Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 79/NQ-HĐND 2021 danh mục dự án chuyển sử dụng đất trồng lúa đất rừng Bắc Ninh
Số hiệu:
79/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Ninh
Người ký:
Nguyễn Quốc Chung
Ngày ban hành:
08/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 79/NQ-HĐND
Bắc Ninh, ngày 08
tháng 12 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
NĂM 2021, NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ
-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm
2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 834/TTr-UBND ngày 02 tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi
đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021,
2022 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến
thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí bổ sung danh mục dự án xây dựng cải tạo, mở rộng đường
giao thông ĐX8 và đường trục xã Yên Trung đoạn từ UBND xã đi Xuân Cai; xây dựng
trường mầm non số 02 Yên Trung và xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Lãng, xã Yên
Trung, huyện Yên Phong theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT), diện
tích 1,5 ha vào danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng
lúa; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng năm 2021.
Điều 2. Nhất trí thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh, như sau:
Tổng số có 331 dự án, diện tích 984,2 ha. Trong đó:
Đất trồng lúa 813,8 ha, đất trồng rừng 0,1 ha. Đối với 04 dự án chuyển mục đích
sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa (tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa 100,9 ha), UBND tỉnh có trách nhiệm báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm
định trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận trước khi quyết định việc chuyển mục
đích sử dụng theo quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ -CP.
(Chi tiết có Phụ
lục đính kèm)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị
quyết này. Hàng năm, báo cáo kết quả tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ
đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát,
kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh
khóa XIX, kỳ họp thường lệ cuối năm 2021 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và
có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ (b/c);
- Bộ TNMT, NN&PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- VKSND, TAND tỉnh;
- Các Ban HĐND, các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: TU, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thành ủy;
- TTHĐND, UBND các huyện, TP;
- Đài PTTH, Báo BN, TTXVN tại BN, Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: CVP, phòng CT. HĐND, lưu VT.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Chung
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Tên dự án, công
trình
Chủ đầu tư/Nhà
đầu tư đề xuất
Tổng diện tích
(ha)
Trong đó
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
Ghi chú
Sử dụng vào đất
trồng lúa (ha)
Sử dụng vào đất
rừng (ha)
1
Đất quốc phòng
0,00
0,00
0,00
2
Đất an ninh
0,00
0,00
0,00
3
Đất khu công nghiệp
0,00
0,00
0,00
4
Đất khu chế xuất
0,00
0,00
0,00
5
Đất cụm công nghiệp
0,00
0,00
0,00
6
Đất thương mại, dịch vụ
0,00
0,00
0,00
7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,00
0,00
0,00
8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
21,79
17,53
0,00
9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,25
0,00
0,00
1
Nhà chứa Quan họ khu Khả Lễ
UBND phường Võ Cường
0,25
Võ Cường
Đăng ký mới
9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,00
0,00
0,00
9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
2,42
0,82
0,00
2
Dự án xây dựng mở rộng trung tâm đào tạo bóng
chuyền và bãi đỗ xe
BQL khu vực phát
triển đô thị Bắc Ninh
0,82
0,82
Đại Phúc
Đăng ký mới
3
Xây dựng trường Tiểu học Nam Sơn 2 (giai đoạn 2)
Ban QLDA xây dựng
thành phố Bắc Ninh
1,60
Nam Sơn
Đăng ký mới
9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
0,00
0,00
0,00
9.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
9.6
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
9.7
Đất giao thông
9,40
6,99
0,00
4
ĐTXD đường Nguyễn Quyền kéo dài và đấu giá quyền
sử dụng đất theo quy hoạch (Trung tâm đăng kiểm cũ)
UBND thành phố Bắc
Ninh
1,20
1,20
Đại Phúc
Đăng ký mới
5
Đường liên khu Khúc Toại-Trà Xuyên, phường Khúc
Xuyên (GĐ2)
UBND phường Khúc
Xuyên
0,75
0,50
Khúc Xuyên
Đăng ký mới
6
Đường liên khu Khúc Toại-Trà Xuyên, phường Khúc
Xuyên (GĐ3)
UBND phường Khúc
Xuyên
0,70
0,70
Khúc Xuyên
Đăng ký mới
7
Dự án ĐTXD đường giao thông khu Y Na (đoạn nối đường
Lê Hồng Phong sang đường Âu Cơ)
UBND phường Kinh Bắc
0,50
0,50
Kinh Bắc
Đăng ký mới
8
Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu Trần
UBND thành phố Bắc
Ninh
0,75
0,09
Hạp Lĩnh
Đăng ký mới
9
Xây dựng cầu Như Nguyệt
Sở Giao thông Vận
tải
1,00
0,50
Đáp Cầu, Kim Chân
Đăng ký mới
10
Đầu tư xây dựng các tuyến đường tỉnh ĐT.295C,
ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3; ĐT.277B
kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4
Sở Giao thông vận
tải
3,0
2,5
TPBN
Đăng ký mới
11
Đầu tư xây dựng cải tạo, mở rộng cầu Ngà và đường
hai đầu cầu
Sở Giao thông vận
tải
1.5
1,00
Vân Dương
Đăng ký mới
9.8
Đất thủy lợi
0,00
0,00
0,00
9.9
Đất công trình năng lượng
0,22
0,22
0,00
12
Cải tạo đường dây 110kV 176 Đông Anh - Võ Cường -
Yên phong
Công ty Điện lực Bắc
Ninh
0,06
0,06
Võ Cường, Phong
Khê
Đăng ký mới
13
Xây dựng các xuất tuyến 35kV sau trạm biến áp
110kV Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Công ty Điện lực Bắc
Ninh
0,03
0,03
Phong Khê
Đăng ký mới
14
Cải tạo mạch vòng sau TBA 110kV Quế Võ, Quế Võ 3,
Nam Sơn Hạp Lĩnh và Khắc Niệm để đảm bảo hỗ trợ cấp điện liên thông
Công ty Điện lực Bắc
Ninh
0,03
0,03
TPBN
Đăng ký mới
15
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Bắc
Ninh, thuộc dự án Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối 2 vay vốn Cơ
quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)
Công ty Điện lực Bắc
Ninh
0,10
0,10
TPBN
Đăng ký mới
9.10
Đất công trình bưu chính, viễn thông
9.11
Đất chợ
9,50
9,50
0,00
16
Chợ thành phố Bắc Ninh kết hợp bãi đỗ xe tĩnh
Doanh nghiệp
9,50
9,50
Khắc Niệm, Võ Cường
Đăng ký mới
10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
11
Đất danh lam thắng cảnh
12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,00
0,00
0,00
13
Đất ở tại nông thôn
14
Đất ở tại đô thị
70,03
51,80
0,12
17
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng đã thu hồi
theo dự án đầu tư xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao và dưỡng sinh tại phường
Thị Cầu và giao cho phường Thị Cầu quản lý sang đất ở
Các hộ gia đình,
cá nhân
0,12
0,12
Thị Cầu
Đăng ký mới
18
Xây dựng HTKT Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
xây dựng nông thôn mới (đợt 1)
Ban QLDA xây dựng
thành phố Bắc Ninh
8,90
8,90
Kim Chân
Đăng ký mới
19
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hạp
Lĩnh
UBND phường Hạp
Lĩnh
0,02
Hạp Lĩnh
Đăng ký mới
20
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội
Công ty vật liệu
xây dựng cầu Ngà Bắc Ninh
2,20
Vân Dương
Đăng ký mới
21
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp
sang đất ở
Các hộ gia đình,
cá nhân
12,44
Đáp Cầu, Hạp Lĩnh,
Nam Sơn, Thị Cầu, Vạn An, Vân Dương
Đăng ký mới
22
Khu nhà ở tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
UBND thành phố Bắc
Ninh
7,59
7,30
Hòa Long
Đăng ký mới
23
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
UBND phường Hòa
Long
2,00
1,90
Hòa Long, Vũ Ninh
Đăng ký mới
24
Xây dựng khu nhà ở
UBND thành phố Bắc
Ninh
5,70
5,50
Hòa Long
Đăng ký mới
25
TTTM, VHTT, Kè hồ, HTKT khu nhà ở
UBND thành phố Bắc
Ninh
5,46
4,30
Thị Cầu
Đăng ký mới
26
Khu nhà ở (Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)
UBND thành phố Bắc
Ninh
4,10
3,90
Đại Phúc
Đăng ký mới
27
Khu nhà ở phường Hạp Lĩnh
UBND thành phố Bắc
Ninh
21,50
20,00
Hạp Lĩnh
Đăng ký mới
15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,00
0,00
0,00
16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,00
0,00
0,00
17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
0,00
0,00
0,00
18
Đất cơ sở tôn giáo
0,00
0,00
0,00
19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
0,00
0,00
0,00
20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
0,00
0,00
0,00
21
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,00
0,00
0,00
22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,00
0,00
0,00
23
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,00
0,00
0,00
24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
0,00
0,00
0,00
25
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,00
0,00
0,00
26
Đất phi nông nghiệp khác
0,00
0,00
0,00
27
Đất nông nghiệp khác
0,00
0,00
0,00
Tổng số 27 công
trình, dự án
91,82
69,33
0,12
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TỪ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Tên dự án, công
trình
Chủ đầu tư/Nhà
đầu tư đề xuất
Tổng diện tích
(ha)
Trong đó
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
Ghi chú
Sử dụng vào đất
trồng lúa (ha)
Sử dụng vào đất
rừng (ha)
I
Đất quốc phòng
0,30
0,30
0,00
1
Xây dựng trụ sở BCH Quân sự phường Tương Giang
UBND phường Tương
Giang
0,30
0,30
Tương Giang
Đăng ký mới
2
Đất an ninh
1,00
1,00
0,00
2
Xây dựng trụ sở công an phường Châu Khê
UBND phường Châu
Khê
0,30
0,30
Châu Khê
Đăng ký mới
3
Xây dựng trụ sở Công an phường Tương Giang
UBND phường Tương
Giang
0,70
0,70
Tương Giang
Đăng ký mới
3
Đất khu công nghiệp
0,00
0,00
0,00
4
Đất khu chế xuất
0,00
0,00
0,00
5
Đất cụm công nghiệp
0,00
0,00
0,00
6
Đất thương mại, dịch vụ
0,00
0,00
0,00
7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
.
