|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 781/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hóa chất Sở Công Thương Kiên Giang
Số hiệu:
|
781/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lâm Minh Thành
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 781/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
21 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC HÓA CHẤT; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28 tháng
11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hóa chất thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày 16 tháng 01
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị hủy
bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 82/TTr-SCT ngày 14 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Hóa chất; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung 06 thủ tục hành
chính thứ tự số 08, số 09, số 10, số 11, số 12, số 13 tại Mục II Lĩnh vực Hóa
chất; bãi bỏ 02 thủ tục hành chính thứ tự số 50, số 51 tại Mục VIII Lĩnh vực
Điện, Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) Danh mục thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công tỉnh;
- LĐVP, CVNC, TTPVHCC;
- Lưu: VT, hvathien.
|
CHỦ TỊCH
Lâm Minh Thành
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÓA CHẤT; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 781/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC: HÓA CHẤT (06 TTHC)
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá
nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
1.200.000 đồng
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong hoạt động hóa chất.
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
600.000
đồng
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong hoạt động hóa chất.
|
03
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá
nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
600.000 đồng
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng
10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong hoạt động hóa chất.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC: HÓA CHẤT (06 TTHC)
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá
nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
1.200.000 đồng
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong hoạt động hóa chất.
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
600.000 đồng
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm; 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong hoạt động hóa chất.
|
03
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá
nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
600.000 đồng
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong hoạt động hóa chất.
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá
nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm Phục, vụ
hành chính công
|
1.200.000 đồng
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong hoạt động hóa chất.
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
600.000 đồng
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong hoạt động hóa chất.
|
06
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá
nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
-15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại
địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
600.000 đồng (sáu
trăm ngàn đồng)
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong hoạt động hóa chất.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
LĨNH VỰC: ĐIỆN
|
01
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và
sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
02
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hóa chất; bị bãi bỏ lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 781/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hóa chất; bị bãi bỏ lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.388
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|