Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 861/QĐ-TTg 2021 danh sách các xã III II I vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi

Số hiệu: 861/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Trương Hòa Bình
Ngày ban hành: 04/06/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021-2025

Ngày 04/6/2021, Thủ tướng ban hành Quyết định 861/QĐ-TTg phê duyệt danh sách các xã khu vực III, Khu vực II, Khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.

Theo đó, phê duyệt danh sách 3.434 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 51 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bao gồm: 1.673 xã khu vực I, 210 xã khu vực II và 1.551 xã khu vực III (xã đặc biệt khó khăn).

Trong đó, 1.551 xã đặc biệt khó khăn phân bố tại 39 tỉnh, đơn cử như:

- Hà Giang: 133 xã;

- Cao Bằng: 126 xã;

- Bắc Kạn: 67 xã;

- Tuyên Quang: 50 xã;

- Lào Cai: 70 xã;

- Yên Bái: 59 xã;

- Thái Nguyên: 15 xã;

- Lạng Sơn: 88 xã;

- Bắc Giang: 28 xã;

- Phú Thọ: 26 xã;

- Điện Biên: 94 xã;

- Lai Châu: 58 xã;

- Sơn La: 126 xã;

- Hòa Bình: 59 xã;

- Thanh Hóa: 21 xã;...

Xem chi tiết Danh sách xã đặc biệt khó khăn tại Quyết định 861.  

Quyết định 861/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017, Quyết định 103/QĐ-TTg ngày 22/01/2019, Quyết định 72/QĐ-TTg ngày 16/01/2021.

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 861/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 04 tháng 6 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019,

Căn cứ Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thtướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025;

Xét đề nghị của Bộ trưng, Ch nhiệm Ủy ban Dân tộc,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách 3.434 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 51 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, bao gồm: 1.673 xã khu vực I, 210 xã khu vực II và 1.551 xã khu vực III (danh sách kèm theo).

Điều 2. Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ủy ban Dân tộc tổng hợp, thẩm định, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét điều chỉnh, bổ sung danh sách các xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do hoàn thành xây dựng nông thôn mới, chia tách, sáp nhập địa giới, thành lập mới hoặc hiệu chỉnh tên gọi của đơn vị hành chính theo quy định hiện hành.

Điều 3. Các xã khu vực III, khu vực II đã được phê duyệt tại Quyết định này nếu được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới sẽ được xác định là xã khu vực I và thôi hưởng các chính sách áp dụng đối với xã khu vực III, khu vực II kể từ ngày Quyết định của cấp có thẩm quyền công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới có hiệu lực.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017, Quyết định số 103/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020 và Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 16 tháng 01 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc các xã, thôn trên địa bàn vùng dân tộc thiểu số và miền núi được tiếp tục thụ hưởng các chính sách an sinh xã hội đã ban hành.

Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng
Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- HĐND, UBND các tnh, thành phố trực thuộc ,
- Văn ph
òng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng
Tổng Bí thư;
- Văn phòng Ch
tịch nước;
- Hội
đồng Dân tộc và các y ban của Quốc hội;
- V
ăn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm to
án Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ng
ân hàng Chính sách xã hội;
- Ng
ân hàng Phát triển Việt Nam;
-
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ
Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn v trực thuộc, Công báo;
- Lưu VT, QHĐP (2b) S.Tùng.

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Trương Hòa Bình

TỔNG HỢP DANH SÁCH

CÁC XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên tnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Số xã thuc khu vực

Tng cộng

3,434

+

Khu vực I

1,673

+

Khu vực II

210

+

Khu vực III

1,551

1

Vĩnh Phúc

11

+

Khu vực I

11

+

Khu vực II

0

+

Khu vực III

0

2

TP. Hà Nội

13

+

Khu vực I

13

+

Khu vực II

0

+

Khu vực III

0

3

Qung Ninh

56

+

Khu vực I

56

+

Khu vực II

0

+

Khu vực III

0

4

Hi Dương

2

+

Xã khu vực I

2

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

5

Ninh Bình

7

+

Khu vực I

7

+

Khu vực II

0

+

Khu vực III

0

6

Hà Giang

192

+

Xã khu vực I

52

+

khu vực II

7

+

Xã khu vực III

133

7

Cao Bằng

161

+

Xã khu vực I

29

+

Xã khu vực II

6

+

Xã khu vực III

126

8

Bắc Kạn

108

+

Xã khu vực I

34

+

Xã khu vực II

7

+

khu vực III

67

9

Tuyên Quang

121

+

Xã khu vực I

56

+

Xã khu vực II

15

+

Xã khu vực III

50

10

Lào Cai

138

+

Xã khu vực I

64

+

Xã khu vực II

4

+

Xã khu vực III

70

11

Yên Bái

137

+

Xã khu vực I

67

+

Xã khu vực II

11

+

Xã khu vực III

59

12

Thái Nguyên

110

+

Xã khu vực I

83

+

Xã khu vực II

12

+

Xã khu vực III

15

13

Lạng Sơn

199

+

Xã khu vực I

103

+

Xã khu vực II

8

+

Xã khu vực III

88

14

Bắc Giang

73

+

Xã khu vực I

36

+

Xã khu vực II

9

+

Xã khu vực III

28

15

Phú Thọ

58

+

Xã khu vực I

27

+

Xã khu vực II

5

+

Xã khu vực III

26

16

Điện Biên

126

+

Xã khu vực I

27

+

Xã khu vực II

5

+

Xã khu vực III

94

17

Lai Châu

106

+

Xã khu vực I

46

+

Xã khu vực II

2

+

Xã khu vực III

58

18

Sơn La

202

+

Xã khu vực I

66

+

Xã khu vực II

10

+

Xã khu vực III

126

19

Hòa Bình

145

+

Xã khu vực I

74

+

Xã khu vực II

12

+

Xã khu vực III

59

20

Thanh Hóa

174

+

Xã khu vực I

129

+

Xã khu vực II

24

+

Xã khu vực III

21

21

Nghệ An

131

+

Xã khu vực I

55

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

76

22

Quảng Bình

15

+

Xã khu vực I

2

+

Xã khu vực II

2

+

Xã khu vực III

11

23

Qung Trị

31

+

Xã khu vực I

1

+

Xã khu vực II

2

+

Xã khu vực III

28

24

Thừa Thiên Huế

24

+

Xã khu vực I

9

+

Xã khu vực II

1

+

Xã khu vực III

14

25

TP Đà Nẵng

1

+

Xã khu vực I

1

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

26

Qung Nam

70

+

Xã khu vực I

9

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

58

27

Qung Ngãi

61

+

Xã khu vực I

6

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

52

28

Bình Định

22

+

Xã khu vực I

0

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

22

29

Phú Yên

23

+

Xã khu vực I

10

+

Xã khu vực II

1

+

Xã khu vực III

12

30

Khánh Hòa

28

+

Xã khu vực I

5

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

20

31

Ninh Thuận

28

+

Xã khu vực I

12

+

Xã khu vực II

1

+

Xã khu vực III

15

32

Bình Thuận

31

+

Xã khu vực I

25

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

3

33

Kon Tum

92

+

Xã khu vực I

35

+

Xã khu vực II

5

+

Xã khu vực III

52

34

Gia Lai

176

+

Xã khu vực I

104

+

Xã khu vực II

29

+

Xã khu vực III

43

35

Đắk Lắk

130

+

Xã khu vực I

69

+

Xã khu vực II

7

+

Xã khu vực III

54

36

Đắk Nông

46

+

Xã khu vực I

29

+

Xã khu vực II

5

+

Xã khu vực III

12

37

Lâm Đồng

77

+

Xã khu vực I

72

+

Xã khu vực II

1

+

Xã khu vực III

4

38

Bình Dương

1

+

Xã khu vực I

1

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

39

Bình Phước

58

+

Xã khu vực I

50

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

5

40

Tây Ninh

1

+

Xã khu vực I

1

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

41

Đồng Nai

24

+

Xã khu vực I

24

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

42

Rịa - Vũng Tàu

3

+

Xã khu vực I

3

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

43

Trà Vinh

59

+

Xã khu vực I

44

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

15

44

Vĩnh Long

5

+

Xã khu vực I

3

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

2

45

An Giang

16

+

Xã khu vực I

9

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

7

46

Kiên Giang

49

+

Xã khu vực I

46

+

Xã khu vực II

1

+

Xã khu vực III

2

47

Cần Thơ

6

+

Xã khu vực I

6

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

48

Hậu Giang

4

+

Xã khu vực I

2

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

2

49

Sóc Trăng

63

+

Xã khu vực I

46

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

17

50

Bạc Liêu

14

+

Xã khu vực I

11

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

0

51

Cà Mau

6

+

Xã khu vực I

1

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

5

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH AN GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, Xã

Thuc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

16

Xã khu vực I

9

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

7

I

HUYỆN TRI TÔN

1

Thị trấn Tri Tôn

I

2

Xã An Tức

III

3

Ô Lâm

III

4

Xã Cô Tô

I

5

Xã Châu Lăng

III

6

Xã Lương Phi

I

7

Xã Lê Tri

III

8

Xã Núi Tô

III

II

HUYỆN TỊNH BIÊN

1

Xã An Cư

III

2

Xã Văn Giáo

III

3

Xã An Hảo

I

4

Xã Tân Li

I

5

Xã Vĩnh Trung

I

III

HUYỆN AN PHÚ

1

Xã Nhơn Hội

I

IV

THỊ XÃ TÂN CHÂU

1

Xã Châu Phong

I

V

HUYỆN THOẠI SƠN

1

Thị trấn Óc Eo

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

73

Xã khu vực I

36

Xã khu vực II

9

Xã khu vực III

28

I

HUYỆN LẠNG GIANG

1

Xã Hương Sơn

I

2

Xã Yên Mỹ

I

3

Xã Hương Lạc

I

II

HUYỆN SƠN ĐỘNG

1

Thị trấn An Châu

II

2

Xã Long Sơn

II

3

Xã Tun Đạo

II

4

Thị trn Tây Yên T

III

5

Xã Giáo Liêm

III

6

Đại Sơn

III

7

Xã Thanh Luận

III

8

Xã Cm Đàn

III

9

Xã Yên Định

III

10

Xã An Bá

III

11

Xã Vĩnh An

III

12

Xã L Vin

III

13

Xã Vân Sơn

III

14

Xã An Lạc

III

15

Xã Hữu Sán

III

16

Xã Dương Hưu

III

17

Xã Phúc Sơn

III

III

HUYỆN LỤC NGẠN

1

Xã Tân Sơn

III

2

Xã Đèo Gia

III

3

Xã Sa Lý

III

4

Xã Phong Minh

III

5

Xã Sơn Hải

III

6

Xã Hộ Đáp

III

7

Xã Phong Vân

III

8

Xã Kim Sơn

I

9

Xã Phú Nhuận

III

10

Xã Cấm Sơn

III

11

Xã Tân Lập

II

12

Xã Kiên Lao

I

13

Xã Thanh Hải

I

14

Xã Biển Động

I

15

Xã Biên Sơn

I

16

Xã Giáp Sơn

I

17

Xã Đồng Cốc

I

18

Xã Tân Hoa

I

19

Xã Kiên Thành

I

20

Xã Tân Mộc

I

21

Xã Phì Điền

I

22

Xã Nam Dương

I

23

Xã Tân Quang

I

24

Thị Trấn Chũ

I

25

Xã Quý Sơn

I

26

Hồng Giang

I

27

Xã Trù Hựu

I

IV

HUYỆN LỤC NAM

1

Xã Lục Sơn

III

2

Trường Sơn

III

3

Xã Bình Sơn

III

4

Xã Vô Tranh

III

5

Xã Trường Giang

II

6

Xã Nghĩa Phương

I

7

Xã Huyền Sơn

I

8

Xã Tiên Nha

I

9

Đông Hưng

I

10

Xã Đông Phú

I

11

Xã Tam Dị

I

12

Xã Bo Sơn

I

V

HUYỆN YÊN THẾ

1

Đồng Vương

III

2

Đồng Tiến

II

3

Canh Nậu

II

4

Tiến Thắng

II

5

Tân Hiệp

I

6

Đồng Hưu

II

7

Đông Sơn

I

8

Xuân Lương

I

9

Tam Tiến

I

10

Tam Hiệp

I

11

Đồng Lạc

I

12

Hồng Kỳ

I

13

Đồng Kỳ

I

14

Đồng Tâm

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC KẠN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cng

