TT
|
Danh
mục
|
Kế hoạch vốn năm 2022
|
Chủ
chương trình, dự án
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
151.960
|
|
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
117.140
|
|
|
I
|
Vốn năm 2021 chuyển sang thực hiện
năm 2022
|
61.270
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản các xã đặc biệt khó khăn (xã khu vực III vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi tại Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng
Chính phủ, trừ các xã đã được
công nhận đạt chuẩn nông
thôn mới), các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo tại Quyết
định số 353/QĐ-TTg ngày 15/3/2022 của Thủ tướng
Chính phủ (Hệ số 4,0)
|
16.380
|
|
|
1.1
|
Xã Khánh Thuận, huyện U Minh
|
2.340
|
UBND xã Khánh
Thuận, huyện U Minh
|
|
1.2
|
Xã Khánh Lâm, huyện U Minh
|
2.340
|
UBND xã Khánh
Lâm, huyện U Minh
|
|
1.3
|
Xã Nguyễn Phích,
huyện U Minh
|
2.340
|
UBND xã Nguyễn Phích, huyện U Minh
|
|
1.4
|
Xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi
|
2.340
|
UBND xã Ngọc
Chánh, huyện Đầm Dơi
|
|
1.5
|
Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi
|
2.340
|
UBND xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi
|
|
1.6
|
Xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi
|
2.340
|
UBND xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi
|
|
1.7
|
Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
2.340
|
UBND xã Đất
Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ
tầng cơ bản các xã đạt từ 15 tiêu chí trở lên (Hệ số 1,3)
|
4.560
|
|
|
2.1
|
Xã Khánh Hội, huyện U Minh
|
760
|
UBND xã Khánh Hội, huyện U Minh
|
|
2.2
|
Xã Viên An, huyện Ngọc Hiển
|
760
|
UBND xã Viên An, huyện Ngọc Hiển
|
|
2.3
|
Xã Đông Hưng, huyện Cái Nước
|
760
|
UBND xã Đông
Hưng, huyện Cái Nước
|
|
2.4
|
Xã Tân Hưng, huyện Cái Nước
|
760
|
UBND xã Tân
Hưng, huyện Cái Nước
|
|
2.5
|
Xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi
|
760
|
UBND xã Quách
Phẩm, huyện Đầm Dơi
|
|
2.6
|
Xã Khánh Bình Đông, Huyện Trần Văn Thời
|
760
|
UBND xã Khánh Bình Đông, Huyện Trần Văn Thời
|
|
3
|
Hỗ trợ các xã còn lại không thuộc đối tượng nêu trên
(bao gồm các xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn
mới, để tiếp tục nâng cao chất lượng các tiêu chí
và đạt chuẩn bền vững) (Hệ số 1,0)
|
40.330
|
|
|
3.1
|
52 xã đã được công nhận
đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao chất lượng các
tiêu chí và đạt chuẩn bền vững
|
30.385
|
|
|
3.1.1
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau
|
580
|
UBND xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau
|
|
3.1.2
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Tắc Vân, thành phố Cà
Mau
|
580
|
UBND xã Tắc Vân,
thành phố Cà Mau
|
|
3.1.3
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Tân Thành, thành phố Cà
Mau
|
580
|
UBND xã Tân
Thành, thành phố Cà Mau
|
|
3.1.4
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã An Xuyên, thành phố Cà Mau
|
580
|
UBND xã An Xuyên, thành phố Cà Mau
|
|
3.1.5
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Định Bình, thành phố Cà Mau
|
580
|
UBND xã Định
Bình, thành phố Cà Mau
|
|
3.1.6
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau
|
580
|
UBND xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau
|
|
3.1.7
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Hòa Tân, thành phố Cà
Mau
|
580
|
UBND xã Hòa
Tân, thành phố Cà Mau
|
|
3.1.8
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi
|
585
|
UBND xã Tân
Dân, huyện Đầm Dơi
|
|
3.1.9
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi
|
585
|
UBND xã Tạ An
Khương Nam, huyện Đầm Dơi
|
|
3.1.10
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi
|
585
|
UBND xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi
|
|
3.1.11
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi
|
585
|
UBND xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi
|
|
3.1.12
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi
|
585
|
UBND xã Tân Tiến,
huyện Đầm Dơi
|
|
3.1.13
|
Hỗ trợ đầu tư
các công trình hạ tầng cơ bản xã Tạ
An Khương Đông, huyện Đầm Dơi
|
585
|
UBND xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm
Dơi
|
|
3.1.14
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Đức, huyện Đầm
Dơi
|
585
|
UBND xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi
|
|
3.1.15
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước
|
585
|
UBND xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước
|
|
3.1.16
|
Hỗ trợ đầu tư
các công trình hạ tầng cơ bản xã Phú
Hưng, huyện Cái Nước
|
585
|
UBND xã Phú Hưng, huyện Cái Nước
|
|
3.1.17
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước
|
585
|
UBND xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước
|
|
3.1.18
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Thạnh Phú. huyện Cái Nước
|
585
|
UBND xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước
|
|
3.1.19
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Trần Thới, huyện Cái Nước
|
585
|
UBND xã Trần Thới, huyện Cái Nước
|
|
3.1.20
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Đông Thới, huyện Cái Nước
|
585
|
UBND xã Đông Thới, huyện Cái Nước
|
|
3.1.21
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn
|
585
|
UBND xã Hàng Vịnh,
huyện Năm Căn
|
|
3.1.22
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn
|
585
|
UBND xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn
|
|
3.1.23
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hiệp
Tùng, huyện Năm Căn
|
585
|
UBND xã Hiệp Tùng, huyện Năm
Căn
|
|
3.1.24
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Trí Phải,
huyện Thới Bình
|
585
|
UBND xã Trí Phải, huyện Thới Bình
|
|
3.1.25
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Trí Lực, huyện Thới Bình
|
585
|
UBND xã Trí Lực,
huyện Thới Bình
|
|
3.1.26
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Tân Lộc, huyện Thới Bình
|
585
|
UBND xã Tân Lộc, huyện Thới Bình
|
|
3.1.27
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình
|
585
|
UBND xã Biển Bạch
Đông, huyện Thới Bình
|
|
3.1.28
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Bằng, huyện Thới Bình
|
585
|
UBND xã Tân Bằng,
huyện Thới Bình
|
|
3.1.29
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình
|
585
|
UBND xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình
|
|
3.1.30
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình
|
585
|
UBND xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình
|
|
3.1.31
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Lộc Đông, huyện Thới
Bình
|
585
|
UBND xã Tân Lộc Đông, huyện Thới
Bình
|
|
3.1.32
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Phú,
huyện Thới Bình
|
585
|
UBND xã Tân Phú, huyện Thới Bình
|
|
3.1.33
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Biển Bạch, huyện Thới Bình
|
585
|
UBND xã Biển Bạch, huyện Thới Bình
|
|
3.1.34
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Việt Thắng, huyện Phú Tân
|
585
|
UBND xã Việt Thắng, huyện Phú Tân
|
|
3.1.35
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Hải, huyện Phú Tân
|
585
|
UBND xã Tân Hải, huyện Phú Tân
|
|
3.1.36
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Tân Hưng Tây, huyện Phú
Tân
|
585
|
UBND xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân
|
|
3.1.37
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân
|
585
|
UBND xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân
|
|
3.1.38
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Phú Thuận, huyện Phú Tân
|
585
|
UBND xã Phú Thuận, huyện Phú Tân
|
|
3.1.39
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân
|
585
|
UBND xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân
|
|
3.1.40
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Khánh An, huyện U Minh
|
585
|
UBND xã Khánh An, huyện U Minh
|
|
3.1.41
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ
tầng cơ bản xã Khánh Hòa, huyện U Minh
|
585
|
UBND xã Khánh Hòa, huyện U Minh
|
|
3.1.42
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ
tầng cơ bản xã Khánh Tiến, huyện U Minh
|
585
|
UBND xã Khánh Tiến, huyện U Minh
|
|
3.1.43
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời
|
585
|
UBND xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời
|
|
3.1.44
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Khánh Bình, huyện Trần Văn
Thời
|
585
|
UBND xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời
|
|
3.1.45
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời
|
585
|
UBND xã Trần Hợi, Huyện Trần Văn Thời
|
|
3.1.46
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Lợi An, huyện Trần Văn
Thời
|
585
|
UBND xã Lợi An, Huyện Trần Văn Thời
|
|
3.1.47
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời
|
585
|
UBND xã Phong Lạc, Huyện Trần Văn
Thời
|
|
3.1.48
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời
|
585
|
UBND xã Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn Thời
|
|
3.1.49
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển
|
585
|
UBND xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển
|
|
3.1.50
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã
Phú Tân, huyện Phú Tân
|
585
|
UBND xã Phú Tân, huyện Phú Tân
|
|
3.1.51
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Đất Mới, huyện Năm Căn
|
585
|
UBND xã Đất Mới, huyện Năm
Căn
|
|
3.1.52
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Thới Bình, huyện Thới Bình
|
585
|
UBND xã Thới Bình, huyện Thới
Bình
|
|
3.2
|
Hỗ trợ các xã còn lại
|
9.945
|
|
|
3.2.1
|
Xã Phong Điền, Huyện Trần Văn Thời
|
585
|
UBND xã Phong Điền,
Huyện Trần Văn Thời
|
|
3.2.2
|
Xã Khánh Hải, Huyện
Trần Văn Thời
|
585
|
UBND xã Khánh Hải, Huyện Trần Văn Thời
|
|
3.2.3
|
Xã Khánh Hưng, Huyện Trần Văn Thời
|
585
|
UBND xã Khánh Hưng, Huyện Trần Văn Thời
|
|
3.2.4
|
Xã Khánh Bình Tây, Huyện Trần Văn
Thời
|
585
|
UBND xã Khánh Bình Tây, Huyện Trần
Văn Thời
|
|
3.2.5
|
Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi
|
585
|
UBND xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi
|
|
3.2.6
|
Xã Nguyễn
Huân, huyện Đầm Dơi
|
585
|
UBND xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi
|
|
3.2.7
|
Xã Tân Duyệt,
huyện Đầm Dơi
|
585
|
UBND xã Tân
Duyệt, huyện Đầm Dơi
|
|
3.2.8
|
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi
|
585
|
UBND xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi
|
|
3.2.9
|
Xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước
|
585
|
UBND xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước
|
|
3.2.10
|
Xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước
|
585
|
UBND xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước
|
|
3.2.11
|
Xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn
|
585
|
UBND xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn
|
|
3.2.12
|
Xã Tam Giang, huyện Năm Căn
|
585
|
UBND xã Tam Giang, huyện Năm Căn
|
|
3.2.13
|
Xã Lâm Hải, huyện Năm Căn
|
585
|
UBND xã Lâm Hải, huyện Năm Căn
|
|
3.2.14
|
Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển
|
585
|
UBND xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển
|
|
3.2.15
|
Xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển
|
585
|
UBND xã Viên An Đông, huyện Ngọc
Hiển
|
|
3.2.16
|
Xã Tam Giang
Tây, huyện Ngọc Hiển
|
585
|
UBND xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển
|
|
3.2.17
|
Xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân
|
585
|
UBND xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân
|
|
II
|
Vốn năm 2022
|
55.870
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản các
xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới và có trong kế hoạch, mục tiêu của tỉnh năm 2022; các xã đạt dưới 15 tiêu chí
(Hệ số 5,0)
|
31.920
|
|
|
1.1
|
Xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới và có trong kế hoạch, mục tiêu của tỉnh năm 2022
|
5.320
|
|
|
1.1.1
|
Xã Tân Hưng, huyện Cái Nước
|
1.330
|
UBND xã Tân Hưng, huyện Cái Nước
|
Kế hoạch số 28/BCĐ ngày 11/3/2022 và Công văn số 38/BCĐ ngày 18/4/2022 của Ban Chỉ
đạo tỉnh
|
1.1.2
|
Xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi
|
1.330
|
UBND xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi
|
1.1.3
|
Xã Khánh Bình Đông, Huyện Trần Văn Thời
|
1.330
|
UBND xã Khánh Bình Đông, Huyện Trần Văn Thời
|
1.1.4
|
Xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân
|
1.330
|
UBND xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân
|
1.2
|
Các xã đạt dưới 15 tiêu chí
|
26.600
|
|
|
1.2.1
|
Xã Phong Điền, Huyện Trần Văn
Thời
|
1.330
|
UBND xã Phong Điền, Huyện Trần Văn Thời
|
|
1.2.2
|
Xã Khánh Hải, Huyện Trần Văn Thời
|
1.330
|
UBND xã Khánh Hải, Huyện Trần Văn
Thời
|
|
1.2.3
|
Xã Khánh Hưng,
Huyện Trần Văn Thời
|
1.330
|
UBND xã Khánh Hưng, Huyện Trần Văn
Thời
|
|
1.2.4
|
Xã Khánh Bình Tây, Huyện Trần Văn
Thời
|
1.330
|
UBND xã Khánh Bình Tây, Huyện Trần
Văn Thời
|
|
1.2.5
|
Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi
|
1.330
|
UBND xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi
|
|
1.2.6
|
Xã Nguyễn
Huân, huyện Đầm Dơi
|
1.330
|
UBND xã Nguyễn
Huân, huyện Đầm Dơi
|
|
1.2.7
|
Xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi
|
1.330
|
UBND xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi
|
|
1.2.8
|
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi
|
1.330
|
UBND xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi
|
|
1.2.9
|
Xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước
|
1.330
|
UBND xã Lương Thế Trân, huyện Cái
Nước
|
|
1.2.10
|
Xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước
|
1.330
|
UBND xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước
|
|
1.2.11
|
Xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn
|
1.330
|
UBND xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn
|
|
1.2.12
|
Xã Tam Giang, huyện Năm Căn
|
1.330
|
UBND xã Tam Giang, huyện Năm Căn
|
|
1.2.13
|
Xã Lâm Hải,
huyện Năm Căn
|
1.330
|
UBND xã Lâm Hải, huyện Năm Căn
|
|
1.2.14
|
Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển
|
1.330
|
UBND xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển
|
|
1.2.15
|
Xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển
|
1.330
|
UBND xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển
|
|
1.2.16
|
Xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển
|
1.330
|
UBND xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc
Hiển
|
|
1.2.17
|
Xă Nguyễn
Phích, huyện U Minh
|
1.330
|
UBND xã Nguyễn Phích, huyện U Minh
|
|
1.2.18
|
Xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi
|
1.330
|
UBND xã Ngọc Chánh,
huyện Đầm Dơi
|
|
1.2.19
|
Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi
|
1.330
|
UBND xã Thanh
Tùng, huyện Đầm Dơi
|
|
1.2.20
|
Xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi
|
1.330
|
UBND xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản các xã
đạt từ 15 đến 18 tiêu chí (Hệ số 3,0)
|
4.788
|
|
|
2.1
|
Xã Khánh Hội, huyện
U Minh
|
798
|
UBND xã Khánh Hội, huyện U Minh
|
|
2.2
|
Xã Viên An, huyện Ngọc Hiển
|
798
|
UBND xã Viên An, huyện Ngọc Hiển
|
|
2.3
|
Xã Đông Hưng, huyện Cái Nước
|
798
|
UBND xã Đông Hưng,
huyện Cái Nước
|
|
2.4
|
Xã Khánh Thuận, huyện U Minh
|
798
|
UBND xã Khánh
Thuận, huyện U Minh
|
|
2.5
|
Xã Khánh Lâm, huyện
U Minh
|
798
|
UBND xã Khánh Lâm, huyện U Minh
|
|
2.6
|
Xã Đất Mũi, huyện
Ngọc Hiển
|
798
|
UBND xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
|
3
|
Hỗ trợ các công trình hạ tầng cơ bản 52 xã đã được công nhận đạt chuẩn nông
thôn mới (Hệ số 1,0)
|
13.832
|
|
|
3.1
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau
|
266
|
UBND xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau
|
|
3.2
|
Hỗ trợ đầu tư
các công trình hạ tầng cơ bản xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau
|
266
|
UBND xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau
|
|
3.3
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Thành, thành phố Cà Mau
|
266
|
UBND xã Tân Thành, thành phố Cà Mau
|
|
3.4
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã An Xuyên, thành phố Cà Mau
|
266
|
UBND xã An Xuyên, thành phố Cà Mau
|
|
3.5
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Định Bình, thành phố Cà Mau
|
266
|
UBND xã Định Bình, thành phố Cà Mau
|
|
3.6
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau
|
266
|
UBND xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau
|
|
3.7
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Hòa
Tân, thành phố Cà Mau
|
266
|
UBND xã Hòa Tân, thành phố Cà Mau
|
|
3.8
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi
|
266
|
UBND xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi
|
|
3.9
|
Hỗ trợ đầu tư các còng trình hạ tầng
cơ bản xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm
Dơi
|
266
|
UBND xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm
Dơi
|
|
3.10
|
Hỗ trợ đầu tư
các công trình hạ tầng cơ bản xã Tạ An Khương, huyện Đầm
Dơi
|
266
|
UBND xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi
|
|
3.11
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi
|
266
|
UBND xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi
|
|
3.12
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi
|
266
|
UBND xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi
|
|
3.13
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Tạ An Khương Dông, huyện
Đầm Dơi
|
266
|
UBND xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm
Dơi
|
|
3.14
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi
|
266
|
UBND xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi
|
|
3.15
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước
|
266
|
UBND xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước
|
|
3.16
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Phú Hưng, huyện Cái Nước
|
266
|
UBND xã Phú Hưng, huyện Cái Nước
|
|
3.17
|
Hỗ trợ đầu tư
các công trình hạ tầng cơ bản xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước
|
266
|
UBND xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước
|
|
3.18
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước
|
266
|
UBND xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước
|
|
3.19
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Trần Thới, huyện Cái Nước
|
266
|
UBND xã Trần Thới, huyện Cái Nước
|
|
3.20
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Đông Thới, huyện Cái Nước
|
266
|
UBND xã Đông Thới, huyện Cái Nước
|
|
3.21
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn
|
266
|
UBND xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn
|
|
3.22
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Hàm Rồng,
huyện Năm Căn
|
266
|
UBND xã Hàm Rồng,
huyện Năm Căn
|
|
3.23
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Hiệp Tùng, huyện Năm Căn
|
266
|
UBND xã Hiệp Tùng, huyện Năm Căn
|
|
3.24
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Trí Phải, huyện Thới Bình
|
266
|
UBND xã Trí Phải, huyện Thới Bình
|
|
3.25
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Trí Lực, huyện Thới Bình
|
266
|
UBND xã Trí Lực, huyện Thới Bình
|
|
3.26
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Lộc, huyện Thới Bình
|
266
|
UBND xã Tân Lộc, huyện Thới Bình
|
|
3.27
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình
|
266
|
UBND xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình
|
|
3.28
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Bằng, huyện Thới Bình
|
266
|
UBND xã Tân Bằng, huyện Thới Bình
|
|
3.29
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới
Bình
|
266
|
UBND xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình
|
|
3.30
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình
|
266
|
UBND xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình
|
|
3.31
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Lộc Đông, huyện Thới Bình
|
266
|
UBND xã Tân Lộc Đông, huyện Thới
Bình
|
|
3.32
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Tân Phú, huyện Thới Bình
|
266
|
UBND xã Tân Phú, huyện Thới Bình
|
|
3.33
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Biển
Bạch, huyện Thới Bình
|
266
|
UBND xã Biển Bạch,
huyện Thới Bình
|
|
3.34
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Việt Thắng, huyện Phú Tân
|
266
|
UBND xã Việt Thắng, huyện Phú Tân
|
|
3.35
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Tân Hải, huyện Phú Tân
|
266
|
UBND xã Tân Hải, huyện Phú Tân
|
|
3.36
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ
tầng cơ bản xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân
|
266
|
UBND xã Tân Hưng
Tây, huyện Phú Tân
|
|
3.37
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân
|
266
|
UBND xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân
|
|
3.38
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Phú Thuận, huyện Phú Tân
|
266
|
UBND xã Phú Thuận, huyện Phú Tân
|
|
3.39
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân
|
266
|
UBND xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân
|
|
3.40
|
Hỗ trợ đầu tư
các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh An, huyện U Minh
|
266
|
UBND xã Khánh An, huyện U Minh
|
|
3.41
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Khánh Hòa, huyện U Minh
|
266
|
UBND xã Khánh Hòa, huyện U Minh
|
|
3.42
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Khánh Tiến, huyện U Minh
|
266
|
UBND xã Khánh Tiến, huyện U Minh
|
|
3.43
|
Hỗ trợ đầu tư
các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh
Lộc, huyện Trần Văn Thời
|
266
|
UBND xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời
|
|
3.44
|
Hỗ trợ đầu tư
các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời
|
266
|
UBND xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời
|
|
3.45
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng cơ bản xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời
|
266
|
UBND xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời
|
|
3.46
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời
|
266
|
UBND xã Lợi An, Huyện Trần Văn Thời
|
|
3.47
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ tầng
cơ bản xã Phong Lạc, huyện Trần Văn
Thời
|
266
|
UBND xã Phong
Lạc, Huyện Trần Văn Thời
|
|
3.48
|
Hỗ trợ đầu tư
các công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời
|
266
|
UBND xã Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn
Thời
|
|
3.49
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ
tầng cơ bản xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển
|
266
|
UBND xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển
|
|
3.50
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình hạ
tầng cơ bản xã Phú Tân, huyện Phú Tân
|
266
|
UBND xã Phú Tân, huyện Phú Tân
|
|
3.51
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Đất Mới, huyện Năm Căn
|
266
|
UBND xã Đất Mới, huyện Năm Căn
|
|
3.52
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Thới Bình, huyện Thới
Bình
|
266
|
UBND xã Thới Bình, huyện Thới Bình
|
|
4
|
Hỗ trợ huyện phấn đấu đạt
chuẩn nông thôn mới có trong kế hoạch, mục tiêu của
tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (Huyện Thới Bình) (Hệ số 20,0) (Ngân sách trung ương hỗ
trợ tối đa cho một công trình, dự án không quá 50%)
|
5.330
|
UBND huyện Thới Bình
|
Quyết định số
2053/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
34.820
|
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai
chi tiết để thực hiện sau khi có hướng
dẫn của cơ quan có thẩm quyền, đảm bảo theo đúng quy định
|
|
|
|
|
|
|