STT
|
Tên công trình, dự án
|
Tổng diện tích dự án (ha)
|
Diện tích cần thu hồi đất (ha)
|
Địa điểm thực hiện công trình, dự án (cấp
xã)
|
Chủ đầu tư
|
Chủ trương đầu tư
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
TỔNG CỘNG
|
3,733.60
|
3,188.50
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
3,603.33
|
3,061.89
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mới năm 2024
|
130.27
|
126.61
|
|
|
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ BẾN TRE
|
2,087.75
|
2,083.75
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
2,020.28
|
2,016.28
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án chỉnh trang đô thị dọc sông Bến Tre
|
4.92
|
2.32
|
Phường 8
|
Công ty TNHH đầu tư Bến Tre
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của
UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Tây Bắc, thành phố Bến Tre
|
487.38
|
487.38
|
xã Sơn Đông, xã Bình Phú, phường 6, phường
Phú Tân, phường Phú Khương
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2021 của HĐND
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2019,
- tại Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 6/12/2019
có điều chỉnh tăng 357,78 ha,
Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 điều
chỉnh tên dự án, giảm diện tích 3,81 ha
Đang thực hiện giải trình, bổ sung, hoàn chỉnh
CTĐT theo Công văn 2947/BKHĐT-GSTĐĐT ngày 18/4/2023 của Bộ KHĐT
|
3
|
Dự
án đầu tư phát triển khu đô thị mới - đô thị sinh thái thành phố Bến Tre
|
87.40
|
87.40
|
Xã Phú Hưng, Phường 8, phường Phú Khương
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
4
|
Dự
án đầu tư phát triển khu đô thị mới Đông Bắc, phường Phú Khương, thành phố Bến
Tre
|
28.20
|
28.20
|
Phường Phú Khương
|
Công ty TNHH đầu tư & Phát triển đô thị
Phúc An Phát
|
Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của
UBND tỉnh Bến Tre;
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của
UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2020,
Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 cập
nhật chủ trương đầu tư
|
5
|
Dự
án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ An, thành phố Bến Tre
|
48.80
|
48.80
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Mỹ An
|
Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của
UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2020,
Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 cập
nhật chủ trương đầu tư
|
6
|
Dự
án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ Hóa, thành phố Bến Tre
|
48.70
|
48.70
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Mỹ Hóa
|
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của
UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2020,
Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 cập
nhật chủ trương đầu tư
|
7
|
Dự
án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến
Tre (giai đoạn 2)
|
2.22
|
2.22
|
Phường 8, Xã Phú Hưng
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và
PTNT
|
Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của
UBND tỉnh; Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
Ngân sách trung ương
|
Chuyển tiếp từ năm 2021, Tại Nghị quyết số
56/NQ-HĐND ngày 8/12/2022 điều chỉnh giảm diện tích từ 2,61 thành 2,219 ha
theo số liệu thực tế.
đã ban hành thông báo thu hồi đất
|
8
|
Dự
án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre
|
81.50
|
81.50
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Công văn số 1388/UBND-TCĐT ngày 27/3/2019 của
UBND tỉnh
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31/10/2020 của
HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
9
|
Dự
án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Đồng Khởi, thành phố Bến Tre
|
49.32
|
49.32
|
Phường Phú Tân
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Công văn số 5108/UBND-TCĐT ngày 02/10/2020 của
UBND tỉnh
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021, đã trình thẩm định hồ
sơ đề xuất CTĐT, Tuy nhiên hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu. Đang hoàn chỉnh lại
|
10
|
Nhà
quản lý tại cống Song Mã
|
0.05
|
0.05
|
Xã Mỹ Thành (nay là Xã Bình Phú)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 824/QĐ-BNN-XD ngày 12 tháng 9
năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
11
|
Khu
tái định cư đường vào cầu Rạch Miễu 2 và đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2
|
2.50
|
1.10
|
Xã Bình Phú
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre
|
Quyết định số 1741/QĐ-TTg ngày 05/11/2020 của
Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư và Công văn số
2575/UBND-TCĐT ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân sách thành phố Bến Tre
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
12
|
Dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới Phú Hưng, thành phố Bến Tre
|
24.10
|
24.10
|
Xã Phú Hưng
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2022, đã trình thẩm định hồ
sơ đề xuất CTĐT, tuy nhiên hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu. Đang hoàn chỉnh lại
|
13
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới phía Nam, thành phố Bến Tre
|
87.95
|
87.95
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
14
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới An Thuận 2, thành phố Bến Tre
|
22.19
|
22.19
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
15
|
Tiểu
dự án giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 (bổ
sung hạng mục công trình hoàn trả, di dời hệ thống lưới điện cao thế)
|
0.22
|
0.22
|
Xã Sơn Đông
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
|
Quyết định số 1741/QĐ-TTg ngày 05/11/2020 của
Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương dự án
|
Ngân sách Trung ương
|
Chuyển tiếp từ năm 2022.