0,00
0,00
0,00
8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
0,00
0,00
0,00
9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
88,77
75,77
0,00
9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2.22
2.22
0,00
4
Nhà văn hóa khu phố Phù Lưu, phường Đông Ngàn
UBND phường Đông
Ngàn
0,30
0,30
Đồng Ngàn
Đăng ký mới
5
Nhà văn hóa phố mới - Tân Hồng
UBND phường Tân Hồng
0,22
032
Tân Hồng
Đăng ký mới
6
Nhà văn hóa khu phố Doi Sóc
UBND phường Phù Chẩn
0,50
0.50
Phù Chẩn
Đăng ký mới
7
Nhà văn hóa khu phố Rích Gạo; khu văn hóa, thể
thao khu phố Rích Gạo
UBND phường Phù Chẩn
0,70
0,70
Phù Chẩn
Đăng ký mới
8
Nhà văn hóa khu phố Phù Lộc
UBND phường Phù Chẩn
0,50
0,50
Phù Chẩn
Đăng ký mới
9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
8,20
8,00
0,00
9
Xây dựng đất y tế Hương Mạc (đồng Phán)
UBND phường Hương
Mạc
0,50
0,50
Hương Mạc
Đăng ký mới
10
Trạm y tế phường Phù Chẩn
UBND phường Phù Chẩn
0,50
0,50
Phù Chẩn
Đăng ký mới
11
Trung tâm Y tế và nhà tang lễ thành phố Từ Sơn
Ban QL các DAXD
thành phố Từ Sơn
7,20
7,00
Đồng Nguyên
Đăng ký mới
9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
4,05
3,80
0,00
12
Trường mầm non khu phố Phù Lưu, phường Đông Ngàn
UBND phường Đông
Ngàn
0,30
0,30
Đông Ngàn
Đăng ký mới
13
Trường THCS Hương Mạc 2
UBND phường Hương
Mạc
3,10
3.10
Hương Mạc
Đăng ký mới
14
Trường mầm non khu phố Đông Hương
UBND phường Hương
Mạc
0,40
0,40
Hương Mạc
Đăng ký mới
13
Trường Mầm non Doi Sốc, Phường Phù Chẩn
UBND phường Phù Chẩn
0,25
Phù Chẩn
Đăng ký mới
9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
0,00
0,00
0,00
9.5
Đất Xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
0,00
0,00
0,00
9.6
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
0,00
0,00
0,00
9.7
Đất giao thông
67,51
57,96
0,00
16
Đường TL287 đoạn từ xã Trung Nghĩa huyện Yên
Phong đến phường Đồng Nguyên Từ Sơn
UBND thành phố
2,50
2,00
Đồng Nguyên
Đăng ký mới
17
ĐTXD tuyến đường liên phường Hương Mạc - Tam Sơn,
thành phố Từ Sơn (đoạn từ ĐT.277 mới kết nối với ĐT.295 đi TT.Chờ huyện Yên
Phong
UBND thành phố
5,60
5,60
Hương Mạc
Đăng ký mới
18
QH đường nông thôn thôn Hương Mạc khu dịch vụ
làng nghề
Cty Cao Nguyên
1,50
1,50
Hương Mạc
Đăng ký mới
19
ĐTXD tuyến đường liên Phường Phù Khê-Hương Mạc,
thành phố Từ Sơn(đoạn ĐT277 cũ đi ĐT277 mới)
UBND thành phố
2,10
2,10
Hương Mạc
Đăng ký mới
20
Đường giao thông liên khu phố Phù Lộc - Rích Gạo
UBND phường Phù Chẩn
0,70
Phù Chẩn
Đăng ký mới
21
Đường Trục chính phường Phù Chẩn
UBND phường Phù Chẩn
2,50
2,50
Phù Chẩn
Đăng ký mới
22
Mở rộng đường giao thông T2 đoạn từ TL277 đi Đình
Đôi
UBND phường Phù
Khê
1,10
0,50
Phù Khê
Đăng ký mới
23
Xây dựng tuyến đường từ TL.295B đi qua UBND phường
Tương Giang đến Cầu Hồi Quan, phường Tương Giang, thành phố Từ Sơn (L=1,9Km)
Ban QL các DAXD
thành phố Từ Sơn
10,50
8,00
Tương Giang
Đăng ký mới
24
ĐTXD cải tạo, nâng cấp và mở rộng tuyến đường
giao thông liên phường Tam Sơn - Tương Giang, thành phố Từ Sơn
Ban QL các DAXD
thành phố Từ Sơn
8,25
6,00
Tam Sơn
Đăng ký mới
25
ĐTXD đường nội thị kết nối phường Trang Hạ với
phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn
Ban QL các DAXD
thành phố Từ Sơn
3,76
3,76
Trang Hạ, Châu Khé
Đăng ký mới
26
Đầu tư xây dựng đường Hoàng Quốc Việt
Sở Giao thông vận
tải
4,00
3,00
TPTS
Đăng ký mới
27
Đường dọc kênh B2
Công ty Thông Hiệp
25,0
23,00
Châu Khê, Đồng Kỵ,
Đồng Nguyên, Tương Giang
Đăng ký mới (TTCp
đã cho phép)
9.8
Đất thủy lợi
5.90
2,90
0,00
28
Cải tạo, nắn chỉnh kênh tiêu T6 Phường Đồng
Nguyên
UBND phường Đồng
nguyên
0,90
0,90
Đồng Nguyên
Đăng ký mới
29
Kè Ao Đại Đình
UBND phường Tân hồng
1,00
1,00
Tân Hồng
Đăng ký mới
30
Trạm bơm Tri Phương II (Giai đoạn 2) phường Phù
Chẩn
UBND phường Phù Chẩn
4,00
1,00
Phù Chẩn
Đăng ký mới
9.9
Đất công trình năng lượng
0,89
0,89
0,00
31
Đầu tư xây dựng các tuyến đường dây trung hạ áp
và các TBA phụ tải để bán điện trực tiếp tại khu dân cư phía Nam thôn Đa Hội,
phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Công ty Điện lực Bắc
Ninh
0,03
0,03
Châu Khê
Đăng ký mới
32
Đầu tư xây dựng các tuyến đường dây trung hạ áp
và các TBA phụ tải để bán điện trực tiếp tại khu dân cư phía Đông thôn Đa Hội,
phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Công ty Điện lực Bắc
Ninh
0,02
0,02
Châu Khê
Đăng ký mới
33
Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện
thành phố Từ Sơn, huyện Quế Võ
Công ty Điện lực Bắc
Ninh
0,12
0,12
Hương Mạc
Đăng ký mới
34
Tuyến hạ ngầm khoảng cột 51-53 đường dây 110KV
Đông Anh - Yên Phong
Công ty Điện lực Bắc
Ninh
0,04
0,04
Hương Mạc
Đăng ký mới
35
Cải tạo CQT lưới điện trung, hạ áp thành phố Từ
Sơn và huyện Yên Phong
Công ty Điện lực Bắc
Ninh
0,06
0,06
Hương Mạc
Đăng ký mới
36
Trạm biến áp 110KV Hanaka nhánh rẽ
Công ty Điện lực Bắc
Ninh
0,62
0,62
Hương Mạc
Đăng ký mới
9.10
Đất công trình bưu chính, viễn thông
0,00
0,00
9.11
Đất chợ
0,20
0,20
0,00
37
Xây dựng chợ Phường Hương Mạc
UBND phường Hương
mạc
0,20
0,20
Hương Mạc
Đăng ký mới
10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,00
0,00
0,00
11
Đất danh lam thắng cảnh
0,00
0,00
0,00
12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
4,10
4,10
0,00
38
Mở rộng lò đốt rác (bãi chung chuyển rác thải)
UBND phường Hương
Mạc
1,20
1,20
Hương Mạc
Đăng ký mới
39
QH bãi rác chất thải xây dựng(cạnh đồng Mang Cá)
UBND phường Hương
Mạc
0,90
0,90
Hương Mạc
Đăng ký mới
40
QH bãi rác chất thải rắn khu ngoài đê thôn Vĩnh
Thọ
UBND phường Hương
Mạc
2,00
2,00
Hương Mạc
Đăng ký mới
13
Đất ở tại nông thôn
0,00
0,00
0,00
14
Đất ở tại đô thị
48,01
40,66
0,00
41
Dự án đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT khu phố Đa Vạn
TTPTQĐ thành phố
2,00
2,00
Châu Khê
Đăng ký mới
42
Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn 4 vị trí Cảm
Giang
TTPTQĐ thành phố
0,55
Đồng Nguyên
Đăng ký mới
43
Khu nhà ở tại Phường Đồng Nguyên
TTPTQĐ thành phố
6,00
6,00
Đồng Nguyên
Đăng ký mới
44
Dự án Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại Trung tâm phường
UBND phường Tương
Giang
0,63
0,63
Tương Giang
Đăng ký mới
45
Dự án Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại khu Đồng
Trũng
UBND phường Tương
Giang
2,76
2,76
Tương Giang
Đăng ký mới
46
Dự án Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tại khu Am Đinh
UBND phường Tương
Giang
1,88
1,88
Tương Giang
Đăng ký mới
47
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề
trong khu dân cư sang đất ở
UBND phường Hương
Mạc
5,40
0,00
Hương Mạc
Đăng ký mới
48
QH đất ở khu đồng cây Duối thôn Vĩnh Thọ
UBND phường Hương
Mạc
0,50
0,50
Hương Mạc
Đăng ký mới
49
QH đất ở khu đồng Trúc gốc Nêu
UBND phường Hương
Mạc
1,30
1,30
Hương Mạc
Đăng ký mới
50
Đấu giá quyền sử dụng đất (diện tích đất còn lại
theo QDD392)
UBND phường Hương
Mạc
0,09
0,09
Hương Mạc
Đăng ký mới
SI
Đấu giá QSD đất khu xen kẹt tạo vốn xây dựng nông
thôn mới
UBND phường Hương
Mạc
1,50
1,50
Hương Mạc
Đăng ký mới
52
Quy hoạch đất ở khu phía Bắc thôn Hương mạc
UBND phường Hương
Mạc
5,00
5,00
Hương Mạc
Đăng ký mới
53
Dự án đấu giá QSDĐ khu đất xen kẹp
UBND Phường phù Chẩn
0,40
Phù Chẩn
Đăng ký mới
54
Khu đô thị dịch vụ Lễ Xuyên
Công ty Thông Hiệp
20,00
19,00
Đồng Nguyên
Đăng ký mới (TTCP
đã cho phép)
15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
4.50
4,50
0,00
55
Trụ sở UBND phường Châu Khê
UBND phường Châu
Khê
4,00
4,00
Châu Khê
Đăng ký mới
56
Mở rộng Trụ sở UBND-HĐND phường Phù Khê
UBND phường Phù
Khê
0,50
0,50
Phù Khê
Đăng ký mới
