|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1303/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1303/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
03 tháng 4 năm 2024
|
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NHƯ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022;
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày
12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số
515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
số 2216/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân; số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ
tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 1194/QĐ-UBND
ngày 27/3/2024 về việc chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm, vị trí và số lượng
công trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030
huyện Như Xuân;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 471/TTr-STNMT ngày 27/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
72.171,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
63.014,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.040,23
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
117,27
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
326,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,54
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
428,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
15,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
36,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
119,77
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
223,85
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
1,11
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
3,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
242,66
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,62
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
220,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
219,76
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,47
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử
dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc
phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không
gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc
dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định
trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục
đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự
nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thu n theo thẩm
quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất
đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử
dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã
giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong
cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với
chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra,
thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm
2024, huyện Như Xuân theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên
và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT,
Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn
và các khu công nghiệp; UBND huyện Như Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Như Xuân;
- Lưu: VT, NN.
(MC83.3.24)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ
biểu số I.01
(Kèm theo Quyết định
số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Cát
|
Bãi Trành
|
Xuân Bình
|
Xuân Hoà
|
Hoá Quỳ
|
Bình Lương
|
Tân Bình
|
Thượng Ninh
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
72.171,84
|
3.126,79
|
2.555,52
|
4.038,62
|
11.723,18
|
4.481,87
|
7.182,51
|
3.860,42
|
5.072,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
63.014,33
|
2.533,82
|
2.215,40
|
3.579,49
|
9.275,32
|
3.842,75
|
6.866,13
|
3.478,13
|
4.721,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.419,60
|
221,87
|
19,75
|
88,80
|
42,53
|
182,49
|
171,86
|
126,02
|
378,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.416,41
|
221,77
|
19,75
|
88,80
|
42,53
|
182,49
|
171,86
|
126,02
|
378,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6.041,07
|
509,40
|
571,80
|
209,79
|
2.778,79
|
249,81
|
129,51
|
205,13
|
560,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.003,47
|
495,18
|
643,68
|
853,10
|
898,72
|
1.036,31
|
259,50
|
175,97
|
255,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.963,75
|
|
|
|
678,36
|
648,76
|
|
|
1.775,13
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
6.918,47
|
|
|
|
874,66
|
265,38
|
4.656,36
|
1.122,07
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.487,77
|
1.213,88
|
913,96
|
2.406,23
|
3.939,90
|
1.386,15
|
1.482,06
|
1.740,67
|
1.669,57
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
14.644,33
|
|
198,85
|
1.177,13
|
3.502,73
|
34,23
|
105,04
|
230,60
|
2,38
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
898,98
|
92,61
|
19,20
|
21,56
|
13,62
|
73,86
|
166,84
|
96,42
|
79,58
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
281,22
|
0,89
|
47,00
|
|
48,75
|
|
|
11,84
|
2,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.040,23
|
579,25
|
340,12
|
451,15
|
2.444,52
|
635,52
|
311,02
|
369,00
|
344,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.387,39
|
1,31
|
|
|
1.385,90
|
|
0,19
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.936,71
|
236,94
|
0,12
|
0,12
|
571,38
|
229,37
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
69,63
|
3,44
|
|
15,81
|
30,38
|
|
|
|
20,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,64
|
6,91
|
1,13
|
|
0,42
|
0,44
|
0,12
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
94,81
|
19,08
|
8,00
|
1,67
|
22,37
|
22,86
|
3,36
|
|
4,16
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
120,98
|
|
8,68
|
31,82
|
|
|
2,86
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
10,66
|
3,80
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.798,68
|
167,77
|
123,99
|
114,21
|
220,96
|
139,31
|
71,93
|
68,88
|
178,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.004,52
|
98,71
|
107,61
|
77,84
|
131,76
|
73,91
|
49,66
|
49,35
|
127,79
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
457,68
|
16,10
|
0,71
|
14,86
|
70,89
|
33,92
|
2,39
|
4,76
|
16,61
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29,52
|
4,56
|
1,19
|
2,45
|
1,13
|
6,03
|
1,22
|
0,72
|
1,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,52
|
1,58
|
1,26
|
1,05
|
0,15
|
0,23
|
0,18
|
0,25
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
62,61
|
11,10
|
4,45
|
3,21
|
2,80
|
4,56
|
3,46
|
2,40
|
5,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
31,50
|
2,63
|
2,29
|
2,16
|
1,04
|
1,97
|
2,35
|
2,10
|
4,30
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
12,47
|
0,17
|
0,51
|
0,03
|
3,05
|
3,36
|
0,55
|
0,54
|
0,59
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,76
|
0,21
|
0,63
|
0,06
|
0,05
|
0,07
|
0,03
|
0,09
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,74
|
0,94
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,96
|
5,15
|
|
0,66
|
|
|
|
3,15
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
176,30
|
24,56
|
5,18
|
11,89
|
10,09
|
15,22
|
12,03
|
5,51
|
22,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,46
|
0,46
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,43
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
16,74
|
|
|
|
|
16,74
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,14
|
|
0,16
|
0,23
|
|
0,16
|
0,04
|
0,42
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.110,80
|
|
97,14
|
181,78
|
55,36
|
130,84
|
29,77
|
72,90
|
70,57
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
127,01
|
127,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,40
|
4,43
|
0,70
|
0,85
|
2,20
|
1,06
|
0,59
|
0,70
|
0,95
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,43
|
1,11
|
0,90
|
|
|
|
0,35
|
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,23
|
0,07
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.040,19
|
5,91
|
99,30
|
32,66
|
144,36
|
92,70
|
47,78
|
189,98
|
69,62
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
297,55
|
1,47
|
|
71,99
|
11,20
|
2,01
|
153,91
|
35,99
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
117,27
|
13,72
|
|
7,99
|
3,34
|
3,60
|
5,35
|
13,29
|
6,57
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.126,79
|
3.126,79
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8.419,88
|
716,95
|
663,43
|
941,91
|
941,25
|
1.218,80
|
431,36
|
301,99
|
634,41
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
47.369,99
|
1.213,88
|
913,96
|
2.406,23
|
5.492,91
|
2.300,28
|
6.138,42
|
2.862,74
|
3.444,70
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
6.918,47
|
|
|
|
874,66
|
265,38
|
4.656,36
|
1.122,07
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
69,63
|
3,44
|
|
15,81
|
30,38
|
|
|
|
20,00
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
30,50
|
30,50
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
9,64
|
6,91
|
1,13
|
|
0,42
|
0,44
|
0,12
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
136,66
|
133,92
|
1,13
|
|
0,42
|
0,44
|
0,12
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
14.432,25
|
|
1.453,01
|
1.366,68
|
3.956,93
|
1.613,16
|
646,02
|
611,22
|
1.122,74
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
226,45
|
22,88
|
16,68
|
33,49
|
22,37
|
22,86
|
6,22
|
|
4,16
|
Phụ
biểu số I.02
(Kèm theo Quyết định
số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Cát Vân
|
Cát Tân
|
Thanh Hoà
|
Thanh Lâm
|
Thanh Phong
|
Thanh Quân
|
Thanh Sơn
|
Thanh Xuân
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
72.171,84
|
2.597,92
|
1.589,90
|
8.638,82
|
3.447,33
|
2.934,57
|
4.105,80
|
3.126,11
|
3.689,95
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
63.014,33
|
2.468,32
|
1.448,56
|
6.710,90
|
2.771,63
|
2.758,77
|
3.861,23
|
3.001,05
|
3.481,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.419,60
|
117,58
|
103,31
|
100,65
|
141,82
|
206,34
|
290,45
|
139,57
|
87,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.416,41
|
117,10
|
103,31
|
100,57
|
141,82
|
206,34
|
289,50
|
138,25
|
87,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6.041,07
|
150,79
|
45,63
|
93,60
|
209,13
|
95,46
|
51,53
|
36,58
|
144,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.003,47
|
204,22
|
195,10
|
79,30
|
93,42
|
227,85
|
95,84
|
162,29
|
327,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.963,75
|
662,53
|
|
4.476,90
|
758,13
|
|
2.694,41
|
112,68
|
156,86
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
6.918,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.487,77
|
1.241,26
|
1.043,47
|
1.937,46
|
1.516,52
|
2.181,19
|
678,02
|
2.475,94
|
2.661,49
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
14.644,33
|
|
|
2.002,96
|
1.274,42
|
1.564,02
|
|
2.249,27
|
2.302,70
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
898,98
|
91,93
|
53,63
|
22,99
|
8,84
|
47,93
|
50,98
|
45,32
|
13,68
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
281,22
|
|
7,42
|
|
43,78
|
|
|
28,67
|
90,05
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.040,23
|
128,92
|
135,54
|
1.920,19
|
663,23
|
175,80
|
237,51
|
99,73
|
204,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.387,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.936,71
|
0,12
|
0,12
|
1.499,85
|
397,85
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
69,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,64
|
|
|
0,19
|
|
|
0,18
|
|
0,25
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
94,81
|
2,00
|
|
|
5,31
|
|
|
|
6,00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
120,98
|
3,10
|
|
|
50,18
|
3,80
|
|
|
20,54
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
10,66
|
|
0,24
|
|
6,54
|
0,09
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.798,68
|
50,43
|
59,61
|
267,37
|
58,97
|
61,71
|
112,00
|
52,63
|
49,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.004,52
|
33,13
|
36,72
|
23,17
|
34,30
|
32,42
|
68,40
|
29,69
|
30,04
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
457,68
|
2,72
|
12,49
|
227,36
|
11,64
|
5,29
|
29,55
|
5,30
|
3,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29,52
|
1,26
|
0,86
|
3,39
|
1,03
|
1,06
|
0,70
|
1,56
|
1,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,52
|
0,18
|
0,30
|
0,28
|
0,13
|
0,69
|
0,20
|
0,20
|
0,55
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
62,61
|
2,33
|
2,27
|
4,02
|
2,86
|
3,54
|
3,79
|
3,94
|
2,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
31,50
|
3,12
|
1,67
|
0,71
|
2,12
|
1,65
|
|
1,57
|
1,80
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
12,47
|
0,02
|
0,04
|
0,61
|
0,41
|
2,44
|
0,03
|
0,03
|
0,09
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,76
|
0,02
|
0,02
|
0,16
|
0,09
|
0,16
|
0,04
|
0,07
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,74
|
|
|
|
|
|
1,75
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
176,30
|
7,64
|
5,23
|
7,67
|
5,96
|
14,46
|
7,55
|
10,27
|
10,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,46
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
16,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,14
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.110,80
|
46,04
|
56,52
|
46,16
|
67,06
|
68,64
|
76,94
|
24,81
|
86,27
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
127,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,40
|
0,32
|
0,76
|
0,74
|
0,54
|
0,72
|
0,26
|
0,21
|
0,37
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,43