108

Xã khu vực I

34

Xã khu vực II

7

Xã khu vực III

67

I

HUYỆN CHỢ MỚI

1

Xã Thanh Mai

III

2

Xã Qung Chu

III

3

Xã Mai Lạp

III

4

Yên Hân

III

5

Xã Yên Cư

III

6

Xã Tân Sơn

III

7

Xã Cao K

III

8

Xã Hòa Mục

III

9

Xã Thanh Vận

II

10

Xã Thanh Thịnh

I

11

TT. Đồng Tâm

I

12

Nông Hạ

I

13

Xã Bình Văn

I

14

Xã Như C

I

II

HUYỆN NA RÌ

1

Xã Dương Sơn

III

2

Xã Lương Thượng

III

3

Xã Cư L

III

4

Xã Liêm Thủy

III

5

Xã Đng Xá

III

6

Xã Xuân Dương

III

7

Xã Kim Hỷ

III

8

Xã Văn Minh

III

9

Xã Quang Phong

III

10

Xã Văn Vũ

III

11

Xã Sơn Thành

III

12

Xã Văn Lang

III

13

Xã Trần Phú

III

14

Xã Côn Minh

II

15

Xã Cường Lợi

II

16

Thị trấn Yến Lạc

I

17

Xã Kim

I

III

HUYỆN CHỢ ĐỒN

1

Đại So

III

2

Xã Yên Phong

III

3

Xã Tân Lập

III

4

Xã Bình Trung

III

5

Xã Bản Thi

III

6

Xã Bng Phúc

III

7

Xã Xuân Lạc

III

8

Xã Yên M

III

9

Xã Nam Cường

II

10

Thị trn Bằng Lũng

I

11

Xã Qung Bạch

I

12

Xã Ngc Phái

I

13

Xã Bng Lãng

I

14

Xã Lương Bằng

I

15

Xã Yên Thịnh

I

16

Xã Yên Thượng

I

17

Xã Đồng Lạc

I

18

Xã Nghĩa Tá

I

19

Xã Đng Thng

I

20

Xã Phương Viên

I

IV

HUYỆN NGÂN SƠN

1

Xã Cốc Đán

III

2

Xã Thượng Ân

III

3

Xã Bng Vân

III

4

Xã Đức Vân

III

5

Xã Thượng Quan

III

6

Xã Thuần Mang

III

7

Xã Hiệp Lực

III

8

Thị trấn Nà Phặc

III

9

Xã Trung Hòa

III

10

Xã Vân Tùng

I

V

HUYỆN PÁC NM

1

Xã Bộc Bố

III

2

Xã Giáo Hiệu

III

3

Xã Xuân La

III

4

Xã Nghiên Loan

III

5

Xã Cổ Linh

III

6

Xã Công Bng

III

7

Xã Bằng Thành

III

8

Xã An Thắng

III

9

Xã Nhạn Môn

III

10

Xã Cao Tân

III

VI

HUYỆN BẠCH THÔNG

1

Xã Cao Sơn

III

2

Xã Vũ Muộn

III

3

Xã Sỹ Bình

III

4

Xã Vi Hương

III

5

Xã Lục Bình

III

6

Xã Nguyên Phúc

III

7

Xã Mỹ Thanh

III

8

Xã Đôn Phong

III

9

Xã Tân Tú

II

10

Thị trn Ph Thông

I

11

Xã Quân

I

12

Xã Cẩm Giàng

I

13

Xã Quang Thuận

I

14

Xã Dương Phong

I

VII

THÀNH PH BC KẠN

1

P. Đức Xuân

I

2

P. Sông Cầu

I

3

P. Phùng Chí Kiên

I

4

P. Nguyn Thị Minh Khai

I

5

P. Huyền Tụng

I

6

P. Xuất Hóa

I

7

Xã Dương Quang

I

8

Xã Nông Thượng

I

VIII

HUYỆN BA BỂ

1

Xã Bành Trạch

III

2

Xã Cao Thượng

III

3

Chu Hương

III

4

Khang Ninh

III

5

Xã Mỹ Phương

III

6

Nam Mẫu

III

7

Xã Phúc Lộc

III

8

Xã Qung Khê

III

9

Đồng Phúc

III

10

Xã Yến Dương

III

11

Xã Hoàng Trĩ

III

12

Xã Địa Linh

II

13

Thượng Giáo

II

14

Xã Hà Hiệu

I

15

Thị trấn Chợ

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẠC LIÊU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

14

Xã khu vực I

11

Xã khu vực lI

3

Xã khu vực III

0

I

THỊ XÃ GIÁ RAI

1

Phường 1

I

2

Phường Hộ Phòng

II

II

HUYỆN HÒA BÌNH

1

Thị trấn Hòa Bình

I

2

Xã Vĩnh Thịnh

II

3

Xã Vĩnh Hậu

II

III

TP. BẠC LIÊU

1

Phường 3

I

2

Hiệp Thành

I

3

Xã Vĩnh Trạch

I

4

Xã Vĩnh Trạch Đông

I

IV

HUYỆN VĨNH LỢI

1

Hưng Hội

I

V

HUYỆN HNG DÂN

1

Xã Ninh Thạnh Lợi

I

2

Lộc Ninh

I

3

Thị trấn Ngan Dừa

I

VI

HUYỆN ĐÔNG HI

1

Long Điền

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

3

Xã khu vực I

3

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

0

I

HUYN CHÂU ĐC

1

Đá Bạc

I

2

Xã Láng Lớn

I

II

THỊ XÃ PHÚ MỸ

1

Sông Xoài

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH ĐỊNH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

22

Xã khu vực I

0

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

22

I

HUYỆN HOÀI ÂN

1

Đăk Mang

III

2

Xã Bók Tới

III

3

Xã Ân Sơn

III

II

HUYÊN VĨNH THẠNH

1

Xã Vĩnh Sơn

III

2

Xã Vĩnh Kim

III

3

Xã Vĩnh Hiệp

III

4

Xã Vĩnh Hòa

III

5

Vĩnh Thuận

III

III

HUYỆN TÂY SƠN

1

Xã Vĩnh An

III

IV

HUYỆN AN LÃO

1

Xã An Trung

III

2

Xã An Hưng

III

3

Xã An Dũng

III

4

An Vinh

III

5

Xã An Quang

III

6

Xã An Nghĩa

III

7

Xã An Toàn

III

8

Thị trấn An Lão

III

V

HUYỆN VÂN CANH

1

Xã Canh Liên

III

2

Xã Canh Thuận

III

3

Xã Canh Hòa

III

4

Xã Canh Hiệp

III

5

Thị trấn Vân Canh

III

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH DƯƠNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi c

Tng cộng

1

Xã khu vực I

1

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

0

I

HUYỆN DU TING

1

Xã Minh Tân

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH PHƯỚC PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện,

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

58

Xã khu vực I

50

Xã khu vực II

3

Xã khu vực III

5

I

THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI

1

Xã Tân Thành

I

II

HUYỆN BÙ GIA MẬP

1

Xã Bù Gia Mập

III

2

Đk Ơ

III

3

Xã Phú Nghĩa

I

4

Xã Đa Kia

I

5

Xã Phước Minh

II

6

Xã Phú Văn

III

7

Xã Đức Hạnh

I

III

HUYỆN LỘC NINH

1

Xã Lộc An

I

2

Xã Lộc Hòa

I

3

Xã Lộc Thành

I

4

Xã Lộc Thịnh

I

5

Xã Lộc Khánh

II

6

Lộc Thiện

I

7

Lộc Phú

III

8

Xã Lộc Quang

III

IV

HUYỆN BÙ ĐỐP

1

Xã Hưng Phước

I

2

Phước Thiện

II

3

Xã Tân Tiến

I

V

HUYỆN HỚN QUẢN

1

Xã Phưc An

I

2

Xã Minh Đức

I

3

Xã Tân Quan

I

4

Xã Thanh An

I

5

Xã Minh Tâm

I

6

Xã Tân Hip

I

7

Xã An Phú

I

8

Xã Tân Hưng

I

9

Xã An Khương

I

VI

HUYỆN ĐỒNG PHÚ

1

Xã Thuận Lợi

I

2

Xã Đồng Tâm

I

3

Xã Tân Phước

I

4

Xã Tân Hưng

I

5

Xã Tân Lợi

I

6

Xã Tân Hòa

I

7

Xã Đồng Tiến

I

VII

HUYỆN BÙ ĐĂNG

1

Đoàn Kết

I

2

Phước Sơn

I

3

Thống Nhất

I

4

Đăng Hà

I

5

Minh Hưng

I

6

Đức Liễu

I

7

Nghĩa Bình

I

8

Nghĩa Trung

I

9

Phú Sơn

I

10

Thọ Sơn

I

11

Đồng Nai

I

12

Đak Nhau

I

13

Bom Bo

I

14

Bình Minh

I

15

Đường 10

I

VIII

HUYỆN CHƠN THÀNH

1

Xã Nha Bích

I

2

Xã Quang Minh

I

IX

HUYỆN PHÚ RING

1

Xã Long Bình

I

2

Xã Bình Sơn

I

3

Xã Phước Tân

I

4

Xã Long Hà

I

X

THỊ XÃ BÌNH LONG

1

Phường Hưng Chiến

I

2

Xã Thanh Lương

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH THUẬN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

31

Xã khu vực I

25

Xã khu vực II

3

Xã khu vực III

3

I

HUYỆN TUY PHONG

1

Xã Phan Dũng

I

2

Xã Phong Phú

I

3

Xã Phú Lạc

I

II

HUYỆN BC BÌNH

1

Xã Phan Thanh

I

2

Xã Phan Hòa

I

3

Xã Phan Hiệp

I

4

Xã Phan Sơn

I

5

Xã Phan Lâm

I

6

Xã Phan Điền

I

7

Xã Phan Tiến

II

8

Xã Bình An

I

9

Xã Sông Bình

I

10

Xã Sông Lũy

I

11

Hải Ninh

I

III

HUYN HÀM THUẬN BC

1

Xã Hàm Trí

I

2

Xã Thuận Hòa

I

3

Đông Tiến

II

4

Xã Đông Giang

II

5

Xã La Dạ

III

IV

HUYỆN HÀM THUẬN NAM

1

Xã Mỹ Thạnh

III

2

Xã Hàm Cần

I

V

HUYỆN HÀM TÂN

I

Xã Sông Phan

I

2

Xã Tân Thng

I

VI

HUYỆN TÁNH LINH

1

Xã La Ngâu

III

2

Xã Măng Tố

I

3

Xã Đức Bình

I

4

Đức Thuận

I

5

Xã Gia Huynh

I

6

Xã Suối Kiết

I

7

TT Lạc Tánh

I

VII

HUYỆN ĐỨC LINH

I

Xã Trà Tân

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CÀ MAU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

