1
|
Kim giao +...
|
2024
|
1650
|
100
|
Xã, tiểu khu, khoảnh,
lô
|
2
|
....
|
…..
|
....
|
....
|
……
|
II. RỪNG PHÒNG HỘ (nếu có):
|
|
|
1
|
Lát hoa +...
|
|
|
|
|
2
|
…….
|
|
|
….
|
|
III. RỪNG SẢN XUẤT
|
1
|
Keo lai..
|
|
|
|
|
2
|
....
|
|
|
|
|
Tổng
(I+II+III):
|
|
|
…..
|
|
5. Kế hoạch chăm sóc rừng trồng
Nêu các biện pháp kỹ thuật chăm sóc rừng: làm cỏ, vun
xới gốc, phát luỗng dây leo, bón phân ...vv và tổng hợp Kế hoạch chăm sóc rừng
vào Biểu 05:
Biểu 05: Kế hoạch
chăm sóc rừng trồng
Hoạt động chăm
sóc rừng
|
Diện tích chăm
sóc (ha)
|
Năm..
|
Năm..
|
Năm..
|
Năm..
|
Năm..
|
Năm..
|
1. Rừng đặc dụng:
|
…
|
. . .
|
…
|
…
|
…
|
…
|
- Năm 1/Kim giao+...
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng phòng hộ:
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
- Năm 1/Lát hoa+...
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng sản xuất:
|
- Năm 1/Keo lai +..
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (1+2+3):
|
|
|
|
|
|
|
6. Kế hoạch phát triển cây lâm sản ngoài gỗ, cây
dược liệu
Xác định địa điểm, diện tích, loài cây trồng; kế hoạch
trồng, chăm sóc cây lâm sản ngoài gỗ, cây dược liệu.
…………………………………………………………………………..
7. Kế hoạch khai thác gỗ rừng trồng và lâm sản
ngoài gỗ
Xác định địa điểm, diện tích, sản lượng, loài cây
khai thác, các biện pháp kỹ thuật khai thác tác động thấp bảo đảm quản lý rừng
bền vững và tổng hợp vào Biểu 06:
Biểu 06: Kế hoạch
khai thác gỗ rừng trồng và lâm sản ngoài gỗ
Năm khai thác
|
Diện tích
(ha)
|
Sản lượng khai
thác (m3;tấn;cây)
|
Địa điểm khai
thác
|
Loài cây/năm trồng
rừng
|
I. KHAI THÁC GỖ RỪNG TRỒNG
|
2024
|
100
|
1.500
|
Xã..tiểu khu...
|
Keo tai tượng/2016
|
…
|
…
|
…
|
….
|
…..
|
Tổng
|
|
|
|
|
II. KHAI THÁC LÂM SẢN NGOÀI GỖ, DƯỢC LIỆU
|
2024
|
100
|
200 (tấn)
|
|
Song, mây
|
…..
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
8. Kế hoạch hoạt động du lịch sinh thái (chỉ
áp dụng đối với chủ rừng hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác có tổ chức các hoạt động du lịch
sinh thái)
a) Hiện trạng, tiềm năng du lịch và các loại sản phẩm
du lịch sinh thái;
b) Xác định các khu vực, địa điểm, diện tích, loại
hình tổ chức du lịch sinh thái;
- Địa điểm: nêu tên các địa điểm tổ chức du lịch
sinh thái.
- Xác định loại hình tổ chức thực hiện, gồm: tự tổ
chức; liên kết hợp tác với các tổ chức, cá nhân và cho tổ chức, cá nhân thuê
môi trường rừng tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái;
- Tổng hợp các loại hình, diện tích các địa điểm,
khu vực tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái vào Biểu số 07 và được thể hiện
trên bản đồ phương án quản lý rừng bền vững:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Biểu 07: Tổng hợp
diện tích các khu vực tổ chức hoạt động du lịch sinh thái
Loại hình tổ chức
|
Địa điểm/khu vực
|
Diện tích, loại
rừng (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
1. Tự tổ chức
|
Lô, khoảnh, tiểu
khu (tên địa danh nếu có)
|
15
|
-
|
-
|
15
|
Rừng trồng
|
2. Liên kết hợp tác
|
....
|
…
|
...
|
..
|
…
|
....
|
3. Cho thuê môi trường rừng
|
....
|
|
...
|
|
...
|
....
|
Tổng cộng
(1+2+3)
|
15
|
…
|
..
|
15
|
|
9. Kế hoạch đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực
cho thành viên nhóm
- Bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng, sâu bệnh hại rừng;
bảo tồn đa dạng sinh
- Quy trình kỹ thuật sản xuất cây con; Quy trình kỹ
thuật trồng, chăm sóc, khai thác rừng tác động thấp;
- Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ quản lý rừng bền
vững;
- An toàn lao động và bảo hộ lao động;
- Sử dụng hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật an toàn;
- Thu gom, xử lý các loại chất thải đảm bảo tiêu
chuẩn môi trường;
- Du lịch sinh thái ………………………………………………………………………
10. Dự kiến kinh phí và nguồn vốn thực hiện kế
hoạch: ………………………
III. HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG ÁN
1. Hiệu quả về kinh tế: ………………………………………………………………..
2. Hiệu quả về môi trường:
………….……………………………………………….
