|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Chính
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2019/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
11 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết
định số 743/QĐ-BYT ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 4716/TTr-SYT ngày 10 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này là:
- Danh mục 19 (Mười chín) thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long công bố tại Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024; Quyết
định số 740/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 và Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày
23 tháng 8 năm 2024.
- Danh mục 05 (Năm) thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long công bố tại Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019; Quyết định
số 224/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 và Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 15
tháng 4 năm 2024.
(chi tiết tại Phụ lục I kèm
theo).
Điều 2. Phê
duyệt sửa đổi 19 (Mười chín) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt tại Quyết định số
285/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
Giao Sở Y tế phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Công khai đầy đủ danh mục, nội
dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Vĩnh Long.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Tổ chức thực hiện đúng nội
dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Hiệu
lực và trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
2. Quyết định có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Phòng: VH-XH;
- Trung tâm: PVHCC, TH - CB;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Chính
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1]
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội
bộ
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1.
|
1.012256.H61
|
Công
bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
15
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn (thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Quyết định số 1527/QĐ- UBND ngày 02 tháng 8
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
Không
quy định.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm không
tiếp nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
2.
|
1.012271.H61
|
Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
- (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01 tháng 7 năm 2024 đến hết
ngày 31 tháng 12 năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày
28 tháng 6 năm 2024): 430.000 đồng /hồ sơ
- Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm
quyền cấp.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
y tế.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
3.
|
1.012272.H61
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
- (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31
tháng 12 năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng
6 năm 2024): 150.000 đồng (trường hợp 1, 2); 430.000 đồng (trường hợp 3, 4,
5, 6, 7, 8);
- Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép hành nghề.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
y tế.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
4.
|
1.012273.H61
|
Gia
hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Kể
từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
Không
quy định.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
5.
|
1.012275.H61
|
Đăng
ký hành nghề
|
Cùng
thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b
khoản 1 Điều 29 Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của
Chính phủ; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản
đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều Điều 29
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn (thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Quyết định số 1527/QĐ- UBND ngày 02 tháng 8
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
Không
quy định.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm không
tiếp nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
6.
|
1.012276.H61
|
Thu
hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều
35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sau
15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn (thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Quyết định số 1527/QĐ- UBND ngày 02 tháng 8
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
Không
quy định.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm không
tiếp nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
7.
|
1.012278.H61
|
Cấp
mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Tổ
chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề
nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được
văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa
của cơ sở đề nghị.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
(Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01 tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024
theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6
năm 2024):
- Bệnh viện: 10.500.000đồng/hồ sơ;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học
gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ;
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế:
3.100.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác
sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa
khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ
sơ.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
y tế.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
8.
|
1.012279.H61
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành
phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
- (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01 tháng 7 năm 2024 đến hết
ngày 31 tháng 12 năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT- BTC ngày
28 tháng 6 năm 2024): 1.500.000 đồng;
- Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm
quyền cấp.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
y tế.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
9.
|
1.012280.H61
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
-
Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ;
-
Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt
động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định
trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ
ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu
chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sữa chữa của cơ sở đề nghị.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
- (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01 tháng 7 năm 2024 đến hết
ngày 31 tháng 12 năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT- BTC ngày
28 tháng 6 năm 2024) (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ
quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi địa
điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành chính và trường hợp điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh):
1. Trường hợp 1: 1.500.000 đồng/hồ sơ.
2. Trường hợp 2:
a) Thay đổi quy mô hoạt động:
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồ sơ;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học
gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ;
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế:
3.100.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ
sơ.
b) Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật:
- Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng
khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng
khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ;
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế:
3.100.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ
sơ.
c) Giảm bớt danh mục kỹ thuật: Không thu phí.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
y tế.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
10.
|
1.012281.H61
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
15
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn (thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Quyết định số 1527/QĐ- UBND ngày 02 tháng 8
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
Không
quy định.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm không
tiếp nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
11.
|
1.012257.H61
|
Cho
phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa
bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn (thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Quyết định số 1527/QĐ- UBND ngày 02 tháng 8
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
Không
quy định.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm không
tiếp nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
12.
|
1.012258.H61
|
Cho
phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh,
chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn (thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Quyết định số 1527/QĐ- UBND ngày 02 tháng 8
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
Không
quy định.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm không
tiếp nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
13.
|
1.012260.H61
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
10
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn (thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
Không
quy định.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm không
tiếp nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
14.
|
1.012261.H61
|
Đề
nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
45
ngày.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
Không
quy định.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
15.
|
1.012262.H61
|
Xếp
cấp chuyên môn kỹ thuật
|
60
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng
Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
Không
quy định.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
16.
|
1.012289.H61
|
Cấp
mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
(Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01 tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024
theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6
năm 2024):Phí: 430.000đ /hồ sơ.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
y tế.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
17.
|
1.012290.H61
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01
năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
- (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31
tháng 12 năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng
6 năm 2024): 150.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 1, 2, 12, 15, 16, 17); 430.000 đồng/hồ
sơ (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14);
- Không thu phí đối với trường hợp cấp lại giấy phép hành nghề do lỗi
của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
y tế.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
18.
|
1.012291.H61
|
Gia
hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Kể
từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu
60 ngày).