6

Xã khu vực I

1

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

5

I

HUYỆN U MINH

1

Xã Khánh Thuận

III

2

Xã Khánh Lâm

III

II

HUYỆN ĐẦM DƠI

1

Xã Ngọc Chánh

III

2

Thanh Tùng

III

3

Quách Phm Bắc

III

III

TP. CÀ MAU

l

Phưng 2

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CẦN THƠ PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

6

Xã khu vực I

6

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

0

I

QUẬN NINH KIU

1

Phưng Tân An

I

II

QUẬN Ô MÔN

1

Phường Châu Văn Liêm

I

III

HUYỆN CỜ Đ

1

Thị Trấn Cờ Đỏ

I

2

Xã Thới Xuân

I

3

Xã Thi Đông

I

4

Xã Đông Thng

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CAO BẰNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

161

Xã khu vực I

29

Xã khu vực II

6

Xã khu vực III

126

I

BẢO LÂM

1

Xã Đức Hạnh

III

2

Xã Thái Sơn

III

3

Xã Thái Học

III

4

Xã Nam Quang

III

5

Xã Thạch Lâm

III

6

Xã Lý Bôn

III

7

Xã Mông Ân

III

8

Thị trấn Pác Miầu

III

9

Xã Nam Cao

III

10

Xã Quảng Lâm

III

11

Xã Yên Th

III

12

Xã Vĩnh Quang

III

13

Xã Vĩnh Phong

III

II

QUẢNG HÒA

1

Xã Quốc Ton

III

2

Xã Mỹ Hưng

III

3

Xã Hạnh Phúc

III

4

Xã Cách Linh

III

5

Xã Phi Hải

III

6

Hồng Quang

III

7

Xã Phúc Sen

III

8

Xã Tự Do

III

9

Xã Ngọc Động

III

10

Xã Chí Thảo

III

11

Xã Tiên Thành

III

12

Xã Cai Bộ

III

13

Xã Qung Hưng

III

14

Xã Bế Văn Đàn

III

15

Thị trấn Qung Uyên

I

16

Xã Độc Lp

II

17

Thị trấn Hòa Thuận

I

18

Thị trấn Tà Lùng

I

19

Đại Sơn

I

III

TRÙNG KHÁNH

1

Thị Trấn Trùng Khánh

I

2

Xã Khâm Thành

III

3

Xã Đức Hồng

III

4

Xã Đoài Dương

III

5

Xã Cao Thăng

III

6

Xã Trung Phúc

III

7

Xã Lăng Hiếu

III

8

Xã Phong Nặm

III

9

Xã Ngọc Khê

III

10

Xã Ngọc Côn

II

11

Đình Phong

III

12

Xã Đàm Thy

II

13

Xã Chí Viễn

III

14

Xã Phong Châu

I

15

Thị Trấn Trà Lĩnh

II

16

Xã Quang Hán

III

17

Xã Quang Trung

III

18

Xã Xuân Nội

III

19

Xã Tri Phương

III

20

Xã Quang Vinh

III

21

Xã Cao Chương

I

IV

HẠ LANG

1

Minh Long

III

2

Lý Quốc

III

3

Đng Loan

III

4

Thng Lợi

III

5

Đức Quang

III

6

Kim Loan

III

7

An Lạc

III

8

Quang Long

III

9

Thng Nhất

III

10

Thị Hoa

III

11

Cô Ngân

III

12

Vinh Quý

III

13

TT Thanh Nhật

III

V

NGUYÊN BÌNH

1

Thị trn Nguyên Bình

I

2

Thị trấn Tĩnh Túc

III

3

Vũ Nông

III

4

Xã Hoa Thám

III

5

Xã Hưng Đạo

III

6

Xã Vũ Minh

III

7

Tam Kim

III

8

Xã Minh Tâm

III

9

Xã Triệu Nguyên

III

10

Xã Th Dục

III

11

Xã Thịnh Vượng

III

12

Xã Phan Thanh

III

13

Xã Ca Thành

III

14

Xã Mai Long

III

15

Xã Thành Công

III

16

Xã Quang Thành

III

17

Xã Yên Lạc

III

VI

HÀ QUẢNG

1

Xã Thượng Thôn

III

2

Xã Lương Can

III

3

Xã Lũng Nm

III

4

Xã Lương Thông

III

5

Xã Ngọc Động

III

6

Xã Cn Yên

III

7

Xã Sóc Hà

I

8

Xã Nội Thôn

III

9

Xã Ngọc Đào

I

10

TT. Xuân Hòa

II

11

Xã Hồng S

III

12

Xã Trưng Hà

III

13

Xã Mã Ba

III

14

Xã Thanh Long

III

15

Đa Thông

III

16

Xã Yên Sơn

III

17

Xã Quý Quân

III

18

Xã Cần Nông

III

19

Xã Tổng Cọt

III

20

TT Thông Nông

I

21

Xã Cải Viên

III

VII

HÒA AN

1

Thị trấn Nước Hai

I

2

Xã Nam Tuấn

I

3

Đức Long

I

4

Xã Hoàng Tung

I

5

Xã Hng Việt

III

6

Xã Dân Ch

III

7

Xã Trương Lương

III

8

Đại Tiến

III

9

Xã Ngũ Lão

III

10

Nguyễn Huệ

III

11

Xã Quang Trung

III

12

Xã Hồng Nam

III

13

Xã Lê Chung

III

14

Xã Bạch Đằng

III

15

Xã Bình Dương

III

VIII

BẢO LẠC

1

Xã Hưng Đạo

III

2

Xã Hưng Thịnh

III

3

Xã Huy Giáp

II

4

Xã Kim Cúc

III

5

Xã Phan Thanh

III

6

Xã Sơn Lập

III

7

Xã Sơn Lộ

III

8

Hồng Trị

III

9

Hồng An

III

10

Đình Phùng

III

11

Xã Bo Toàn

III

12

Thị trấn Bo Lạc

I

13

Cốc Pàng

III

14

Xã Khánh Xuân

III

15

Xã Thượng Hà

III

16

Xã Xuân Trường

III

17

Xã Cô Ba

III

IX

THẠCH AN

1

TT Đông Khê

III

2

Đức Xuân

III

3

Đức Long

I

4

Trng Con

III

5

Thụy Hùng

III

6

Canh Tân

III

7

Quang Trọng

III

8

Minh Khai

III

9

Đức Thông

III

10

Kim Đồng

III

11

Xã Lê Lai

I

12

Vân Trình

III

13

Thái Cường

III

14

Lê Lợi

III

X

TP. CAO BNG

1

Phường Sông Hiến

I

2

Phưng Sông Bằng

I

3

Phưng Hp Giang

I

4

Phường Tân Giang

I

5

Phường Ngọc Xuân

I

6

Phưng Đ Thám

I

7

Phường Hòa Chung

I

8

Phường Duyệt Trung

I

9

Xã Vĩnh Quang

I

10

Xã Hưng Đạo

I

11

Xã Chu Trinh

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH ĐẮK NÔNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

46

Xã khu vực I

29

Xã khu vực II

5

Xã khu vực III

12

I

HUYỆN TUY ĐỨC

1

Xã ĐkRTih

III

2

ĐắkBukSo

II

3

Xã Qung Tân

III

4

Xã Quảng Trực

III

5

Xã Đăk Ngo

III

6

Xã Quảng Tâm

III

II

HUYỆN ĐẮK R'LẤP

1

Xã Qung Tín

I

2

Xã Đk Ru

I

3

Hưng Bình

I

4

Xã Đắk Wer

I

III

HUYỆN ĐẮK GLONG

1

Xã Qung Khê

III

2

Đắk Som

III

3

Xã Đk P'lao

III

4

Xã Đắk R'Măng

III

5

Xã Qung Sơn

III

6

Đk Ha

III

7

Xã Qung Hòa

III

IV

HUYỆN ĐK MIL

1

Xã Đắk Gằn

I

2

Xã Đk N'Drót

I

3

Đắk Rla

I

4

Xã Long Sơn

I

5

Xã Thuận An

I

V

HUYỆN ĐK SONG

1

Xã Trường Xuân

II

2

Xã Đắk N'Drung

I

3

Xã Đk Môl

I

4

Xã Thuận Hà

I

VI

TP GIA NGHĨA

1

Đắk Nia

I

2

Phưng Qung Thành

I

VII

HUYỆN CƯ JÚT

1

Thị Trấn Ea Tling

I

2

Ea Pô

I

3

Xã Đk Wil

I

4

Xã Nam Dong

I

5

Xã Cư Knia

I

6

Xã Trúc Sơn

I

7

Đắk Drông

I

8

Xã Tâm Thắng

I

VIII

HUYỆN KRÔNG NÔ

1

Xã Qung Phú

II

2

Xã Đk Nang

II

3

Xã Nâm Nđir

I

4

Xã Nâm Nung

I

5

Xã Tân Thành

I

6

Xã Nam Xuân

I

7

Đắk Sôr

I

8

Xã Buôn Chóah

II

9

Xã Đk Drô

I

10

TT Đắk Mâm

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH ĐẮK LẮK PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

130

Xã khu vực I

69

Xã khu vực II

7

Xã khu vực III

54

I

HUYỆN BUÔN ĐÔN

1

Xã Krông Na

III

2

Xã Tân Hòa

III

3

Xã Ea Wer

III

4

Xã Ea Huar

III

5

Xã Cuôr Knia

III

6

Xã Ea Nuôl

III

7

Xã Ea Bar

I

II

HUYỆN CƯ M'GAR

1

Xã Cư M'gar

I

2

Xã Cuôr Đăng

I

3

Xã Ea Kuêh

I

4

Xã Ea Mdroh

I

5

Xã Ea Mnang

I

6

Thị trấn Ea Pốk

I

7

Xã Ea Tar

I

8

Xã Cư Suê

I

9

Xã Ea Kiết

I

10

Xã Quảng Hiệp

I

11

Xã Cư Dliê Mnông

I

12

Xã Ea Drơng

I

13

Xã Ea Hđing

I

14

Ea Tul

I

III

HUYỆN EA H'LEO

1

Xã Dliêyang

I

2

Xã Ea Sol

I

3

Xã Ea Hiao

I

4

Ea Nam

I

5

Xã Ea Khăl

l

6

Xã Ea Tir

III

7

Xã Cư Amung

III

8

Ea Wy

I

9

Xã Cư Mt

I

10

Xã Ea H'Leo

I

11

Xã Ea Răl

I

IV

HUYỆN EA KAR

1

Xã Cư Elang

III

2

Xã Ea Sô

III

3

Xã Cư Bông

III

4

Xã Cư Prông

III

5

Ea Sar

III

6

Xã Cư Yang

III

7

Xã Ea Ô

I

8

Xã Cư Ni

I

9

Thị trấn Ea Kar

I

10

Xã Cư H

I

11

Ea Dar

I

12

Xã Xuân Phú

I

V

HUYỆN KRÔNG ANA

1

TT Buôn Trấp

II

2

Xã Ea Bông

II

3

Xã Dur Kmăl

I

4

Xã Dray Sáp

I

5

Xã Băng Adrênh

I

6

Xã Ea Na

I

VI

HUYỆN KRÔNG BÔNG

1

Xã Yang Reh

III

2

Xã Ea Trul

III

3

Xã Dang Kang

III

4

Xã Hòa Phong

III

5

Xã Cư Pui

III

6

Xã Cư Drăm

III

7

Xã Yang Mao

III

VII

HUYỆN KRÔNG BÚK

1

Xã Pơng Drang

I

2

Xã Cư Pơng

II

3

Ea Sin

III

4

Xã Né

I

VIII

HUYỆN CƯ KUIN

1

Xã Cư Êwi

I

2

Xã Hòa Hiệp

I

3

Ea Tiêu

I

4

Ea Ktur

I

5

Ea Bhôk

I

6

Xã Dray Bhăng

I

IX

HUYỆN EA SÚP

1

Xã Cư Mlan

III

2

Xã Cư Kbang

III

3

Xã Ea Rốk

III

4

Ia Jlơi

III

5

Ea Lê

III

6

Ia Rvê

III

7

TT Ea Súp

I

8

Ia Lốp

III

9

Xã Ya Tờ Mốt

III

X

HUYỆN KRÔNG PẮC

1

Êa Hiu

III

2

Xã Êa Phê

I

3

Êa Uy

I

4

Xã Tân Tiến

I

5

Êa Knuếc

I

6

Xã Vụ Bn

III

7

Êa Yiêng

III

8

Xã Hòa Đông

I

9

Êa Kênh

I

10

Êa Yông

I

11

Xã Krông Buk

I

XI

HUYỆN LK

1

Thị trn Liên Sơn

I

2

Xã Yang Tao

III

3

Bông Krang

III

4

Xã Đăk Liêng

III

5

Xã Buôn Tría

II

6

Xã Buôn Triết

III

7

Xã Đăk Phơi

III

8

Đăk Nuê

III

9

Xã Nam Ka

III

10

Xã Ea R'bin

III

11

Xã Krông Nô

III

XII

HUYỆN M'DRĂK

1

Xã Krông Jing

III

2

Xã Cư Prao

III

3

Xã Cư Mta

III

4

Xã Cư Róa

III

5

Xã Krông Á

III

6

Xã Cư San

III

7

Xã EaTrang

III

8

Ea M'Doal

III

9

Xã EaPil

II

XIII

TP BUÔN MA THUỘT

1

Phường Ea Tam

I

2

Hòa Thng

I

3

Xã Ea Tu

I

4

Xã Ea Kao

I

5

Xã Cư Êbur

I

6

Xã Hòa Xuân

I

7

Xã Hòa Phú

I

XIV

THỊ XÃ BUÔN H

1

Phường An Lạc

I

2

Phường Đạt Hiếu

I

3

Phường Thng Nhất

I

4

Xã Ea Blang

I

5

Xã Ea Drông

I

6

Ea Siên

I

7

Xã Bình Thuận

I

8

Xã Cư Bao

I

XV

HUYỆN KRÔNG NĂNG

1

TT Krông Năng

I

2

Xã Cư Klông

III

3

Xã Dliêya

II

4

Xã Ea Dăh

III

5

Xã Ea Hồ

III

6

Xã Ea Puk

III

7

Ea Tam

I

8

Xã Ea Tân

II

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

1

Xã khu vực I

1

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

0

I

HUYỆN HÒA VANG

1

Xã Hòa Bắc

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH ĐIỆN BIÊN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

n huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

126

Xã khu vực I

27

xã khu vực II

5

Xã khu vực III

94

I

HUYỆN ĐIỆN BIÊN

1

Xã Thanh Nưa

I

2

Xã Thanh Luông

I

3

Xã Thanh Hưng

I

4

Thanh Chăn

I

5

Xã Thanh Yên

I

6

Xã Pom Lót

I

7

Xã Noong Hẹt

I

8

Xã Thanh An

I

9

Xã Thanh Xương

I

10

Xã Núa Ngam

I

11

Xã Noong Luống

I

12

Xã Sam Mứn

I

13

Xã Mường Nhà

II

14

Xã Mường Pồn

III

15

Hua Thanh

III

16

Xã Pa Thơm

III

17

Xã Na Ư

III

18

Xã Hẹ Muông

III

19

Xã Na Tông

III

20

Xã Phu Luông

III

21

Xã Mường Lói

III

II

HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

1

Thị trấn

II

2

Xã Na Son

III

3

Xã Mường Luân

III

4

Xã Ching Sơ

III

5

Luân Giói

III

6

Xã Háng Lìa

III

7

Xã Tìa Dình

III

8

Xã Phình Giàng

III

9

Xã Phì Nhừ

III

10

Xã Pú Nhi

III

11

Xã Keo Lôm

III

12

Xã Nong U

III

13

Xã Xa Dung

III

14

Xã Pú Hồng

III

III

HUYỆN MƯỜNG ẢNG

1

Thị trấn

I

2

ng Nưa

I

3

Xã Ẳng Cang

III

4

ng T

III

5

Xã Búng Lao

III

6

Xã Xuân Lao

III

7

Xã Mường Lạn

III

8

Xã Nặm Lịch

III

9

Xã Mường Đăng

III

10

Xã Ngi Cáy

III

IV

HUYỆN TUN GIÁO

1

Thị trấn

I

2

Xã Ta Ma

III

3

Xã Pú Nhung

III

4

Xã Rạng Đông

III

5

Xã Phình Sáng

III

6

Xã Mùn Chung

III

7

Xã Nà Tòng

III

8

Xã Mường Mùn

III

9

Xã Pú Xi

III

10

Xã Mường Thín

III

11

Xã Mường Khong

III

12

Xã Nà Sáy

III

13

Xã Chiềng Sinh

III

14

Xã Chiềng Đông

III

15

Xã Tênh Phông

III

16

Xã Tỏa nh

III

17

Xã Quài Tở

III

18

Xã Quài Nưa

III

19

Xã Quài Cang

III

V

HUYỆN TỦA CHÙA

1

Thị trấn

II

2

Xã Mường Báng

II

3

Xã Xá Nhè

III

4

Xã Mường Đun

III

5

Xã Ta Thàng

III

6

Huổi Só

III

7

Xã Sính Phình

III

8

Xã Trung Thu

III

9

Xã Lao Xả Phình

III

10

Xã T Phìn

III

11

Xã Tả Sìn Thàng

III

12

Xã Sín Chi

III

VI

HUYỆN MƯỜNG CHÀ

1

Thị trấn

II

2

Xã Mường Tùng

III

3

Xã Hừa Ngài

III

4

Xã Nậm Nèn

III

5

Xã Pa Ham

III

6

Huổi Lèng

III

7

Xã Sá Tng

III

8

Xã Ma Thì Hồ

III

9

Huổi Mí

III

10

Xã Na Sang

III

11

Xã Mường Mươn

III

12

Xã Sa Lông

III

VII

HUYỆN NM P

1

Xã Chà Nưa

I

2

Xã Si Pa Phìn

III

3

Xã Phìn Hồ

III

4

Xã Chà Cang

III

5

Xã Chà Tở

III

6

Xã Nậm Khăn

III

7

Xã Nm Tin

III

8

Xã Pa Tần

III

9

Xã Na Cô Sa

III

10

Xã Nà Khoa

III

11

Xã Nậm Nhừ

III

12

Xã Nậm Chua

III

13

Xã Nà H

III

14

Xã Vàng Đán

III

15

Xã Nà Bng

III

VIII

HUYỆN MƯỜNG NHÉ

1

Xã Sín Thầu

III

2

Xã Sen Thượng

III

3

Xã Chung Chi

III

4

Xã Leng Su Sìn

III

5

Xã Mường Nhé

III

6

Xã Nậm Kè

III

7

Xã Nậm Vì

III

8

Xã Mường Toong

III

9

Huổi Lếch

III

10

Pá Mỳ

III

11

Xã Qung Lâm

III

IX

TX. MƯỜNG LAY

1

Phường Sông Dà

I

2

Phường Na Lay

I

3

Xã Lay Nưa

I

X

TP ĐIỆN BIÊN PHỦ

1

Phường Noong Bua

I

2

Phường Nam Thanh

I

3

Phường Thanh Trường

I

4

Phường Him Lam

I

5

Xã Thanh Minh

I

6

Xã Nà Nhạn

I

7

Xã Mường Phăng

I

8

Xã Nà Tấu

I

9

Xã Pá Khoang

III

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH ĐỒNG NAI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

24

Xã khu vực I

24

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

0

I

TÂN PHÚ

1

Đc Lua

I

2

Tà Lài

I

3

Phú Bình

I

II

ĐỊNH QUÁN

1

Phú Túc

I

2

Túc Trưng

I

3

Phú Vinh

I

4

Phú Tân

I

5

Thanh Sơn

I

6

Phú Lợi

I

III

CM MỸ

1

Sông Ray

I

2

Xuân Tây

I

3

Bo Bình

I

4

Nhân Nghĩa

I

IV

TRẢNG BOM

1

Cây Gáo

I

2

Thanh Bình

I

3

Sông Thao

I

4

Bàu Hàm

I

V

XUÂN LC

1

Lang Minh

I

2

Xuân Phú

I

VI

THỐNG NHT

1

Lộ 25

I

2

Xuân Thiện

I

VII

LONG KHÁNH

1

Bo Quang

I

2

Bình Lộc

I

3

Phú Bình

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC: THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH GIA LAI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

176

Xã khu vực I

104

Xã khu vực II

29

Xã khu vực III

43

I

THÀNH PH PLEIKU

1

Phường Chi Lăng

I

2

Bin Hồ

I

3

Xã Tân Sơn

I

4

Xã Chư Á

I

5

Xã la Kênh

I

6

Xã Gào

I

II

THỊ XÃ AN KHÊ

1

Xã Tú An

I

III

THỊ XÃ AYUN PA

1

Phường Cheo Reo

I

2

Phường Đoàn Kết

I

3

Phường Sông Bờ

I

4

Xã Chư Băh

I

5

Ia Rbol

I

6

Xã la Sao

I

7

Xã la Rtô

I

IV

HUYỆN CHƯ PĂH

1

Xã la Kreng

III

2

Xã Chư Đang Ya

III

3

Xã Đăk Tơ Ver

III

4

Xã Hà Tây

III

5

Ia Khươl

II

6

Ia Phí

II

7

Thị trấn la Ly

I

8

Xã Ia Mơ Nông

I

9

Ia Nhin

I

10

Xã Ia Ka

I

11

Xã Hòa Phú

I

12

Xã Nghĩa Hưng

I

V

HUYỆN CHƯ PƯH

1

Xã Chư Don

III

2

Ia Hla

II

3

Thị trấn Nhơn Hòa

I

4

Ia Le

I

5

Xã Ia Phang

I

6

Xã Ia Hrú

I

7

Xã Ia Rong

I

8

Xã Ia Dreng

I

VI

HUYỆN CHƯ PRÔNG

1

Xã Ia Về

II

2

Ia Púch

II

3

Ia Kly

II

4

Xã Ia Phìn

I

5

Xã Thăng Hưng

I

6

Xã Bình Giáo

I

7

Ia Boòng

I

8

Xã Ia Drang

I

9

Ia O

I

10

Ia Me

I

11

Xã Ia Tôr

I

12

Xã Ia Pia

I

13

Xã Ia Ga

I

14

Xã Ia Mơr

I

15

Xã Ia Lâu

I

16

Ia Piơr

I

17

Xã Ia Băng

I

18

Xã Ia Bang

I

VII

HUYỆN CHƯ SÊ

1

Xã Hbông

III

2

Xã Ayun

III

3

Ia Ko

II

4

Xã Kông Htok

II

5

Al Bă

I

6

Xã Bờ Ngoong

I

7

Xã Bar Maih

I

8

Xã Chư Pơng

I

9

Xã Dun

I

10

Ia Blang

I

11

Xã Ia Glai

I

12

Xã Ia H’lốp

I

13

Ia Pal

I

14

Xã Ia Tiêm

I

VIII

HUYỆN ĐAK ĐOA

1

Đông

III

2

Đak Sơmei

III

3

Xã A Dơk

III

4

Xã Trang

II

5

Xã Kon Gang

II

6

Ia Pết

II

7

Thị trấn Đak Đoa

I

8

Xã K’Dang

I

9

Xã Hneng

I

10

Hải Yang

I

11

Xã Glar

I

12

Xã Duk Krong

I

13

Xã Ia Băng

I

14

Hno1

I

15

Xã Hà Bầu

I

IX

HUYỆN ĐAK PƠ

1

Xã Ya Hội

III

2

Xã An Thành

II

3

Xã Yang Bắc

II

4

Thị trấn Đak Pơ

I

X

HUYỆN ĐỨC CƠ

1

Xã Ia Lang

III

2

Ia Kla

II

3

Xã Ia Dơk

II

4

Xã Ia Pnôn

II

5

Xã Ia Kriêng

II

6

Ia Dom

I

7

Xã Ia Krêl

I

8

Xã Ia Din

I

9

Xã Ia Nan

I

XI

HUYỆN IA PA

1

Xã Ia Broăi

III

2

Xã Pờ Tó

III

3

Chư Răng

III

4

Ia Kdăm

III

5

Xã Ia Trok

II

6

Xã Kim Tân

II

7

Xã Ia Mrơn

I

8

Ia Tul

I

9

Chư Mố

I

XII

HUYỆN IA GRAI

I

Xã Ia Sao

I

2

Xã Ia Hrung

I

3

Xã Ia Bă

I

4

Xã Ia Khai

I

5

Xã Ia Krăi

I

6

Xã Ia Grăng

I

7

Xã Ia Tô

I

8

Xã Ia O

I

9

Ia Dêr

I

10

Xã Ia Chía

I

11

Xã Ia Pếch

I

XIII

HUYỆN KHANG

1

Xã Đăk Rong

III

2

Xã Krong

II

3

Đăk Smar

II

4

Xã Lơ Ku

II

5

Xã Kông Lơng Khơng

II

6

Xã Kông B La

II

7

Xã Kon Pne

I

8

Xã Sơn Lang

I

9

Xã Sơ Pai

I

10

Xã Đông

I

11

Xã Nghĩa An

I

12

Xã Tơ Tung

I

XIV

HUYỆN KÔNG CHRO

1

Xã Đăk Kơ Ning

III

2

Xã Sró

III

3

Đăk Pư Phơ

III

4

Xã Chư Krey

III

5

Xã Chơ Glong

III

6

Xã Đăk Pling

III

7

Xã Ya Ma

III

8

Xã Yang Nam

III

9

Xã Đăk Song

III

10

Xã Đăk Tơ Pang

III

11

Thị Iran Kông Chro

I

12

Xã Yang Trung

I

13

Xã An Trung

I

14

Xã Kong Yang

I

XV

HUYỆN KRÔNG PA

1

Xã Chư Rcăm

III

2

Ia Rsai

III

3

Xã Ia Rsươm

III

4

Xã Chư Drăng

III

5

Xã Ia Rmok

III

6

Xã Ia Dreh

III

7

Xã Krông Năng

III

8

Xã Chư Ngọc

III

9

Xã Đất Bằng

III

10

Xã Uar

II

11

Xã Chư Gu

II

12

Thị trấn Phú Túc

I

13

Xã Ia Mlah

I

14

Xã Phú Cần

I

XVI

HUYỆN MANG YANG

1

Xã Lơ Pang

III

2

Xã Đak Jơ Ta

III

3

Đê Ar

III

4

Đăk Trôi

III

5

Xã Kon Chiêng

III

6

H’ra

II

7

Xã Kon Thụp

II

8

Thị trn Kon Dơng

I

9

Xã Đak Ta Ley

I

10

Xã Ayun

I

11

Xã Đăk Yă

I

12

Xã Đăk Djrăng

I

XVII

HUYỆN PHÚ THIỆN

1

Xã Chư A Thai

III

2

Xã Ia Yeng

III

3

Xã Chrôh Pơnan

II

4

Thị trấn Phú Thiện

I

5

Xã Ayun H

I

6

Xã Ia Hiao

I

7

Xã Ia Peng

I

8

Xã Ia Sol

I

9

Xã Ia Piar

I

10

Xã Ia Ake

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HÀ GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 -2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

192

Xã khu vực I

52

Xã khu vực II

7

Xã khu vực III

133

I

HUYỆN MÈO VẠC

1

Xã Giàng Chu Phìn

III

2

Xã Lũng Chinh

III

3

Xã Lũng Pù

III

4

Xã Niêm Sơn

III

5

Xã Niêm Tòng

III

6

Xã Pả Vi

III

7

Xã Sơn Vĩ

III

8

Xã Xín Cái

III

9

Xã Sủng Máng

III

10

Xã Khâu Vai

III

11

Xã Nậm Ban

III

12

Thị trấn Mèo Vạc

III

13

Xã Sủng Trà

III

14

Xã Cán Chu Phìn

III

15

Xã Tát Ngà

III

16

Xã Tả Lùng

III

17

Xã Thượng Phùng

III

18

Xã Pải Lủng

III

II

ĐỒNG VĂN

1

Thị trấn Phố Bng

III

2

Thị trấn Đồng Văn

III

3

Xã Lũng Cú

III

4

Xã Sà Phìn

III

5

Hố Quảng Phìn

III

6

Xã Tả Phìn

III

7

Xã Tả Lủng

III

8

Xã Thải Phìn Tùng

III

9

Xã Phố Cáo

III

10

Xã Ma Lé

III

11

Xã Lũng Táo

III

12

Xã Sủng Là

III

13

ng Phìn

III

14

Xã Vần Chải

III

15

Xã Sng Trái

III

16

Xã Sng Tủng

III

17

Xã Ph

III

18

Xã Sính Lủng

III

19

Xã Lũng Thu

III

III

HUYỆN YÊN MINH

1

Xã Mậu Duệ

I

2

Xã Thắng M

III

3

Xã Lũng Hồ

III

4

Xã Phú Lũng

I

5

Xã Lao V Chi

III

6

Đường Thượng

III

7

Xã Mậu Long

III

8

Xã Ngam La

III

9

Xã Ngọc Long

III

10

Xã Na Khê

III

11

Xã Hu Vinh

III

12

Xã Sng Thài

III

13

Xã Sng Cháng

III

14

Xã Đông Minh

III

15

Xã Du Tiến

III

16

Xã Bạch Đích

III

17

Xã Du Giả

III

18

Thị Trấn Yên Minh

II

IV

HUYỆN QUẢN BẠ

1

Xã Bát Đại Sơn

III

2

Xã Thái An

III

3

Xã Tả Ván

III

4

Xã Nghĩa Thuận

III

5

Xã Cao Mã Pờ

III

6

Xã Đông Hà

I

7

Xã Tùng Vài

III

8

Xã Quyết Tiến

I

9

Xã Lùng Tám

III

10

Xã Quản Bạ

I

11

Xã Thanh Vân

III

12

Xã Cán Tỳ

III

13

Thị trấn Tam Sơn

I

V

HUYỆN BC MÊ

1

Yên Định

I

2

Minh Ngọc

I

3

Yên Phong

I

4

Thị trn Yên Phú

III

5

Thượng Tân

III

6

Minh Sơn

III

7

Lạc Nông

III

8

Giáp Trung

III

9

Yên Cường

III

10

Phú Nam

III

11

Đường Âm

III

12

Đường Hồng

III

13

Phiêng Luông

III

VI

V XUYÊN

1

Xã Lao Chải

III

2

Xã Xín Chải

III

3

Xã Thanh Đức

III

4

Xã Thanh Thủy

III

5

Xã Minh Tân

III

6

Xã Thuận Hòa

III

7

Xã Kim Linh

III

8

Xã Cao Bồ

III

9

Xã Ngọc Linh

III

10

Xã Bạch Ngọc

III

11

Xã Ngọc Minh

III

12

Xã Qung Ngần

III

13

Xã Thượng Sơn

III

14

Xã Phương Tiến

I

15

Xã Tùng Bá

I

16

Xã Phong Quang

II

17

Xã Kim Thạch

I

18

Xã Phú Linh

I

19

Đạo Đức

I

20

TT Vị Xuyên

I

21

Linh Hồ

I

22

Xã Trung Thành

I

23

TT Việt Lâm

I

24

Xã Việt Lâm

I

VII

BÁC QUANG

1

Thượng Bình

III

2

Tân Lập

III

3

Tân Thành

III

4

Đức Xuân

III

5

Đồng Tiến

III

6

Đồng Tâm

II

7

Hữu Sản

II

8

Liên Hiệp

II

9

Đông Thành

II

10

Vĩnh Ho

I

11

Kim Ngọc

I

12

Thị trấn Việt Quang

I

13

Việt Vinh

I

14

Vit Hồng

I

15

Vô Điếm

I

16

Hùng An

I

17

Tiên Kiu

I

18

Tân Quang

I

19

Đồng Yên

I

20

Bằng nh

I

21

Quang Minh

I

22

Vĩnh Phúc

I

VIII

QUANG BÌNH

1

Bng Lang

I

2

Tân Bắc

I

3

Tân Trịnh

I

4

Tiên Yên

I

5

Vĩ Thượng

I

6

Xuân Giang

I

7

Yên Hà

I

8

Thị trấn Yên Bình

II

9

Yên Thành

III

10

Bn Rịa

III

11

Hương Sơn

III

12

Nà Khương

III

13

Tân Nam

III

14

Tiên Nguyên

III

15

Xuân Minh

III

IX

HOÀNG SU PHÌ

1

TT Vinh Quang

I

2

Nm Ty

I

3

Thông Nguyên

I

4

Nậm Dịch

III

5

Hồ Thu

III

6

Pờ Ly Ngài

III

7

Sán SHồ

III

8

Nậm Khoà

III

9

Tân Tiến

III

10

Túng Sán

III

11

Tụ Nhân

III

12

Nam Sơn

III

13

Chiến Phố

III

14

Bản Nhùng

III

15

Nàng Đôn

III

16

Tả Sử Choóng

III

17

Thàng Tín

III

18

Bản Luốc

III

19

Bản Phùng

III

20

Đản Ván

III

21

Thèn Chu Phìn

III

22

Bản Máy

III

23

Pố Lồ

III

24

Ngàm Đăng Vải

III

X

XÍN MN

1

Thị trấn Cốc Pài

III

2

Xã Nàn Xỉn

III

3

Xã Xín Mần

I

4

Xã Chí C

III

5

Xã Thèn Phàng

III

6

Xã Bn Díu

III

7

Xã Pà Vầy Sủ

III

8

Xã Nàn Ma

III

9

Xã Bn Ngò

III

10

Xã Nấm Dn

III

11

Xã Trung Thịnh

III

12

Xã Cốc Rế

III

13

Xã T Nhìu

III

14

Xã Chế Là

III

15

Thu Tà

III

16

Quảng Nguyên

III

17

Xã N Chì

III

18

Xã Khuôn Lủng

I

XI

THÀNH PH

1

Phương Độ

I

2

Ngọc Đường

I

3

Quang Trung

I

4

Trần Phú

I

5

Nguyền Trãi

I

6

Minh Khai

I

7

Ngọc Hà

I

8

Phương Thiện

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HẢI DƯƠNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Ten huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

2

Xã khu vực I

2

Xã khu vực II

Xã khu vực III

0

I

TP CHÍ LINH

1

Hoàng Hoa Thám

I

2

Xã Bc An

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI THÀNH PHỐ HÀ NỘI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Chi chú

Tổng cộng

13

Xã khu vực I

13

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

0

I

HUYỆN BA

1

Xã Khánh Thượng

I

2

Xã Ba Vì

I

3

Xã Vân Hòa

I

4

Xã Yên Bài

I

5

Tản Lĩnh

I

6

Xã Minh Quang

I

7

Xã Ba Trại

I

II

HUYỆN THCH THT

1

Xã Tiến Xuân

I

2

Xã Yên Bình

I

3

Xã Yên Trung

I

III

HUYỆN QUC OAI

1

Đông Xuân

I

2

Xã Phú Mãn

I

IV

HUYỆN MỸ ĐỨC

1

Xã An Phú

I

DANH SÁCH

VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HẬU GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

4

Xã khu vực I

2

Xã khu vực II

Xã khu vực III

2

I

HUYỆN LONG MỸ

1

Xã Lương Nghĩa

III

2

Xã Xà Phiên

III

II

THÀNH PH VỊ THANH

1

Xã Hỏa Lựu

I

2

Xã Vị Tân

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HÒA BÌNH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên xã, phường, thị trấn

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

145

Xã khu vực I

74

Xã khu vực II

12

Xã khu vực III

59

I

HUYỆN ĐÀ BC

1

Xã Cao Sơn

III

2

Xã Đoàn Kết

III

3

Xã Đồng Chum

III

4

Đồng Ruộng

III

5

Xã Giáp Đắt

III

6

Xã Mường Ching

III

7

Xã Nánh Nghê

III

8

Xã Tân Minh

III

9

Xã Tân Pheo

III

10

Xã Tiền Phong

III

11

Xã Toàn Sơn

I

12

Xã Trung Thành

III

13

Xã Vầy Nưa

III

14

Xã Yên H

III

15

Xã Hin Lương

I

16

Xã Tú Lý

I

17

Thị trấn Đà Bc

I

II

HUYỆN MAI CHÂU

1

Xã Cun Pheo

III

2

Xã Nà Phòn

III

3

Xã Đồng Tân

III

4

Xã Pà Cò

III

5

Xã Hang Kia

III

6

Xã Sơn Thủy

III

7

Xã Tân Thành

III

8

Xã Thành Sơn

III

9

Xã Bao La

II

10

Xã Xăm Khòe

I

11

Xã Mai Hịch

I

12

Xã Vạn Mai

I

13

Xã Mai Hạ

I

14

Xã Chiềng Châu

I

15

Xã Tòng Đậu

I

16

Thị trn Mai Châu

I

III

HUYỆN LẠC SƠN

1

Xã Văn Sơn

III

2

Xã Mỹ Thành

III

3

Xã Quý Hòa

III

4

Xã Văn Nghĩa

III

5

Xã Định Cư

III

6

Tự Do

III

7

Xã Tuân Đạo

III

8

Xã Bình Hẻm

III

9

Xã Ngc Lâu

III

10

Xã Chí Đạo

III

11

Xã Ngọc Sơn

III

12

Xã Miền Đồi

III

13

Xã Quyết Thng

III

14

Xã Tân Lập

II

15

Xã Vũ Bình

II

16

Xã Tân Mỹ

I

17

Xã Nhân Nghĩa

I

18

Xã Ân Nghĩa

I

19

Xã Hương Nhượng

I

20

Xã Xuất Hóa

I

21

Xã Yên Phú

I

22

Xã Thượng Cốc

I

23

Xã Yên Nghiệp

I

24

TT Vụ Bản

I

IV

HUYỆN KIM BÔI

1

Bình Sơn

III

2

Đú Sáng

III

3

Xã Tú Sơn

III

4

Xã Vĩnh Tiến

III

5

Hợp Tiến

III

6

Xã Nuông Dăm

III

7

Xã Cuối Hạ

III

8

Xã Hùng Sơn

II

9

Xã Xuân Thủy

II

10

Xã Đông Bắc

II

11

Xã M H

II

12

Xã Kim Bôi

II

13

Xã Kim Lập

II

14

Xã Vĩnh Đồng

I

15

Xã Nam Thượng

I

16

Xã Sào Báy

I

17

Thị trấn Bo

I

V

HUYỆN TÂN LẠC

1

Xã Ngổ Luông

III

2

Xã Suối Hoa

III

3

Xã Quyết Chiến

III

4

Xã Vân Sơn

III

5

Xã Phú Vinh

III

6

Xã Nhân Mỹ

III

7

Xã L Sơn

III

8

Xã Gia Mô

III

9

Xã Phú Cường

III

10

Xã Ngọc Mỹ

II

11

Xã Mỹ Hòa

II

12

Xã Thanh Hối

I

13

Xã Tử Nê

I

14

Đông Lai

I

15

Xã Phong Phú

I

16

TT Mãn Đức

I

VI

HUYỆN YÊN THỦY

1

Xã Bảo Hiệu

III

2

Xã Lc Lương

III

3

Xã Đa Phúc

III

4

Hữu Lợi

III

5

Xã Lạc Sỹ

III

6

Xã Ngọc Lương

I

7

Xã Yên Trị

I

8

Xã Phú Lai

I

9

Xã Lạc Thịnh

I

10

Xã Đoàn Kết

I

11

Thị trấn Hàng Trạm

I

VII

HUYỆN CAO PHONG

1

Xã Thạch Yên

III

2

Xã Hợp Phong

III

3

Xã Thung Nai

III

4

Xã Bc Phong

II

5

Xã Nam Phong

I

6

Xã Dũng Phong

I

7

Xã Bình Thanh

I

8

Xã Tây Phong

I

9

Xã Thu Phong

I

VIII

HUYỆN LẠC THỦY

1

Xã Hưng Thi

I

2

Xã Khoan Dụ

I

3

Xã An Bình

I

4

Xã Thng Nhất

I

5

Xã Phú Thành

I

6

Xã Phú Nghĩa

I

7

Xã Yên Bng

I

8

Thị trn Ba Hàng Đồi

I

IX

HUYỆN LƯƠNG SƠN

1

Thị trấn Lương Sơn

I

2

m Sơn

I

3

Xã Cao Sơn

I

4

Xã Tân Vinh

I

5

Xã Hòa Sơn

I

6

Xã Nhuận Trạch

I

7

Xã Cư Yên

I

8

Xã Liên Sơn

I

9

Xã Cao Dương

I

10

Xã Thanh Cao

I

11

Xã Thanh Sơn

I

X

TP A BÌNH

1

Xã Độc Lập

III

2

Phường Hu Nghị

I

3

Phường Thái Bình

I

4

Phường Thịnh Lang

I

5

Phường Tân Hòa

I

6

Phường Kỳ Sơn

I

7

Phường Dân Chủ

I

8

Phường Thng Nhất

I

9

Xã Trung Minh

I

10

Xã Sủ Ngòi

I

11

Xã Hòa nh

I

12

Xã Yên Mông

I

13

Xã Hợp Thành

I

14

Xã Thịnh Minh

I

15

Xã Mông Hóa

I

16

Xã Quang Tiến

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH KHÁNH HÒA PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

28

Xã khu vực I

5

Xã khu vực II

3

Xã khu vực III

20

I

HUYỆN KHÁNH VĨNH

1

TT Khánh nh

II

2

Xã Khánh Thành

III

3

Xã Khánh Phú

III

4

Xã Câu Bà

III

5

Xã Liên Sang

III

6

Xã Giang Ly

III

7

Xã Sơn Thái

III

8

Xã Khánh Thượng

III

9

Xã Khánh Nam

III

10

Xã Khánh Trung

III

11

Xã Khánh Bình

III

12

Xã Khánh Đông

II

13

Xã Khánh Hiệp

III

II

HUYỆN KHÁNH SƠN

1

Xã Thành Sơn

III

2

Sơn Lâm

III

3

Xã Sơn Bình

III

4

Xã Sơn Hip

III

5

Xã Sơn Trung

III

6

Xã Ba Cụm Bắc

III

7

Xã Ba Cụm Nam

III

8

TT Tô Hạp

III

III

HUYỆN CAM LÂM

1

Xã Sơn Tân

III

2

Xã Suối Cát

I

3

Xã Cam Phước Tây

I

IV

THỊ XÃ NINH HÒA

1

Xã Ninh Tây

II

2

Xã Ninh Tân

I

V

TP CAM RANH

1

Xã Cam Thịnh Tây

I

2

Xã Cam Phước Đông

I

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH KIÊN GIANG
PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

49

Xã khu vực I

46

Xã khu vực II

1

Xã khu vực III

2

I

HUYỆN HÒN ĐT

1

Xã Bình Giang

III

2

Xã Th Sơn

I

3

Thị trn Sóc Sơn

I

4

Xã Lình Huỳnh

I

5

Xã Sơn Kiên

I

6

Xã Sơn Bình

I

II

HUYỆN AN BIÊN

I

Thị trấn Thứ Ba

I

2

Xã Nam Thái

I

III

HUYỆN CHÂU THÀNH

1

Xã Mong Thọ B

I

2

Xã Thạnh Lộc

I

3

Xã Giục Tượng

I

4

Thị trn Minh Lương

I

5

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

I

6

Xã Vĩnh Hòa Phú

I

7

Xã Binh An

I

8

Xã Minh Hòa

I

IV

HUYỆN KIÊN LƯƠNG

1

Xã Dương Hòa

I

2

Xã Bình An

I

3

Xã Bính Trị

I

V

HUYỆN U MINH THƯỢNG

1

Xã Thạnh Yên A

I

2

Xã Thạnh Yên

I

3

Xã Hòa Chánh

I

4

Xã An Minh Bc

II

5

Xã Minh Thuận

I

VI

HUYỆN VĨNH THUẬN

1

Xã Vĩnh Bình Bc

I

1

Xã Phong Đông

I

VII

THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ

1

Xã Phi Thông

I

2

Phường Vĩnh Lợi

I

3

Phường Vĩnh Thanh Vân

I

4

Phường Vĩnh Hiệp

I

VIII

HUYỆN GING RIỀNG

1

Xã Ngọc Chúc

I

2

Xã Ngọc Hòa

I

3

Xã Thạnh Hưng

I

4

Xã Bàn Tân Định

I

5

Xã Bàn Thạch

I

6

Xã Vĩnh Thạnh

I

7

Xã Vĩnh Phú

I

8

Xã Long Thạnh

I

IX

HUYỆN GÒ QUAO

1

Xã Định An

I

2

Xã Định Hòa

1

3

Xã Thủy Liu

l

4

Xã Thới Quản

I

5

Xã Vĩnh Phước B

I

6

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

I

X

HUYỆN GIANG THÀNH

1

Xã Phú Mỹ

I

2

Xã Phú Lợi

III

3

Xã Tân Khánh Hòa

I

XI

THÀNH PH HÀ TIÊN

1

Phường Mỹ Đức

I

2

Phưng Pháo Đài

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH KON TUM PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

92

Xã khu vực I

35

Xã khu vực II

5

Xã khu vực III

52

I

HUYỆN ĐẮK HÀ

1

Xã Đăk Pxi

III

2

Xã Đăk Long

III

3

Xã Ngọk Réo

III

4

Xã Ngọk Wang

III

5

Xã Đăk Hring

III

6

Xã Đăk Ui

II

7

Xã Đăk La

I

8

Xã Đăk Ngọk

I

9

Xã Đăk Mar

I

II

HUYỆN KON RẪY

1

Xã Tân Lập

I

2

Đăk Ruồng

I

3

Xã Đăk Tơ Lung

I

4

Thị trấn Đăk Rve

III

5

Xã Đăk Tờ Re

III

6

Xã Đăk Kôi

III

7

Xã Đăk Pne

III

III

HUYỆN TU MƠ RÔNG

1

Xã Tu Mơ Rông

III

9

Đăk Hà

III

3

Xã Văn Xuôi

III

4

Xã Ngọc Yêu

III

5

Xã Ngọk Lây

III

6

Xã Tê Xăng

III

7

Xã Măng Ri

III

8

Đăk Tờ Kan

III

9

Đăk Rơ Ông

III

10

Xã Đăk Sao

III

11

Xã Đăk Na

III

IV

THÀNH PH KONTUM

1

Thống Nhất

I

2

Ngô Mây

I

3

Lê Lợi

I

4

Đoàn Kết

I

5

Ia Chim

I

6

Đắk Nông

I

7

Hoà Bình

I

8

Chư H’reng

I

9

Đăk Bl

II

10

Đăk Cấm

I

11

Vinh Quang

I

12

Ngok Bay

I

13

Kroong

II

14

Đăk Rơ Wa

II

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

1

Thị trấn Đăk Glei

III

2

Đăk Long

III

3

Xã Đăk Môn

I

4

Đăk Kroong

III

5

Xã Đăk Nhoong

III

6

Đăk Pek

I

7

Xã Đăk Plô

III

8

Xã Đăk Man

III

9

Xã Đăk Choong

III

10

Xã Xốp

III

11

Xã Mường Hoong

III

12

Xã Ngọc Linh

III

VI

HUYỆN SA THY

1

Thị trấn Sa Thầy

I

2

Xã Sa Bình

III

3

Xã Sa Nghĩa

I

4

Xã Hơ Moong

III

5

Xã Sa Sơn

I

6

Ya Ly

III

7

Xã Ya Xiêr

III

8

Xã Ya Tăng

III

9

Xã Rờ Kơi

III

10

Xã Mô Rai

III

VII

HUYỆN KON PLÔNG

1

Thị trấn ng Đen

I

2

Xã Pờ Ê

I

3

Xã Măng Cành

II

4

Xã Hiếu

III

5

Xã Đăk Tăng

III

6

Xã Măng Bút

III

7

Đắk Ring

III

8

Đắk Nên

III

9

Xã Ngọk Tem

III

VIII

HUYỆN IA H'DRAI

1

Ia Tơi

III

2

Ia Dom

III

3

Ia Đal

III

IX

HUYN NGỌC HỒI

1

Thị trấn Plêi Kần

I

2

Đăk Kan

I

3

Xã Đăk Ang

III

4

Xã Đăk Dục

I

5

Xã Đăk Nông

I

6

Xã Đăk Xú

I

7

Xã Pờ Y

I

8

Xã Sa Loong

I

X

HUYỆN ĐĂK TÔ

1

Thị Trấn Đăk Tô

I

2

Xã Diên Bình

I

3

Xã Pô Kô

III

4

Xã Tân Cảnh

I

5

Xã Kon Đào

I

6

Xã Văn Lem

III

7

Đăk Trăm

III

8

Xã Ngọc Tụ

III

9

Xã Đăk Rơ Nga

III

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LAI CHÂU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

106

Xã khu vực I

46

Xã khu vực II

1

Xã khu vực III

58

I

HUYỆN MƯỜNG TÈ

1

Thị trấn Mường Tè

I

2

Xã Mường Tè

I

3

Xã Bum Nưa

I

4

Xã Ka ng

III

5

Xã Can Hồ

III

6

Xã Vàng San

III

7

Xã Bum Tở

III

8

Xã Tá Bạ

III

9

Xã Pa Vệ S

III

10

Xã Mù Cả

III

11

Xã Nậm Khao

III

12

Xã Thu Lũm

III

13

Xã Pa

III

14

Xã Tà Tổng

III

II

HUYỆN NẬM NHÙN

1

Xã Nậm Manh

III

2

Xã Nậm Ban

III

3

Xã Nm Chà

III

4

Xã Nậm Hàng

III

5

Xã Trung Chải

III

6

Xã Hua Bum

III

7

Xã Nậm Pì

III

8

Xã Mưng Mô

I

9

Xã Pú Đao

I

10

Thị trấn Nậm Nhùn

I

11

Xã Lê Lợi

I

III

HUYỆN PHONG TH

1

Xã Sì Lở Lầu

III

2

Xã Vàng Ma Chải

III

3

Xã M Sì San

III

4

Pa Vây Sử

III

5

Xã Tung Qua Lìn

III

6

Xã Dào San

III

7

Xã Mù Sang

III

8

Xã Bn Lang

III

9

Xã Hoang Thèn

III

10

Xã Nậm Xe

III

11

Xã Sin Suối H

III

12

Lản Nhì Thàng

III

13

Xã Hui Luông

II

14

Xã Khổng Lào

I

15

Xã Ma Li Pho

I

16

Thị trấn Phong Thổ

I

17

Xã Mường So

I

IV

HUYỆN TAM ĐƯNG

1

Thị trấn Tam Đường

I

2

Xã Bản Bo

I

3

Xã Nùng Nàng

I

4

Xã Bình Lư

I

5

Xã Hồ Thầu

I

6

Xã Bn Hon

I

7

Xã Bản Giang

I

8

Xã Giang Ma

III

9

Xã Nà Tăm

III

10

Xã Thèn Sin

III

11

Xã Tả Lèng

III

12

Xã Sơn Bình

III

13

Xã Khun

III

V

HUYỆN THAN UYÊN

1

Xã Mường Than

I

2

Xã Phúc Than

I

3

TT. Than Uyên

I

4

Xã Mường Cang

I

5

Xã Mường Mít

I

6

Hua Nà

I

7

Xã Mường Kim

I

8

Xã Ta Gia

I

9

Xã Pha Mu

III

10

Xã Tà Hừa

III

11

Xã Khoen On

III

12

Xã Tà Mung

III

VI

HUYỆN TÂN UYÊN

1

Thị trn Tân Uyên

I

2

Nậm Cần

I

3

Xã Pc Ta

I

4

Xã Phúc Khoa

I

5

Xã Trung Đồng

I

6

Xã Mường Khoa

I

7

Xã Tà Mil

I

8

Xã Hố Mít

I

9

Xã Nậm Sỏ

III

10

Xã Thân Thuộc

I

VII

HUYỆN SÌN H

1

Xã Hồng Thu

III

2

Xã Noong Hẻo

III

3

Xã Sà Dề Phìn

III

4

Xã Phìn Hồ

III

5

Thị trấn Sìn H

I

6

Xã Nậm Cha

III

7

Xã Nậm Tăm

I

8

Xã Tả Ngảo

III

9

Xã Tủa Sín Chải

III

10

Xã Lùng Thàng

I

11

Xã Căn Co

III

12

Xã Nậm Cuổi

III

13

Xã Nậm M

I

14

Xã Tả Phìn

III

15

Xã Chăn Nưa

I

16

Xã Ma Quai

III

17

Xã Phăng Sô Lin

III

18

Xã Pu Sam Cáp

III

19

Xã Nậm Hăn

III

20

Xã Pa Khóa

III

21

Xã Làng Mô

III

22

Xã Pa Tần

III

VIII

THÀNH PH LAI CHÂU

1

P. Đông Phong

I

2

P. Tân Phong

I

3

P. Đoàn Kết

I

4

P. Quyết Tiến

I

5

P. Quyết Thng

I

6

Xã San Thàng

I

7

Xã Sùng Phài

II

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LÂM ĐỒNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

77

Xã khu vực I

72

Xã khu vực II

1

Xã khu vực III

4

I

THÀNH PH ĐÀ LẠT

1

Xã Tà Nung

I

II

HUYỆN ĐA HUOAI

1

Xã Phước Lộc

I

2

Xã Đạ P’loa

I

3

Xã Đoàn Kết

I

4

Xã Đạ Oai

I

III

HUYỆN CÁT TIÊN

1

Phước Cát 2

I

2

Đồng Nai Thượng

I

3

Nam Ninh

I

4

Thị trn Phước Cát

I

IV

HUYỆN DI LINH

1

Xã Tam Bố

I

2

Xã Gia Hiệp

I

3

Đinh Lạc

1

4

Xã Tân Nghĩa

I

5

Xã Tân Châu

I

6

Xã Tân Thượng

I

7

Xã Tân Lâm

I

8

Đ.T Thượng

I

9

Xã Liên Đm

I

10

Xã Đ.T Hòa

I

11

Xã Hòa Bc

I

15

Xã Bảo Thuận

I

16

Xã Gung Ré

I

17

Xã Sơn Điền

I

18

Xã Gia Bc

I

19

Thị trấn Di Linh

I

V

HUYỆN ĐỨC TRỌNG

1

Xã Hiệp An

I

2

Xã Liên Hiệp

I

3

Xã N' Thôl Hạ

I

4

Thị trấn Liên Nghĩa

I

5

Xã Phú Hội

I

6

Xã Tân Thành

I

7

Xã Ninh Gia

I

8

Xã Tà Hine

I

9

Xã Đà Loan

I

10

Xã Tả Năng

I

11

Đa Quyn

I

VI

HUYỆN BẢO LÂM

1

TT Lộc Thng

I

2

Xã Lộc Thành

I

3

Xã Lộc Nam

I

4

Xã Lộc Tân

I

5

Xã B' Lá

I

6

Lộc Bo

I

7

Xã Lộc Bắc

I

8

Xã Lộc Lâm

I

9

Xã Lộc Phú

I

VII

HUYN LẠC DƯƠNG

1

Thị trấn Lạc Dương

I

2

Đạ Sar

I

3

Đạ Nhim

I

4

Xã Lát

I

5

Đạ Chais

I

6

Đưng K’N

II

VIII

HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

1

Xã Lạc Xuân

I

2

Xã Ka Đô

I

3

Xã Pró

I

4

Xã Ka Đơn

I

5

Xã Tu Tra

I

6

Đạ ròn

I

IX

HUYỆN ĐAM RÔNG

1

Đạ Long

III

2

Đạ Tông

III

3

Đạ M'Rông

III

4

Liêng Srônh

III

5

Rô Men

I

6

Đạ Rsal

I

7

Phi Liêng

I

8

Đạ KNàng

I

X

HUYỆN LÂM HÀ

1

ĐĐờn

I

2

Xã Liên Hà

I

3

Xã Phi Tô

I

4

Xã Tân Văn

I

5

Xã Phúc Thọ

I

6

Xã Mê Linh

I

7

Thị trấn Đinh Văn

I

8

Xã Tân Thanh

I

XI

HUYỆN ĐẠ TẺH

1

Xã An Nhơn

I

2

Thị trấn Đạ Tẻh

I

3

Xã Quốc Oai

I

4

Đạ Pal

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LẠNG SƠN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