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,23
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,03
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.040,19
|
25,75
|
12,48
|
105,69
|
66,66
|
39,97
|
47,98
|
18,51
|
40,83
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
297,55
|
1,06
|
5,52
|
0,19
|
10,07
|
0,76
|
|
3,36
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
117,27
|
0,69
|
5,81
|
7,73
|
12,48
|
|
7,06
|
25,33
|
4,34
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.126,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8.419,88
|
321,32
|
298,41
|
179,87
|
235,24
|
434,19
|
385,34
|
300,54
|
414,89
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
47.369,99
|
1.903,79
|
1.043,47
|
6.414,36
|
2.274,65
|
2.181,19
|
3.372,43
|
2.588,62
|
2.818,35
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
6.918,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
69,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
30,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
9,64
|
|
|
0,19
|
|
|
0,18
|
|
0,25
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
136,66
|
|
|
0,19
|
|
|
0,18
|
|
0,25
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
14.432,25
|
536,17
|
405,98
|
502,07
|
431,58
|
485,40
|
378,40
|
311,63
|
611,25
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
226,45
|
5,10
|
0,24
|
|
62,03
|
3,89
|
|
|
26,54
|
Phụ
biểu số II.01:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định
số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Yên Cát
|
Bãi Trành
|
Xuân Bình
|
Xuân Hoà
|
Hoá Quỳ
|
Bình Lương
|
Tân Bình
|
Thượng Ninh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
326,04
|
9,28
|
0,37
|
0,20
|
45,03
|
11,73
|
3,26
|
5,52
|
16,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,48
|
2,58
|
|
|
|
0,55
|
1,06
|
1,19
|
6,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
13,23
|
2,58
|
|
|
|
0,55
|
1,06
|
1,19
|
6,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10,77
|
3,44
|
0,31
|
0,18
|
0,12
|
2,06
|
0,17
|
0,09
|
0,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,60
|
0,78
|
0,06
|
|
|
2,26
|
0,08
|
0,53
|
2,53
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
119,77
|
|
|
|
44,91
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
164,43
|
0,24
|
|
0,02
|
|
6,61
|
1,95
|
3,61
|
5,68
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3,00
|
2,24
|
|
|
|
0,25
|
|
0,10
|
0,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,54
|
2,15
|
0,12
|
0,12
|
0,50
|
4,44
|
0,02
|
|
1,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,31
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,42
|
0,29
|
0,12
|
0,12
|
0,35
|
2,65
|
0,02
|
|
1,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,60
|
0,15
|
|
|
|
2,41
|
0,01
|
|
0,49
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,60
|
0,10
|
|
|
|
0,24
|
|
|
0,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,59
|
|
|
0,12
|
0,35
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,13
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,04
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,15
|
0,03
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,75
|
|
|
|
|
1,65
|
|
|
0,10
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,49
|
1,21
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,00
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số II.02:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định
số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Cát Vân
|
Cát Tân
|
Thanh Hoà
|
Thanh Lâm
|
Thanh Phong
|
Thanh Quân
|
Thanh Sơn
|
Thanh Xuân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
326,04
|
1,59
|
0,54
|
226,28
|
0,17
|
2,48
|
0,59
|
2,38
|
0,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,48
|
0,21
|
0,42
|
|
|
0,06
|
0,11
|
1,37
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
13,23
|
0,21
|
0,42
|
|
|
0,06
|
0,01
|
0,22
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10,77
|
0,05
|
0,05
|
3,05
|
|
0,06
|
0,04
|
0,17
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,60
|
0,06
|
0,05
|
6,03
|
|
0,22
|
0,06
|
0,83
|
0,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
119,77
|
|
|
74,86
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
164,43
|
1,27
|
0,02
|
142,34
|
0,17
|
2,14
|
0,38
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,54
|
0,13
|
2,65
|
0,14
|
1,50
|
0,01
|
|
0,06
|
1,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,31
|
|
|
0,02
|
0,15
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,42
|
0,13
|
|
|
1,35
|
0,01
|
|
0,06
|
1,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,60
|
|
|
|
0,62
|
0,01
|
|
0,03
|
1,88
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,60
|
|
|
|
0,61
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,29
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,59
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,49
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,00
|
|
2,65
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số III.01
(Kèm theo Quyết định
số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Yên
Cát
|
Bãi Trành
|
Xuân Bình
|
Xuân Hoà
|
Hoá Quỳ
|
Bình Lương
|
Tân Bình
|
Thượng Ninh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
428,15
|
19,57
|
0,79
|
9,71
|
57,86
|
14,30
|
3,94
|
5,52
|
20,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16,78
|
3,67
|
|
|
|
0,66
|
1,06
|
1,19
|
7,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
15,34
|
3,67
|
|
|
|
0,66
|
1,06
|
1,19
|
7,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
36,82
|
8,07
|
0,73
|
1,37
|
0,28
|
3,63
|
0,35
|
0,09
|
0,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,84
|
1,28
|
0,06
|
7,84
|
|
2,64
|
0,08
|
0,53
|
2,53
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
119,77
|
|
|
|
44,91
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
223,85
|
4,21
|
|
0,50
|
12,67
|
7,12
|
2,45
|
3,61
|
8,88
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
3,09
|
2,33
|
|
|
|
0,25
|
|
0,10
|
0,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
242,66
|
|
28,00
|
|
130,34
|
|
|
11,84
|
0,50
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
242,66
|
|
28,00
|
|
130,34
|
|
|
11,84
|
0,50
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,62
|
0,49
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,02
|
Phụ
biểu số III.01
(Kèm theo Quyết định
số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Cát Vân
|
Cát Tân
|
Thanh Hoà
|
Thanh Lâm
|
Thanh Phong
|
Thanh Quân
|
Thanh Sơn
|
Thanh Xuân
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
428,15
|
6,72
|
0,67
|
226,50
|
43,77
|
4,25
|
0,59
|
2,42
|
11,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16,78
|
0,21
|
0,42
|
0,19
|
0,41
|
0,06
|
0,11
|
1,37
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
15,34
|
0,21
|
0,42
|
|
0,41
|
0,06
|
0,01
|
0,22
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
36,82
|
2,20
|
0,17
|
3,08
|
13,51
|
0,06
|
0,04
|
0,21
|
2,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,84
|
1,30
|
0,06
|
6,03
|
4,20
|
0,27
|
0,06
|
0,83
|
0,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
119,77
|
|
|
74,86
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
223,85
|
3,01
|
0,02
|
142,34
|
25,65
|
3,86
|
0,38
|
|
9,15
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
1,11
|
|
|
0,13
|
|
0,98
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
3,09
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
242,66
|
|
|
|
40,43
|
|
|
26,65
|
4,90
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
242,66
|
|
|
|
40,43
|
|
|
26,65
|
4,90
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,62
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
Phụ
biểu số IV.01
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định
số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Yên
Cát
|
Bãi Trành
|
Xuân Bình
|
Xuân Hoà
|
Hoá Quỳ
|
Bình Lương
|
Tân Bình
|
Thượng Ninh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
219,76
|
|
|
30,56
|
|
6,84
|
36,45
|
95,33
|
22,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
219,76
|
|
|
30,56
|
|
6,84
|
36,45
|
95,33
|
22,36
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,47
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,05
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,05
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số IV.02
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định
số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Cát Vân
|
Cát Tân
|
Thanh Hoà
|
Thanh Lâm
|
Thanh Phong
|
Thanh Quân
|
Thanh Sơn
|
Thanh Xuân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
219,76
|
|
|
|
11,13
|
|
10,64
|
|
6,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
219,76
|
|
|
|
11,13
|
|
10,64
|
|
6,45
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,47
|
0,10
|
|
|
0,11
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số V
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024,
huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định
số 1303/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Văn bản pháp lý
có liên quan
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
1
|
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình quốc phòng xã Bình Lương
|
0,190
|
|
0,190
|
CQP
|
Xã Bình Lương
|
Bản đồ lâm nghiệp
tỷ lệ 1:10000
|
|
1.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã Thanh Lâm
|
0,120
|
|
0,120
|
CAN
|
Xã Thanh Lâm
|
Thửa số 498 tờ bản
đồ số 20
|
Nghị quyết số
197/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trụ sở Công an xã Tân Bình
|
0,120
|
|
0,120
|
CAN
|
Xã Tân Bình
|
Bản đồ lâm nghiệp
tỷ lệ 1:10000
|
3
|
Trụ sở Công an xã Thanh Hòa
|
0,120
|
|
0,120
|
CAN
|
Xã Thanh Hòa
|
Thửa số 537 tờ bản
đồ số 12
|
4
|
Trụ sở Công an xã Xuân Hòa
|
0,120
|
|
0,120
|
CAN
|
Xã Xuân Hòa
|
Thửa số 96, 97,
100, 101 tờ bản đồ số 9
|
5
|
Trụ sở Công an thị trấn Yên Cát
|
0,120
|
|
0,120
|
CAN
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 475, 494,
535, 536, 495, 510, 511, 522, 523, tờ 17; Thửa số 7 tờ bản đồ số 26
|
Văn bản số
253/CAT-PH10 của Công an tỉnh V
|
6
|
Trụ sở Công an xã Bãi Trành
|
0,120
|
|
0,120
|
CAN
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 18, 30,
226 tờ bản đồ số 19
|
7
|
Trụ sở Công an xã Xuân Bình
|
0,120
|
|
0,120
|
CAN
|
Xã Xuân Bình
|
Thửa số 73 tờ bản
đồ số 39
|
8
|
Trụ sở Công an xã Hóa Quỳ
|
0,120
|
|
0,120
|
CAN
|
Xã Hóa Quỳ
|
Thửa số 267, 275,
276, 277, 278 tờ bản đồ số 24
|
9
|
Trụ sở Công an xã Thượng Ninh
|
0,120
|
|
0,120
|
CAN
|
Xã Thượng Ninh
|
Thửa số 199 tờ bản
đồ số 46
|
10
|
Trụ sở Công an xã Thanh Phong
|
0,120
|
|
0,120
|
CAN
|
Xã Thanh Phong
|
Thửa số
144,147,149 tờ bản đồ số 17
|
11
|
Trụ sở Công an xã Cát Vân
|
0,120
|
|
0,120
|
CAN
|
Xã Cát Vân
|
Thửa số 352, 329,
351, 328, 297 tờ bản đồ số 21
|
12
|
Trụ sở Công an xã Thanh Sơn
|
0,120
|
|
0,120
|
CAN
|
Xã Thanh Sơn
|
Thửa số 653 tờ bản
đồ số 34
|
13
|
Trụ sở Công an xã Cát Tân
|
0,120
|
|
0,120
|
CAN
|
Xã Cát Tân
|
Tờ 20 thửa 13, 22,
36; Bản đồ lâm nghiệp
|
14
|
Trụ sở Công an xã Thanh Xuân
|
0,120
|
|
0,120
|
CAN
|
Xã Thanh Xuân
|
Thửa số 338,349 tờ
bản đồ số 17
|
15
|
Trụ sở Công an xã Bình Lương
|
0,120
|
|
0,120
|
CAN
|
Xã Bình Lương
|
Tờ 8 thửa
153,154,155,164,165,166,167,180, 181,182,183,184,185,186,197,…
|
16
|
Trụ sở Công an xã Thanh Quân
|
0,120
|
|
0,120
|
CAN
|
Xã Thanh Quân
|
Tờ 30 thửa
459,460,402b,401,435,458,433, 457,…
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế, xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Bản Mồng
|
382,640
|
|
382,640
|
DTL
|
Xã Thanh Hòa, Xã
Xuân Hòa
|
Bản đồ lâm nghiệp
tỷ lệ 1:10 000
|
Quyết định số
1248/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Tây bắc Trường Mầm
non Khu phố 2 Thị trấn Yên Cát
|
4,050
|
0,210
|
3,840
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 23, 27, 28
… 59 tờ bản đồ số 6; Thửa số 12, 14, 15 … 102, 107, 111, 418 tờ bản đồ số 11
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đấu giá đất khu dân cư thôn Thắng Lộc
|
0,080
|
|
0,080
|
ONT
|
Xã Bình Lương
|
Thửa số 292 tờ bản
đồ số 8
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đấu giá đất khu dân cư thôn Thắng Lộc (Vị trí 2)
|
0,110
|
|
0,110
|
DGT
|
Xã Bình Lương
|
Thửa số 343 đến
392 tờ bản đồ số 8
|
Nghị quyết
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,120
|
|
0,120
|
ONT
|
4
|
Đấu giá đất khu dân cư thôn Làng Gió
|
0,650
|
|
0,650
|
ONT
|
Xã Bình Lương
|
Thửa số 72 đến 96
tờ bản đồ số 8; bản đồ lâm nghiệp
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,610
|
|
0,610
|
DGT
|
0,040
|
|
0,040
|
DKV
|
5
|
Đấu giá đất khu dân cư thôn Đồng Chạng
|
0,660
|
|
0,660
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
Thửa số 213, 214,
251, 295, 296, 319, 127, 129, 170, 171, 210, 211, 212, 253, 254, 306, 350,
342, 415, 355, 340, 341, 352,351, 398, 404, 405, 414 tờ bản đồ số 34
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,400
|
|
0,400
|
DGT
|
0,060
|
|
0,060
|
DKV
|
6
|
Đấu giá đất khu dân cư thôn Xuân Thượng
|
4,460
|
|
4,460
|
ONT
|
Xã Thượng Ninh
|
Thửa số 164 đến
376 tờ bản đồ số 11
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
7
|
Đấu giá khu dân cư thôn Vân Thành
|
0,326
|
|
0,326
|
ONT
|
Xã Cát Vân
|
Thửa số 587 tờ bản
đồ số 20
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
0,039
|
|
0,039
|
DKV
|
0,406
|
|
0,406
|
DGT
|
8
|
Đấu giá đất ở khu nhà văn hóa Vân Hòa
|
0,070
|
|
0,070
|
ONT
|
Xã Cát Vân
|
Thửa số 270 tờ bản
đồ số 22
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
9
|
Khu dân cư thôn Vân Tiến
|
0,047
|
|
0,047
|
ONT
|
Xã Cát Vân
|
Tờ 18 thửa 166
|
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.2
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Xuân Hòa
|
0,154
|
|
0,154
|
DYT
|
Xã Xuân Hòa
|
Tờ 7 thửa 79
|
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.3
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Trường Tiểu học xã Bãi Trành
|
0,110
|
|
0,110
|
DGD
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 265 tờ bản
đồ số 20; thửa số 97 tờ bản đồ số 19
|
Nghị quyết
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học Thanh Xuân
|
0,250
|
|
0,250
|
DGD
|
Xã Thanh Xuân
|
Thửa số 8 tờ bản đồ
số 25; bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000
|
Nghị quyết
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Xây dựng Trường Mầm non Thanh Sơn
|
1,020
|
|
1,020
|
DGD
|
Xã Thanh Sơn
|
Tờ bản đồ số 34
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
4
|
Trường Mầm non Xuân Hòa
|
0,354
|
|
0,354
|
DGD
|
Xã Xuân Hòa
|
Tờ 7 thửa 111
|
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
5
|
Xây dựng hạng mục Trường THCS và THPT Như Xuân
|
0,460
|
|
0,460
|
DGD
|
Xã Thanh Quân
|
Thửa số 141 tờ bản
đồ số 30; bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.4
|
Đất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới nhà văn hóa, khu thể thao thôn Đồng Chạng
|
0,196
|
|
0,196
|
DVH
|
Xã Thanh Sơn
|
Thửa số 488,558 tờ
bản đồ số 23
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Vân Hòa
|
0,214
|
|
0,214
|
DVH
|
Xã Cát Vân
|
Thửa số
395-398,412-414,422-425 tờ bản đồ số 21
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.5
|
Đất thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao xã Thượng Ninh
|
1,026
|
|
1,026
|
|
Xã Thượng Ninh
|
Bản đồ lâm nghiệp
tỷ lệ 1/10.000
|
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.6
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến tránh ngập đường tỉnh 520B đoạn qua xã Hóa
Quỳ, huyện Như Xuân
|
4,550
|
|
4,550
|
DGT
|
Xã Hóa Qùy
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường giao thông từ xã Thượng ninh, huyện Như
Xuân đi xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh
|
9,910
|
|
9,910
|
DGT
|
Xã Thượng Ninh
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Công trình hệ thống hạ tầng kỹ thuật thị trấn Yên
Cát
|
5,330
|
|
5,330
|
DGT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đường giao thông xã Bình Lương đi thôn Thanh Xuân
|
4,612
|
|
4,612
|
DGT
|
Xã Bình Lương, Xã
Hóa Quỳ
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị
quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
5
|
Đường giao thông thôn Hợp Thành đi thôn Làng Mài
|
0,150
|
|
0,150
|
DGT
|
Xã Bình Lương
|
Công trình dạng
tuyến
|
6
|
Đường giao thông xã Cát Vân đi xã Hóa Quỳ
|
7,150
|
|
7,150
|
DGT
|
Xã Cát Vân, Hóa Quỳ
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.7
|
Đất thuỷ lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý khẩn cấp kênh dẫn nước đập Lèn Mát
|
0,300
|
|
0,300
|
DTL
|
Xã Thượng Ninh
|
Tờ bản đồ số 21
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Mài
|
1,010
|
|
1,010
|
DTL
|
Xã Tân Bình
|
Tờ bản đồ số 12
|
Nghị
quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Cùng
|
3,050
|
|
3,050
|
DTL
|
Xã Cát Tân
|
Tờ bản đồ số 20,24
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo hồ Đầm Trời
|
2,000
|
|
2,000
|
DTL
|
Thị trấn Yên Cát
|
Tờ bản đồ số 27
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Bảy Nón
|
1,150
|
|
1,150
|
DTL
|
Thị trấn Yên Cát
|
Tờ bản đồ số 11,12
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Tá Kéng
|
0,695
|
|
0,695
|
DTL
|
Xã Tân Bình
|
Thửa số 338,341,258,261,265,269,290,262,263,
266,268,202,402,270,271 tờ bản đồ số 26
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.8
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 220 kV trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống
|
6,000
|
|
6,000
|
DNL
|
Xã: Thanh Phong,
Thanh Hòa, Thanh Lâm, Bình Lương, Hóa Quỳ, Tân Bình
|
Bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị quyết số
515/NQ-HĐND ngày 13/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm
110kV Bãi Trành theo phương án đa chia đa nối
|
0,030
|
|
0,030
|
DNL
|
Xã: Xuân Bình,
Thanh Quân, Thanh Phong
|
Bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực khu vực Như Xuân - Như Thanh
|
0,030
|
|
0,030
|
DNL
|
Xã: Thanh Hòa, Cát
Tân
|
Bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
4
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm
110kV Hà Trung, 110kV Bỉm Sơn, 110kV Nga Sơn, 110kV Núi 1; 110kV Tây TP,
110kV Bãi Trành, 110kV Nông Cống theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
|
0,026
|
|
0,026
|
DNL
|
Xã:
Xuân Bình, Thanh Quân, Thanh Phong
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nghị
quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.9
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lò đốt rác thải sinh hoạt tại khu xử lý rác thải
thị trấn Yên Cát
|
5,150
|
|
2,000
|
DRA
|
Thị trấn Yên Cát
|
Trích lục bản đồ vị
trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022
|
Nghị quyết
230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh (Dự án đã thu hồi đất, giải phóng mặt
bằng)
|
3,150
|
Xã Tân Bình
|
2.1.10
|
Đất trụ sở cơ quan, trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi cục thi hành án
|
0,270
|
0,270
|
|
|
Thị trấn Yên Cát
|
Tờ bản đồ số 11
|
Dự án đã thu hồi đất,
giải phóng mặt bằng, đưa vào kế hoạch sử dụng đất để hoàn thiện thủ tục giao
đất
|
2
|
Xây dựng nhà công vụ cơ quan UBND huyện như Xuân
|
0,150
|
|
0,150
|
|
Thị trấn Yên Cát
|
Tờ bản đồ số 05
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.11
|
Dự án đã giải phóng mặt bằng, đưa vào kế hoạch
để tổ chức đấu giá
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành giải
phóng mặt bằng
|
Đã hoàn thành giải
phóng mặt bằng
|
1
|
Đấu giá đất khu dân cư trung tâm xã
|
2,620
|
2,620
|
|
ONT
|
Xã Thanh Quân
|
2
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Cát Xuân
|
0,600
|
0,600
|
|
ONT
|
Xã Cát Tân
|
3
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Cát Lợi
|
0,640
|
0,640
|
|
ONT
|
Xã Cát Tân
|
4
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Quan
|
4,320
|
4,320
|
|
ONT
|
Xã Hóa Qùy
|
5
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thanh Xuân
|
0,940
|
0,940
|
|
ONT
|
Xã Hóa Quỳ
|
6
|
Đấu giá đất ở khu dân cư Khu phố 2 (đường đôi)
|
2,000
|
2,000
|
|
ONT
|
Thị trấn Yên Cát
|
7
|
Đấu giá đất khu dân cư thôn Đồng Xuân
|
0,060
|
0,060
|
|
ONT
|
Xã Hóa Qùy
|
8
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn 8
|
0,960
|
0,960
|
|
ONT
|
Xã Xuân Hòa
|
2.2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất cơ sở giáo dục (trường phổ thông song ngữ ALPHABET)
|
2,000
|
|
2,000
|
DGD
|
Xã Thượng Ninh
|
Tờ 58 thửa
208,249,290,291,292,293,283,284, 285,286,255,256,257,250,209-223, 111,112,
146,147,148,151,152,171-175,178-185,…
|
|
2.2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp
|
0,120
|
|
0,120
|
TMD
|
Xã Bình Lương
|
Thửa số 66 Tờ bản
đồ số 8
|
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu Xuân Hòa
|
0,170
|
|
0,170
|
TMD
|
Xã Xuân Hòa
|
Bản đồ lâm nghiệp
tỷ lệ 1/10.000
|
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu Hóa Qùy
|
0,204
|
|
0,204
|
TMD
|
Xã Hóa Qùy
|
Thửa số
62,67,73,72,390 tờ bản đồ số 20 va Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000
|
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,190
|
|
0,190
|
TMD
|
Xã Thanh Hòa
|
Thửa số
43,54-57,68 tờ bản đồ số 04
|
|
5
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,200
|
|
0,200
|
TMD
|
Xã Xuân Hòa
|
Thửa số 44 tờ bản
đồ số 06
|
|
6
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,260
|
|
0,260
|
TMD
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 300, 306,
338 tờ bản đồ số 29
|
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,100
|
|
0,100
|
TMD
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 508, 552,
553, 642 tờ bản đồ số 37
|
|
8
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,250
|
|
0,250
|
TMD
|
Xã Thanh Xuân
|
Thửa 426 tờ 17
|
|
2.2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,880
|
|
2,880
|
SKC
|
Xã Xuân Hòa
|
Thửa số 44 tờ bản
đồ số 16
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,150
|
|
2,150
|
SKC
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 47,53 tờ bản
đồ số 13
|
|
3
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,500
|
|
0,500
|
SKC
|
Xã Bình Lương
|
Thửa số 415 tờ bản
đồ số 04 va Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000
|
|
4
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,422
|
|
0,422
|
SKC
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 37 tờ bản
đồ số 29
|
|
5
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,000
|
|
2,000
|
SKC
|
Xã Hóa Quỳ
|
Thửa số
45,47,50,64 Tờ 21 và Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10000
|
|
6
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,190
|
|
0,190
|
SKC
|
Xã Xuân Bình
|
Thửa số 26 tờ bản
đồ số 55
|
|
7
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,790
|
|
1,790
|
SKC
|
Xã Xuân Hòa
|
Thửa số 09 tờ bản
đồ số 4
|
|
8
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,500
|
|
4,500
|
SKC
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số
26,33,45,43,50,62 tờ bản đồ số 27 va Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000
|
|
9
|
Xưởng chế biến lâm sản tại xã Thanh Lâm
|
2,720
|
|
2,720
|
SKC
|
Xã Thanh Lâm
|
Thửa số
72-75,82,83,85,86,94 tờ bản đồ số 28
|
Quyết định số
44/QĐ-UBND ngày 2/1/2024 của UBND tỉnh
|
10
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
6,000
|
|
6,000
|
SKC
|
Xã Thanh Xuân
|
Thửa số 84,95 tờ bản
đồ số 16; Thửa số 2,3,6,8,10,14,17-19 tờ bản đồ số 24
|
|
11
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,094
|
|
0,094
|
SKC
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 20 tờ bản
đồ số 29
|
|
12
|
Nhà máy giày da xuất khẩu
|
3,740
|
|
3,740
|
SKC
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 61, 62,
63, … 340, 341, 343, 347 Tờ bản đồ số 29
|
Quyết định số
304/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh
|
13
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,300
|
|
0,300
|
SKC
|
Xã Hóa Qùy
|
Thửa số 199 tờ bản
đồ số 25
|
|
14
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,000
|
|
1,000
|
SKC
|
Xã Xuân Bình
|
Thửa số
10,15,22,145 tờ bản đồ số 54
|
|
15
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,480
|
|
0,480
|
SKC
|
Xã Xuân Bình
|
Thửa số 291; Tờ bản
đồ số 30
|
|
16
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5,000
|
|
5,000
|
SKC
|
Xã Xuân Hòa
|
Bản đồ lâm nghiệp
tỷ lệ 1:10000
|
|
17
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Khu sản xuất, chế
biến khoáng sản)
|
4,900
|
|
4,900
|
SKS
|
Xã Thanh Xuân
|
Thửa số 83, 84 tờ
bản đồ số 18
|
Công văn số
1674/UBND-CN ngày 01/02/2024
|
18
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy chè Cát
Vân)
|
2,000
|
|
2,000
|
SKC
|
Xã Cát Vân
|
Tờ 22 thửa 214,215,216,236,288,244,245,248,
249, 250,258,262,…
|
|
19
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Khu sản xuất và
chế biến khoáng sản)
|
2,480
|
|
2,480
|
SKS
|
Xã Thanh Lâm
|
Tờ bản đồ số 39
|
Công văn số
1674/UBND-CN ngày 01/02/2024
|
20
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Khu sản xuất và
chế biến lâm sản Như Xuân)
|
3,700
|
|
3,700
|
SKC
|
Xã Thượng Ninh
|
Tờ 21 thửa
738,739,770-776,780-785,823-827, 830- 833,849,850,… và bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ
1/10.000
|
|
21
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,800
|
|
1,800
|
SKC
|
Xã Xuân Hòa
|
Bản đồ lâm nghiệp
tỷ lệ 1:10000
|
|
2.2.3
|
Đất khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác khoáng sản (Quặng sắt)
|
29,000
|
|
29,000
|
SKS
|
Xã Thanh Lâm
|
Thửa số 34-37 tờ bản
đồ số 04 va Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000
|
|
2
|
Khai thác đá bazan làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
18,670
|
|
18,670
|
SKS
|
Xã Xuân Bình
|
Tờ bản đồ số 41,42
|
|
3
|
Khai thác mỏ đá cát kết, sét kết tại xã Cát Vân
|
3,100
|
|
3,100
|
SKS
|
Xã Cát Vân
|
Thửa số
182,97,101, 117,123,124,125,92 tờ bản đồ số 14
|
|
4
|
Mở rộng khai trường và mỏ đá vôi làm VLXD thông
thường
|
5,600
|
|
5,600
|
SKS
|
Xã Thanh Lâm
|
Tờ 38, Bản đồ lâm
nghiệp tỷ lệ 1:10000
|
|
5
|
Mở rộng khai trường và mỏ đá vôi làm VLXD thông
thường
|
2,530
|
|
2,530
|
SKS
|
Xã Thanh Lâm
|
Bản đồ lâm nghiệp
tỷ lệ 1:10000
|
|
6
|
Mở rộng khai trường và mỏ đá vôi làm VLXD thông
thường thôn Xuân Phong
|
1,720
|
|
1,720
|
SKS
|
Xã Thanh Phong
|
Tờ 27, 28, Bản đồ
lâm nghiệp tỷ lệ 1:10000
|
|
2.2.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trang trại chăn nuôi tập trung kết hợp trồng, sản
xuất giống cây trồng, cây lâm nghiệp và cây dược liệu
|
30,600
|
|
30,600
|
NKH
|
Xã Xuân Hòa
|
Bản đồ lâm nghiệp
tỷ lệ 1/10.000
|
Quyết định số
2935/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 717/QĐ-UBND
ngày 09/02/2024
|
2
|
Đất nông nghiệp khác
|
19,880
|
|
19,880
|
NKH
|
Xã Thanh Lâm
|
Bản đồ lâm nghiệp
tỷ lệ 1/10.000
|
|
3
|
Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn tại xã Thanh
Sơn
|
38,490
|
|
26,650
|
NKH
|
Xã Thanh Sơn
|
Bản đồ lâm nghiệp
tỷ lệ 1/10.000
|
Quyết định
2456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số
1639/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh
|
4
|
Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn tại xã Tân
Bình
|
11,840
|
NKH
|
Xã Tân Bình
|
5
|
Trung tâm vịt giống công nghệ cao
|
23,900
|
|
23,900
|
NKH
|
Xã Thanh Lâm
|
Tờ bản đồ số 37 và
Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000
|
Quyết định số
3917/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh
|
6
|
Đất nông nghiệp khác
|
6,000
|
|
6,000
|
NKH
|
Xã Bãi Trành
|
Bản đồ lâm nghiệp
tỷ lệ 1/10.000
|
|
7
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,500
|
|
0,500
|
NKH
|
Xã Thượng Ninh
|
Thửa 890; 891 tờ bản
đồ 46
|
|
8
|
Đất trồng cây lâu năm
|
18,050
|
|
18,050
|
CLN
|
Xã Xuân Hòa
|
Thửa 16-L5-K1 -
TK648C; 16-L3-K1-TK648C tờ bản đồ GĐLN 01
|
|
9
|
Đất trồng cây lâu năm
|
48,530
|
|
48,530
|
CLN
|
Xã Xuân Hòa
|
Thửa số
16-L4-K1-TK648C tờ bản đồ GĐLN 01; Thửa đất số 45a-L7-K1-TK648C tờ bản đồ
GĐLN 01; Thửa đất số 16(1)-L1-K1-TK648C tờ bản đồ GĐLN 01
|
|
10
|
Đất trồng cây lâu năm
|
33,160
|
|
33,160
|
CLN
|
Xã Xuân Hòa
|
Thửa số 45-L8-K1-TK648C;
16a-L5-K1- TK648C; 16-L3-K1-TK648C; 16b-L5-K1- TK648C tờ bản đồ GĐLN 01
|
|
11
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4,900
|
|
4,900
|
CLN
|
Xã Thanh Xuân
|
Thửa số 32, 32a,
32b -L10-K1-TK580 tờ bản đồ GĐLN 01
|
|
2.4
|
Chuyển mục đích đất ao, vườn trong khu dân cư
sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Tất Hùng, Phạm Minh Thùy
|
0,020
|
0,010
|
0,010
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 378; Tờ bản
đồ số 12
|
CY636298
|
|
Phạm Thị Hôm
|
0,080
|
0,040
|
0,040
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa 587b; Tờ bản
đồ số 26
|
BP974171
|
|
Dương Minh Khánh
|
0,053
|
0,013
|
0,040
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 100; Tờ bản
đồ số 11
|
BV104426
|
|
Lê Văn Thực; Lê Thị Phượng
|
0,040
|
0,025
|
0,015
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 12b; Tờ bản
đồ số 12
|
BH802962
|
|
Mai Công Liêm
|
0,008
|
0,005
|
0,003
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 237; Tờ bản
đồ số 12
|
CK619653
|
|
Nguyễn Thị Minh Khuyên
|
0,060
|
0,040
|
0,020
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 526; Tờ bản
đồ số 21
|
CA437441
|
|
Vi Văn Tuân
|
0,015
|
0,005
|
0,010
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 16; Tờ bản
đồ số 11
|
CE987646
|
|
Phạm Thị Duyến
|
0,027
|
0,004
|
0,023
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 236; Tờ bản
đồ số 16
|
DD975586
|
|
Nguyễn En Xin
|
0,012
|
0,007
|
0,006
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 300; Tờ bản
đồ số 10
|
DH014487
|
|
Triệu Thị Thủy
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 999; Tờ bản
đồ số 26
|
DH014457
|
|
Lê Thị Phượng
|
0,021
|
0,006
|
0,015
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 672; Tờ bản
đồ số 37
|
CK619619
|
|
Trần Hồng Khánh
|
0,020
|
0,016
|
0,004
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 962; Tờ bản
đồ số 37
|
DD975270
|
|
Nguyễn Sỹ Bằng
|
0,011
|
0,006
|
0,005
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 590; Tờ bản
đồ số 37
|
CA437648
|
|
Lê Văn Dũng
|
0,016
|
0,006
|
0,010
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 386; Tờ bản
đồ số 27
|
CI508713
|
|
Nguyễn Hữu Quý
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 72; Tờ bản
đồ số 5
|
CL594134
|
|
Lê Thị Pượng
|
0,014
|
0,008
|
0,006
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 791; Tờ bản
đồ số 37
|
CT556115
|
|
Đinh Văn Kiên
|
0,009
|
0,006
|
0,003
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 265; Tờ bản
đồ số 44
|
CK619064
|
|
Cao Tiến Dũng
|
0,013
|
0,007
|
0,006
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 231; Tờ bản
đồ số 5
|
BV104514
|
|
Lê Như Ý
|
0,033
|
0,013
|
0,020
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 334; Tờ bản
đồ số 37
|
BM050520
|
|
Hoàng Văn Sơn
|
0,022
|
0,012
|
0,010
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 133; Tờ bản
đồ số 5
|
CK619769
|
|
Lê Đình Hoàn
|
0,047
|
0,022
|
0,025
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 155; Tờ bản
đồ số 12
|
BM050072
|
|
Lê Hữu Quý
|
0,045
|
0,020
|
0,025
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 705; Tờ bản
đồ số 37
|
CP692212
|
|
Hoàng Thị Hiền
|
0,026
|
0,006
|
0,020
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 146; Tờ bản
đồ số 35
|
DD975231
|
|
Phạm Hùng Thiên
|
0,027
|
0,012
|
0,015
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 180; Tờ bản
đồ số 43
|
CV759027
|
|
Lê Thị Cần
|
0,020
|
0,010
|
0,010
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 263; Tờ bản
đồ số 27
|
CH024055
|
|
Nguyễn Văn Tâm
|
0,017
|
0,007
|
0,010
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 260; Tờ bản
đồ số 44
|
CK619716
|
|
Bùi Tiến Điệp
|
0,014
|
0,007
|
0,008
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 476; Tờ bản
đồ số 10
|
DH014284
|
|
Vi Thị Dương
|
0,016
|
0,006
|
0,010
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 580; Tờ bản
đồ số 11
|
DH014069
|
|
Nguyễn Thị Huê
|
0,030
|
0,010
|
0,020
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 172; Tờ bản
đồ số 11
|
CL594112
|
|
Hà Thị Hoa
|
0,006
|
0,003
|
0,003
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 354; Tờ bản
đồ số 05
|
DD086572
|
|
Lê Thị Viên
|
0,013
|
0,005
|
0,008
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 127; Tờ bản
đồ số 19
|
CR796292
|
|
Lê Thị Viên
|
0,013
|
0,005
|
0,008
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 126; Tờ bản
đồ số 20
|
CR692451
|
|
Khang Thị Hiên
|
0,025
|
0,010
|
0,015
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 14; Tờ bản
đồ số 05
|
CK619127
|
|
Lê Thị Len
|
0,017
|
0,011
|
0,006
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 57; Tờ bản
đồ số 08
|
DL893234
|
|
Đỗ Xuân Thành
|
0,006
|
0,004
|
0,002
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 381; Tờ bản
đồ số 12
|
DB655545
|
|
Lê Văn Cầu
|
0,050
|
0,040
|
0,010
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 70; Tờ bản
đồ số 34
|
CY636741
|
|
Lê Văn Thăng
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 548; Tờ bản
đồ số 21
|
CR971097
|
|
Trần Công Dụng
|
0,034
|
0,024
|
0,010
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 694; Tờ bản
đồ số 12
|
CĐ076231
|
|
Nguyễn Lâm Tân
|
0,018
|
0,010
|
0,008
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 302; Tờ bản
đồ số 12
|
CĐ076212
|
|
Nguyễn Thị Ngân
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 257; Tờ bản
đồ số 05
|
CB375896
|
|
Nguyễn Văn Tăng
|
0,008
|
0,006
|
0,002
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 391; Tờ bản
đồ số 44
|
DD975683
|
|
Đào Đỗ Phúc
|
0,009
|
0,004
|
0,005
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 397; Tờ bản
đồ số 9
|
DL893134
|
|
Lê Đình Thực
|
0,010
|
0,004
|
0,006
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 214; Tờ bản