đã ban hành thông báo thu hồi đất
|
16
|
Đường
giao thông
|
0.01
|
0.01
|
Phường 7
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre
|
Công văn số 6451/UBND-KT ngày 02/12/2020 về
việc điều chỉnh quy hoạch
|
Ngân sách thành phố Bến Tre
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
17
|
Đường
giao thông
|
0.01
|
0.01
|
Phương 6
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre
|
Báo cáo số 7613/BC-UBND ngày 12/11/2021 về việc
xin giải quyết yêu cầu của bà Nguyễn Thị Thu Hương
|
Ngân sách thành phố Bến Tre
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
18
|
Cống
hãng nước mắm
|
0.10
|
0.10
|
Phường 7, xã Bình Phú
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày
19/11/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Bến Tre
|
Ngân sách thành phố Bến Tre
|
Chuyển tiếp từ năm 2023, đã ban hành thông
báo thu hồi đất
|
19
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Phú Nhuận, thành phố Bến Tre
|
32.60
|
32.60
|
Xã Mỹ Thạnh An, xã Phú Nhuận
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
13/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
20
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới An Thuận 3, thành phố Bến Tre
|
51.73
|
51.73
|
Xã Mỹ Thạnh An, xã Phú Nhuận
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
13/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
21
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Nhơn Thạnh, thành phố Bến Tre
|
284.50
|
284.50
|
xã Nhơn Thạnh, xã Mỹ Thạnh An
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày
13/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
22
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới phía Tây thành phố Bến Tre
|
222.90
|
222.90
|
Phường 6, Phường 7, xã Bình Phú
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
23
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới ven sông Hàm Luông thành phố Bến Tre
|
181.90
|
181.90
|
Phường 7, xã Bình Phú
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
24
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Đông Phú Khương, thành phố Bến Tre
|
54.20
|
54.20
|
Phường Phú Khương
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
25
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Phú Nhuận 2, thành phố Bến Tre
|
216.89
|
216.89
|
Xã Mỹ Thạnh An, xã Phú Nhuận
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
Dự án mới năm 2024
|
67.47
|
67.47
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Bình Phú, thành phố Bến Tre
|
67.47
|
67.47
|
xã Bình Phú
|
Lựa chọn Nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
|
II
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
145.47
|
103.43
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
142.79
|
100.75
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học Tân Phú
|
1.10
|
1.10
|
Xã Tân Phú
|
UBND huyện
|
Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2021
|
Ngân sách Nhà nước
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
2
|
Khu
hành chính xã Phước Thạnh
|
0.06
|
0.06
|
Xã Phước Thạnh
|
UBND huyện
|
Quyết định đầu tư dự án: 1841/QĐ-UBND ngày
03/8/2020
|
Ngân sách Nhà nước
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
3
|
Khu
hành chính xã Tân Phú
|
0.03
|
0.03
|
Xã Tân Phú
|
UBND huyện
|
Công văn số 4971/UBND-TCĐT ngày 08/10/2020
|
Ngân sách Nhà nước
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
4
|
Dự
án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Cửa ngõ Bến Tre
|
40.00
|
40.00
|
Thị trấn Châu Thành, xã An Khánh
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 24 tháng 08 năm
2021 của HĐND tỉnh
|
Nguồn vốn nhà đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
5
|
Khu
tái định cư phục vụ công trình cầu Rạch Miễu 2 và đường gom đường vào cầu Rạch
Miễu 2
|
2.77
|
2.77
|
xã Tam Phước
|
UBND Châu Thành
|
Quyết định số 1741/QĐ-TTg ngày 05/11/2020 của
Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư và Công văn số
2575/UBND-TCĐT ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo
đề xuất chủ trương đầu tư dự án đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2
|
Ngân sách Nhà nước
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
6
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới trung tâm thị trấn Châu Thành
|
31.02
|
31.02
|
thị trấn Châu thành
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của
HĐND tỉnh
|
Nguồn vốn nhà đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
7
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Ba Lai 2, thị trấn Châu Thành
|
21.66
|
21.66
|
thị trấn Châu thành
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của
HĐND tỉnh
|
Nguồn vốn nhà đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
8
|
Đầu
tư cơ sở hạ tầng phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre (giai
đoạn 2)
|
42.74
|
0.700
|
Xã Giao Long và xã An Phước
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 03/7/2019; Quyết
định số 2417/QĐ-UBND ngày 31/10/2019, Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
Ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 và Vốn do
các nhà đầu tư khác
|
Chuyển tiếp từ năm 2023, cập nhật diện tích
|
9
|
Mở
rộng Nhà máy xử lý rác thải cấp tỉnh
|
3.41
|
3.41
|
xã Hữu Định
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Chương trình số 35-CTr/TU của Tỉnh ủy
|
Nguồn vốn nhà đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
Dự án mới năm 2024
|
2.68
|
2.68
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè chống
sạt lở bờ sông Giao Hòa, xã Giao Long, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
2.68
|
2.68
|
Xã Giao Hòa và An Hóa, huyện Châu Thành
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình nông nghiệp và PTNT
|
Đang trình xin chủ trương tình huống khẩn cấp
|
Nguồn
dự phòng ngân sách Trung ương
|
III
|
HUYỆN GIỒNG TRÔM
|
129.09
|
115.65
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
129.09
|
115.65
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm
Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm (lô E,F,G,C)
|
14.50
|
14.50
|
xã Phong Nẫm
|
Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm
|
Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 16/5/2011 của
UBND tỉnh Bến Tre thành lập CCN-TTCN Phong Nẫm, Quyết định số 1276/QĐ-UBND
ngày 03/6/2011 của UBND tỉnh Bến Tre Mở rộng CCN-TTCN Phong Nẫm, Quyết định số
14/QĐ-UBND ngày 06/1/2022 của UBND tỉnh Bến Tre điều chỉnh giảm 1ha của Quyết
định số 1276/QĐ-UBND
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
2
|
Đê
bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít)
|
12.00
|
0.50
|
xã Hưng Lễ - Thạnh Phú Đông
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Ngân sách Trung ương bố trí thực hiện dự án từ
kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 theo tiêu chí, định mức phân bổ vốn
trong giai đoạn
|
Chuyển tiếp từ năm 2022, cập nhật lại diện
tích thu hồi đất
|
3
|
Xây
dựng tuyến đê bao chống ngập, kiểm soát mặn, trữ ngọt, kết hợp đường giao
thông, xã Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
17.17
|
17.17
|
xã Hưng Phong
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
Ngân sách Nhà nước bố trí thực hiện dự án từ
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo tiêu chí, định mức
phân bổ của giai đoạn
|
Chuyển tiếp từ năm 2022,
Điều chỉnh giảm diện tích từ 24 ha thành
17,17 ha theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND
Đã có thông báo thu hồi đất
|
4
|
Đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm CN,TTCN Phong Nẫm
|
44.72
|
42.78
|
xã Phong Nẫm
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của
UBND tỉnh Bến Tre, Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Ngân sách trung ương hỗ trợ theo Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng chính phủ; ngân sách tỉnh và huy
động các nguồn vốn hợp pháp khác
|
Chuyển tiếp từ năm 2021, đã thực hiện công
trình đường D2 - Cụm CN-TTCN Phong Nẫm 1.94ha, Thông báo thu hồi đất hạng mục
đường N1, hệ thống xử lý nước thải
|
5
|
Mở
rộng Cụm công nghiệp-tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm
|
40.70
|
40.70
|
xã Phong Nẫm
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của
UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND huyện
Giồng Trôm
|
Nguồn vốn ngân sách tỉnh, vốn hỗ trợ từ
chương trình khuyến công, vốn cân đối hàng năm của huyện, vốn của chủ đầu tư,
vốn doanh nghiệp
|
Chuyển tiếp từ năm 2023, đang thông báo thu hồi
đất lô J01
|
IV
|
HUYỆN MỎ CÀY BẮC
|
79.16
|
78.82
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
79.06
|
78.72
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
N11-Khu dân cư trung tâm thương mại Chợ Ba Vát, xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ
Cày Bắc
|
0.51
|
0.17
|
Thị trấn Phước Mỹ Trung
|
UBND huyện
|
Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
Ngân sách huyện
|
Chuyển tiếp từ năm 2023. Cập nhật lại đúng tổng
diện tích dự án
|
2
|
Đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc
|
23.37
|
23.37
|
Xã Tân Thành Bình
|
UBND huyện
|
Quyết định số 3062/QĐ-UB 20/11/2020, Quyết định
số 2563/QĐ-UBND ngày 02/11/2021
|
Ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025, ngân sách huyện, các nguồn thu hợp pháp và mời
gọi đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc
|
22.94
|
22.94
|
thị trấn Phước Mỹ Trung
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc
|
32.24
|
32.24
|
xã Tân Thành Bình
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
Dự án mới năm 2024
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng đường N5 nối dài (đoạn từ cuối Quảng trường huyện đến cuối rào Viện kiểm
sát nhân dân huyện)
|
0.10
|
0.10
|
Thị trấn Phước Mỹ Trung
|
Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc
|
QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND huyện
Mỏ Cày Bắc
|
Ngân sách huyện
|
V
|
HUYỆN MỎ CÀY NAM
|
88.22
|
85.40
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
86.95
|
84.14
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến
đường dây 220 kV đấu nối ngăn lộ, xuất tuyến nhà máy điện gió Hải Phong - Các
cụm nhà máy điện gió Hải Phong I-V về trạm 220kV Mỏ Cày
|
1.36
|
1.36
|
Xã Minh Đức, Tân Trung, Bình Khánh, Phước Hiệp,
Định Thủy, Tân Hội, thị trấn Mỏ Cày
|
Công ty Cổ phần tổng công ty Tân Hoàn Cầu
|
Các Quyết định chủ trương đầu tư:
Số 2787/QĐ-UBND
Số 2788/QĐ-UBND
Số 2789/QĐ-UBND
Số 2790/QĐ-UBND
Số 2791/QĐ-UBND
ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2020, tại Nghị quyết số 51/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 có điều chỉnh tên, vị trí
Cập nhật diện tích theo số liệu thực tế
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Khu phố 4, thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày
Nam
|
21.04
|
21.04
|
Thị trấn Mỏ Cày, Xã Đa Phước Hội
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
HĐND tỉnh
|
Nhà đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021, tại Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 chỉnh diện tích 16,50 ha thành 21,04 ha theo Nghị
quyết số 08/NQ-HĐND .
đã trình thẩm định hồ sơ đề xuất CTĐT, tuy
nhiên hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu. Đang hoàn chỉnh lại
|
3
|
Đường
từ ngã tư Chín Dậu đến Quốc lộ 60, huyện Mỏ Cày Nam
|
2.83
|
0.01
|
Thị trấn Mỏ Cày và xã Đa Phước Hội
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của
UBND tỉnh
|
Ngân sách nhà nước bố trí thực hiện dự án từ
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo tiêu chí, định mức
phân bổ của giai đoạn
|
Chuyển tiếp từ năm 2022, cập nhật diện tích
thu hồi đất, còn 1 hộ chưa đồng ý đang khiếu nại
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam
|
20.77
|
20.77
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Quyết định số 09/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021, tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 điều chỉnh diện tích 14,93 thành 20,77 ha (theo Nghị quyết số
09/NQ-HĐND)
|
5
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Khu phố 3 thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam
|
37.56
|
37.56
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
HĐND
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
6
|
Dự
án nâng cao tĩnh không các cầu đường bộ cắt qua tuyến đường thủy nội địa quốc
gia - giai đoạn 1 (khu vực phía Nam)
|
3.17
|
3.17
|
thị trấn Mỏ Cày, xã Tân Hội
|
Ban Quản lý các dự án đường thủy
|
Quyết định phê duyệt dự án số 1641/QĐ-BGTVT
ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ giao thông vận tải
|
Ngân sách nhà nước trong kế hoạch đầu tư công
trung hạn, giai đoạn 2021-2025
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
7
|
Dự
án tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử chùa Tuyên Linh
|
0.23
|
0.23
|
xã Minh Đức
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công văn số 2294/UBND-KGVX ngày 29/4/2021 của
UBND tỉnh
|
Ngân sách nhà nước
|
Chuyển tiếp từ năm 2023.
Mua đất chuyển đổi hoàn trả cho chùa Tuyên
Linh theo công văn số 2294/UBND - KGVX
|
|
Dự án mới năm 2024
|
1.27
|
1.27
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
Mẫu giáo Thành Thới B, huyện Mỏ Cày Nam
|
0.42
|
0.42
|
xã Thành Thới B
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Theo danh mục phân bổ chi tiết kế hoạch vốn
ngân sách tỉnh (nguồn vốn xổ số kiến thiết) thực hiện chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
Ngân sách tỉnh thực hiện chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
UBND huyện báo sẽ phân bổ vốn thực hiện
|
2
|
Trường
Mẫu giáo Thành Thới A, huyện Mỏ Cày Nam
|
0.52
|
0.52
|
xã Thành Thới A
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Theo danh mục phân bổ chi tiết kế hoạch vốn
ngân sách tỉnh (nguồn vốn xổ số kiến thiết) thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
Ngân sách tỉnh thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
UBND huyện báo sẽ phân bổ vốn thực hiện
|
3
|
Trường
MG Đa Phước Hội
|
0.12
|
0.12
|
xã Đa Phước Hội
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Theo danh mục phân bổ chi tiết kế hoạch vốn ngân
sách tỉnh (nguồn vốn xổ số kiến thiết) thực hiện chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
Vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà
nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021
- 2025
|
UBND huyện báo sẽ phân bổ vốn thực hiện
|
4
|
Đường
vào Trường Mẫu giáo Bình Khánh Đông, huyện Mỏ Cày Nam
|
0.01
|
0.01
|
Xã Bình Khánh
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Quyết định số: 2179/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Ngân sách địa phương trong kế hoạch trung hạn
giai đoạn 2016-2020 (bao gồm 10% dự phòng đầu tư công trung hạn) và chuyển tiếp
sang kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
5
|
Mở
rộng trường THPT Quản Trọng Hoàng
|
0.20
|
0.20
|
xã An Thạnh
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Đề án xây dựng huyện nông thôn mới huyện Mỏ
Cày Nam
|
Ngân sách nhà nước
|
VI
|
HUYỆN BA TRI
|
276.55
|
138.26
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
221.04
|
85.75
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp thị trấn Ba Tri - An Đức, huyện Ba Tri (giai
đoạn 3)
|
20.80
|
11.20
|
Xã An Đức, thị trấn Ba Tri
|
UBND huyện Ba Tri
|
Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của
UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Bến
Tre
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp từ năm 2017, điều chỉnh tăng diện
tích 5,3 ha tại Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 06/9/2019;
Cập nhật tên đúng theo chủ trương đầu tư
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Ba Tri, huyện Ba Tri
|
21.02
|
21.02
|
Xã An Bình Tây, thị trấn Ba Tri
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
HĐND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2020,
Tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
năm 2022 điều chỉnh bổ sung diện tích. đã trình thẩm định hồ sơ đề xuất CTĐT,
tuy nhiên hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu. Đang hoàn chỉnh lại
|
3
|
Đường
đi nông thôn sau chợ Tân An
|
0.10
|
0.02
|
Xã Tân Thủy
|
UBND xã Tân Thủy
|
Quy hoạch xây dựng Nông thôn mới
|
Xa hộ hóa
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
4
|
Bệnh
viện đa khoa huyện Ba Tri
|
1.83
|
0.36
|
Thị trấn Ba Tri
|
Ban QLDA ĐTXD các CT DDCN
|
Quyết định số 3003/QĐ-UBND Ngày 16/11/2020;
Công văn 6645/UBND-TCĐT ngày 17/10/2022 của
UBND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
Chuyển tiếp từ năm 2021;
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 05/7/2023 điều
chỉnh diện tích
|
5
|
Nhà
máy điện gió Bảo Thạnh
|
13.80
|
13.80
|
xã Bảo Thạnh, Phước Ngãi, Phú Lễ, An Bình
Tây, thị trấn Ba Tri
|
Công ty TNHH Điện gió Việt Năng Bến Tre
|
Công văn số 795/TTg-CN của Thủ tướng Chính phủ
và Quyết định chủ trương 3256/QĐ-UBND ngày 15/12/2020
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021,
Tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 đổi
tên chủ đầu tư
|
6
|
Dự án
Nhà máy điện gió V1-3 (xây dựng khu nhà ở chuyên gia)
|
0.45
|
0.45
|
thị trấn Tiệm Tôm
|
Công ty cổ phần năng lượng tái tạo Bến Tre
|
Công văn số 1566/UBND-TCĐT ngày 18/3/2022 của
UBND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
7
|
Xây
dựng hồ chứa nước ngọt Lạc Địa, xã Phú Lễ, huyện Ba Tri
|
126.86
|
2.77
|
xã Phú Lễ
|
Ban QLDA ĐTXD các CTNN và PTNT
|
Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của
UBND tỉnh
|
Ngân sách Trung ương hỗ trợ bố trí thực hiện
dự án từ kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
8
|
Mở
rộng khu di tích Phan Ngọc Tòng
|
0.30
|
0.25
|
xã An Bình Tây, An Hiệp
|
UBND huyện Ba Tri
|
Quyết định số 3107QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của
UBND huyện Ba Tri về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc
Ngân sách nhà nước huyện Ba Tri năm 2023
|
Ngân sách huyện Ba Tri
|
Chuyển tiếp từ năm 2023 (Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 05/7/2023 của HĐND tỉnh)
|
9
|
Mộ
và Khu lưu niệm Nguyễn Đình Chiểu
|
1.20
|
1.20
|
xã An Đức
|
Sở VH,TT và DL
|
Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mộ và Khu lưu niệm Nguyễn
Đình Chiểu (Danh nhân văn hóa được UNESCO ghi danh năm 2021)
|
Ngân sách Trung ương
|
Chuyển tiếp từ năm 2023 (Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 05/7/2023 của HĐND tỉnh)
|
10
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới An Thủy 2, xã An Thủy, huyện Ba Tri
|
34.68
|
34.68
|
thị trấn Tiệm Tôm
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của
HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
Dự án mới năm 2024
|
55.51
|
52.51
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng
Bãi rác An Hiệp, huyện Ba Tri
|
3.26
|
0.26
|
xã An Hiệp
|
UBND huyện
|
Theo chủ trương thống nhất của UBND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
Phần diện tích thu hồi 3,0 ha tại Nghị quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 05/7/2023, Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri đã thực hiện xong.
Diện tích mở rộng theo số liệu đo đạc thực tế
|
2
|
Phòng
chống xâm thực, xói lở bờ biển huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
52.25
|
52.25
|
Xã Bảo Thuận, Tân Thủy, huyện Ba Tri
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của
UBND tỉnh
|
Nguồn
tăng thu ngân sách Trung ương năm 2022
|
VII
|
HUYỆN BÌNH ĐẠI
|
517.82
|
232.55
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
517.72
|
232.45
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận, huyện Bình
Đại
|
48.08
|
2.42
|
Xã Phú Thuận
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 03/7/2019 và
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách địa phương
|
Chuyển tiếp năm 2017,
Cập nhật lại chính xác diện tích thu hồi do
năm 2022 đăng ký thiếu
|
2
|
Đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Phú Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến
Tre
|
231.78
|
9.77
|
Xã Long Định, Phú Thuận
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 04/10/2017 và
Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 27/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Ngân sách Nhà nước và vốn nhà đầu tư khác
|
Chuyển tiếp từ năm 2017 sang, nhập dự án của
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 và Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày
3/7/2019; cập nhật diện tích thu hồi;
Điều chỉnh chủ đầu tư theo Quyết định số
649/QĐ-TTg ngày 27/5/2022
|
3
|
Nhà
máy điện gió Sunpro: móng trụ tuabin, đường nội bộ, nhà điều hành, trạm nâng
áp 22/110kV; đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện gió Sunpro đến TBA 110kV
Bình Đại (bao gồm móng trụ đường dây 110kV, ngăn xuất tuyến (ngăn lộ mở rộng)),
tuyến cáp ngầm và cáp trên không 22kV đấu nối tuabin vào trạm nâng 22/110kV
NMDG Sunpro)
|
20.00
|
6.50
|
Xã Thới Thuận; Thạnh Phước; Đại Hòa Lộc; Bình
Thới
|
Công ty TNHH Điện gió Sunpro Bến Tre số 8
|
Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 và
Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
Tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 điều
chỉnh tên dự án, cập nhật chủ trương đầu tư
|
4
|
Đường
dây 110 kV Phú Thuận-110 kV Bình Đại
|
1.50
|
1.50
|
Xã Phú Thuận, Vang Quới Đông, Vang Quới Tây,
Phú Vang, Lộc Thuận, Định Trung, Bình Thới
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Quyết định số 538/QĐ-EVN SPC ngày 12/2/2019 của
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Nguồn vốn vay cơ quan phát triển Pháp (AFD)
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
5
|
Trạm
biến áp 110 kV Phú Thuận
|
0.60
|
0.60
|
Xã Phú Thuận
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Quyết định số 307/QĐ-EVN SPC ngày 22/1/2019 của
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Nguồn vốn vay cơ quan phát triển Pháp (AFD)
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
6
|
Dự
án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Bình An, thị trấn Bình Đại
|
24.83
|
24.83
|
Thị trấn Bình Đại
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
7
|
Nhà
máy điện gió V.P.L Bến Tre (Giai đoạn 2)
-
Đường dây 22kV (bao gồm đường dây 22kV trên không và cáp ngầm 22kV)
|
9.95
|
9.95
|
Xã Thừa Đức
Xã Thới Thuận
|
Công ty Cổ phần Năng lượng VPL
|
Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của
UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
8
|
Dự
án nhà máy điện gió tại ô số 20 tỉnh Bến Tre
|
17.50
|
17.50
|
Xã Thạnh Phước, Xã Thới Thuận
|
Công ty TNHH điện gió Phước Thuận Bến Tre
|
Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 25/9/2020;
Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 06/4/2021; Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày
22/3/2023 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021,
Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
cập nhật chủ trương đầu tư và nhà đầu tư .
Điều chỉnh diện tích từ 14,5 thành 17,5 theo
Quyết định số 569/QĐ-UBND
|
9
|
Dự
án nhà máy điện gió tại ô số 19
|
17.50
|
17.50
|
Xã Thừa Đức, Thới Thuận
|
Công ty TNHH điện gió Đức Thuận Bến Tre
|
Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 25/9/2020;
Quyết định số 1835/QĐ-UBND ngày 06/4/2021; Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày
22/3/2023 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021,
Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
cập nhật chủ trương đầu tư và nhà đầu tư.
Điều chỉnh diện tích từ 13,2 thành 17,5 theo
Quyết định số 569/QĐ-UBND
|
10
|
Dự
án đầu tư phát triển Khu đô thị mới phía Đông đô thị Bà Nhựt, thị trấn Bình Đại
|
44.81
|
44.81
|
Thị trấn Bình Đại
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 31/10/2020 của
HĐND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021, tại Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 cập nhật lại tên và diện tích theo đúng Nghị quyết
(giảm 0,4 ha so với Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 9/12/2020)
|
11
|
Nâng
cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp
|
33.28
|
33.28
|
Xã Tam Hiệp
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của
UBND tỉnh và Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1532/QĐ-UBND ngày
13/7/2022 của UBND tỉnh, Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 03/6/2022
|
Ngân sách trung ương bố trí thực hiện dự án từ
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và chương trình phục hồi
KTXH theo Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 30/01/2022 của Chính Phủ
|
Chuyển tiếp từ năm 2022;
Cập nhật nguồn vốn và chủ trương đầu tư
|
12
|
Đầu
tư hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi tôm biển ứng dụng công nghệ cao huyện Bình Đại
|
7.50
|
7.50
|
Xã Đại Hòa Lộc, Thạnh Phước, Bình Thắng
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của
UBND tỉnh và Quyết định điều chỉnh CTĐT số 3161/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
Ngân sách trung ương bố trí thực hiện dự án từ
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (80.000 triệu đồng)
|
Chuyển tiếp từ năm 2022,
Điều chỉnh địa điểm và diện tích theo Quyết định
điều chỉnh CTĐT số 3161/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
13
|
Trạm
biến áp 220kV Bình Đại
|
5.00
|
5.00
|
Xã Thạnh Phước
|
Công ty TNHH điện gió Đức Thuận Bến Tre
|
Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 25/9/2021, số
1835/QĐ-UBND ngày 06/4/2021, số 569/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh Bến
Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021,
Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 cập
nhật chủ trương đầu tư và nhà đầu tư
|
14
|
Móng
trụ đường dây 110kV thuộc dự án Nhà máy điện gió Bình Đại
|
0.15
|
0.15
|
Xã Thừa Đức, Thạnh Phước, Đại Hòa Lộc
|
Công ty Cổ phần Điện gió Mê Kông
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 và
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
15
|
Nhà
máy điện gió Bình Đại số 3:
- Hạng
mục: Bến neo đậu phương tiện thủy sản phục vụ vận hành; trạm chuyển đổi cáp
ngầm
|
5.50
|
1.40
|
Xã Thừa Đức
|
Công ty Cổ phần Điện gió Mê Kông
|
Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 27/08/2020 và
Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
16
|
Nhà
máy điện gió V.P.L Bến Tre (giai đoạn 1) - Bến thủy nội địa thuộc hạng mục
Nhà quản lý vận hành
|
0.03
|
0.03
|
Xã Thới Thuận
|
Công ty Cổ phần Năng lượng VPL
|
Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của
UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp năm 2022
|
17
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Đông Bình Đại, thị trấn Bình Đại
|
21.50
|
21.50
|
Thị trấn Bình Đại và xã Bình Thắng
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của
HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
18
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại
|
28.21
|
28.21
|
Thị trấn Bình Đại và xã Bình Thới
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của
HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
Dự án mới năm 2024
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
Mẫu giáo Hương Nhãn, xã Tam Hiệp
|
0.10
|
0.10
|
Xã Tam Hiệp
|
UBND huyện Bình Đại
|
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của
UBND tỉnh
|
Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre
giai đoạn 2021 - 2025
|
VIII
|
HUYỆN THẠNH PHÚ
|
180.09
|
124.97
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
178.23
|
123.78
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
máy điện gió Thanh Phong (trạm nâng áp, nhà điều hành, turbine, tuyến đường
dây đấu nối, ngăn lộ xuất tuyến)
|
15.00
|
0.50
|
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền, Thạnh
Hải
|
Công ty Cổ phần năng lượng ECOWIN
|
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số
1609/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 và Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư số 1048/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2018, cập nhật lại diện
tích, dự án đã cơ bản hoàn thành;
Cập nhật lại tổng diện tích theo chủ trương đầu
tư
|
2
|
Dự
án điện gió Nexif Energy Bến Tre; tuyến đường dây đấu nối 35kV/110kV; cáp ngầm
và cáp ngầm mở rộng 35kV; trạm biến áp 110kV; bến thủy nội địa, nhà điều hành
và các hạng mục khác
|
15.00
|
1.61
|
Xã Thạnh Hải
|
Công ty TNHH MTV Nexif Energy Bến Tre
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 3294/QĐ-UBND
ngày 17/12/2020; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số
1065/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 và Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư số 1804/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nhà đầu tư
|
- Dự
án chuyển tiếp năm 2017,
- Tại
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 26/9/2021 có điều chỉnh tên hạng mục,
- Tại
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư, gộp dự
án giai đoạn 1 và giai đoạn 2, 3 theo chủ trương đầu tư do 3 giai đoạn dùng
chung hạ tầng;
- Cập
nhật diện tích cần thu hồi đất
|
3
|
Nhà
máy điện gió Thiên Phú và Thiên Phú 2 (vị trí số 6 và vị trí số 3) và trạm cắt
110kV, đường dây đấu nối 35kV, đường dây 110 kV; đường dây 220 kV, 02 ngăn xuất
tuyến tại trạm 110kV Bình Thạnh, trạm biến áp, nhà điều hành; đường giao
thông
|
33.00
|
33.00
|
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền và
Thạnh Hải
|
Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng Thiên Phú
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2218/QĐ-UBND
và Quyết định chủ trương đầu tư số 2219/QĐ-UBND, ngày 11/9/2020 của UBND tỉnh
Bến Tre
|
Nhà đầu tư
|
- Chuyển tiếp từ năm 2018.
- Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 điều chỉnh tên dự án
|
4
|
Nhà
máy điện gió Thạnh Phú
|
42.00
|
41.43
|
Xã An Nhơn, An Qui, An Điền, An Thuận và Bình
Thạnh
|
Công ty TNHH MTV năng lượng Thạnh Phú Bến Tre
|
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số
417/UBND-TCĐT ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư số 1500/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2020,
Tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 bổ
sung địa điểm thực hiện
Cập nhật diện tích thu hồi đất
Tại Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 điều
chỉnh địa điểm thực hiện dự án; bổ sung Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
Đã ban hành thông báo thu hồi đất
|
5
|
Trạm
biến áp, nhà điều hành, tuyến đường dây 220kV đấu nối Nhà máy điện
gió Hải Phong - Các Cụm nhà máy điện gió Hải Phong I-II về trạm 220 kV
Mỏ Cày
|
6.00
|
6.00
|
Xã Thạnh Hải, An Điền, An Nhơn, An Qui, Mỹ
An, Quới Điền, Đại Điền, Phú Khánh
|
Công ty Cổ phần Tổng Công ty Tân Hoàn Cầu
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 3030/QĐ-UBND
và Quyết định chủ trương đầu tư số 3031/QĐ-UBND, ngày 17/11/2020 của UBND tỉnh
Bến Tre
|
Nhà đầu tư
|
- Chuyển tiếp từ năm 2020
- Tại Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 cập nhật chủ trương đầu tư
|
6
|
Trung
tâm điều hành nhà máy điện gió Hải Phong, trạm biến áp và các công trình phụ
trợ
|
8.50
|
8.50
|
Xã Thạnh Hải, An Điền, An Qui, Mỹ An, Quới Điền,
Đại Điền, Phú Khánh
|
Công ty Cổ phần Tổng Công ty Tân Hoàn Cầu
|
Quyết định số 3030/QĐ-UBND và Quyết định số
3031/QĐ-UBND, ngày 17/11/2020 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ đầu tư
|
- Chuyển tiếp từ năm 2021
- Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 điều cập nhật chủ trương đầu tư
|
7
|
Dự
án nhà máy điện gió số 5 (giai đoạn 2,3,4)
|
31.50
|
31.50
|
Xã Thạnh Hải
|
Công ty CP Tân Hoàn Cầu
Bến Tre
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 3336/QĐ-UBND
ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
8
|
Đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng cải thiện sinh kế cho người dân khu vực Bắc Thạnh
Phú nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu
|
26.99
|
1.00
|
Xã An Thạnh, Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, Thạnh
Phong
|
Sở NN và PTNT
|
Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của
UBND tỉnh Bến Tre
|
Vốn ODA, vốn đối ứng và vốn tư nhân
|
Chuyển tiếp năm 2021,
Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
điều chỉnh tăng diện tích 21,35 ha so với Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 9/12/2020,
nêu cụ thể địa điểm thực hiện, điều chỉnh, cập nhật chủ trương đầu tư theo
Công văn số 2992/SNN-KHTC ngày 9/9/2021.
Cập nhật diện tích thu hồi, dự án cơ bản hoàn
thành
|
9
|
Chợ
Thạnh Hải
|
0.24
|
0.24
|
Xã Thạnh Hải
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
Công văn số 1420/UBND-KT ngày 26/4/2022 của
UBND huyện Thạnh Phú
|
Chủ đầu tư
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
Dự án mới năm 2024
|
1.86
|
1.19
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
Mầm non Mỹ Hưng
|
0.40
|
0.12
|
Xã Mỹ Hưng
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của
UBND tỉnh Bến Tre
|
Vốn ngân sách tỉnh (xổ số kiến thiết) thực hiện
chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM giai đoạn 2021-2025
|
2
|
Trường
Mầm non Hòa Lợi
|
0.60
|
0.60
|
Xã Hòa Lợi
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của
UBND tỉnh Bến Tre
|
Vốn ngân sách tỉnh (xổ số kiến thiết) thực hiện
chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM giai đoạn 2021-2025
|
3
|
Trường
Mầm non Thạnh Hải
|
0.57
|
0.19
|
Xã Thạnh Hải
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của
UBND tỉnh Bến Tre
|
Vốn ngân sách tỉnh (xổ số kiến thiết) thực hiện
chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM giai đoạn 2021-2025
|
4
|
Bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư công trình mở rộng Nghĩa trang liệt sĩ Hồ Cỏ, xã
Thạnh Hải
|
0.29
|
0.29
|
Xã Thạnh Hải
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Công văn số 4703/UBND-KT ngày 30/12/2022 của
UBND huyện Thạnh Phú
|
Nguồn vốn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2022
|
IX
|
LIÊN HUYỆN
|
229.46
|
225.67
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
228.17
|
224.38
|
|
|
|
|
|
1
|
Cống
An Hóa
|
4.38
|
3.32
|
Xã Long Định, huyện Bình Đại (2,83 ha); xã
Giao Long(xã Giao Hòa cũ), huyện Châu Thành (1,55)
|
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng 9 - Bộ
NN&PTNT
|
Quyết định số 2353/QĐ-TTg ngày 6/12/2016 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Ngân vốn vay JICA
|
Chuyển tiếp từ năm 2018 sang
Cập nhật diện tích thu hồi đất do đã thu hồi
1 phần, phần còn lại đã có thông báo thu hồi đất
|
2
|
Xây
dựng đường từ cảng Giao Long đến khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07)
|
25.50
|
25.50
|
huyện Châu Thành - Bình Đại
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình
giao thông
|
Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 về
việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án, Quyết định số 3152/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021
|
Ngân sách nhà nước
|
Chuyển tiếp từ năm 2021;
Tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
điều chỉnh giảm diện tích 10,9 ha do điều chỉnh chủ trương đầu tư, giảm quy
mô
|
3
|
Trạm
110kV An Hiệp và đường dây 110kV từ 220kV Bến Tre- 110kV An Hiệp, tỉnh Bến
Tre.
|
2.37
|
2.37
|
Xã Sơn Hòa, An Hiệp, Tường Đa, huyện Châu
Thành; xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
QĐ số: 1678/QĐ-EVN SPC ngày 28/5/2019 về việc
phê duyệt BCNCKT ĐTXD
|
Vốn vay tín dụng thương mại và vốn đối ứng của
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Chuyển tiếp từ năm 2018;
- Tại Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07/7/2020
có điều chỉnh chủ trương đầu tư, tên dự án.
Đã có thông báo thu hồi đất.
|
4
|
Phân
pha dây dẫn đường dây 110 kV từ 175 Bến Tre 2 - Giồng Trôm (trụ 130A)
|
1.77
|
1.77
|
Xã Sơn Đông, Phú Hưng, Phú Tân, Phường Phú
Khương -Thành phố Bến Tre.
Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành.
Xã Phong Nẫm, Lương Hòa, Lương Quới, Châu
Hòa, TT Giồng Trôm - Huyện Giồng Trôm.
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Quyết định số 82/QĐ-BCT ngày 12/01/2017 của Bộ
công thương
|
Vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
- Chuyển tiếp từ năm 2019,
- Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 8/12/2021
điều chỉnh tăng diện tích 1,61 ha so với Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày
9/12/2021,cập nhật nguồn vốn, cập nhật chủ trương đầu tư theo Công văn số
3451/PCBTr-QLDA ngày 1/9/2021 của Công ty điện lực Bến Tre
|
5
|
Đường
dây 110kV Giao Long - 110kV Phú Thuận
|
0.80
|
0.80
|
Xã Long Định, Phú Thuận - huyện Bình Đại; Xã
Giao Long, Giao Hòa (nay là xã Giao Long), An Hóa - Huyện Châu Thành.
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
QĐ số: 4386/QĐ-EVN SPC ngày 19/12/2018 về việc
phê duyệt BCNCKT ĐTXD
|
Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của
Tổng công ty điện lực miền Nam
|
Chuyển tiếp từ năm 2018 sang, tại Nghị quyết
số 56/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 có điều chỉnh tăng diện tích 0,4 ha
|
6
|
Cải
tạo, nâng khả năng tải đường dây 110kV Bến Tre 2- Mỏ Cày 2- Mỏ Cày
|
0.68
|
0.68
|
Xã Sơn Đông, Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)-
Thành phố Bến Tre.
Xã Thanh Tân, Tân Thành Bình, Hòa Lộc- Huyện
Mỏ Cày Bắc
Xã Tân Hội - Huyện Mỏ Cày Nam
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Quyết định số 1497/QĐ-EVN SPC ngày 03/7/2020 của
Tổng Công ty điện lực miền Nam.
QĐ số 2395/QĐ-EVNSPC ngày 05/12/2022 của Tổng
Công ty Điện lực Miền Nam
|
Vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Chuyển tiếp từ năm 2021,
Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 8/12/2021
nhập dự án Nâng cấp đường dây 110kV Bến Tre 2 - Mỏ Cày và dự án Nâng cấp đường
dây 110kV Bến Tre 2- Mỏ Cày 2- Mỏ Cày, giảm diện tích 3,68 ha so với Nghị quyết
số 51/NQ-HĐND ngày 9/12/2020, cập nhật nguồn vốn theo Công văn số
3451/PCBTr-QLDA ngày 1/9/2021 của Công ty điện lực Bến Tre
|
7
|
Đường
dây 220kV Bình Đại - Bến Tre
|
4.40
|
4.40
|
xã Sơn Đông, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre; xã Hữu Định, huyện Châu Thành; xã Phong Nẫm, huyện Giồng Trôm; xã Châu
Hưng, Thới Lai, Lộc Thuận, Phú Long, Thạnh Trị, Đại Hòa Lộc, Thạnh Phước,
Long Hòa, huyện Bình Đại
|
Công ty TNHH điện gió Đức Thuận Bến Tre
|
Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 25/9/2020;
Công văn số 1835/UBND-TCĐT ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh; Quyết định số
569/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Công ty TNHH điện gió Đức Thuận Bến Tre
|
- Chuyển tiếp từ năm 2021,
- Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 cập nhật chủ trương đầu tư và nhà đầu tư;
- Tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 05/7/2023
bổ sung (tăng) 0.9 ha do điều chỉnh hướng tuyến đường dây theo Công văn số
8017/UBND-KT ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh
|
8
|
Đường
dây 110 KV Ba Tri - Bình Thạnh (Thạnh Phú)
|
1.40
|
1.40
|
Các xã: An Bình Tây, thị trấn Ba Tri, An Đức,
An Hiệp huyện Ba Tri; các xã Mỹ An, An Thạnh, thị trấn Thạnh Phú, Bình Thạnh,
huyện Thạnh Phú
|
Tổng công ty Điện lực Miền Nam
|
Quyết định số 82/QĐ-BCT ngày 12/1/2017 của Bộ
Công thương, Quyết định số 312/QĐ-EVN SPC ngày 22/01/2019 về việc phê duyệt
BCNCKT ĐTXD
|
Nguồn vốn vay cơ quan phát triển Pháp (AFD)
|
Dự án chuyển tiếp năm 2021,
- Tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 điều chỉnh diện tích tăng 0,5 ha so với Nghị quyết số 51/NQ-HĐND
ngày 9/12/2021 (cập nhật theo Công văn số 3451/PCBTr-QLDA ngày 01/9/2021 của
Công ty Điện lực Bến Tre), Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
9
|
Hoàn
thiện hệ thống thủy lợi Bắc Nam Bến Tre
|
90.15
|
90.15
|
Các huyện Châu Thành, Mỏ Cày Nam, Mỏ Cày Bắc,
Chợ Lách
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Quyết định số 4010/QĐ-BNN-XD ngày 21/10/2022
của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
|
Ngân sách Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và phát
triển nông thôn quản lý
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
10
|
Hạ
tầng thiết yếu hỗ trợ và phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày
Bắc và huyện Chợ Lách
|
5.26
|
2.53
|
Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Quyết định số 3162/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2021 và Quyết định điều chỉnh CTĐT số 1612/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm
2022
|
Ngân sách trung ương bố trí thực hiện dự án từ
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và ngân sách tỉnh đối ứng
|
Chuyển tiếp từ năm 2022, điều chỉnh diện tích
từ 9,99 ha thành 5,26 ha do điều chỉnh nguồn vốn theo Báo cáo số
1587/BC-SKHĐT ngày 21/6/2022
|
11
|
Xây
dựng 110kV mạch kép từ Trạm 220kV Bến Tre đi Trạm 220kV Mỹ Tho, tiết diện
phân pha 2xACSR 240
|
1.35
|
1.35
|
Xã Sơn Đông - Thành phố Bến Tre, các xã: An
Khánh, Tam Phước, Hữu Định - huyện Châu Thành
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Quyết định số 82/QĐ-BCT ngày 12/1/2017 của Bộ
Công thương
|
Vốn của Tổng công ty điện lực miền Nam
|
Chuyển tiếp từ năm 2022,
Điều chỉnh tên theo Công văn số 4589/BCT-ĐL
ngày 24/6/2020 của Bộ Công thương
|
12
|
Đường
Bắc Nam phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận và cụm công nghiệp Phong Nẫm
(ĐT.DK.08)
|
18.36
|
18.36
|
huyện Bình Đại, Giồng Trôm
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Bến Tre
|
Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về
việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
Ngân sách Trung ương bố trí thực hiện dự án từ
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 250.000 triệu đồng
|
chuyển tiếp từ năm 2022.
đã có thông báo thu hồi đất
|
13
|
Cải
tạo, nâng khả năng tải đường dây 110kV Mỏ Cày - Bình Thạnh
|
0.56
|
0.56
|
Các xã: Tân Hội, Đa Phước Hội, An Định, An Thới,
Ngãi Đăng, Cẩm Sơn, Hương Mỹ - huyện Mỏ Cày Nam.
Các xã: Thới Thạnh, Quới Điền, Hòa Lợi, Mỹ
Hưng, Bình Thạnh, Thị trấn Thạnh Phú - huyện Thạnh Phú
|
Tổng Công ty Điện lực miền Nam
|
Quyết định số 82/QĐ-BCT ngày 12/01/2017 của Bộ
công thương
|
Vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Chuyển tiếp từ năm 2022;
Điều chỉnh tăng 0,06 ha theo Công văn số
2084/SCT-QLNL ngày 20/9/2022 của Sở Công thương
|
14
|
Xây
dựng đường dây 110 kV mạch 2 từ 220 kV Bến Tre - Trạm 110 kV Giồng Trôm, tiết
diện phân pha 2xACSR 240
|
0.14
|
0.14
|
Xã Sơn Đông - Thành phố Bến Tre;
Thị trấn Giồng Trôm - huyện Giồng Trôm
|
Tổng Công ty Điện lực miền Nam
|
Văn bản số 911/TTg-CN ngày 15/7/2020 của Thủ
Tướng Chính Phủ về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch danh mục lưới điện đấu nối
các dự án điện gió
|
Vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
15
|
Dự
án xây dựng cầu Ba Lai 8 trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh Bến Tre
|
42.60
|
42.60
|
Huyện Bình Đại, Ba Tri
|
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của
UBND tỉnh
|
Ngân sách Trung ương hỗ trợ dự án có tính
liên kết vùng trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
và ngân sách địa phương đối ứng trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021 - 2025
|
Chuyển tiếp từ năm 2023 (theo NQ 06/NQ-HĐND
ngày 05/7/2023 của HĐND tỉnh Bến Tre)
|
16
|
Cải
tạo, nâng khả năng tải ĐD 110kV Giồng Trôm - Ba Tri
|
1.45
|
1.45
|
Các xã: Thị trấn Giồng Trôm, Xã Bình Thành,
Xã Tân Thanh, Xã Hưng Nhượng - huyện Giồng Trôm.
Các xã: An Ngãi Trung, Xã An Bình Tây - huyện
Ba Tri
|
Tổng Công ty Điện lực miền Nam
|
Văn bản số 911/TTg-CN ngày 15/7/2020 của Thủ
Tướng Chính Phủ về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch danh mục lưới điện đấu nối
các dự án điện gió
|
Vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
Tăng diện tích thu hồi từ 1,38ha lên 1,45ha
(0,07ha) theo đăng ký của Công ty Điện lực Bến Tre tại Công văn số
4393/PCBTr-QLDA ngày 26/9/2023
|
17
|
3
trạm 110kV và đường dây cấp điện cho vùng nuôi tôm công nghệ cao theo Nghị
quyết số 04/NQ-TU ngày 29/01/2021 về phát triển Bến Tre về hướng Đông
|
27.00
|
27.00
|
huyện Ba Tri, Bình Đại
và Thạnh Phú
|
Tổng Công ty Điện lực miền Nam
|
Công văn số 1324/UBND-KT ngày 09 tháng 3 năm
2022 về việc thống nhất chủ trương thực hiện các thủ tục điều chỉnh, bổ sung
quy hoạch điện lực đối với 3 trạm biến áp 110kV tại 3 huyện Ba Tri, Bình Đại
và Thạnh Phú
|
Vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
|
Dự án mới năm 2024
|
1.29
|
1.29
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng đường dây mạch 2 từ 110kV Giồng Trôm - Ba Tri, tiết diện phân pha 2xACSR
240.
|
1.29
|
1.29
|
Các xã: Bình Thành, Tân Thanh, Hưng Nhượng,
Thị trấn Giồng Trôm - huyện Giồng Trôm.
Các xã: An Ngãi Trung, An Bình Tây - huyện Ba
Tri
|
Tổng Công ty Điện lực miền Nam
|
Quyết định số 82/QĐ-BCT ngày 12/01/2017 của Bộ
công thương
|
Vốn của Tổng công ty Điện lực miền Nam
|