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
Không
quy định.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
19.
|
1.012292.H61
|
Điều
chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Long.
|
(Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01 tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024
theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6
năm 2024): 430.000 đồng/hồ sơ.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
y tế.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
Phần II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Quyết định đã công TTHC
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ
|
1.
|
1.001086.000. 00.00.H61
|
Phê
duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Quyết
định số 2017/QĐ- UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Quyết
định số 2022/QĐ- UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2.
|
1.012259.H61
|
Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng.
|
Do
chưa thực hiện tại thời điểm này
|
Quyết
định số 740/QĐ- UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Quyết
định số 285/QĐ- UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long.
|
3.
|
1.012265.H61
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Do
chưa thực hiện tại thời điểm này
|
Quyết
định số 740/QĐ- UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Quyết
định số 285/QĐ- UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long.
|
4.
|
1.012270.H61
|
Điều
chỉnh giấy phép hành nghề
|
Do
chưa thực hiện tại thời điểm này
|
Quyết
định số 740/QĐ- UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Quyết
định số 285/QĐ- UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
5.
|
1.012269.H61
|
Gia
hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Do
chưa thực hiện tại thời điểm này
|
Quyết
định số 224/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Quyết
định số 285/QĐ- UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH
LONG
(Kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. TTHC:
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
- Mã TTHC: 1.012256.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến công chức nhận và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) cho cá nhân, tổ chức. Đồng thời
công bố thông tin trên trang tin điện tử của Sở Y tế và trên Hệ thống thông
tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
14 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
2. TTHC:
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có
bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền - Mã TTHC:
1.012271.H61
- Trường hợp 1: Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với trường hợp người lần đầu tiên đề nghị cấp giấy phép
hành nghề quy định tại điểm a khoản 1 Điều 30 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Trường hợp 2: Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với trường hợp người hành nghề thay đổi chức danh
chuyên môn đã được ghi trên giấy phép hành nghề quy định tại điểm b khoản 1 Điều
30 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Trường hợp 3: Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại khoản 4 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ- CP do không hành nghề trong
thời gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh);
- Trường hợp 4: Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại khoản 5 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc một trong các trường
hợp bị cấm hành nghề quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh);
- Trường hợp 5: Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định của một trong các khoản 6, khoản 7 hoặc khoản 8 Điều 34 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP (điểm e, g, h khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh);
- Trường hợp 6: Hồ sơ đề
nghị cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề không
được gia hạn theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 24 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
3. TTHC:
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có
bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền - Mã TTHC:
1.012272.H61
- Trường hợp 1: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng
quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Trường hợp 2: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp thay đổi một trong các thông tin quy định
tại điểm a khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc có sai sót thông
tin quy định tại khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm
b khoản 1 Điều 23 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Trường hợp 3: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại khoản 1 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ- CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh);
- Trường hợp 4: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại khoản 3 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ- CP do cấp sai chức danh
chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh);
- Trường hợp 5: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại khoản 4 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không hành nghề trong thời
gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh);
- Trường hợp 6: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại khoản 5 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc một trong các trường
hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
(điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh);
- Trường hợp 7: Hồ sơ đề
nghị cấp lại phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi
theo quy định tại khoản 9 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP theo đề nghị của
người hành nghề;
- Trường hợp 8: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được cấp không đúng
thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
4. TTHC:
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có
bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền - Mã TTHC:
1.012273.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế vụ
xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
56 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
5. TTHC:
Đăng ký hành nghề - Mã TTHC: 1.012275.H61
- Trường hợp 1: Cùng thời
điểm với thời điểm đề nghị cấp mới giấy phép hoạt động đến cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép hoạt động;
- Trường hợp 2: Có thay
đổi về người hành nghề trong thời gian chờ cấp giấy phép hoạt động:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
66 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
70 ngày
|
- Trường hợp 3: Có thay
đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động, người hành nghề không còn làm
việc tại cơ sở;
- Trường hợp 4: Có thay
đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động, bổ sung người hành nghề:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. Đồng thời công bố thông tin
trên trang tin điện tử của Sở Y tế và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
4 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
6. TTHC:
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều
35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh - Mã TTHC: 1.012276.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
7. TTHC: Cấp
mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh - Mã TTHC: 1.012278.H61
- Trường hợp 1: Cấp mới
giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e
khoản 1 Điều 59 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Trường hợp 2: cấp mới
giấy phép hoạt động đối với cơ sở đã được cấp giấy phép hoạt động nhưng đề nghị
chuyển sang hoạt động theo mô hình khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc hoạt động
theo mô hình không vì mục đích lợi nhuận, không thu chi phí khám bệnh, chữa bệnh
của người bệnh theo quy định tại điểm g khoản 1 Điều 59 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
66 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
70 ngày
|
8. TTHC: Cấp
lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh - Mã TTHC: 1.012279.H61
- Trường hợp 1: Cấp lại giấy
phép hoạt động bị mất hoặc hư hỏng;
- Trường hợp 2: Trường hợp
sai sót thông tin:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình
lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
9. TTHC: Điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh - Mã TTHC: 1.012280.H61
- Trường hợp 1: Trường hợp
thay đổi tên, địa chỉ (không thay đổi địa điểm), thời gian làm việc:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
- Trường hợp 2: Trường hợp
thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt
danh mục kỹ thuật:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
66 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
70 ngày
|
10. TTHC:
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS - Mã
TTHC: 1.012281.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
11. TTHC:
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh,
chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo - Mã TTHC:
1.012257.H61
- Trường hợp 1: Cho phép
tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh
lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Trường hợp 2: Cho phép
cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
6,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
12. TTHC:
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám
bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
- Mã TTHC: 1.012258.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
13. TTHC:
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa - Mã TTHC:
1.012260.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. Đồng thời công bố thông tin trên
trang tin điện tử của Sở Y tế và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
9 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
14. TTHC:
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa - Mã TTHC: 1.012261.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
41 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
15. TTHC:
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật - Mã TTHC: 1.012262.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
56 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
16. TTHC:
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối
với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng - Mã TTHC: 1.012289.H61
- Trường hợp 1: Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với trường hợp người lần đầu tiên đề nghị cấp giấy phép
hành nghề quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 30 của Luật Khám bệnh;
- Trường hợp 2: Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với các trường hợp quy định tại điểm d, đ khoản 1 Điều
126 và các trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm c
khoản 2 Điều 137, điểm c khoản 3 Điều 137, điểm b khoản 4 Điều 137, khoản 7 Điều
137, khoản 8 Điều 137, khoản 9 Điều 137, điểm c khoản 10 Điều 137 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ;
- Trường hợp 3: Cấp mới giấy
phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định
tại điểm c khoản 6 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc một trong các
trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh);
- Trường hợp 4: Cấp mới
giấy phép hành nghề theo quy định tại điểm a khoản 7 Điều 125 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
17. TTHC:
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y
sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện,
tâm lý lâm sàng - Mã TTHC: 1.012290.H61
- Trường hợp 1: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng
quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Trường hợp 2: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp thay đổi một trong các thông tin về họ
và tên; ngày, tháng, năm sinh; số định danh cá nhân đối với người hành nghề Việt
Nam; số hộ chiếu và quốc tịch đối với người hành nghề nước ngoài quy định tại
điểm b khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ- CP;
- Trường hợp 3: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định
tại điểm a khoản 2 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh);
- Trường hợp 4: Cấp lại giấy
phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định
tại điểm b khoản 2 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh);
- Trường hợp 5: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại điểm a khoản 4 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức
danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh);
- Trường hợp 6: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại điểm b khoản 4 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức
danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh);
- Trường hợp 7: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại điểm a khoản 5 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không hành nghề
trong thời gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh);
- Trường hợp 8: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại điểm a khoản 6 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp
bị cấm hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh);
- Trường hợp 9: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại điểm b khoản 6 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp
bị cấm hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh);
- Trường hợp 10: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại điểm a khoản 10 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề
tự đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh);
- Trường hợp 11: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại điểm b khoản 10 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề
tự đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh);
- Trường hợp 12: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm
quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Trường hợp 13: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 131 Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Trường hợp 14: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm e khoản 1 Điều 131 Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Trường hợp 15: Cấp giấy
phép hành nghề đối với người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước
ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng;
- Trường hợp 16: Cấp giấy
phép hành nghề đối với người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước
ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi thay đổi một trong các thông tin về họ và tên;
ngày, tháng, năm sinh; số định danh cá nhân đối với người hành nghề Việt Nam; số
hộ chiếu và quốc tịch đối với người hành nghề nước ngoài;
- Trường hợp 17: Cấp giấy
phép hành nghề đối với người hành nghề bị thu hồi chứng chỉ hành nghề trước
ngày 01 tháng 01 năm 2024 theo quy định tại các điểm a và b khoản 1 Điều 29 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. Thời gian từ ngày thu hồi chứng chỉ
hành nghề đến ngày đề nghị được cấp giấy phép hành nghề không quá 24 tháng:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
18. TTHC:
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối
với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng - Mã TTHC: 1.012291.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
56 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
19. TTHC:
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối
với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng - Mã TTHC: 1.012292.H61
- Trường hợp 1. Bổ sung
thêm phạm vi hành nghề của chuyên khoa quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 135
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Trường hợp 2. Đã được cấp
giấy phép hành nghề, trong phạm vi hành nghề đã có chuyên khoa nhưng đề nghị
thay đổi chuyên khoa đã được cho phép hành nghề bằng chuyên khoa khác và không
hành nghề theo chuyên khoa đã được cấp trong phạm vi hành nghề trước đó theo
quy định tại điểm c khoản 1 Điều 135 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Trường hợp 3: Đã được
cấp giấy phép hành nghề và sau đó có thêm giấy chứng nhận người có bài thuốc
gia truyền hoặc giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền quy định
tại điểm d khoản 1 Điều 135 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
[1] Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung
Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2019/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
353
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|