16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,00
0,00
0,00
17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
0,00
0,00
0,00
18
Đất cơ sở tôn giáo
1,00
0,00
0,00
57
Xây dựng chùa làng Nguyễn-Khu phố Nguyễn Giáo
Khu phố Nguyễn
Giáo
1,00
Đồng Nguyên
Đăng ký mới
19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
4,92
3,62
0,00
58
QH nghĩa trang thôn Kim Bảng
UBND phường Hương
mạc
1,30
Hương mạc
Đăng ký mới
59
Mở rộng nghĩa địa Trịnh Xá, Đa Vạn
UBND phường Châu
Khê
3,62
3,62
Châu Khê
Đăng ký mới
20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
0,00
0,00
0,00
21
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,00
0,00
0,00
22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2,10
2,10
0,00
60
Xây dựng vùng cây xanh quanh chợ Hương Mạc
UBND phường Hương
Mạc
0,20
0,20
Hương mạc
Đăng ký mới
61
Công viên cây xanh hồ điều hòa khu phố Dương Sơn
Ban QL các DAXD
thành phố Từ Sơn
1,90
1,90
Tam Sơn
Đăng ký mới
23
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,00
0,00
0,00
24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
0,00
0,00
0,00
25
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,00
0,00
0,00
26
Đất phi nông nghiệp còn lại
0,00
0,00
0,00
27
Đất nông nghiệp khác
0,00
0,00
0,00
Tổng 61 dự án
154,70
132,05
0,00
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2022 HUYỆN TIÊN DU
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
STT
Tên dự án, công
trình
Chủ đầu tư/Nhà
đầu tư đề xuất
Tổng diện tích
(ha)
Trong đó
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
Ghi chú
Sử dụng vào đất
trồng lúa (ha)
Sử dụng vào đất
rừng (ha)
1
Đất quốc phòng
0,00
0,00
0,00
2
Đất an ninh
0,00
0,00
0,00
3
Đất khu công nghiệp
0,00
0,00
0,00
4
Đất khu chế xuất
0,00
0,00
0,00
5
Đất cụm công nghiệp
0,00
0,00
0,00
6
Đất thương mại, dịch vụ
8,77
8,77
0,00
Đất khu thương mại, dịch vụ tổng hợp
BQL dự án huyện
7,00
7,00
Lim
Đăng ký mới
2
Bãi đỗ xe, trạm kinh doanh xăng dầu, khu DVTH phục
vụ KCN
CTCPĐT Tràng An
0,30
030
Nội Duệ
Đăng ký mới
3
Bãi tập kết cát VLXD
UBND xã Minh Đạo
1,47
1,47
Minh Đạo
Đăng ký mới
7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
16,95
16,95
0,00
4
Khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm, kinh doanh;
gia công mỏng, thanh cửa nhựa (đợt 2)
Công ty Mai Phương
(TNHH)
0,07
0,07
Đại Đồng
Đăng ký mới
5
Đầu tư xây dựng Xưởng công nghiệp phụ trợ
Công ty Thanh Quỳnh
2,61
2,61
Đại Đồng
Đăng ký mới
6
Đầu tư xây dựng Xưởng công nghiệp phụ trợ
Công ty Mai Phương
(TNHH)
3,74
3,74
Đại Đồng
Đăng ký mới
7
Đầu tư xây dựng Xưởng công nghiệp phụ trợ
Công ty Anh Sơn;
1,74
1,74
Đại Đồng
Đăng ký mới
8
Đầu tư xây dựng Xưởng công nghiệp phụ trợ
Công ty Lưu Gia Bắc
Ninh
2,00
2,00
Đại Đồng
Đăng ký mới
9
Đầu tư xây dựng Xưởng công nghiệp phụ trợ
Công ty TNHH TM vận
tải Trọng Tín
1,74
1,74
Đại Đồng
Đăng ký mới
10
Đầu tư xây dựng Xưởng công nghiệp phụ trợ
Công ty TNHH thời
đại MĐKH
3,05
3,05
Đại Đồng
Đăng ký mới
11
Đầu tư xây dựng Xưởng công nghiệp phụ trợ
Công ty cổ phần
Công nghiệp Việt Cường
2,00
2,00
Đại Đồng
Đăng ký mới
8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
0,00
0,00
0,00
9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
65,78
45,42
0,00
9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
16,99
16,99
0,00
12
Trung tâm văn hóa thể thao huyện
Tiên Du
BDA Tiên Du
9,70
9,70
Thị trấn Lim
Đăng ký mới
13
Nhà văn hóa Thôn Tư Chi
UBND xã Tân Chi
1,50
1,50
Tân Chi
Đăng ký mới
14
Nhà văn hóa thôn Chi Đống
UBND xã Tân Chi
0,49
0,49
Tân Chi
Đăng ký mới
15
Khu văn hóa, thể dục thể thao và công viên cây
xanh thôn Chi Hồ
UBND xã Tân Chi
3,00
3,00
Tân Chi
Đăng ký mới
16
Khu văn hóa, thể thao, bãi đỗ xe thôn Giáo
UBND xã Tri Phương
1,10
1,10
Tri Phương
Đăng ký mới
17
Khu văn hóa, thể thao, bãi đỗ xe thôn Cao Đình
UBND xã Tri Phương
1,20
1,20
Tri Phương
Đăng ký mới
9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,00
0,00
0.00
9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
3,70
3,70
0,00
18
Trường Mầm non Hoàn Sơn 3
UBND xã
1,70
1,70
Hoàn Sơn
Đăng ký mới
19
Trường tiểu học Hoàn Sơn 2
UBND xã
2,00
2,00
Hoàn Sơn
Đăng ký mới
9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
1,65
1,65
0,00
20
Sân vận động thể dục thể thao xã Hoàn Sơn
UBND xã
1,65
1,65
Hoàn Sơn
Đăng ký mới
9.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
0,00
0,00
0,00
9.6
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
0,00
0,00
0,00
9.7
Đất giao thông
28,22
20,86
0,00
21
Đầu tư xây dựng đường HL6 đoạn từ TL276 vào trụ sở
Ban chỉ huy quân sự mới và Làng đại học 1 (giai đoạn 1)
BDA Tiên Du
3,52
3,52
Thị trấn Lim
Đăng ký mới
22
Đường vành đai thị trấn Lim (từ TL295B đến chân cầu
vượt xã Liên Bão)
BDA Tiên Du
6,00
5,00
Thị trấn Lim
Đăng ký mới
23
Đường dọc kênh tiêu từ TL295B đi ĐT1 mới
BDA Tiên Du
6,00
3,00
xa Nội Duệ
Đăng ký mới
24
Đường giao thông nông thôn xã Tân Chi
UBND xã Tân Chi
0,30
0,30
Tân Chi
Đăng ký mới
25
Các tuyến đường giao thông xã Tri Phương
UBND xã Tri Phương
3,20
3,00
Tri Phương
Đăng ký mới
26
Đường giao thông liên thôn Long Khám - Long Văn
UBND xã
0,50
Việt Đoàn
Đăng ký mới
27
Đường giao thông tuyến trục thôn Đại Tảo
UBND xã
0,20
Việt Đoàn
Đăng ký mới
28
ĐT 287 đoạn từ xã Hoàn Sơn đến nút giao đường dẫn
phía Bắc Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (lý trình Km5+00 - Km 8+650)
Ban QLDA XDGT Bắc
Ninh
7,00
5,50
Hoàn Sơn, Phật
Tích, Cảnh Hưng
Đăng ký mới
29
Đường Đại Đồng Cống Bựu, huyện Tiên Du (phần còn
lại)
BDA Tiên Du
0,50
0,50
Hoàn Sơn
Đăng ký mới
30
Đường giao thông ZT04 giai đoạn 2
UBND xã
1,00
0,04
Phật Tích
Đăng ký mới
9.8
Đất thủy lợi
14,30
1,30
0,00
31
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải huyện Tiên
Du (lưu vực Phú Lâm)
BDA Tiên Du
1,30
1,30
Phú Lâm, thị trấn
Lim, Liên Bão, Nội Duệ, Hoàn Sơn
Đăng ký mới
32
Trạm bơm Tri Phương II
Ban QLDA ĐTXD các
công trình NN&PTNT
13,00
0,00
Tri Phương
Đăng ký mới (bổ
sung)
9.9
Đất công trình năng lượng
0,92
0,92
0,00
33
Nâng cao năng lực chuyền tải đường dây 110kV Bắc
Ninh- Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn
Cty Điện lực Bắc
Ninh
0,15
0,15
TT Lim, Phú Lâm
Đăng ký mới
34
Xây dựng nhà điều hành sản xuất Điện lực Tiên Du
Công ty Điện lực Bắc
Ninh
0,30
0,30
TT Lim
Đăng ký mới
35
Cải tạo đường dây 110Kv 176 Đông Anh- Võ Cường-
Yên Phong
Điện lực MB
0,02
0,02
Phú Lâm
Đăng ký mới
36
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Ninh 4
Ban QLDA Phát triển
điện lực
0,15
0,15
Phú Lâm
Đăng ký mới
37
Xuất tuyến 35kvV sau TBA 110kV Tiên Du
Ban QLDA Phát triển
điện lực
0,10
0,10
Huyện Tiên Du
Đăng ký mới
38
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới diện trung
áp 35kV và 22kV sau các TBA 110kv Gia Lương (E27.2); Tiên Sơn (E27.1); Võ Cường
(E7.4) và Thuận Thành 2 (E27.22) theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
Công ty Điện lực Bắc
Ninh
0,10
0,10
Huyện Tiên Du
Đăng ký mới
39
Xây dựng các xuất tuyến 22kV sau trạm biến áp
110kV Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Công ty Điện lực Bắc
Ninh
0,10
0,10
Huyện Tiên Du
Đăng ký mới
9.10
Đất công trình bưu chính, viễn thông
0,00
0,00
0,00
9.11
Đất chợ
0,00
0,00
0,00
40
Chợ và khu thương mại
UBND xa Việt Đoàn
1,90
1.80
Việt Đoàn
Đăng ký mới
11
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,00
0,00
0,00
12
Đất danh lam thắng cảnh
0,00
0,00
0,00
13
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,00
0,00
0,00
14
Đất ở tại nông thôn
8,13
4,00
0,00
41
Các điểm xen kẹp trên địa bàn xã Đại Đồng
BDA Tiên Du
0,73
0,50
Đại Đồng
Đăng ký mới
42
Dự án đất xen kẹp xã Phú Lâm
UBND xã
7,40
3,50
Phú Lâm
Đăng ký mới
15
Đất ở tại đô thị
0,78
0,00
0,00
43
Đất ở đấu giá QSDĐ (Bệnh viện huyện cũ)
BDA Tiên Du
0,78
Thị trấn Lim
Đăng ký mới
16
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,00
0,00
0,00
17
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,00
0,00
0,00
18
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
0,00
0,00
0,00
19
Đất cơ sở tôn giáo
0,00
0,00
0,00
20
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
0,00
0,00
0,00
21
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
0,00
0,00
0,00
22
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,00
0,00
0,00
23
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,00
0,00
0,00
24
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,00
0,00
0,00
25
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
0,00
0,00
0,00
26
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,00
0,00
0,00
27
Đất phi nông nghiệp khác
0,00
0,00
0,00
28
Đất nông nghiệp khác
0,00
0,00
0,00
Tổng số 43 công
trình, dự án
100,41
75,14
0,00
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA,
ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG
CỘNG NĂM 2022 HUYỆN QUẾ VÕ
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Tên dự án, công
trình
Chủ đầu tư /Nhà
đầu tư đề xuất
Tổng diện
tích(ha)
Trong đó
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
Ghi chú
Sử dụng vào đất
trồng lúa (ha)
Sử dụng vào đất
rừng (ha)
1
Đất quốc phòng
0,00
0,00
0,00
2
Đất an ninh
0,00
0,00
0,00
3
Đất khu công nghiệp
0,00
0,00
0,00
4
Đất khu chế xuất
0,00
0,00
0,00
5
Đất cụm công nghiệp
6
Đất thương mại, dịch vụ
0,95
0,90
0,00
1
ĐTXD xây dựng khu TMDV vận tải và nhà hàng ăn uống
Công ty Thống nhất
0,95
0,90
Cách Bi
Đăng ký mới
7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,00
0,00
0,00
8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
0,00
0,00
0,00
9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
22,13
19,03
0,00
9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,00
0,00
0,00
9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,00
0,00
0,00
9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
7,37
7,17
0,00
2
Đầu tư xây dựng trường mầm non tại thôn Trạc Nhiệt
UBND xã Mộ Đạo
1,00
1,00
Mộ Đạo
Đăng ký mới
3
Đầu tư xây dựng trường trung học cơ sở
UBND xã Mộ Đạo
1,50
1,50
Mộ Đạo
Đăng ký mới
4
Xây dựng trường mầm non trung tâm xã
UBND xã Việt Thống
0,17
0,17
Việt Thống
Đăng ký mới
5
Mở rộng trường Trung học cơ sở
UBND xã Việt Thống
0,50
0,30
Việt Thống
Đăng ký mới
6
Xây dựng trường tiểu học
UBND xã Nhân Hòa
2,20
2,00
Nhân Hòa
Đăng ký mới
7
Xây dựng trường trung học cơ sở
UBND xã Nhân Hòa
1,00
1,00
Nhân Hòa
Đăng ký mới
8
Xây dựng trường mầm non thôn Lầy Thị, Hôm, Phú
Lão
UBND xã Đào Viên
1,00
1,00
Đào Viên
Đăng ký mới
9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
0,00
0,00
0,00
9.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
0,00
0,00
0,00
9.6
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
0,00
0,00
0,00
9.7
Đất giao thông
12,00
10,10
0,00
9
Đường liên xã trước cửa UBND xã di Tân Chi, huyện
Tiên Du
BQL DA huyện Quế
Võ
2,00
1,50
Hán Quảng
Đăng ký mới
10
ĐTXD ĐT 278 đoạn từ QL18 xã Phượng mao đến ĐT 287
xã Yên Giả
Ban QLDA XDGT Bắc
Ninh
9,40
8,00
Quế Võ
Đăng ký mới
11
Đầu tư nâng cấp, cải tạo đường T9 và đường giao
thông ngõ xóm thôn Hà Liễu
UBND xã Phương Liễu
0,10
0,10
Phương Liễu
Đăng ký mới
12
Đầu tư xây dựng cải tạo, mở rộng cầu Ngà và đường
hai đầu cầu
Sở Giao thông vận
tải
0,50
0,50
Phương Liễu
Đăng ký mới
9.8
Đất thủy lợi
1,00
-
13
Đắp cơ đê phía đồng chống sùi đùn kè Phúc Lộc đoạn
K10+000 ÷ K10+600 đê ba xã
Phòng NN và PTNT
1,00
-
Châu Phong
Đăng ký mới
9.9
Đất thủy năng lượng
0,66
0,66
0,00
14
Đường dây và TBA 110kV Vạn Ninh
Ban QLDA lưới điện
0,40
0,40
Châu Phong
Đăng ký mới
15
Nâng cao KNTT nhánh rẽ Gia Lương và Bình Định
Ban QLDA lưới điện
0,06
0,06
Đào Viên, Cách Bi
Đăng ký mới
16
Xuất tuyến 35KV sau TBA 110 Đại kim
Công ty Điện lực Bắc
Ninh
0,20
0,20
Đại Xuân, Việt Thống,
Nhân Hòa
Đăng ký mới
9.10
Đất công trình bưu chính, viễn thông
0,00
0,00
0,00
9.11
Đất chợ
1,10
1,10
0,00
17
Chợ Cách Bi
UBND xã Cách Bi
0,60
0,60
Cách Bi
Đăng ký mới
18
Chợ Hữu Bằng
UBND xã Ngọc Xá
0,50
0,50
Ngọc Xá
Đăng ký mới
10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,00
0,00
0,00
11
Đất danh lam thắng cảnh
0,00
0,00
0,00
12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,00
0,00
0,00
13
Đất ở tại nông thôn
105,81
97,81
0,00
19
Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ
sở hạ tầng
UBND xã Việt Hùng
5,91
5,91
Việt Hùng
Đăng ký mới
20
Khu đất xen kẹp để lập dự án ĐTXD khu nhà ở đấu
giá QSDĐ
UBND xã Việt Hùng
1,76
1,76
Việt Hùng
Đăng ký mới
21
Xây dựng HTKT khu nhà ở xã Việt hùng để đấu giá
QSDĐ
UBND xã Việt Hùng
4,20
4,20
Việt Hùng
Đăng ký mới
22
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ, khu
văn hóa, thể thao, bãi đỗ xe, chợ tại thôn Guột
UBND xã Việt Hùng
8,10
8,10
Việt Hùng
Đăng ký mới
23
Dự án đầu tư xây dựng khu đất đấu giá QSDĐ tạo vốn
UBND xã Việt Hùng
9,80
8,80
Việt Hùng
Đăng ký mới
24
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất thôn
Yên Lâm
UBND xã Bằng An
7,50
7,30
Bằng An
Đăng ký mới
25
Dự án DTXD Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn La Miệt
UBND xã Yên Giả
8,60
8,60
Yên Giả
Đăng ký mới
26
Chuyển mục đích sử dụng đất (Từ đất vườn ao trong
khu dân cư sang đất ở)
UBND các xã
0,20
Phố Mới, Đại Xuân,
Đào Viên
Đăng ký mới
27
ĐTXD Khu đô thị tại xã Nhân Hòa, Phương Liễu và Đại
Xuân
UBND huyện Quế Võ
44,94
38,94
Nhân Hòa, Phương
Liễu, Đại Xuân
Đăng ký mới
28
Xây dựng khu nhà ở xã hội
Công ty TNHH dịch
vụ và đầu tư Thiên An
2,00
1,90
Phương Liễu
Đăng ký mới
29
Khu nhà ở thôn Giang Liễu
UBND xã Phương Liễu
8,30
8,00
Phương Liễu
Đăng ký mới
30
Khu nhà ở
UBND huyện Quế võ
4,50
4,30
Bằng An
Đăng ký mới
14
Đất ở tại đô thị
0,00
0,00
0,00
15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,00
0,00
0,00
16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,00
0,00
0,00
17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
0,00
0,00
0,00
18
Đất cơ sở tôn giáo
3,50
1,00
0,00
31
Xây dựng chùa Công Cối
UBND xã Đại Xuân
0,50
Đại Xuân
Đăng ký mới
32
Mở rộng chùa thôn Đông Du Núi, thôn Trong, thôn
Ngoài
UBND xã Đào Viên
3,00
1,00
Đào Viên
Đăng ký mới
19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
1,00
1,00
0,00
33
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Thị Thôn
UBND xã Hán Quảng
1,00
1,00
Hán Quảng
Đăng ký mới
20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
0,00
0,00
0,00
21
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,00
22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,00
0,00
0,00
23
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,00
0,00
0,00
24
Đất mặt nước chuyên dùng
0,00
0,00
0,00
34
Xây dựng hồ Sinh Thái (hồ Công Do) thôn Hiền
Lương
UBND xã Phù Lương
1,30
Phù Lương
Đăng ký mới
25
Đất phi nông nghiệp còn lại
0,00
0,00
0,00
26
Đất nông nghiệp khác
5,60
5,60
0,00
35
Chuyển đổi diện tích đất trồng lúa sang đất nuôi
trồng thủy sản
UBND xã Nhân Hòa
0,60
0,60
Nhân Hòa
Đăng ký mới
36
Dự án trang trại trồng rau sạch theo công nghệ mới,
kết hợp chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
UBND xã Đại Xuân
5,00
5,00
Đại Xuân
Đăng ký mới
Tổng số 36 công
trình, dự án
140.29
125,34
0,00
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2022 HUYỆN LƯƠNG TÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Tên dự án, công
trình
Chủ đầu tư/Nhà
đầu tư đề xuất
Tổng diện tích
(ha)
Trong đó
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
Ghi chú
Sử dụng vào đất
trồng lúa (ha)
Sử dụng vào đất
rừng (ha)
1
Đất quốc phòng
0,00
0,00
0,00
2
Đất an ninh
0,00
0,00
0,00
3
Đất khu công nghiệp
0,00
0,00
0,00
4
Đất khu chế xuất
0,00
0,00
0,00
5
Đất cụm công nghiệp
10,00
9,50
0,00
1
Cụm công nghiệp làng nghề Quảng Phú
UBND huyện Lương
Tài
10,00
9,50
Quảng Phú
Đăng ký mới
6
Đất thương mại, dịch vụ
9,44
5,90
0,00
2
Khu thương mại dịch vụ (Đấu giá khó canh tác đường
nội thị)
UBND huyện Lương
Tài
0,20
0,20
Thị trấn Thừa
Đăng ký mới
3
Cơ sở kinh doanh thương mại và dịch vụ chế biến
thực phẩm
UBND huyện Lương
Tài
0,50
0,50
Lâm Thao
Đăng ký mới
4
Xây dựng trung tâm thương mại dịch vụ
UBND huyện Lương
Tài
5,00
4,00
Binh Định
Đăng ký mới
5
Đầu tư xây dựng khách sạn nghỉ dưỡng và dịch vụ
UBND huyện Lương
Tài
1,20
1,20
Lâm Thao
Đăng ký mới
6
Bãi tập kết vật liệu xây dựng xã Trung kênh
UBND huyện Lương
Tài
2,54
Trung Kênh
Đăng ký mới
7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,00
0,00
0,00
8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
0,00
0,00
0,00
9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
17,62
17,09
0,00
9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
4,09
3,89
0,00
7
Trung Tâm văn hóa thể thao thôn Ngọc Quan
UBND xã Lâm Thao
1,60
1,60
Lâm Thao
Đăng ký mới
8
Nhà văn hóa thôn Phú Trên
UBND xã Phú Hoà
0,38
0,38
Phú Hoà
Đăng ký mới
9
Nhà văn hóa thôn Duyện Dương
UBND xã Phú Hoà
0,15
0,15
Phú Hoà
Đăng ký mới
10
Nhà văn hóa Trinh Khê
UBND xã Trung
Chính
0,35
0,35
Trung Chính
Đăng ký mới
11
Nhà văn hóa thôn Phú Thọ
UBND xã Quảng Phú
0,03
0,03
Quảng Phú
Đăng ký mới
12
Nhà văn hóa thôn Tuyên Bá
UBND xã Quảng Phú
0,05
0,05
Quảng Phú
Đăng ký mới
13
Nhà văn hóa thôn trình Khê
UBND xã Trung
Chính
0,25
0,25
Trung Chính
Đăng ký mới
14
Trung tâm văn hóa TT Thôn Cáp Trên
UBND xã Trung Kênh
0,38
0,38
Trung Kênh
Đăng ký mới
15
Trung tâm văn hóa TT Thôn Cáp Hạ
UBND xã Trung Kênh
0,40
0,40
Trung Kênh
Đăng ký mới
16
Trung tâm văn hóa TT Thôn Quan Kênh
UBND xã Trung Kênh
0,50
0,30
Trung Kênh
Đăng ký mới
9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,00
0,00
0,00
9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
3,70
3,60
0,00
17
Trường Mầm non xã Bình Định (Ngô Phần)
UBND xã Bình Định
0,50
0,50
Bình Định
Đăng Ký mới
18
Trường Mầm non xã Bình Định (Ngọc Trì)
UBND xã Bình Định
0,83
0,76
Bình Định
Đăng Ký mới
19
Trường tiểu học số 1 Bình Định
UBND xã Bình Định
0,60
0,60
Bình Định
Đăng Ký mới
20
Trường mầm non Hoa Hồng - Quảng phú
UBND xã Quảng Phú
0,24
0,24
Quảng Phú
Đăng Ký mới
21
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng trường THPT Lương
tài số 2
Ban QLDA đầu tư
xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh
1,50
1,50
Trung Kênh
Đăng Ký mới
22
Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Trung Chính
UBND xã Trung
Chính
0,03
Trung Chính
Đăng Ký mới
9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
1.24
1.24
0,00
23
Khu thể dục, thể thao thôn Ngô Phần
UBND xã Bình Định
0,50
0,50
Bình Định
Đăng Ký mới
24
Khu thể dục, thể thao thôn Quảng cầu
UBND xã Bình Định
0,25
0,25
Bình Định
Đăng Ký mới
25
Khu thể dục, thể thao thôn Cổ Lãm
UBND xã Bình Định
0,49
0,49
Bình Định
Đăng Ký mới
9.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
0,00
0,00
0,00
9.6
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
0,00
0,00
0,00
9.7
Đất giao thông
8,53
8,30
0,00
26
Quốc lộ 17 (Cầu kênh Vàng và đường dẫn)
Ban QL các DAXD
Huyện
7,50
7,50
An Thịnh, Trung
Kênh
Đăng ký mới
27
Mở rộng đường trục xã Trung Chính (Đoạn từ thôn
Đan Quế đi chùa Liên Khương đi Trình Khê)
Ban QL các DAXD
Huyện
0,03
Trung Chính
Đăng ký mới
28
Xây dựng tuyến đường Phượng Giáo - Trường Hàn
Thuyên
Ban QL các DAXD
Huyện
1,00
0,80
TT Thứa
Đăng ký mới
9.8
Đất thủy lợi
0,00
0,00
0,00
9.9
Đất công trình năng lượng
0,06
0,06
0,00
29
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV
nhánh rẽ Gia Lương - Bình Định
Ban QLDA lưới điện
0,06
0,06
Bình Định, Quảng
Phú
Đăng ký mới
9.10
Đất công trình bưu chính, viễn thông
0,00
0,00
0,00
9.11
Đất chợ
0,00
0,00
0,00
10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,00
0,00
0,00
11
Đất danh lam thắng cảnh
0,00
0,00
0,00
12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,00
0,00
0,00
13
Đất ở tại nông thôn
94,53
85,43
0,00
30
Khu đấu giá QSDĐ tại thôn An Trụ
UBND xã An Thịnh
2,80
280
An Thịnh
Đăng ký mới
31
Khu nhà ở thôn Phú Trên - xã Phú Hoà
UBND xã Phú Hòa
7,14
7,14
Phú Hoà
Đăng ký mới
32
Khu nhà ở thôn Tĩnh Xá - xã phú Hoà
UBND xã Phú Hoà
6,86
6,86
Phú Hoà
Đăng ký mới
33
Dự án đấu giá đất thôn Thanh Gia
UBND xã Quảng Phú
1,90
1,90
Quảng Phú
Đăng ký mới
34
Dự án đấu giá đất thôn Quảng Bố khu 1
UBND xã Quảng Phú
1,80
1,80
Quảng Phú
Đăng ký mới
35
Dự án đấu giá đất thôn Quảng Bố khu 2
UBND xã Quảng Phú
1,60
1,60
Quảng Phú
Đăng ký mới
36
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đống Trầu
UBND xã Trừng Xá
6,33
6,33
Trừng Xá
Đăng ký mới
37
Khu nhà ở đấu giá thôn Quảng Bố (Cụm công nghiệp
cũ)
xã Quảng Phú
8,10
7,50
Quảng Phú
Đăng ký mới
38
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Trung kênh
UBND xã Trung kênh
7,80
6,50
Trung Kênh
Đăng ký mới
39
Khu đấu giá QSDĐ tại thôn Thanh Lâm, xã An Thịnh
UBND xã An Thịnh
4,10
4,10
An Thịnh
Đăng ký mới
40
Khu nhà ở thôn Tuyên Bá, xã Quảng Phú
UBND xã Quảng Phú
8,00
8,00
Quảng Phú
Đăng ký mới
41
Khu nhà ở thôn Cáp Trên, Cáp Hạ, xã Trung Kênh
UBND xã Trung Kênh
4,00
3,00
Trung Kênh
Đăng ký mới
42
Khu nhà ở xã Mỹ Hương
UBND xã Mỹ Hương
5,40
5,40
Mỹ Hương
Đăng ký mới
43
Khu nhà ở phía đông đường ĐT.280 mới xã Tân Lãng
UBND xã Tân Lãng
3,50
3,50
Tân Lãng
Đăng ký mới
44
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ phía đồng đường ĐT.284
UBND xã Trung
Chính
9,00
8,00
Trung Chính
Đăng ký mới
45
Đấu giá QSDĐ thị trấn Thứa và xã Tân Lãng (Thuộc
xã Tân Lãng)
UBND huyện Lương
Tài
3,10
3,10
Tân Lãng
Đăng ký mới
46
Đấu giá QSDĐ thôn Hoàng Kênh, xã Trung Kênh
UBND xã Trung Kênh
2,90
2,90
Trung Kênh
Đăng ký mới
47
Đấu giá QSDĐ thôn My Xuyên, xã Mỹ Hương
UBND xã Mỹ Hương
5,00
5,00
Mỹ Hương
Đăng ký mới
48
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong khu dân cư
sang đất ở tại các xã trên địa bàn huyện
Hộ gia đình cá
nhân
5,20
Các xã trên địa
bàn huyện Lương Tài
Đăng ký mới
14
Đất ở tại đô thị
27,70
26,60
0,00
49
Khu đô thị phía bắc sông Thứa
UBND huyện Lương
Tài
8,60
7,50
Thị trấn Thứa
Đăng ký mới
50
Khu đô thị thị trấn Thứa
UBND thị trấn Thứa
5,10
5,10
Thị trấn Thứa
Đăng ký mới
51
Khu đô thị dịch vụ thương mại hỗ hợp
UBND huyện Lương
Tài
10,90
10,90
Thị trấn Thứa
Đăng ký mới
52
Đấu giá QSDĐ thị trấn Thứa và xã Tân Lăng (Thuộc
Thị trấn Thứa)
UBND thị trấn Thứa
3,10
3,10
Thị trấn Thứa
Đăng ký mới
15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2,00
2,00
0,00
53
Trung tâm hội nghị huyện Lương Tài
Ban QL các DAXD
Huyện
2,00
2,00
Thị trấn Thứa
Đăng ký mới
16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,00
17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
0,00
0,00
0,00
18
Đất cơ sở tôn giáo
0,00
0,00
0,00
19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
0,00
0,00
0,00
20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
0,00
0,00
0,00
21
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,00
0,00
0,00
22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,00
0,00
0,00
23
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,00
0,00
0,00
24
Đất phi nông nghiệp còn lại
0,00
0,00
0,00
Tổng số 53 công
trình, dự án
161,29
146,52
0,00
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2022 HUYỆN GIA BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
STT
Tên dự án, công
trình
Chủ đầu tư/Nhà
đầu tư đề xuất
Tổng diện tích
(ha)
Trong đó
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
Ghi chú
Sử dụng vào đất
trồng lúa (ha)
Sử dụng vào đất
rừng (ha)
1
Đất quốc phòng
0,00
0,00
2
Đất an ninh
0,00
0,00
0,00
3
Đất khu công nghiệp
0,00
0,00
0,00
4
Đất khu chế xuất
0,00
0,00
0,00
5
Đất cụm công nghiệp
0,00
0,00
0,00
6
Đất thương mại, dịch vụ
0,40
0,40
0,00
1
Khu thương mại dịch vụ
UBND huyện Gia
Bình
0,40
0,40
Nhân Thắng
Đăng ký mới
7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,85
0,80
0,00
2
Nhà máy nước Đại Lai
Sở NN&PTNT
0,85
0,80
Đại Lai
Đăng ký mới
8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
0,00
0,00
0,00
9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
27,81
26,28
0,00
9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,50
0,50
0,00
3
Trung tâm văn hóa thôn Ngăm Mạc
BQL các DAXD huyện
Gia Bình
0,50
0,50
Lãng Ngâm
Đăng ký mới
9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,00
0,00
0,00
9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
1,30
1,30
0,00
4
Trường mầm non Hoàng Đăng Miện
BQL các DAXD huyện
Gia Bình
1,30
1,30
TT Gia Bình
Đăng ký mới
9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
0,00
0,00
0,00
9.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
0,00
0,00
0,00
9.6
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
0,00
0,00
0,00
9.7
Đất giao thông
25,05
23,52
0,00
5
Dự án ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn 2 đầu cầu,
kết nối 2 tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương
Sở GTVT
4,00
3,50
Huyện Gia Bình
Đăng ký mới
6
Đường 282B đoạn từ ĐT.285 đi đường dẫn cầu Bình
Than
BQL các DAXD huyện
Gia Bình
9,00
9,00
Vạn Ninh, Đại Lai
Đăng ký mới
7
Đường Cao Lỗ Vương kéo dài đi Đại Bái và tuyến
nhánh
BQL các DAXD huyện
Gia Bình
10,00
9,00
TT Gia Bình, xã Đại
Bái
Đăng ký mới
8
Đường phía Tây thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình
(từ TL282B đến đường Cao Lỗ Vương)
BQL các DAXD huyện
Gia Bình
2,00
2,00
TT Gia Bình
Đăng ký mới
9
ĐTXD hoàn thiện cơ sở hạ tầng khu du lịch Thiên
Thai.
BQL các DAXD huyện
Gia Bình
0,05
0,02
Đông Cứu
Đăng ký mới
9.8
Đất thủy lợi
0.00
0,00
0,00
9.9
Đất công trình năng lượng
0,96
0,96
0,00
10
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV
nhánh rẽ Gia Lương - Bình Định
Công ty Điện lực Bắc
Ninh
0,20
03
Giang Sơn; Song
Giang; Đông Cứu; TT Gia Bình; Đại Bái; Quỳnh Phú
Đăng ký mới
11
Đường dây và TBA 110kV Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
Công ty Điện lực Bắc
Ninh
0,64
0,64
Đại Bái
Đăng ký mới
12
Xuất tuyến 110kV sau trạm biến áp 220kV Bắc Ninh
5
Công ty Điện lực Bắc
Ninh
0,12
0,12
Đại Bái
Đăng ký mới
9.10
Đất công trình bưu chính, viễn thông
0,00
0,00
0,00
9.11
Đất chợ
0,00
0,00
0,00
11
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
2,50
0,00
0,00
13
Khu di tích lịch sử đền Tướng quân Cao Lỗ Vương
BQL các DAXD huyện
Gia Bình
2,50
Cao Đức
Đăng ký mới
12
Đất danh lam thắng cảnh
0,00
0,00
0,00
13
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,00
0,00
0,00
14
Đất ở tại nông thôn
5,98
5,83
0,00
14
Khu nhà ở thôn Ngâm Lương tại xã Lãng Ngâm, huyện
Gia Bình để đấu giá QSDĐ tạo vốn
BQL các DAXD huyện
Gia Bình
4,83
4,83
Lãng Ngâm
Đăng ký mới
15
Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Đại
Bái tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
UBND xã Đại Bái
1,15
1,00
Đại Bái
ĐK mới bổ sung
16
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
UBND xã Quỳnh Phú
2,70
2,50
Quỳnh Phú
Đăng ký mới
15
Đất ở tại đô thị
0,00
0,00
0,00
16
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,26
0,00
0,00
17
ĐTXD trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đông Cứu
UBND xã Đông Cứu
0,26
Đông Cứu
Đăng ký mới
17
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,00
0,00
0,00
18
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
0,00
0,00
0,00
19
Đất cơ sở tôn giáo
0,00
0,00
0,00
20
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
0,00
0,00
0,00
21
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
0,00
0.00
0,00
22
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,00
0,00
0,00
23
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1,90
0,60
0,00
18
Khu khuôn viên cây xanh phía nam trung tâm văn
hóa thể thao huyện Gia Bình
BQL các DAXD huyện
Gia Bình
0,60
0,60
TT Gia Bình, Quỳnh
Phú
Đăng ký mới
19
ĐTXD Hồ điều hòa, khuôn viên cây xanh trung tâm
BQL các DAXD huyện
Gia Bình
1,30
Vạn Ninh
Đăng ký mới
24
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,00
0,00
0,00
25
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
0,00
0,00
0,00
26
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,00
0,00
0,00
27
Đất phi nông nghiệp khác
0,00
0,00
0,00
28
Đất nông nghiệp khác
0,00
0,00
0,00
Tổng số 19 công
trình, dự án
39,70
33,91
0,00
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2022 HUYỆN THUẬN THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Tên dự án, công
trình
Chủ đầu tư/Nhà
đầu tư đề xuất
Tổng diện tích
(ha)
Trong đó
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
Ghi chú
Sử dụng vào đất
trồng lúa (ha)
Sử dụng vào đất
rừng (ha)
1
Đất quốc phòng
0,00
0,00
0,00
2
Đất an ninh
1,70
1,10
0 ,00
1
Dự án xây dựng trụ sở Công an xã Hà Mãn
Công an tỉnh Bắc
Ninh
0,20
0,20
Hà Mãn
Đăng ký mới
2
Mở rộng Trụ sở Công an huyện
Công an tỉnh Bắc
Ninh
1,50
0,90
TT.Hồ
Đăng ký mới
3
Đất khu công nghiệp
0,00
0,00
0,00
4
Đất khu chế xuất
0,00
0,00
0,00
5
Đất cụm công nghiệp
9,80
9,00
0,00
3
Cụm Công nghiệp làng nghề xã Song Hồ
UBND huyện Thuận
Thành
9,80
9,00
Song Hồ
Đăng ký mới
6
Đất thương mại, dịch vụ
12,78
11,68
0,00
4
Khu trung tâm thương mại và dịch vụ hỗn hợp
Công ty CPXD TM
Hùng Vỹ
6,80
6,30
TT .Hồ, Gia Đông
Đăng ký mới
5
Trung tâm tổ chức sự kiện tiệc cưới
Công ty CP ĐT Đức
Thắng Bắc Ninh
3,50
3,10
TT.Hồ
Đăng ký mới
6
Công trình thương mại (giới thiệu sản phẩm và
kinh doanh các loại sản phẩm, điện tử công nghiệp và sản phẩm công nghiệp
khác)
Công ty Tươi sáng
(TNHH)
0,48
0,48
TT.Hồ
Đăng ký mới
7
Khu thương mại dịch vụ
Công ty TNHH TM và
DV Thiện Tâm Thuận Thành
2,00
1,80
TT.Hồ
Đăng ký mới
7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,50
0,50
0,00
8
Khu sản xuất kinh doanh xã Xuân Lâm
UBND xã Xuân Lâm
0,50
0,50
Xuân Lâm
Đăng ký mới
8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
0,00
0,00
0,00
9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
16,40
12,90
0,00
9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,50
0,00
0,00
9
Dự án đầu tư xây dựng khu văn hóa thể thao
UBND xã Gia Đông
0,50
Gia Đông
Đăng ký mới
9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,50
0,50
0,00
10
Phòng khám đa khoa hoàn mỹ
CTCP bệnh viện quốc
tế Hoàn Mỹ
0,50
0,50
TT.Hồ
Đăng ký mới
9.3
Đất Xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
0,90
0,90
0,00
11
Mở rộng trường THCS thị trấn Hồ
UBND TT.Hồ
0,40
0,40
TT.Hồ
Đăng ký mới
12
Dự án mở rộng trường tiểu học xã Hà Mãn
UBND xã Hà Mãn
0,50
0,50
Hà Mãn
Đăng ký mới
9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
0,00
0,00
0,00
9.4
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
0,00
0,00
0,00
9.5
Đất xây dựng cơ sở dịch và xã hội
0,00
0,00
0,00
9.6
Đất giao thông
9,80
6,90
0,00
13
Đường GTNT thôn Dực Vy giai đoạn 2
UBND xã Hoài Thượng
0,50
0,00
Hoài Thượng
Đăng ký mới
14
Đường GT trục xã đoạn Thôn Ngọ Xá - Thôn TT Áp
UBND xã Hoài Thượng
0,80
0,00
Hoài Thượng
Đăng ký mới
15
Đường giao thông từ TL 280 đi QL 17
Ban QLDA Xây dựng
huyện
6,00
5,00
Hoài Thượng, Mão
Điền, An Binh
Đăng ký mới
16
Đường giao thông từ cầu Thụy Mão về Ao Bản Đạo đi
Cầu Thờ
Ban QLDA Xây dựng
huyện
2,50
1,90
Mão Điền
Đăng ký mới
9.8
Đất thủy lợi
0,00
0,00
0,00
9.9
Đất công trình năng lượng
4,70
4,60
0,00
17
Xuất tuyến 110kV sau trạm biến áp 220kV Bắc Ninh
5, tỉnh Bắc Ninh
Công ty điện lực Bắc
Ninh
0,70
0,70
Gia Đông, Nguyệt Đức,
Ngũ Thái, Song Liễu, Nghĩa Đạo
Đăng ký mới
18
Trạm biến áp 220kV Bắc Ninh 5 và đường dây đấu nối
BQLDA các công
trình điện miền Bắc
4,00
3,90
Mão Điền
Đăng ký mới
9.10
Đất công trình bưu chính, viễn thông
0,00
0,00
0,00
9.11
Đất chợ
0,00
0,00
0,00
10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,00
0,00
0,00
11
Đất danh lam thắng cảnh
0,00
0,00
0,00
12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
22,00
18,85
0,00
19
Dự án trồng cây xanh xung quanh Khu xử lý rác thải
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
1,00
0,80
Hà Mãn, Ngũ Thái
Đăng ký mới bổ
sung
20
Nhà máy chất thải rắn xây dựng
UBND huyện
9,50
8,55
Trạm Lộ
Đăng ký mới
21
Nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt huyện Thuận
Thành
UBND huyện
11,50
9,50
Trạm Lộ
Đăng ký mới
13
Đất ở tại nông thôn
78,90
37,93
0,00
22
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
UBND xã An Binh
2,50
2,25
An Bình
Đăng ký mới
23
Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng khu nhà ở thôn
Nghi Khúc
UBND xã An Bình
6,80
6,50
An Bình Đại Đồng
Thành
Đăng ký mới
24
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư xóm Chỗ - thôn Đồng
Đoài
UBND xã Đại Đồng
Thành
4,00
Đăng ký mới
25
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư
UBND xã Gia Đông
2,90
2,50
Gia Đông
Đăng ký mới
26
Dự án đất ở tại xã Gia Đông, thị trấn Hồ
UBND huyện Thuận
Thành
21,00
9,80
Gia Đông, thị trấn
Hồ
Đăng ký mới
27
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phía Nam thôn
Lạc Hoài
UBND xã Song Hồ
2,10
1,70
Song Hồ
Đăng ký mới
28
Đấu giá quyền sử dụng đất (Công ty cổ phần Khai
Sơn trả lại)
UBND huyện Thuận
Thành
11,20
Xuân Lâm
Đăng ký mới
29
Đấu giá quyền sử dụng đất
Trung tâm phát triển
quỹ Đất tỉnh Bắc Ninh
11,10
CCN Xuân Lâm
Đăng ký mới
30
Khu đất đấu giá quyền sử dụng Đất tại thôn Bến
Long
UBND xã Song Liễu
7,50
7,30
Song Liễu
Đăng ký mới
31
Dự án đấu giá QSDĐ khu Đồng Giữa, Đồng Định
UBND xã Hà Mãn
1,00
0,90
Hà Mãn
Đăng ký mới
32
Dự án DĐTXD khu nhà 6 lựa chọn nhà đầu tư phía
Tây Bắc thôn Thuận An
UBND xã Trạm Lộ
7,20
7,00
Trạm Lộ
Đăng ký mới
33
Chuyển mục đích sử dụng đất ao, vườn sang đất ở
nông thôn, đô thị
hộ gia đình, cá
nhân
1,00
0,00
huyện TT
Đăng ký mới
34
Chuyển mục đích sử dụng đất ao sang đất ở nông
thôn
UBND xã Ngũ Thái
0,60
Ngũ Thái
Đăng ký mới
35
Khu nhà ở xã Hà Mãn
UBND xã Hà Mãn
2,50
2,50
Hà Mãn
Đăng ký mới
14
Đất ở tại đô thị
10,20
9,50
0,00
36
Chuyển mục đích đất NTS, CLN đã cấp GCN cho các hộ
Gia đình, cá nhân trong khu dân cư
UBND TT Hồ
0,20
TT.Hồ
Đăng ký mới
37
Khu đô thị Thuận Thành II
UBND huyện Thuận
Thành
10,00
9,50
TT Hồ. An Bình
Đăng ký mới
15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,00
0,00
0,00
16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,14
0,00
0,00
38
Đất xây dựng Trụ sở Cụm thủy nông Hồ
Công ty TNHH MTV
KT CTTL Nam Đuống
0,14
TT.Hôg
Đăng ký mới
17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
0,00
0,00
0,00
18
Đất cơ sở tôn giáo
0,00
0,00
0,00
19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
0,00
0,00
0,00
20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
0,00
0,00
0,00
21
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,00
0,00
0,00
22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
8,70
8,70
0,00
39
Dự án khu cây xanh văn hóa thôn Doãn Hạ
UBND xã Xuân Lâm
070
0,70
Xuân Lâm
Đăng ký mới
40
Hồ điều hòa, khu công viên cây xanh huyện Thuận
Thành
Ban QLDA Xây dựng
huyện
8,00
8,00
TT.Hồ, Trạm Lộ
Đăng ký mới
23
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,00
0,00
0,00
24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
0,00
0,00
0,00
25
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,00
0,00
26
Đất phi nông nghiệp khác
0,00
0,00
0,00
27
Đất nông nghiệp
0,00
0,00
0,00
Tổng số công
trình dự án 40 công trình
161,1
110,18
0,00
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2022 HUYỆN YÊN PHONG
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Tên dự án, công
trình
Chủ đầu tư/Nhà
đầu tư đề xuất
Tổng diện tích
(ha)
Trong đó
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
Ghi chú
Sử dụng vào đất
trồng lúa (ha)
Sử dụng vào đất
rừng (ha)
1
Đất quốc phòng
0,00
0,00
0,00
2
Đất an ninh
0,00
0,00
0,00
3
Đất khu công nghiệp
0,00
0,00
0,00
4
Đất khu chế xuất
0,00
0,00
0,00
5
Đất cụm công nghiệp
0,00
0,00
0,00
6
Đất thương mại, dịch vụ
4,48
4,00
0,00
1
Khu thương mại dịch vụ xã đông tiến
Công ty TNHH Trường
Thuận
3,00
2,70
Đông Tiến
Đăng ký mới
2
Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp
CT CP ĐT XD&PT
Đại Phong
0,48
0,40
Thụy Hoa
Đăng ký mới
3
Khu dịch vụ tổng hợp và kinh doanh xăng dầu đợt 2
Công ty TMDV và
xây dựng Yên Mai
1,00
0,90
Đông Thọ
Đăng ký mới
7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,00
0,00
0,00
8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
0,00
0,00
0,00
9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
72,51
63,44
0,00
9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
1,37
1,24
0,00
4
Dự án Nhà văn hóa thôn Mẫn Xá
UBND xã Long Châu
0,65
0,59
Long Châu
Đăng ký mới
5
Dự án nhà văn hóa thôn Tiền Thôn
UBND xã Văn Môn
0,2
0.18
Văn Môn
Đăng ký mới
6
Nhà văn hóa thôn Cầu Gạo
UBND xã Yên Phụ
0,52
0,47
Yên Phụ
Đăng ký mới
9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,00
0,00
0,00
9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
6,28
5,64
0,00
7
Mở rộng trường THCS xã Đông Phong
UBND xã Đông Phong
0,41
0,37
Đông Phong
Đăng ký mới
8
Xây mới Trường THCS xã Đông Tiến
UBND xã Đông Tiến
1,2
1,08
Đông Tiến
Đăng ký mới
9
Xây mới Trường Mầm non xã Đông Tiến
UBND xã Đông Tiến
1,3
1,17
Đông Tiến
Đăng ký mới
10
Trường mầm non xã phân khu Yên Từ
UBND xã Trung
Nghĩa
0,90
0,81
Trung Nghĩa
Đăng ký mới
11
Trường mầm non xã phân khu Đông Mai
UBND xã Trung
Nghĩa
0,96
0,86
Trung Nghĩa
Đăng ký mới
12
Mở rộng trường THCS xã Dũng Liệt
UBND xã Dũng Liệt
1,01
0,9
Dũng Liệt
Đăng ký mới
13
Dự án mở rộng trường trung học cơ sở xã Long Châu
UBND xã Long Châu
0,5
0,45
Long Châu
Đăng ký mới
9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
1,40
1,30
0,00
14
Sân thể thao xã Đông Phong
UBND xã Đông Phong
1,4
1,3
Đông Phong
Đăng ký mới
9.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
0,00
0,00
0,00
9.6
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
0,00
0,00
0,00
9.7
Đất giao thông
51,86
46,95
0,00
15
ĐTXD đường trục trung tâm thị trấn Chờ, huyện Yên
Phong (đoạn từ trụ sở cơ quan Quản lý thị trường đến đường 19/8)
BQL các DAXD huyện
0,52
TT Chờ
Đăng ký mới
16
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Long Châu
UBND xã Long Châu
1.05
0,95
Long Châu
Đăng ký mới
17
Bãi đỗ xe thôn Đại Chu
UBND xã Long Châu
1,15
1,04
Long Châu
Đăng ký mới
18
Bãi đỗ xe thôn Mẫn Xá
UBND xã Long Châu
0,33
0,30
Long Châu
Đăng ký mới
19
Xây dựng cải tạo, mở rộng đường giao thông ĐX8 và
đường trục xã Yên Trung đoạn từ UBND xã đi Xuân Cai; xây dựng trường mầm non
số 2 và xây dựng nhà văn hóa thôn Yên Lãng theo hình thức BT
Công ty TNHH xây dựng
An Bình
1,50
1,35
Yên Trung
Đăng ký mới
20
ĐTXD tuyến số 4- Đường nối từ KCN Yên Phong I mở
rộng vào DT.295 (Cầu Đông Xuyên-huyện Yên Phong)
UBND xã Yên Trung
5,00
4,50
Yên Trung
Đăng ký mới
21
Đường giao thông nông thôn thôn Ấp Đồn
UBND xã Yên Trung
0,23
0,21
Yên Trung
Đăng ký mới
22
Đường giao thông nông thôn thôn Trung Lạc
UBND xã Yên Trung
2,0
1,80
Yên Trung
Đăng ký mới
23
Đường trục xã Yên Trung ( đoạn thôn Ấp Đồn- thôn
Trần Xá)
UBND xã Yên Trung
1,28
1,15
Yên Trung
Đăng ký mới
24
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã tư nghĩa
trang liệt sỹ Văn Môn đi Đông Anh, huyện Yên Phong
BQL các dự án xây
dựng huyện
0,40
0,40
Văn Môn
Đăng ký bổ sung
25
Dự án bãi đỗ xe thôn Tiền Thôn
UBND xã Văn Môn
0,2
0,18
Văn Môn
Đăng ký mới
26
ĐTXD tuyến đường liên xã Dũng Liệt - Tam Đa -
Đông Phong, huyện Yên Phong theo hình thức xây dựng - chuyển giao BT
Công ty Minh Đạo
8,00
7,20
Đông Phong, Dũng
Liệt, Tam Đa
Đăng ký mới
27
Dự án ĐTXD đường và cầu Hà Bắc 2, nối tuyến nhánh
02 đường vành đai IV với KCN Yên Phong và QL18
Ban QLDA sở giao
thông Vận tải
0,50
0,45
Dũng Liệt
Đăng ký mới
28
ĐTXD đường TL.277, đoạn từ nút giao TL.277 mới với
đường TL.286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt, huyện Yên Phong (giai đoạn ). Đoạn từ
Đề thờ Lý Thường Kiệt đến đường TL.285B
BQL các DAXD huyện
2,7
2,43
Tam Giang
Đăng ký mới
29
Đầu tư xây dựng các tuyến đường tỉnh ĐT.295C,
ĐT.28SB kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3; ĐT.277B
kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4
Sở Giao thông vận
tải
27,0
25,00
Huyện Yên Phong
Đăng ký mới
9.8
Đất thủy lợi
10,45
7,57
0,00
130
Xử lí sạt lở bờ bãi sông từ K32+544 đến K33+300
và K46+50 đến K46+700 đê Hữu Cầu, huyện Yên Phong
Chi cục Thủy lợi
1,50
0,00
Tam Giang, Tam Đa
Đăng ký mới
133
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đông Thái
Phòng Nông nghiệp
& PTNT
0,25
0,23
Đông Tiến
Đăng ký mới
136
Dự án cứng hóa phần cuối kênh V8 và mở rộng kênh
tiêu V4 huyện Yên Phong
BQLDA Sở NT&PT
NT tỉnh Bắc Ninh
4,90
3,92
Long Châu, Đông
Phong
Đăng ký mới
137
Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm Thọ Đức (trong đồng)
Công ty TNHHMTV
khai thác CTTL Bắc Đuống
3,80
3,42
Dũng Liệt, Tam Đa
Đăng ký mới
9.9
Đất công trình năng lượng
0,82
0,72
0,00
34
Đường dây 110kV cấp điện cho trạm biến áp 110kV
Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
Ban QLDA lưới điện
0,8
0,7
TT Chờ, xã Long
Châu, Đông Tiến
Đăng ký mới
35
Cải tạo đường dây 110kV 176 Đông Anh - Võ Cường -
Yên Phong
Công ty điện lực Bắc
Ninh
0,02
0,02
Đông Thọ
Đăng ký mới
9.10
Đất công trình bưu chính, viễn thông
0,03
0,03
0,00
36
Điểm bưu điện văn hóa xã Đông Phong
Bưu điện tỉnh Bắc
Ninh
0,03
0,03
Đông Phong
Đăng ký mới
9.11
Đất chợ
0,00
0,00
0,00
37
Đất chợ thương mại
UBND xã Tam Đa
0,3
Tam Đa
Đăng ký mới
10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,00
0,00
0,00
11
Đất danh lam thắng cảnh
0,00
0,00
0,00
12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,00
0,00
0,00
13
Đất ở tại nông thôn
57,90
53,87
0,00
38
Khu nhà ở đấu giá xã Đông Thọ (theo hình thức đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư)
UBND xã Đông Thọ
2,60
2,34
Đông Thọ
Đăng ký mới
39
DA ĐTXD Khu trước làng thôn Trung Bạn
UBND xã Đông Thọ
2,4
2,16
Đông Thọ
Đăng ký mới
40
Khu nhà ở đấu giá xã Đông Thọ và xã Văn Môn (theo
hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)
UBND huyện Yên
Phong
5,56
5,00
Đông Thọ, Văn Môn
Đăng ký mới
41
Khu nhà ở đấu giá xã Đông Thọ và xã Văn Môn (theo
hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)
UBND huyện Yên
Phong
2,0
1,80
Đông Thọ, Văn Môn
Đăng ký mới
42
Khu nhà ở xã Long Châu (chuyên từ đấu giá QSDĐ
sang hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)
UBND xã Long Châu
6,20
5,58
Long Châu
Đăng ký mới
43
Dự án đấu giá QSD đất thôn Ngô Xá
UBND xã Long Châu
0,99
0,9
Long Châu
Đăng ký mới
44
Khu nhà ở thôn Ngô Xá
UBND xã Long Châu
0,83
0,80
Long Châu
Đăng ký mới
45
Khu nhà ở
UBND xã Long Châu
7,30
7,20
Long Châu
Đăng ký mới
46
ĐTXD HTKT Khu nhà ở khai thác giá trị QSDĐ hoàn
trả vốn công trình xây dựng trường mầm non số 02 Yên Trung và nhà văn hóa
thôn Yên Lãng theo hình thức hợp đồng xây dựng chuyển giao (BT)- (Khu số 3- đợt
2)
Công ty TNHH xây dựng
An Bình
0,15
0,15
Yên Trung
Đăng ký mới
47
Khu nhà ở thôn Yên Lãng
UBND huyện Yên
Phong
3,50
3J5
Yên Trung
Đăng ký mới
48
Dự án ĐTXD khu nhà ở công nhân tại xã Yên Trung của
công ty ĐT&PTTM Vinh Quang
Công ty
ĐT&PTTM Vinh Quang
4,5
4,1
Yên Trung
Đăng ký mới
49
Khu nhà ở xã hội giành cho công nhân
Công ty TNHH Minh
Phúc
4,80
4,32
Yên Trung
Đăng ký mới
50
Khu nhà ở tái định cư và đất đấu giá quyền sử dụng
đất phục vụ GPMB dự án ĐTXD đường TL 277 đoạn từ nút giao TL 277 mới từ nút
giao TL 277 mới với đường TL 286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt (giai đoạn 1)
UBND xã Tam Giang
1,47
1,32
Tam Giang
Đăng ký mới
51
Khu nhà ở thôn Thọ Đức
UBND xã Tam Đa
8,60
8,40
Tam Đa
Đăng ký mới
52
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tai thôn Lạc Nhuế
UBND xã Thụy Hòa
7,00
6,70
Thụy Hòa
Đăng ký mới
14
Đất ở tại đô thị
0,00
0,00
0,00
15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,00
0,00
0,00
16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,00
0,00
0,00
17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
0,00
0,00
0,00
18
Đất cơ sở tôn giáo
0,00
0,00
0,00
19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
0,00
0,00
0,00
20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
0,00
0,00
0,00
21
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,00
0,00
0,00
22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,00
0,00
0,00
23
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,00
0,00
0,00
24
Đất phi nông nghiệp còn lại
0,00
0,00
0,00
Tổng số 52 công
trình, dự án
134,89
121,31
0,00
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN 10 HA ĐẤT TRỒNG
LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Tên dự án, công
trình
Chủ đầu tư/Nhà
đầu tư đề xuất
Tổng diện tích
(ha)
Trong đó
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
Ghi chú
Sử dụng vào đất
trồng lúa (ha)
Sử dụng vào đất
rừng (ha)
Tổng
111,44
100,94
1
Thành phố Bắc
Ninh
21,50
2000
1
Đất ở đô thị
21,50
20,00
Khu nhà ở phường Hạp Lĩnh
UBND thành phố Bắc
Ninh
21,50
20,00
Hạp Lĩnh
Đăng ký mới
I
Huyện Quế Võ
44,94
38,94
1
Đất ở tại nông thôn
44,94
38,94
0,00
ĐTXD Khu đô thị tại xã Nhân Hòa, Phương Liễu và Đại
Xuân
UBND huyện Quế Võ
44,94
38,94
Nhân Hòa, Phương
Liễu, Đại Xuân
Đăng ký mới
...
II
Thành phố Từ
Sơn
45,00
42,00
1
Đất giao thông
25,00
23,00
Đường dọc kênh B2
Công ty Thông Hiệp
25,0
23,00
Châu Khê, Đồng Kỵ,
Đông Nguyên, Tương Giang
Đăng ký mới (TTCP
đã cho phép)
2
Đất ở đô thị
20,00
19,00
Khu đô thị dịch vụ Lễ Xuyên
Công ty Thông Hiệp
20,00
19,00
Đồng Nguyên
Đăng ký mới (TTCP
đã cho phép)
Nghị quyết 79/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
5.515
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng