Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1751/QĐ-BKHĐT 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Bộ Kế hoạch Đầu tư
Số hiệu:
1751/QĐ-BKHĐT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Người ký:
Vũ Đại Thắng
Ngày ban hành:
28/11/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1751/QĐ-BKHĐT
Hà
Nội, ngày 28 tháng 11
năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP
ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ s ửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
X ét đề
nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ
bưu chính công ích (Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2 .
Các đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có
trách nhiệm:
1. Niêm yết Danh mục thủ tục hành
chính quy định tạ i Điều 1 Quyết định này tại nơi tiếp nh ận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2 .
Các đơn vị thực hiện thủ tục hành chính
có trách nhiệm:
1. Niêm yết Danh mục thủ tục hành
chính quy định tại Điều 1 Quyết định này tại nơi tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
2. Thực h iện việc
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016
của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận h ồ sơ, trả kết
quả g iải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích và các văn bản hư ớng d ẫn có
liên quan.
3. Hồ sơ trình, giải quyết thủ tục hành
chính cần ghi rõ tại Phiếu trình là "Dịch vụ Bưu
chính công ích” viết t ắt là (DVBCC I)
trên góc phía bên phải.
4. Khi vào sổ công văn và phát hành
văn bản tr ả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Văn
phòng Bộ c ó trách nhiệm phân loạ i và
thống kê số thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Quyết định
này thay thế Quyết định số 1039/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đầu tư nước
ngoài, Cục trưởng Cục Quản lý đấu thầu, Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp,
Vụ trưởng Vụ Kinh tế đối ngoại và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Tổng công ty Bưu điện Việt Nam;
- Các đơn vị: ĐTNN, QLĐT, PTDN, KTĐN, TCCB, VPB 2
(KST H, PCVP. Đ. Đạt);
- Trung tâm tin học (để đưa tin);
- Lưu: VT, VPB (KSTH) .
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Đại Thắng
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-BK HĐT ngày 28 tháng 11 năm 20 18 của Bộ t rưởng Bộ K ế hoạch và Đầu tư)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
TÊN
TTHC
CĂN
C Ứ PHÁP LÝ
1.
L ĨNH VỰC Đ ẦU TƯ TỪ VIỆT
NAM RA NƯỚC NGOÀI
1
Cấp Giấy ch ứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Ch ính ph ủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước
ngoài
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 (Luật Đầu tư).
- Nghị đ ịnh s ố
83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015 của Chính phủ quy đ ịnh về đầu tư trực tiếp ra nước ngo ài (Nghị định
số 83/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày
17/10/2018 hướng dẫn v à ban hành mẫu văn bản thực hiện
thủ tục đ ầu tư ra nước ngoài (Thông tư số 03/2 018/TT-BK HĐT).
2
Điều chỉnh Giấy ch ứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngo ài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trư ơng đ ầu tư ra nước ngo ài
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/20 18/TT-BKHĐT
3
Cấp Giấy ch ứng
nhận đăng ký đ ầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Quốc hội quyết định chủ
trương đầu tư ra nước ngoài
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2018/TT -BKHĐT
4
Cấp Giấy ch ứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối v ới dự án không thuộc d iện phả i có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài
- Luật Đ ầu tư;
- Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
5
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư ra nước ngoài đ ối vớ i dự án
không thuộc di ện phải c ó quyết định
chủ trương đầu tư ra nước ngo ài
- Luật Đầu tư;
- Nghị đ ịnh số
83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
6
Cấp lại G iấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
7
Chấm dứt dự án đầu tư ra nước ngoài
- Luật Đầu tư;
- Nghị đ ịnh số
83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
I I. LĨNH VỰC V ỐN H Ỗ TRỢ PHÁT TRI ỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ V ỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀ I TRỢ NƯỚC
NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
Mục
1. Nguồn viện tr ợ phi Chính phủ nước ngoài
B
Tiếp nhận dự án h ỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ ph i Chính phủ
nước ngoài (PCPNN)
- Ngh ị định số
93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (Nghị đ ịnh số
93/2009/NĐ-CP )
- Thông tư số 07/2010/TT-BK H ngày 30/3/2010 hướng dẫn th i hành Nghị định s ố
93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ (Thông tư số
07/2010/TT-BKH).
9
T iếp nhận dự
án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH
10
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn
viện trợ phí Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
- Nghị đ ịnh số
93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH
11
Ti ếp nhận nguồn
viện trợ ph i Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới h ình thức phi dự án
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
12
X ác nhận
chuyên gia
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg
ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế chuyên gia
nước ngo ài thực hiện các chương trình, dự án ODA (Quyết
định số 119/2009/QĐ-TTg);
- Thông t ư liên
tịch s ố 12/2010 /TTLT-BKHĐT-BTC ngày
28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đ ầu tư, Bộ Tài chính quy định
chi tiết v à hướng dẫn thực hiện các chương trình, dự án
ODA ban hành kèm theo Quyết định 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 (Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC).
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
TÊN
TTHC
C ĂN C Ứ PHÁP LÝ
I.
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1
Thành lập công ty TN HH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
Nghị định số 172/2013/N Đ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể
công ty TNHH một th ành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu v à
công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một
thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (Ngh ị đ ịnh s ố 172/2013/NĐ-CP).
2
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do Bộ trưởng quyết định thành lập
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
3
Hợp nhất, sáp nhập công ty TN HH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
4
Hợp nhất, sáp nhập công ty TN HH
một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập hoặc được giao
quản lý
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
5
Ch ia, tách
công ty TN HH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết
định thành lập
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
6
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do Bộ trưởng quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
Nghị định số 172/20 13/NĐ-CP
7
Giải thể công ty TNHH một thành
viên
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
8
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một
thành viên
Nghị định số 172/2013/N Đ-CP
II.
LĨNH VỰC V ỐN H Ỗ TRỢ
PHÁT TRI ỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ V ỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ
NƯỚC NGOÀI
Mục
2. Vốn hỗ tr ợ phát triển chính thức (ODA) và vốn
vay ưu đãi của các nhà tài tr ợ nước ngoài
9
Trình tự, thủ tục quyết định ch ủ trương ti ếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách
Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày
01/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của N ghị định
số 16/2016/NĐ-CP (Nghị định số 132/2018/NĐ-CP).
10
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
v ăn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng v ốn ODA không hoàn lại.
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày
16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Nghị định
số 16/2016/NĐ-CP)
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP .
- Thông t ư s ố
12/2016/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 8 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đ ầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP
ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về qu ản lý và sử
dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài tr ợ nước ngoài (Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT)
11
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đ ãi (không bao gồm các chương trình, dự án đầu tư
sử dụng vốn ODA không hoàn lại)
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18 tháng 06 năm 2014 (Luật Đ ầu tư c ông);
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định s ố 132/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .
12
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án, sử dụng v ốn vay ODA, vốn vay ưu đãi thuộc
thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, trừ dự án nhóm A
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKH ĐT.
13
Quyết định chủ trương thực hiện dự
án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ.
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 132/2018/N Đ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .
14
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình mục tiêu quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đã i
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP .
15
Lập, thẩm định quyết định đ ầu tư chương trình mục tiêu sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP .
16
Lập, thẩm định quyết định đầu tư dự án quan trọn g quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn
vay ưu đãi
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP .
17
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án khác sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của
Thủ tướng Chính phủ
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .
18
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của ngườ i đứng
đầu cơ quan chủ quản
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .
19
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay
ưu đãi
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 16/2016/N Đ-CP;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP .
20
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình mục ti êu sử dụng v ốn ODA, vốn
vay ưu đãi
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP .
21
Quyết định chủ trương đầu tư dự án
nh óm A sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đã i
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BK HĐT.
III . LĨNH V ỰC Đ ẤU
TH ẦU
Mục
1. Đấu thầu lựa chọn nhà thầu (do Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện)
22
Thủ tục đăng ký tham gia Hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia đối với nhà thầu, nh à đầu tư
- Luật đấu thầu s ố 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 (Luật Đấu thầu);
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu (Nghị định số 63/2014/NĐ-CP);
- Nghị định 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đ ấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư (Nghị định 30/2015/NĐ-CP);
- Thông tư l iên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư v à Bộ Tài chính quy định chi tiết việc cung cấp đăng
t ải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng
(Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC).
23
Thay đổi, bổ sung các thông tin của
nhà thầu, nhà đầu tư đăng ký tham gia vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKH ĐT-BTC.
24
Công nhận giảng viên về đấu thầu
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT ngày
05/5/2016 của Bộ Kế hoạch v à Đầu tư quy định chi tiết đối
với hoạt động đ ào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu (Thông tư số
03/2016/TT-BKHĐT).
25
X óa tên giảng
viên về đấu thầu
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT .
26
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đ ấu thầu
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT ;
27
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày
04/5/2018 về đầu tư theo hình thức PPP (Nghị định số 63/201 8/NĐ-CP).
28
Thẩm định báo cáo nghi ên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư
dự án do nhà đầu tư đề xuất
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày
04/5/2018 về đầu tư theo hình thức PPP
29
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghi ên c ứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP
IV.
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP N HỎ VÀ VỪA
Mục
1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư kh ởi nghiệp
sáng tạo
30
Công bố thông t in thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo; t ăng,
giảm vốn góp của quỹ; gia hạn thời gian hoạt động của quỹ; thanh lý, giải thể
quỹ và kết qu ả giải th ể quỹ trên Cổng
thông tin quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ v à vừa.
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
số 4/2017/QH14 ngày 12/6/2017 (Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa);
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày
11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
khởi nghiệp sáng tạo (Nghị đ ịnh s ố
38/2018/NĐ-CP).
31
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư v ấn viên
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ v à
vừa;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày
11/03/2018 của Ch ính ph ủ quy định
chi t iết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa
PHỤ LỤC II
MẪU PHIẾU TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-BKHĐT ngày 2 8 th áng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư)
BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH hoặc DVBCC I
BỘ K Ế
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TÊN ĐƠN VỊ...
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2018
PHIẾU
TRÌNH GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
Kính gửi: ……………………………….
Vấn đề trình: ……………………………………………..
Các văn bản kèm theo: ………………………………….
NỘI
DUNG VÀ KI ẾN NGHỊ
GIẢI
QUYẾT CỦA LÃNH ĐẠO
1. Tóm tắt nội dung và kiến nghị
của chuyên viên:
3. Ý kiến của các đơn vị phối h ợp:
Kính
trình …………xem xét, q uy ết đ ịnh./.
Ngày / / …………
Chuyên
viên soạn thảo văn bản
4. Giải quyết của Lãnh đạo Bộ :
Nguyễn
Văn A
Đi ện tho ại: ……………………..
2. Ý k iến của Lãnh đạo đơn vị:
Ngày / / ………..
Chánh
VP: Ngày /
/ ………..
Đ ộ m ật: …………….Đ ộ khẩn:
……………………
Thư ký LĐ: Ngày / / ………...
Quyết định 1751/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1751/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
1.433
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng