PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THÍ ĐIỂM KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẤY TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
1. Danh mục dịch vụ công trực
tuyến (có chi tiết Danh mục kèm theo).
2. Thời gian thí điểm: từ ngày 15/8/2024
đến hết ngày 31/12/2024.
1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh
có liên quan
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh tái cấu trúc quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với các dịch vụ công trực tuyến thí điểm
không tiếp nhận hồ sơ giấy.
b) Tổ chức tiếp nhận và giải
quyết các dịch vụ công trực tuyến thí điểm không tiếp nhận hồ sơ giấy theo thẩm
quyền.
c) Tổ chức hiệu quả công tác
thông tin, tuyên truyền tạo sự đồng thuận của người dân, doanh nghiệp; vận
động, hướng dẫn, hỗ trợ cho người dân, doanh nghiệp thực hiện nộp hồ sơ trực
tuyến, thanh toán trực tuyến.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp với Đài Phát
thanh và Truyền hình Vĩnh Long, Báo Vĩnh Long tuyên truyền sâu rộng trên các
phương tiện thông tin đại chúng và các hình thức khác phù hợp về tầm quan
trọng, lợi ích của dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến, việc thí
điểm dịch vụ công trực tuyến không tiếp nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh để
người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan tiếp tục hoàn thiện Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh, bảo đảm điều kiện triển khai các dịch vụ công trực tuyến
không tiếp nhận hồ sơ giấy trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh.
b) Cập nhật, công khai thông
tin cung cấp dịch vụ công trực tuyến không tiếp nhận hồ sơ giấy trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định.
c) Tham mưu đề xuất Ủy ban nhân
dân tỉnh chỉ đạo giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện, đảm
bảo việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến không tiếp nhận hồ sơ giấy
theo đúng quy định của pháp luật.
d) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị, địa phương có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai,
thực hiện, tổ chức đánh giá kết quả thực hiện khi hết thời gian thí điểm; Đề
xuất các giải pháp tiếp tục triển khai mô hình đảm bảo hiệu quả, báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Quyết định có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THÍ ĐIỂM KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH
LONG
(Kèm theo Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ
|
I
|
Sở Khoa học và Công nghệ
(02 DVC)
|
1.
|
1.011818.H61
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Toàn trình
|
2.
|
2.002382.000.00.00.H61
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Toàn trình
|
II
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (10 DVC)
|
3.
|
1.001822.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
Toàn trình
|
4.
|
1.003901.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Toàn trình
|
5.
|
1.004650.000.00.00.H61
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Toàn trình
|
6.
|
1.004645.000.00.00.H61
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Toàn trình
|
7.
|
1.002022.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Toàn trình
|
8.
|
1.002013.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
Toàn trình
|
9.
|
1.001782.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Toàn trình
|
10.
|
1.001440.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
Toàn trình
|
11.
|
1.004628.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
Toàn trình
|
12.
|
1.004623.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
Toàn trình
|
III
|
Sở Xây dựng (02 DVC)
|
13.
|
1.009988.000.00.00.H61
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Toàn trình
|
14.
|
1.009991.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Toàn trình
|
IV
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (08 DVC)
|
15.
|
1.004022.000.00.00.H61
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
Toàn trình
|
16.
|
1.009478.000.00.00.H61
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Toàn trình
|
17.
|
1.008126.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Một phần
|
18.
|
1.008127.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
Toàn trình
|
19.
|
1.008128.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Toàn trình
|
20.
|
1.008129.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Toàn trình
|
21.
|
1.004493.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Toàn trình
|
22.
|
1.007933.000.00.00.H61
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
Toàn trình
|
V
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội (02 DVC)
|
23.
|
1.000105.000.00.00.H61
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Toàn trình
|
24.
|
2.000134.000.00.00.H61
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Toàn trình
|
VI
|
Sở Công Thương (02 DVC)
|
25.
|
2.000033.000.00.00.H61
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Toàn trình
|
26.
|
2.001474.000.00.00.H61
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
Toàn trình
|
VII
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (51
DVC)
|
27.
|
1.010010.000.00.00.H61
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
Toàn trình
|
28.
|
1.010023.000.00.00.H61
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Toàn trình
|
29.
|
2.002033.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
Toàn trình
|
30.
|
1.010027.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
Toàn trình
|
31.
|
1.010029.000.00.00.H61
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Toàn trình
|
32.
|
1.010030.000.00.00.H61
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Toàn trình
|
33.
|
1.010031.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Toàn trình
|
34.
|
1.010026.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Toàn trình
|
35.
|
2.001610.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
Toàn trình
|
36.
|
2.001583.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
Toàn trình
|
37.
|
2.001199.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Toàn trình
|
38.
|
2.002043.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
Toàn trình
|
39.
|
2.002042.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
Toàn trình
|
40.
|
2.002041.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Toàn trình
|
41.
|
1.005169.000.00.00.H61
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Toàn trình
|
42.
|
2.002011.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
Toàn trình
|
43.
|
2.002010.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Toàn trình
|
44.
|
2.002009.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Toàn trình
|
45.
|
2.002008.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Toàn trình
|
46.
|
1.005114.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Toàn trình
|
47.
|
2.002000.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
Toàn trình
|
48.
|
2.001996.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Toàn trình
|
49.
|
2.001993.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Toàn trình
|
50.
|
2.002044.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Toàn trình
|
51.
|
2.001992.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Toàn trình
|
52.
|
2.001954.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Toàn trình
|
53.
|
2.002069.000.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Toàn trình
|
54.
|
2.002070.000.00.00.H61
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Toàn trình
|
55.
|
2.002031.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Toàn trình
|
56.
|
2.002075.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Toàn trình
|
57.
|
2.002072.000.00.00.H61
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
Toàn trình
|
58.
|
2.002045.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Toàn trình
|
59.
|
1.005176.000.00.00.H61
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Toàn trình
|
60.
|
2.002085.000.00.00.H61
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Toàn trình
|
61.
|
2.002083.000.00.00.H61
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Toàn trình
|
62.
|
2.002059.000.00.00.H61
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh
|
Toàn trình
|
63.
|
2.002060.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Toàn trình
|
64.
|
2.002057.000.00.00.H61
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
Toàn trình
|
65.
|
2.002034.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Toàn trình
|
66.
|
2.002032.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Toàn trình
|
67.
|
2.002018.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Toàn trình
|
68.
|
2.002017.000.00.00.H61
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
Toàn trình
|
69.
|
2.002015.000.00.00.H61
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Toàn trình
|
70.
|
2.002029.000.00.00.H61
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Toàn trình
|
71.
|
2.002023.000.00.00.H61
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Toàn trình
|
72.
|
2.002022.000.00.00.H61
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
Toàn trình
|
73.
|
2.002020.000.00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Toàn trình
|
74.
|
2.002016.000.00.00.H61
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Toàn trình
|
75.
|
2.000368.000.00.00.H61
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
Toàn trình
|
76.
|
2.000416.000.00.00.H61
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
Toàn trình
|
77.
|
2.000375.000.00.00.H61
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Toàn trình
|
VIII
|
Sở Tài chính (07 DVC)
|
78.
|
2.002206.000.00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách
|
Toàn trình
|
79.
|
1.005419.000.00.00.H61
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
Toàn trình
|
80.
|
2.002173.000.00.00.H61
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền
sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa
vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
Toàn trình
|
81.
|
1.005429.000.00.00.H61
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
Toàn trình
|
82.
|
2.002217.000.00.00.H61
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Toàn trình
|
83.
|
1.006241.000.00.00.H61
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh
|
Toàn trình
|
84.
|
1.001254.000.00.00.H61
|
Thủ tục quyết toán kinh phí
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Toàn trình
|
IX
|
Sở Y tế (37 DVC)
|
85.
|
1.003006.000.00.00.H61
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
Toàn trình
|
86.
|
1.003039.000.00.00.H61
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Toàn trình
|
87.
|
1.003029.000.00.00.H61
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Toàn trình
|
88.
|
1.004557.000.00.00.H61
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
Toàn trình
|
89.
|
1.004532.000.00.00.H61
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu,
nhập khẩu)
|
Toàn trình
|
90.
|
1.004529.000.00.00.H61
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
91.
|
1.003963.000.00.00.H61
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Toàn trình
|
92.
|
1.004516.000.00.00.H61
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
Toàn trình
|
93.
|
1.004459.000.00.00.H61
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
Toàn trình
|
94.
|
1.004449.000.00.00.H61
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Toàn trình
|
95.
|
1.004087.000.00.00.H61
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
Toàn trình
|
96.
|
1.003613.000.00.00.H61
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
Toàn trình
|
97.
|
1.009407.000.00.00.H61
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn
chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y
học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
98.
|
1.002464.000.00.00.H61
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
99.
|
1.012256.H61
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
Toàn trình
|
100.
|
1.012275.H61
|
Đăng ký hành nghề
|
Toàn trình
|
101.
|
1.012276.H61
|
Thu hồi giấy phép hành nghề
đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Toàn trình
|
102.
|
1.012281.H61
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
Toàn trình
|
103.
|
1.012257.H61
|
Cho phép tổ chức hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá
nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Toàn trình
|
104.
|
1.012258.H61
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
Toàn trình
|
105.
|
1.012260.H61
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Toàn trình
|
106.
|
1.004477.000.00.00.H61
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Toàn trình
|
107.
|
1.004471.000.00.00.H61
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Toàn trình
|
108.
|
1.004461.000.00.00.H61
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Toàn trình
|
109.
|
2.000655.000.00.00.H61
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Toàn trình
|
110.
|
1.003580.000.00.00.H61
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Toàn trình
|
111.
|
1.000844.000.00.00.H61
|
Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
Toàn trình
|
112.
|
1.003958.000.00.00.H61
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
113.
|
1.004488.000.00.00.H61
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Toàn trình
|
114.
|
1.002944.000.00.00.H61
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
Toàn trình
|
115.
|
1.002467.000.00.00.H61
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
Toàn trình
|
116.
|
1.004539.000.00.00.H61
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
Toàn trình
|
117.
|
1.001523.000.00.00.H61
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Toàn trình
|
118.
|
1.001514.000.00.00.H61
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Toàn trình
|
119.
|
1.003348.000.00.00.H61
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Toàn trình
|
120.
|
1.003332.000.00.00.H61
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Toàn trình
|
121.
|
1.003108.000.00.00.H61
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Toàn trình
|
X
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường (06 DVC)
|
122.
|
1.003010.000.00.00.H61
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
Toàn trình
|
123.
|
1.010728.000.00.00.H61
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Toàn trình
|
124.
|
1.010729.000.00.00.H61
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Toàn trình
|
125.
|
1.004269.000.00.00.H61
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai
|
Toàn trình
|
126.
|
1.004253.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Toàn trình
|
127.
|
1.012501.H61
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Toàn trình
|
XI
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (03
DVC)
|
128.
|
1.005092.000.00.00.H61
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
Toàn trình
|
129.
|
2.001914.000.00.00.H61
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
Toàn trình
|
130.
|
1.006388.000.00.00.H61
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
(bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là
trung học phổ thông)
|
Một phần
|
XII
|
Sở Nội vụ (40 DVC)
|
131.
|
1.012672.H61
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Toàn trình
|
132.
|
1.012664.H61
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Toàn trình
|
133.
|
1.012661.H61
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Toàn trình
|
134.
|
1.012659.H61
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
Toàn trình
|
135.
|
1.012658.H61
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Toàn trình
|
136.
|
1.012657.H61
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Toàn trình
|
137.
|
1.012656.H61
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
|
Toàn trình
|
138.
|
1.012653.H61
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
Toàn trình
|
139.
|
1.012651.H61
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam
|
Toàn trình
|
140.
|
1.012648.H61
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Toàn trình
|
141.
|
1.012646.H61
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Toàn trình
|
142.
|
1.012645.H61
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Toàn trình
|
143.
|
1.012644.H61
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Toàn trình
|
144.
|
1.012642.H61
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (cấp tỉnh)
|
Toàn trình
|
145.
|
1.012641.H61
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
Toàn trình
|
146.
|
1.012639.H61
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Toàn trình
|
147.
|
1.012637.H61
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
Toàn trình
|
148.
|
1.012635.H61
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
Toàn trình
|
149.
|
1.012634.H61
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25
của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
150.
|
1.012632.H61
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Toàn trình
|
151.
|
1.012631.H61
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Toàn trình
|
152.
|
1.012630.H61
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Toàn trình
|
153.
|
1.012629.H61
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Toàn trình
|
154.
|
1.012628.H61
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Toàn trình
|
155.
|
1.012626.H61
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Toàn trình
|
156.
|
1.012625.H61
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Toàn trình
|
157.
|
1.012626.H61
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Toàn trình
|
158.
|
1.012622.H61
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Toàn trình
|
159.
|
1.012621.H61
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Toàn trình
|
160.
|
1.012620.H61
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Toàn trình
|
161.
|
1.012619.H61
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Toàn trình
|
162.
|
1.012617.H61
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Toàn trình
|
163.
|
1.012616.H61
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Toàn trình
|
164.
|
1.012615.H61
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Toàn trình
|
165.
|
1.012613.H61
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Toàn trình
|
166.
|
1.012608.H61
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Toàn trình
|
167.
|
1.012607.H61
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Toàn trình
|
168.
|
1.012606.H61
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Toàn trình
|
169.
|
1.012605.H61
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Toàn trình
|
170.
|
1.012604.H61
|
Thủ tục thông báo về việc
tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào
tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc
cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ
dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
Toàn trình
|