|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
285/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Chính
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 285/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
20 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi,bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
224/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh
Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 548/TTr-SYT ngày 06 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 23 (Hai mươi ba) quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Y tế được công bố tại Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Giao
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế xây dựng quy trình
điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất
là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Phòng VH-XH;
- Trung tâm: PVHCC;
- Lưu: VT, 01.PVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Chính
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 285/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
1.
|
1.012256.H61
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày
02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2.
|
1.012259.H61
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
3.
|
1.012265.H61
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
4.
|
1.012269.H61
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
5.
|
1.012270.H61
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
6.
|
1.012271.H61
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày
02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
7.
|
1.012272.H61
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày
02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
8.
|
1.012273.H61
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
9.
|
1.012275.H61
|
Đăng ký hành nghề
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
10.
|
1.012276.H61
|
Thu hồi giấy phép hành nghề đối
với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
11.
|
1.012278.H61
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày
02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
12.
|
1.012279.H61
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
13.
|
1.012280.H61
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
14.
|
1.012281.H61
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
15.
|
1.012257.H61
|
Cho phép tổ chức hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá
nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
16.
|
1.012258.H61
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
17.
|
1.012260.H61
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
18.
|
1.012261.H61
|
Đề nghị thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
19.
|
1.012262.H61
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
20.
|
1.012289.H61
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND ngày
02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
21.
|
1.012290.H61
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
22.
|
1.012291.H61
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
23.
|
1.012292.H61
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
Quyết định số 224/QĐ- UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên
TTHC: Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực
hành - Mã TTHC: 1.012256.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công; đồng thời công bố thông tin trên trang tin điện tử của Sở Y tế và
trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
14 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
2. Tên
TTHC: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ,
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện,
tâm lý lâm sàng - Mã TTHC: 1.012259.H61
* Trường hợp 1: Người lần
đầu tiên đề nghị cấp giấy phép hành nghề quy định tại điểm a khoản 1 Điều 30 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh và trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 13 Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
* Trường hợp 2: Người
hành nghề thay đổi chức danh chuyên môn đã được ghi trên giấy phép hành nghề quy
định tại điểm b khoản 1 Điều 30 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
* Trường hợp 3: Giấy
phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm c khoản 1, khoản 2, điểm c khoản
3, điểm b khoản 4, khoản 6, khoản 7, khoản 8 và điểm c khoản 9 Điều 33 Nghị định
số 96/2023/NĐ-CP do giả mạo tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề
(điểm b khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
* Trường hợp 4: Cấp mới giấy
phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định
tại điểm c khoản 5 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc một trong các
trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 Luật Khám bệnh, chữa
bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
* Trường hợp 5: Giấy
phép hành nghề không được gia hạn theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 18 Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP quá 24 tháng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
3. Tên
TTHC: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ,
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện,
tâm lý lâm sàng - Mã TTHC: 1.012265.H61
* Trường hợp 1: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng
quy định tại điểm a khoản 1 Điều 15 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 2: Giấy
phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 15 Nghị định
số 96/2023/NĐ-CP (trường hợp thay đổi một trong các thông tin quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc có sai sót thông tin quy định
tại khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 3: Giấy
phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 33 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm
a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 4: Giấy phép
hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 33 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề không đúng quy định (điểm
a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 5: Giấy phép
hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 33 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy
phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều
35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 6: Giấy
phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 33 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy
phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều
35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 7: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại điểm a khoản 4 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không hành nghề trong
thời gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 8: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định
tại điểm a khoản 5 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp bị cấm
hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 9: Cấp lại giấy
phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định
tại điểm b khoản 5 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp bị cấm
hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 10: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại điểm a khoản 9 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề tự
đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 11: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định
tại điểm b khoản 9 Điều 33 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề tự đề
nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 12: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề cấp không đúng thẩm
quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 13: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 15 Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp
|
Trung tâm Phục
|
0,5 ngày
|
|
nhận hồ sơ, thu phí, quét
(scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
vụ hành chính công
|
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 14: Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm e khoản 1
Điều 15 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
4. Tên
TTHC: Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ,
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện,
tâm lý lâm sàng - Mã TTHC: 1.012269.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
56 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
5. Tên
TTHC: Điều chỉnh giấy phép hành nghề - Mã TTHC: 1.012270.H61
* Trường hợp 1: Điều chỉnh
giấy phép hành nghề đối với trường hợp bổ sung thêm phạm vi hành nghề của
chuyên khoa quy định tại điểm a, b, c khoản 1 Điều 19 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 2: Điều chỉnh
giấy phép hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hành nghề và sau
đó có thêm giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền hoặc giấy chứng nhận
người có phương pháp chữa bệnh gia truyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 19
Nghị định số 96/2023/NĐCP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
6. Tên
TTHC: Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người
có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền - Mã TTHC:
1.012271.H61
* Trường hợp 1: Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với trường hợp người lần đầu tiên đề nghị cấp giấy phép
hành nghề quy định tại điểm a khoản 1 Điều 30 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
* Trường hợp 2: Cấp mới giấy
phép hành nghề đối với trường hợp người hành nghề thay đổi chức danh chuyên môn
đã được ghi trên giấy phép hành nghề quy định tại điểm b khoản 1 Điều 30 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
* Trường hợp 3: Cấp mới giấy
phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định
tại khoản 4 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không hành nghề trong thời
gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số
hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
* Trường hợp 4: Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại khoản 5 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc một trong các trường
hợp bị cấm hành nghề quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
* Trường hợp 5: Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định
của một trong các khoản 6, khoản 7 hoặc khoản 8 Điều 34 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP (điểm e, g, h khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
* Trường hợp 6: Hồ sơ đề
nghị cấp mới giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề không được
gia hạn theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 24 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
7. Tên
TTHC: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người
có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền - Mã TTHC:
1.012272.H61
* Trường hợp 1: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng
quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 2: Cấp lại giấy
phép hành nghề đối với trường hợp thay đổi một trong các thông tin quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc có sai sót thông tin
quy định tại khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 23 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 3: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại khoản 1 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa,chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình
lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 4: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại khoản 3 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh chuyên
môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 5: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định
tại khoản 4 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không hành nghề trong thời
gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 6: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại khoản 5 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc một trong các trường
hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
(điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 7: Hồ sơ đề
nghị cấp lại phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi
theo quy định tại khoản 9 Điều 34 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP theo đề nghị của
người hành nghề
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 8: Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được cấp
không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
8. Tên
TTHC: Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người
có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền - Mã TTHC:
1.012273.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
56 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
9. Tên
TTHC: Đăng ký hành nghề - Mã TTHC: 1.012275.H61
* Trường hợp 1: Cùng thời
điểm cấp giấy phép hoạt động và Có thay đổi về người hành nghề trong thời gian
chờ cấp giấy phép hoạt động
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
66 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; đồng
thời chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được phân công xử lý hồ sơ để công bố thông
tin trên trang tin điện tử của Sở Y tế và trên Hệ thống thông tin về quản lý
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
70 ngày
|
* Trường hợp 2: Có thay đổi
về người hành nghề trong thời gian chờ cấp giấy phép hoạt động
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
Sở Y tế
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
* Trường hợp 3: Có thay
đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động, người hành nghề không còn làm
việc tại cơ sở
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công; đồng thời công bố thông tin trên trang tin điện tử của Sở Y tế và
trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
* Trường hợp 4: Có thay đổi
về người hành nghề trong quá trình hoạt động, bổ sung người hành nghề
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công; đồng thời công bố thông tin trên trang tin điện tử của Sở Y tế và
trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
10. Tên
TTHC: Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản
1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh - Mã TTHC: 1.012276.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
11. Tên
TTHC: Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh - Mã TTHC: 1.012278.H61
* Trường hợp 1: Cấp mới giấy
phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e khoản
1 Điều 59 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
66 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
70 ngày
|
* Trường hợp 2: Cấp giấy
phép hoạt động đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động nhưng thay đổi
địa điểm theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 59 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
66 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
70 ngày
|
* Trường hợp 3: Cấp mới
giấy phép hoạt động đối với cơ sở đã được cấp giấy phép hoạt động nhưng đề nghị
chuyển sang hoạt động theo mô hình khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc hoạt động
theo mô hình không vì mục đích lợi nhuận, không thu chi phí khám bệnh, chữa bệnh
của người bệnh theo quy định tại điểm g khoản 1 Điều 59 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
66 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
70 ngày
|
12. Tên
TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh - Mã TTHC: 1.012279.H61
* Trường hợp 1: Trường hợp
cấp lại giấy phép hoạt động bị mất hoặc hư hỏng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
* Trường hợp 2: Trường hợp
sai sót thông tin
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
13. Tên
TTHC: Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh - Mã TTHC:
1.012280.H61
* Trường hợp 1: Trường hợp
thay đổi tên, địa chỉ (không thay đổi địa điểm), thời gian làm việc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
* Trường hợp 2: Trường hợp
thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt
danh mục kỹ thuật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
14. Tên
TTHC: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS -
Mã TTHC: 1.012281.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ trình
lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
15. Tên
TTHC: Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh,
chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo - Mã TTHC:
1.012257.H61
* Trường hợp 1: Cho phép
tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh
lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
6,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
* Trường hợp 2: Cho phép
cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
6,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
16. Tên
TTHC: Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về
khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa
bệnh - Mã TTHC: 1.012258.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
17. Tên
TTHC: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa - Mã TTHC:
1.012260.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công; đồng thời công bố thông tin trên trang tin điện tử của Sở Y tế và
trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
18. Tên
TTHC: Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa - Mã TTHC:
1.012261.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
41 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
19. Tên
TTHC: Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật - Mã TTHC: 1.012262.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
56 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
20. Tên
TTHC: Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng - Mã TTHC: 1.012289.H61
* Trường hợp 1: Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với trường hợp người lần đầu tiên đề nghị cấp giấy phép
hành nghề quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 30 của Luật Khám bệnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
* Trường hợp 2: Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với các trường hợp quy định tại điểm d, đ khoản 1 Điều
126 và các trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định tại điểm c
khoản 2 Điều 137, điểm c khoản 3 Điều 137, điểm b khoản 4 Điều 137, khoản 7 Điều
137, khoản 8 Điều 137, khoản 9 Điều 137, điểm c khoản 10 Điều 137 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
* Trường hợp 3: Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại điểm c khoản 6 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc một trong
các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
* Trường hợp 4: Cấp mới
giấy phép hành nghề theo quy định tại điểm a khoản 7 Điều 125 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
21. Tên
TTHC: Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01
tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm
kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng - Mã TTHC: 1.012290.H61
* Trường hợp 1: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng
quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 2: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp thay đổi một trong các thông tin về họ
và tên; ngày, tháng, năm sinh; số định danh cá nhân đối với người hành nghề Việt
Nam; số hộ chiếu và quốc tịch đối với người hành nghề nước ngoài quy định tại
điểm b khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 3: Cấp lại giấy
phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định
tại điểm a khoản 2 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí), quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 4: Cấp lại giấy
phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định
tại điểm b khoản 2 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép hành nghề không đúng quy định (điểm a khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 5: Cấp lại giấy
phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định
tại điểm a khoản 4 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức danh
chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 6: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại điểm b khoản 4 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do cấp sai chức
danh chuyên môn hoặc phạm vi hành nghề trong giấy phép hành nghề so với hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép hành nghề (điểm c khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 7: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định
tại điểm a khoản 5 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do không hành nghề trong
thời gian 24 tháng liên tục (điểm d khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 8: Cấp lại giấy
phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định
tại điểm a khoản 6 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp bị cấm
hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 9: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại điểm b khoản 6 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do thuộc trường hợp
bị cấm hành nghề theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 hoặc 6 Điều 20 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh (điểm đ khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 10: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy
định tại điểm a khoản 10 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề
tự đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 11: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị thu hồi theo quy định
tại điểm b khoản 10 Điều 137 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP do người hành nghề tự đề
nghị thu hồi giấy phép hành nghề (điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 12: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được cấp không đúng
thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 13: Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 131 Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 14: Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm e khoản 1
Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 15: Cấp giấy
phép hành nghề đối với người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước
ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 16: Cấp giấy
phép hành nghề đối với người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước
ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi thay đổi một trong các thông tin về họ và tên;
ngày, tháng, năm sinh; số định danh cá nhân đối với người hành nghề Việt Nam; số
hộ chiếu và quốc tịch đối với người hành nghề nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 17: Cấp giấy
phép hành nghề đối với người hành nghề bị thu hồi chứng chỉ hành nghề trước
ngày 01 tháng 01 năm 2024 theo quy định tại các điểm a và b khoản 1 Điều 29 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. Thời gian từ ngày thu hồi chứng chỉ
hành nghề đến ngày đề nghị được cấp giấy phép hành nghề không quá 24 tháng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
22. Tên
TTHC: Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng - Mã TTHC: 1.012291.H61
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
56 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
23. Tên
TTHC: Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ
nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh
dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng - Mã TTHC:
1.012292.H61
* Trường hợp 1. Bổ sung
thêm phạm vi hành nghề của chuyên khoa quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 135
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
* Trường hợp 2. Điều chỉnh
giấy phép hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hành nghề, trong
phạm vi hành nghề đã có chuyên khoa nhưng đề nghị thay đổi chuyên khoa đã được
cho phép hành nghề bằng chuyên khoa khác và không hành nghề theo chuyên khoa đã
được cấp trong phạm vi hành nghề trước đó theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều
135 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Phòng.
|
Sở Y tế
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 285/QĐ-UBND ngày 20/02/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
222
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|