ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1103/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 25 tháng 5
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, 03 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT
ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 869/TTr-SCT ngày 21 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Các PCVP. UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC (kèm hồ sơ); TTTTĐT;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Duy Hải
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực
tuyến hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương,
địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre
|
2.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
15 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
Giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực
tuyến hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương, địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
2.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
3
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực
tuyến hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương,
địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre
|
2.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
T-BTR-287508-TT
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của chính phủ về kinh doanh rượu
|
2
|
T-BTR-287509-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
3
|
T-BTR-287510-TT
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng
1. Thủ tục Cấp giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1.
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Nộp
hồ sơ trực tiếp tại bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Công Thương số 71 Nguyễn
Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre. Trong giờ làm việc, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ,
chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng).
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ ra
biên nhận, hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ
yêu cầu bổ sung.
Bước 3:
Phòng Quản lý công nghiệp kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản
yêu cầu bổ sung trong thời hạn 03 ngày làm việc;
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Sở Công Thương
tiến hành thẩm định thực tế tại cơ sở:
+ Nếu kết quả thẩm định hợp lệ thì cấp Giấy phép sản xuất rượu;
+ Nếu kết quả thẩm định chưa hợp lệ
thì có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung;
Bước 4. Đến thời gian hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Sở Công Thương nhận kết
quả hoặc qua đường Bưu điện nhận kết quả (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực tuyến hoặc trực tiếp tại Sở Công
Thương tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo kèm theo
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh
doanh rượu.
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.
+ Bản sao Giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an
toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật); bản sao Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
+ Bản sao Quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường hoặc giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường do cơ quan có
thẩm quyền cấp
+ Bản liệt kê tên hàng hóa rượu kèm
theo bản sao nhãn hàng hóa rượu mà doanh nghiệp sản xuất
hoặc dự kiến sản xuất.
+ Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận
chuyên môn và quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động của cán bộ kỹ thuật.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Là doanh nghiệp
được thành lập theo quy định của pháp luật.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy phép theo Mẫu số 01 của Nghị
định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
- Phí, lệ phí: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ (Biểu mức thu phí) của Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp.
- Yêu cầu, điều kiện:
+ Là doanh nghiệp được thành lập theo
quy định của pháp luật.
+ Có dây chuyền máy móc, thiết bị,
quy trình công nghệ sản xuất rượu đáp ứng quy mô dự kiến sản xuất.
+ Bảo đảm các điều kiện về an toàn thực
phẩm theo quy định.
+ Bảo đảm các điều kiện về bảo vệ môi
trường theo quy định.
+ Đáp ứng các quy định về ghi nhãn
hàng hóa rượu.
+ Có cán bộ kỹ thuật có trình độ,
chuyên môn phù hợp với ngành, nghề sản xuất rượu.
- Căn cứ pháp lý:
+ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
15/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
+ Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản
xuất thuốc lá./.
Mẫu số 01
Tên
tổ chức, cá nhân (1)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
(2)
|
…… (3), ngày …. tháng ….. năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(1) sản xuất rượu công nghiệp (Quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
Kính gửi: (2) .................................................................................................................
Tên thương nhân: ........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Điện thoại: ……………………… Fax: ………………………………….
Địa điểm sản xuất/kinh doanh: .....................................................................................
Điện thoại: ……………………… Fax: ………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số……………….do………………………………….
cấp ngày..........tháng…....năm………..
Đề nghị(2)
…………………………. xem xét cấp Giấy phép(1) ………………………, cụ thể là:
(Tùy thuộc vào từng loại hình kinh
doanh rượu, thương nhân thực hiện theo một trong các đề nghị dưới đây):
Được phép sản xuất rượu như sau:
Sản xuất các loại rượu:
……………………………. (3) ……………………………………….
Quy mô sản xuất sản phẩm rượu: ……………………
(4) …………………………………..
Được phép tổ chức phân phối
rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu: …………(3)……………………………………………. của thương nhân sản xuất
rượu, thương nhân phân phối rượu, nhà cung cấp rượu nước
ngoài sau: ….(5)…………………………………………………………………………
Được phép tổ chức hệ thống phân phối
rượu tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau: ………………………………………………………………………………
Được phép bán lẻ rượu, bán rượu tiêu
dùng tại chỗ tại các địa điểm sau: ………………………………………………………………………………
Được phép tổ chức bán buôn rượu
như sau:
Được phép mua các loại rượu: ..............(3)……………………………………………. của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán
buôn rượu sau: ..(5)………………………………………………………………………
Được phép tổ chức hệ thống bán buôn
rượu tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau: …………………………………………………………………………
Được phép bán lẻ rượu, bán rượu tiêu
dùng tại chỗ tại các địa điểm sau: …………………………………………………………………………
Được phép tổ chức bán lẻ rượu như
sau:
Được phép mua các loại rượu:(3) ………………………………………………..…… của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân
bán buôn rượu sau: ………(5)……..…………………………………………………………
Được phép bán lẻ rượu tại các địa điểm
sau: …………………………………………………
Được phép tổ chức bán rượu tiêu dùng tại chỗ như sau:
Được phép mua các loại rượu: ……...(3) .……………………….………………
của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương
nhân bán buôn rượu, thương nhân bán lẻ rượu sau: ...(5)……………………………………………………………………………………….
Được phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
tại các địa điểm sau:
(6) ………………………………………………... xin
cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày
15/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có
liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
……………………………………
|
Chú thích:
(1):
Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu
tiêu dùng tại chỗ.
(2):
Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế
và Hạ tầng.
(3):
Ghi cụ thể từng loại sản phẩm rượu như: Rượu vang, rượu
vodka, rượu trái cây...
(4):
Ghi công suất thiết kế; đối với sản xuất rượu thủ công thì ghi sản lượng dự kiến sản xuất (lít/năm).
(5):
Ghi rõ tên, địa chỉ.
(6): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
2. Thủ tục Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1.
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Nộp
hồ sơ trực tiếp tại bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại số 71
Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Bến Tre. Trong giờ làm việc, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần hoặc
qua đường Bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng).
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ ra
biên nhận, hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ
yêu cầu bổ sung.
Bước 3:
Phòng Quản lý công nghiệp kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có
văn bản yêu cầu bổ sung trong thời hạn 03 ngày làm việc;
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Sở Công Thương
tiến hành thẩm định thực tế tại cơ sở:
+ Nếu kết quả thẩm định hợp lệ thì cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu;
+ Nếu kết quả thẩm định chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung;
Bước 4. Đến
thời gian hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Sở Công Thương nhận kết quả hoặc
qua đường Bưu điện nhận kết quả (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực tuyến
hoặc trực tiếp tại Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp theo Mẫu số 02 ban hành kèm
theo kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu.
+ Bản sao Giấy phép sản xuất rượu đã
được cấp.
+ Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của
pháp luật có nhu cầu sửa đổi, bổ sung giấy phép đã được cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề
nghị cấp Giấy phép theo Mẫu số 02 của Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
- Phí, lệ phí: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ (Biểu mức thu phí) của Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (sửa đổi, bổ sung lần thứ...).
- Yêu cầu, điều kiện:
+ Là doanh nghiệp
được thành lập theo quy định của pháp luật.
+ Có dây chuyền máy móc, thiết bị,
quy trình công nghệ sản xuất rượu đáp ứng quy mô dự kiến sản xuất.
+ Bảo đảm các điều kiện về an toàn thực
phẩm theo quy định.
+ Bảo đảm các điều kiện về bảo vệ môi
trường theo quy định.
+ Đáp ứng các quy định về ghi nhãn
hàng hóa rượu.
+ Có cán bộ kỹ thuật có trình độ,
chuyên môn phù hợp với ngành, nghề sản xuất rượu.
- Căn cứ pháp lý:
+ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 15
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
+ Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
giấy phép sản xuất thuốc lá./.
Mẫu số 02
Tên
tổ chức, cá nhân (1)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
(2)
|
…… (3), ngày …. tháng ….. năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép (1) sản xuất
rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Kính gửi: …………………………(2)....................................................................................
Tên thương nhân: ........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Điện thoại: ………………… Fax: ……………….
Địa điểm sản xuất/kinh doanh: .....................................................................................
Điện thoại: ………………… Fax: ……………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số…………………..
do………………………………
cấp ngày………tháng
..... năm ……..
Giấy phép…..(1) …………………………..đã được cấp số …………..do…...... cấp ngày ...tháng ... năm ....
Giấy phép...(1) …………………………….đã được cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại (nếu có) số ……………do ………………………..cấp ngày....tháng .... năm ………..