3. Hiệu quả về xã hội:
…………………………………………………………………..
Chương IV
TỔ CHỨC VÀ GIẢI
PHÁP THỰC HIỆN
I. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Đại diện nhóm
2. Ban quản lý nhóm
3. Thành viên nhóm
II. THEO DÕI ĐÁNH GIÁ, GIÁM SÁT
Nội dung theo dõi đánh giá, giám sát bao gồm:
- Giám sát, đánh giá định kỳ đối với thành viên
nhóm.
- Giám sát nhà thầu.
- Giám sát, đánh giá kế hoạch thực hiện
phương án quản lý rừng bền vững.
III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN (nêu các giải pháp
thực hiện phương án quản lý rừng bền vững)
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN
NGHỊ
- Kết luận
- Khuyến nghị
Biểu số 08. Tổng
hợp danh sách
Chủ rừng hoặc
nhóm hộ, tổ hợp tác tham gia phương án quản lý rừng bền vững huyện…. tỉnh….
TT
|
Xã
|
Thôn, ấp
|
Chủ rừng
|
Tiểu khu, khoảnh
|
Lô
|
Diện tích (dha)
|
R. Đặc dụng
(ha)
|
R. Phòng hộ
(ha)
|
R. Sản xuất
(ha)
|
R. Tự nhiên
|
Rừng Trồng
|
R. Tự nhiên
|
Rừng Trồng
|
R. Tự nhiên
|
Rừng Trồng
|
I. NHÓM HỘ/TỔ HỢP TÁC/CỘNG ĐỒNG A
|
|
|
1
|
Thượng Hiền
|
Trung Quý
|
Nguyễn Văn A
|
|
|
21,0
|
1,5
|
2,0
|
1,5
|
11,0
|
3,0
|
2,0
|
|
|
|
|
1; 09
|
2; 4
|
3,5
|
1,5
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12; 03
|
11; 20
|
12,5
|
|
|
1,5
|
11,0
|
|
|
|
|
|
|
22; 02
|
8; 7
|
5,0
|
|
|
|
|
3,0
|
2,0
|
2
|
.......
|
......
|
.....
|
........
|
....
|
.....
|
....
|
.....
|
.....
|
.......
|
.....
|
......
|
Tổng:
|
......
|
.....
|
........
|
....
|
.....
|
....
|
.....
|
.....
|
.......
|
.....
|
....
|
II. NHÓM HỘ /TỔ HỢP TÁC/CỘNG ĐỒNG B
|
|
|
1
|
.......
|
......
|
.....
|
........
|
....
|
.....
|
....
|
.....
|
.....
|
.......
|
.....
|
.....
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II)
|
.....
|
.....
|
........
|
....
|
.....
|
....
|
.....
|
.....
|
.......
|
|
|
Mẫu
số 02-Phụ lục IV
TÊN (BỘ/UBND TỈNH/HUYỆN)
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (báo cáo)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-....
|
......., ngày
tháng năm 20.....
|
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định phê duyệt/điều chỉnh Phương
án quản lý rừng bền vững
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh phương án QLRBV)
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý rừng bền vững; Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ;
Căn cứ Quyết định số......
ngày...... tháng.... năm... của cơ quan/cấp (Tên cơ quan/cấp quyết định thành lập
Hội đồng thẩm định) về thành lập Hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh)
phương án quản lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng..........) (nếu có);
Cơ quan (Tên cơ quan thẩm định) hoặc
Hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững của
(Tên chủ rừng.............) đã tổ chức thẩm định hoặc lấy ý kiến phương án quản
lý rừng bền vững tại Văn bản số......... ngày..../..../202.... và báo cáo kết
quả thẩm định như sau:
Phần
thứ nhất
TÀI
LIỆU THẨM ĐỊNH VÀ TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
I. HỒ SƠ THẨM ĐỊNH
1. Tờ trình (hoặc Đơn đề nghị) của
chủ rừng trình Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững.
2. Phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng đề nghị phê duyệt/hoặc Phương án quản lý rừng bền vững được đề nghị
điều chỉnh.
3. Các loại bản đồ kèm theo phương
án quản lý rừng bền vững đề nghị phê duyệt/hoặc các loại bản đồ kèm theo phương
án quản lý rừng bền vững được đề nghị điều chỉnh.
II. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ THẨM
ĐỊNH
1. Luật Lâm nghiệp.
2. Các văn bản hướng dẫn thi hành
Luật Lâm nghiệp.
3. Các văn bản liên quan khác (nếu
có).
III. TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
1. Đơn vị chủ trì thẩm định:
2. Đơn vị phối hợp thẩm định:
3. Các thành viên trong Hội đồng
thẩm định (nếu có):
4. Hình thức thẩm định: Tổ chức họp
hoặc lấy ý kiến bằng văn bản hoặc áp dụng cả hai hình thức (nếu cần thiết).
Phần
thứ hai
Ý
KIẾN THẨM ĐỊNH (PHÊ DUYỆT/ĐIỀU CHỈNH) PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
I. THÔNG TIN CHUNG PHƯƠNG ÁN QUẢN
LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Tên phương án:
2. Tên chủ rừng:
3. Địa chỉ:
4. Thời gian thực hiện:
5. Các thông tin khác (nếu có):
II. TỔNG HỢP Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA
CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP/ THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị phối
hợp/thành viên hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng
bền vững theo quy định của Luật Lâm nghiệp, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật
Lâm nghiệp.
III. Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA CƠ
QUAN/HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Việc thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh)
phương án quản lý rừng bền vững phải phù hợp với các quy định của Luật Lâm nghiệp
và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp.
Các ý kiến khác (nếu có).
...............................................................................................................................
(Trong từng trường hợp cụ thể Cơ
quan/Hội đồng thẩm định có thể bổ sung hoặc điều chỉnh các nội dung thẩm định
(phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững bảo đảm phù hợp với các
quy định của Luật Lâm nghiệp, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp).
IV. KẾT LUẬN
1. Phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng đạt yêu cầu để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững.
(Có dự thảo Quyết định phê duyệt
hoặc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng
kèm theo)
2. Phương án quản lý rừng bền vững
hoặc phương án quản lý rừng bền vững (được điều chỉnh) của chủ rừng chưa đạt
yêu cầu đề nghị chủ rừng bổ sung, chỉnh lý các nội dung sau (nêu rõ lý do):
..............................................................................................................................
Trên đây là ý kiến thẩm định (phê
duyệt/điều chỉnh) của (Cơ quan thẩm định/ Hội đồng thẩm định) về Phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng (Tên chủ rừng) đề nghị (cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt/điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững) xem xét quyết định phê duyệt/điều
chỉnh phương án (nếu đạt yêu cầu) hoặc không phê duyệt (nếu chưa đạt yêu cầu).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT,......
|
ĐẠI DIỆN CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 03-Phụ lục III
ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN.......................
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-UBND
|
.......,
ngày tháng năm 20.....
|
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng (nhóm hộ, tổ hợp tác) có hoạt động du lịch sinh thái
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN...................
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ... (các văn bản quy phạm pháp luật quy định
về lâm nghiệp, quy định về quản lý rừng bền vững và các văn bản quy phạm pháp
luật khác có liên quan);
Xét Báo cáo kết quả thẩm định số
/BC...., ngày...../...../20... của cơ quan thẩm định; Theo Đơn đề nghị
phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững, ngày.../.../20... của... (tên chủ rừng,
người đại diện cộng đồng dân cư, nhóm hộ, tổ hợp tác),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng (nhóm hộ, tổ hợp tác) có hoạt động du lịch sinh thái với những
nội dung sau:
1. Tên phương án: Phương án quản lý rừng bền
vững giai đoạn 20..... - 20......
2. Tên chủ rừng/người đại diện cộng đồng dân
cư/nhóm hộ/tổ hợp tác:
3. Địa chỉ:............................................................................................................;
4. Quy mô, diện tích rừng, đất lâm nghiệp: (của
chủ rừng hoặc nhóm hộ/tổ hợp tác)
5. Hiện trạng tài nguyên rừng
a) Diện tích và trữ lượng rừng
b) Tài nguyên đa dạng sinh học
6. Mục tiêu Phương án
a) Mục tiêu chung:
b) Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu kinh tế:
- Mục tiêu xã hội:
- Mục tiêu môi trường:
7. Những nội dung chính thực hiện
phương án
a) Kế hoạch bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng
và phòng trừ sâu bệnh hại rừng.
b) Kế hoạch phát triển rừng tự nhiên.
c) Kế hoạch sản xuất cây giống.
d) Kế hoạch trồng rừng.
đ) Kế hoạch chăm sóc rừng.
e) Kế hoạch phát triển cây lâm sản
ngoài gỗ, cây dược liệu.
g) Kế hoạch khai thác gỗ rừng trồng
và lâm sản ngoài gỗ, cây dược liệu.
h) Kế hoạch hoạt động du lịch sinh
thái.
i) Kế hoạch đào tạo, tập huấn nâng
cao năng lực cho thành viên nhóm.
k) Dự kiến kinh phí và nguồn vốn
thực hiện.
..............................................................................................................................
8. Giải pháp thực
hiện
...............................................................................................................................
(Chi tiết tại Phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
phương án
1. Trách nhiệm của các cơ
quan quản lý có liên quan:.........................................
2. Trách nhiệm của chủ rừng:...............................................................................
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
huyện, Trưởng các phòng:....................; Hạt trưởng Hạt kiểm lâm, Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan và Chủ rừng có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT...
|
T/M. ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 04- Phụ lục III
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(tên xã)....,
ngày.... tháng....... năm 202...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Điều chỉnh Phương án quản lý rừng bền vững
(Chỉ áp dụng đối với
chủ rừng hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái)
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân huyện (tên huyện).........
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý rừng bền vững; Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ;
Căn cứ... (các văn bản quy phạm pháp luật quy định
về lâm nghiệp và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh diện tích rừng,
đất lâm nghiệp, cơ chế, chính sách mới ban hành có liên quan đến việc đề nghị
điều chỉnh phương án);
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân huyện (tên huyện)...........
xem xét, điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững như sau:
1. Họ và tên chủ rừng:.......... (Ghi rõ họ và tên
chủ rừng hoặc người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác)
2. Địa chỉ:.....................................;
3. Số CCCD:........................; Ngày cấp:................/............./.............;
4. Hồ sơ gửi kèm:
- Phương án quản lý rừng bền vững (được điều chỉnh,
sửa đổi, bổ sung);
- Các loại bản đồ, gồm:
(được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung);
(Tại mục 4 nêu trên, chủ rừng phải giải trình cơ sở
pháp lý, thực tiễn đề nghị cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế, bãi bỏ các nội dung có liên quan).
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân huyện (tên huyện)........
xem xét, phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: CR hoặc nhóm hộ, THT.
|
Chủ rừng hoặc
người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Văn B
|
Mẫu
số 05 - Phụ lục III
ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN.......................
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-UBND
|
......,
ngày...... tháng...... năm 20.....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số......./QĐ-UBND ngày..../..../20... của Ủy ban nhân dân huyện......
về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng (nhóm hộ/tổ hợp tác)
có hoạt động du lịch sinh thái
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN...................
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ... (các văn bản quy phạm pháp luật quy định
về lâm nghiệp, quy định về quản lý rừng bền vững và các văn bản quy phạm pháp
luật khác có liên quan);
Xét Báo cáo kết quả thẩm định số
/BC...., ngày.../.../20... của cơ quan thẩm
định;
Theo Đơn đề nghị điều chỉnh Phương án quản lý rừng
bền vững ngày..../.../20... của (tên chủ rừng hoặc tên người đại diện cộng đồng
dân cư, nhóm hộ, tổ hợp tác),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số......./QĐ-UBND ngày..../..../20... của Ủy ban nhân dân
huyện...... về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng (nhóm hộ,
tổ hợp tác) có hoạt động du lịch sinh thái
1. Sửa đổi, bổ sung điểm.... khoản.... Điều 1 như
sau:
“...........................................................................................................................”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm.... khoản.... Điều 2 như
sau:
“...........................................................................................................................”
Điều 2. Thay thế, bãi bỏ một số quy định của Quyết
định số..../QĐ-UBND ngày.../.../20... của Ủy ban nhân dân huyện......... về Phê
duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng (nhóm hộ, tổ hợp tác) có hoạt
động du lịch sinh thái (nếu có).
1. Thay thế từ, cụm từ.... bằng.....
tại điểm... khoản.... Điều....
...............................................................................................................................
2. Bãi bỏ từ, cụm từ...... tại hoặc điểm...... khoản......
Điều...... của Quyết định số......./QĐ-UBND ngày..../..../20... của Ủy ban nhân
dân huyện.......... về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng
(nhóm hộ, tổ hợp tác) có hoạt động du lịch sinh thái.
...............................................................................................................................
(Chi tiết tại Phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ được điều chỉnh,
sửa đổi, bổ sung kèm theo)
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện,
Trưởng các phòng:........; Hạt trưởng Hạt kiểm lâm, Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan và Chủ rừng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT...
|
T/M. ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|