đồ số 08
|
DH014191
|
|
Bùi Hữu Thắng
|
0,012
|
0,005
|
0,007
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 330; Tờ bản
đồ số 12
|
DL893107
|
|
Lê Thị Phúc
|
0,024
|
0,012
|
0,012
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 328; Tờ bản
đồ số 12
|
CM909640
|
|
Lê Hải Hà
|
0,040
|
0,025
|
0,015
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 67; Tờ bản
đồ số 19
|
CT556678
|
|
Lê Thị Ly
|
0,014
|
0,004
|
0,010
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 816; Tờ bản
đồ số 12
|
DL893465
|
|
Lê Văn Thanh
|
0,020
|
0,016
|
0,004
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 817; Tờ bản
đồ số 12
|
DL893466
|
|
Vũ Ngọc Quang
|
0,017
|
0,005
|
0,012
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 223; Tờ bản
đồ số 10
|
DD086489
|
|
Lê Thành Trung
|
0,020
|
0,007
|
0,013
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 1033; Tờ bản
đồ số 26
|
DL893895
|
|
Nguyễn Hữu Hải, Lê Thanh Thủy
|
0,023
|
0,006
|
0,017
|
ODT
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thửa số 1035; Tờ bản
đồ số 26
|
DL893894
|
|
Hoàng Thị Lan
|
0,060
|
0,040
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hóa Quỳ
|
Thửa số 70; Tờ bản
đồ số 8
|
CĐ982291
|
|
Lâm Văn Chương
|
0,016
|
0,006
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hóa Quỳ
|
Thửa số 1116; Tờ bản
đồ số 24
|
DL 893550
|
|
Lê Thị Khuy
|
0,050
|
0,010
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hóa Quỳ
|
Thửa số 296; Tờ bản
đồ số 30
|
CI 508977
|
|
Lữ Văn Tằm
|
0,082
|
0,032
|
0,050
|
ONT
|
Xã Thanh Phong
|
Thửa số 157; Tờ bản
đồ số 36
|
CK619145
|
|
Lê Thị Cúc
|
0,021
|
0,011
|
0,010
|
ONT
|
Xã Thượng Ninh
|
Thửa số 39; Tờ bản
đồ số 68
|
CI508781
|
|
Cao Xuân Quang
|
0,060
|
0,040
|
0,020
|
ONT
|
Xã Cát Tân
|
Thửa số 365; Tờ bản
đồ số 27
|
DH014413
|
|
Phạm Văn Thành
|
0,110
|
0,010
|
0,100
|
ONT
|
Xã Cát Tân
|
Thửa số 145; Tờ bản
đồ số 23
|
CM909444
|
|
Nguyễn Bá Chúc
|
0,020
|
0,006
|
0,014
|
ONT
|
Xã Cát Tân
|
Thửa số 193; Tờ bản
đồ số 22
|
CB375179
|
|
Lê Văn Tình
|
0,020
|
0,010
|
0,010
|
ONT
|
Xã Bình Lương
|
Thửa số 346; Tờ bản
đồ số 8
|
BV104784
|
|
Lê Văn Chuyên
|
0,037
|
0,017
|
0,020
|
ONT
|
Xã Bình Lương
|
Thửa số 149; Tờ bản
đồ số 01
|
DL 893545
|
|
Lê Phú Úy
|
0,040
|
0,006
|
0,034
|
ONT
|
Xã Bình Lương
|
Thửa số 17; Tờ bản
đồ số 2
|
DH014803
|
|
Lê Văn Duyên
|
0,016
|
0,008
|
0,008
|
ONT
|
Xã Thanh Xuân
|
Thửa số 178; Tờ bản
đồ số 25
|
DD975839
|
|
Vũ Trọng Phúc
|
0,012
|
0,006
|
0,006
|
ONT
|
Xã Thanh Xuân
|
Thửa số 360; Tờ bản
đồ số 17
|
CT556136
|
|
Nguyễn Văn Hường
|
0,022
|
0,007
|
0,015
|
ONT
|
Xã Thanh Xuân
|
Thửa số 175; Tờ bản
đồ số 25
|
DD975839
|
|
Lục Văn Hùng
|
0,018
|
0,008
|
0,010
|
ONT
|
Xã Thanh Xuân
|
Thửa số 140; Tờ bản
đồ số 25
|
CP692427
|
|
Hồ Thanh Tùng
|
0,026
|
0,016
|
0,010
|
ONT
|
Xã Thanh Xuân
|
Thửa đất 332; Tờ bản
đồ số 17
|
CA437352
|
|
Vi Đức Tính
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Thanh Hòa
|
Thửa số 175; Tờ bản
đồ số 4
|
CP692920
|
|
Lê Trung Kiên
|
0,024
|
0,020
|
0,004
|
ONT
|
Xã Thanh Hòa
|
Thửa số 954; Tờ bản
đồ số 12
|
CQ271937
|
|
Lương Thị Hoa
|
0,050
|
0,040
|
0,010
|
ONT
|
Xã Thanh Hòa
|
Thửa số 466; Tờ bản
đồ số 12
|
CĐ076632
|
|
Lê Thị Cành
|
0,050
|
0,020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
Thửa số 605; Tờ bản
đồ số 34
|
CQ271506
|
|
Lang Văn Quang
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
Thửa số 500; Tờ bản
đồ số 34
|
CQ271031
|
|
Lê Thị Tuyết
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Cát vân
|
Thửa số 127; Tờ bản
đồ số 22
|
CK619314
|
|
Lê Hữu Nguyên
|
0,035
|
0,015
|
0,020
|
ONT
|
Xã Cát vân
|
Thửa số 478; Tờ bản
đồ số 20
|
BV104714
|
|
Lê Hữu Tuấn
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Cát vân
|
Thửa số 898; Tờ bản
đồ số 20
|
CR796711
|
|
Lê Hữu Tân
|
0,030
|
0,020
|
0,010
|
ONT
|
Xã Cát vân
|
Thửa số 903; Tờ bản
đồ số 20
|
CV759003
|
|
Lê Hữu Xuân
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Cát vân
|
Thửa số 167; Tờ bản
đồ số 13
|
CK619346
|
|
Lương Văn Sâm
|
0,050
|
0,010
|
0,040
|
ONT
|
Xã Cát vân
|
Thửa số 148; Tờ bản
đồ số 6
|
DH 014308
|
|
Lương Hồng Tâm
|
0,190
|
0,040
|
0,150
|
ONT
|
Xã Xuân Bình
|
Thửa số 208; Tờ bản
đồ số 55
|
DH014330
|
|
Lương Hồng Tâm
|
0,070
|
0,040
|
0,030
|
ONT
|
Xã Xuân Bình
|
Thửa số 190; Tờ bản
đồ số 55
|
DD975723
|
|
Vi Văn Đại
|
0,080
|
0,040
|
0,040
|
ONT
|
Xã Xuân Bình
|
Thửa số 152; Tờ bản
đồ số 61
|
DL 893549
|
|
Nguyễn Đình Hiệu
|
0,030
|
0,008
|
0,022
|
ONT
|
Xã Xuân Bình
|
Thửa số 1551; Tờ bản
đồ số 31
|
DL 893615
|
|
Lê Thị Thúy Ngân
|
0,018
|
0,008
|
0,011
|
ONT
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 142; Tờ bản
đồ số 10
|
DL 893117
|
|
Nguyễn Thái Bình, Đỗ Thị Thanh
|
0,060
|
0,010
|
0,050
|
ONT
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 205; Tờ bản
đồ số 20
|
CĐ 982014
|
|
Trịnh Văn Hà, Nguyễn Thị Hằng
|
0,024
|
0,009
|
0,015
|
ONT
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 781; Tờ bản
đồ số 20
|
CT 556157
|
|
Trịnh Văn Hà, Nguyễn Thị Hằng
|
0,045
|
0,015
|
0,030
|
ONT
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 842; Tờ bản
đồ số 20
|
CT 556445
|
|
Nguyễn Văn Cừ, Hoàng Thị Chinh
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 171; Tờ bản
đồ số 11
|
DD 975102
|
|
Trần Văn Trung
|
0,012
|
0,006
|
0,006
|
ONT
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 372; Tờ bản
đồ số 27
|
CK 619382
|
|
Mai Thế Anh, Nguyễn Thị Thảo
|
0,012
|
0,006
|
0,006
|
ONT
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 810; Tờ bản
đồ số 20
|
CR 971883
|
|
Phạm Văn Tiền, Phạm Thị Trâm
|
0,024
|
0,018
|
0,006
|
ONT
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 807; Tờ bản
đồ số 20
|
CT 629517
|
|
Phạm Hồng Lâm, Nguyễn Thị Lập
|
0,046
|
0,011
|
0,035
|
ONT
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 202; Tờ bản
đồ số 20
|
CQ 271516
|
|
Ngô Thị Liên
|
0,044
|
0,020
|
0,024
|
ONT
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 137; Tờ bản
đồ số 20
|
CH 024219
|
|
Đỗ Xuân Trường, Đặng Thị Hiếu
|
0,033
|
0,006
|
0,027
|
ONT
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 657; Tờ bản
đồ số 20
|
CO 047397
|
|
Đỗ Xuân Trường, Đặng Thị Hiếu
|
0,017
|
0,011
|
0,006
|
ONT
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 658; Tờ bản
đồ số 20
|
CT 556556
|
|
Huỳnh Xuân Quang
|
0,037
|
0,027
|
0,010
|
ONT
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 39; Tờ bản
đồ số 20
|
CK 619047
|
|
Trần Xuân Quang
|
0,026
|
0,014
|
0,012
|
ONT
|
Xã Bãi Trành
|
Thửa số 95; Tờ bản
đồ số 20
|
BO 421274
|
Quyết định 1303/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1303/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
439
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|