(3)……………………………………… đề nghị ……………………………… (2)…xem xét cấp sửa đổi (hoặc bổ sung) Giấy phép…..(1)…………………………………...,
với lý do cụ thể như sau:
Thông tin cũ: ...............................................................................................................
Thông tin mới: …………………………….(4) ....................................................................
(3) …………………………………… xin cam đoan lý do trên hoàn toàn
xác thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
15/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có
liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
Chú thích:
(1):
Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán
rượu tiêu dùng tại chỗ.
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
(3): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
(4):
Nội dung sửa đổi, bổ sung.
3. Thủ tục Cấp lại
giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1.
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Nộp
hồ sơ trực tiếp tại bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại số 71
Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Bến Tre. Trong giờ làm việc, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần hoặc
qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng).
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ ra
biên nhận, hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ
yêu cầu bổ sung.
Bước 3: Phòng
Quản lý công nghiệp kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản
yêu cầu bổ sung trong thời hạn 03 ngày làm việc;
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Sở Công Thương
tiến hành thẩm định thực tế tại cơ sở:
+ Nếu kết quả thẩm định hợp lệ thì cấp
lại Giấy phép sản xuất rượu;
+ Nếu kết quả thẩm định chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung;
- Sở Công Thương căn cứ vào hồ sơ đã
lưu và hồ sơ đề nghị cấp lại của doanh nghiệp để cấp lại giấy phép. Thời hạn của
giấy phép sẽ được giữ nguyên như cũ.
Bước 4. Đến
thời gian hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Sở Công Thương nhận kết quả hoặc
qua đường Bưu điện nhận kết quả (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực tuyến hoặc trực tiếp tại Sở Công
Thương tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực:
Doanh nghiệp phải nộp hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày.
Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại áp
dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới.
+ Trường hợp cấp lại giấy phép do
bị mất hoặc bị hỏng:
Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9
năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và bản gốc hoặc bản sao giấy phép đã
cấp (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của
pháp luật có giấy phép hết hạn, bị mất hoặc bị hỏng.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy phép theo Mẫu số 03 của Nghị
định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
- Phí, lệ phí: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ (Biểu mức thu phí) của Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp.
- Yêu cầu, điều kiện:
+ Là doanh nghiệp được thành lập theo
quy định của pháp luật có giấy phép hết hạn, bị mất hoặc bị hỏng.
+ Có dây chuyền máy móc, thiết bị,
quy trình công nghệ sản xuất rượu đáp ứng quy mô dự kiến sản xuất.
+ Bảo đảm các điều kiện về an toàn thực
phẩm theo quy định.
+ Bảo đảm các điều kiện về bảo vệ môi
trường theo quy định.
+ Đáp ứng các quy định về ghi nhãn
hàng hóa rượu.
+ Có cán bộ kỹ thuật có trình độ,
chuyên môn phù hợp với ngành, nghề sản xuất rượu,
Đối với trường hợp Giấy phép hết hạn:
Trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày, tổ chức cá nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trong trường hợp tiếp tục
hoạt động sản xuất kinh doanh. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại áp dụng như
quy định đối với trường hợp cấp mới.
- Căn cứ pháp lý:
+ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 15
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
+ Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
giấy phép sản xuất thuốc lá./.
Mẫu số
03
Tên
tổ chức, cá nhân (1)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
(2)
|
…… (3), ngày …. tháng ….. năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY
PHÉP
(1)sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
(trong
trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)
Kính gửi: …………………….(2) ......................................................................................
Tên thương nhân: ........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Điện thoại: …………………………. Fax: …………………
Địa điểm sản xuất/kinh doanh: .....................................................................................
Điện thoại: …………………………. Fax: ………………...
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh số………………… do …………………………….
cấp ngày …….. tháng
.... năm ……………
Giấy phép…..(1)………………………………… đã được cấp số ……………
do …………………………… cấp ngày……..tháng .... năm ....
Giấy phép(1)
………………………………..đã được cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại (nếu có) số ………………
do……………………. cấp ngày……tháng
... năm …………
(3) ……………………………………………..đề nghị (2)
…………………………..xem xét cấp lại Giấy phép(1) ……………………………., với lý do cụ thể như sau: …………………………………(4)
(3) ……………………………………xin cam đoan lý do trình bày trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng tại chỗ.
(2):
Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế
và Hạ tầng.
(3):
Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
(4): Lý do xin cấp lại.