199

Xã khu vực I

103

Xã khu vực II

8

Xã khu vực III

88

I

HUYN BẮC SƠN

1

Thị trn Bc Sơn

I

2

Xã Long Đống

II

3

Xã Bc Quỳnh

I

4

Hưng Vũ

I

5

Xã Chiêu Vũ

I

6

Xã Trấn Yên

III

7

Xã Vũ Lăng

I

8

Xã Nhất Hòa

III

9

Xã Nhất Tiến

I

10

Xã Tân Thành

III

11

Xã Vũ Lễ

I

12

Xã Vũ Sơn

I

13

Xã Chiến Thắng

I

14

Xã Đồng Ý

I

15

Xã Vạn Thủy

III

16

Xã Tân Tri

III

17

Xã Tân Hương

III

18

Xã Tân Lập

I

II

HUYỆN BÌNH GIA

1

Thị trn Bình Gia

I

2

Xã Tân Văn

I

3

Hoàng Văn Thụ

I

4

Xã Mông Ân

I

5

Xã Bình La

I

6

Xã Vĩnh Yên

I

7

Hồng Thái

I

8

Xã Minh Khai

III

9

Xã Hồng Phong

III

10

Xã Hoa Thám

III

11

Xã Hưng Đạo

III

12

Xã Quý Hòa

III

13

Xã Quang Trung

III

14

Xã Thiện Thuật

III

15

Xã Hòa Bình

III

16

Xã Tân Hòa

III

17

Xã Thiện Long

III

18

Xã Thiện Hòa

III

19

Xã Yên L

III

III

HUYỆN CAO LỘC

1

TT. Cao Lộc

I

2

TT Đồng Đăng

I

3

Xã Tân Thành

I

4

Hải Yến

I

5

Xã Yên Trạch

I

6

Hồng Phong

I

7

Xã Gia Cát

I

8

Xã Hp Thành

I

9

Xã Bảo Lâm

I

10

Xã Thụy ng

I

11

Xã Tân Liên

I

12

Xã Xuất Lễ

I

13

Xã Cao Lâu

II

14

Xã Thạch Đạn

III

15

Xã Thanh Lòa

III

16

Xã Lộc Yên

III

17

Xã Phú Xá

III

18

Xã Bình Trung

III

19

Xã Xuân Long

III

20

Xã Hòa Cư

III

21

Xã Công Sơn

III

22

Xã Mu Sơn

III

IV

HUYỆN CHI LĂNG

1

Thị trấn Đồng Mỏ

I

2

Thị trn Chi Lăng

I

3

Xã Chi Lăng

I

4

Xã Mai Sao

I

5

Xã Gia Lộc

I

6

Xã Hòa Bình

I

7

Xã Bằng Mạc

I

8

Xã Vạn Linh

I

9

Xã Y Tịch

I

10

Xã Nhân Lý

I

11

Xã Quan Sơn

II

12

Xã Thượng Cường

II

13

Xã Chiến Thắng

III

14

Xã Bắc Thủy

III

15

Xã Bng Hữu

III

16

Xã Vân Thủy

III

17

Xã Vân An

III

18

Xã Lâm Sơn

III

19

Xã Liên Sơn

III

20

Xã Hu Kiên

III

V

HUYỆN ĐÌNH LẬP

1

Thị trấn Đình Lp

I

2

Thị trn Nông Trường Thái Bình

I

3

Xã Thái Bình

III

4

Xã Lâm Ca

III

5

Xã Đồng Thắng

III

6

Xã Cường Lợi

I

7

Xã Châu Sơn

III

8

Xã Bc Lãng

I

9

Đình Lập

I

10

Xã Bính Xá

I

11

Xã Kiên Mộc

I

12

Xã Bắc Xa

I

VI

HUYỆN HỮU LŨNG

1

Thị trán Hữu Lũng

I

2

Xã Đồng Tân

I

3

Xã Sơn

I

4

Xã Minh Sơn

I

5

Xã Minh Hòa

I

6

Xã Cai Kinh

I

7

Xã Hòa Lạc

I

8

Xã Hồ Sơn

I

9

Xã Tân Thành

I

10

Xã Nhật Tiến

I

11

Xã Minh Tiến

I

12

Xã Vân Nham

I

13

Xã Yên Vưng

I

14

Xã Đồng Tiến

II

15

Hòa Sơn

II

16

Xã Yên Sơn

III

17

Xã Hòa Thắng

III

18

Thanh Sơn

III

19

Xã Yên Bình

III

20

Xã Hòa Bình

III

21

Xã Quyết Thng

III

22

Xã Thiện Tân

III

23

Xã Hu Liên

III

VII

HUYỆN LỘC BÌNII

1

TT Lộc Bình

I

2

TT Na Dương

I

3

Xã Khuất Xá

I

4

Xã Yên Khoái

I

5

Xã Tú Đoạn

I

6

Xã Khánh Xuân

I

7

Xã Đồng Bục

I

8

Xã Hữu Khánh

I

9

Xã Tú Mịch

I

10

Xã Hu Lân

III

11

Xã Đông Quan

III

12

Xã Thống Nhất

III

13

Xã Mu Sơn

III

14

Xã Nam Quan

III

15

Lợi Bác

III

16

Xuân Dương

III

17

Xã Tĩnh Bc

III

18

Xã Tam Gia

III

19

Xã Minh Hiệp

III

20

Ái Quốc

III

21

Xã Sản Viên

III

VIII

HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

1

Thị trấn Thất Khê

I

2

Xã Tri Phương

I

3

Xã Đi Đồng

I

4

Xã Chi Lăng

I

5

Xã Quốc Khánh

I

6

Xã Quốc Việt

I

7

Xã Đ Thám

I

8

Xã Hùng Sơn

I

9

Xã Cao Minh

I

10

Xã Kháng Chiến

II

11

Xã Đội Cấn

I

12

Xã Hùng Việt

III

13

Xã Tân Minh

III

14

Xã Đào Viên

III

15

Xã Tân Tiến

III

16

Xã Chí Minh

III

17

Xã Kim Đồng

III

18

Xã Đoàn Kết

III

19

Xã Vĩnh Tiến

III

20

Xã Trung Thành

III

21

Tân Yên

III

22

Xã Khánh Long

III

IX

HUYỆN VĂN LÃNG

1

Bắc La

III

2

Xã Thành Hòa

III

3

Hội Hoan

III

4

Xã Gia Min

III

5

Hồng Thái

III

6

Xã Nhạc Kỳ

III

7

Xã Tân Tác

III

8

Xã Thụy Hùng

III

9

Xã Thanh Long

I

10

Hoàng Việt

I

11

Xã Tân Thanh

I

12

Xã Tân Mỹ

I

13

Xã Hoàng Văn Thụ

I

14

Xã Bc Việt

I

15

Xã Bc Hùng

I

16

Trùng Khánh

I

17

Thị trấn Na Sầm

I

X

HUYỆN VĂN QUAN

1

Xã Yên Phúc

I

2

Xã Bình Phúc

III

3

Xã Tân Đoàn

I

4

Xã Tràng Phái

I

5

Đim He

II

6

Xã Khánh Khê

III

7

Xã Đồng Giáp

III

8

Xã An Sơn

III

9

Xã Trấn Ninh

III

10

Xã Liên Hội

III

11

Xã Tú Xuyên

I

12

Xã Lương Năng

III

13

Xã Tri L

III

14

Xã Hữu Lễ

I

15

Xã Tràng Các

III

16

Xã Hòa Bình

III

17

Thị trấn Văn Quan

I

XI

THÀNH PH LẠNG SƠN

1

P. Đông Kinh

I

2

P. Hoàng Văn Thụ

I

3

P. Vĩnh Trại

I

4

P. Tam Thanh

I

5

P. Chi Lăng

I

6

Xã Quảng Lạc

I

7

Xã Mai Pha

I

8

Xã Hoàng Đồng

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LÀO CAI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên huyện,

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

138

Xã khu vực I

64

Xã khu vực II

4

Xã khu vực III

70

I

HUYỆN SI MA CAI

1

Thị trn Si Ma Cai

I

Xã Nàn Sán

I

3

Xã Bản Mế

I

4

Xã Sín Chéng

I

5

Xã Cán Cấu

I

6

Xã Thào Chư Phìn

III

7

Xã Nản Sín

III

8

Xã Quan Hồ Thẩn

III

9

Xã Sán Chi

III

10

Xã Lùng Thẩn

III

II

HUYỆN BẮC HÀ

1

Thị trấn Bắc Hà

I

2

Xã Tà Chải

I

3

Xã Na Hổi

I

4

Xã Báo Nhai

I

5

Xã Nậm Đét

I

6

Xã Bn Phố

I

7

Xã T Van Chư

III

8

Xã Cc Lầu

III

9

Xã Bn Liền

III

10

Xã Lùng Ci

III

11

Xã Nm Mòn

III

12

Xã Nậm Lúc

III

13

Xủ Tả Củ T

III

14

Xã Bn Cái

III

15

Xã Thải Giàng Phố

III

16

Xã Nậm Khánh

III

17

Hoàng Thu Phố

III

18

Xã Lùng Phinh

III

19

Xã Cốc Ly

III

III

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

1

Xã Lùng Vai

I

2

Xã Bn Sen

I

3

TT Mường Khương

I

4

Xã Bản Lầu

I

5

Xã Thanh Bình

I

6

Xã Pha Long

I

7

Xã Lùng Khu Nhin

III

8

Xã Nm Lư

III

9

Xã Cao Sơn

III

10

La Pan Tn

III

11

Xã Tả Thàng

III

12

Xã Tả Gia Khâu

III

13

Xã Dìn Chin

III

14

Xã Tả Ngài Chồ

III

15

Xã Nậm Chảy

III

16

Xã Tung Chung Phố

III

IV

THỊ XÃ SA PA

1

Phường Phan Si Păng

I

2

Xã Tả Phìn

I

3

Xã Liên Minh

I

4

Xã Mường Bo

I

5

Phường Hàm Rồng

II

6

Phường Ô Quý Hồ

III

7

Phường Cầu Mây

III

8

Phường Sa P

III

9

Xã Bn Hồ

III

10

Xã Thanh Bình

III

11

Xã Trung Chải

III

12

Xã Tả Van

III

13

Xã Hoàng Liên

III

14

Xã Mường Hoa

III

15

Ngũ Chi Sơn

III

V

HUYỆN BẢO YÊN

1

Thị trấn Phố Ràng

I

2

Xã Minh Tân

I

3

Xã Nghĩa Đô

I

4

Xã Tân Dương

1

5

Xã Việt Tiến

I

6

Xã Yên Sơn

I

7

Xã Lương Sơn

I

8

Xã Cam Cn

II

10

Xã Vĩnh Yên

II

9

Xã Tân Tiến

III

11

Xã Điện Quan

III

12

Xã Xuân Hòa

III

13

Xã Thượng Hà

III

14

Xã Kim Sơn

III

15

Xã Xuân Thượng

III

16

Bảo Hà

III

17

Xã Phúc Khánh

III

VI

HUYỆN BÁT XÁT

1

Thị trấn Bát Xát

I

2

Xã Quang Kim

I

3

Xã A Mú Sung

I

4

Xã Bản Qua

I

5

Xã Bn Vược

I

6

Xã Mường Hum

I

7

Xã Bn Xèo

I

8

Xã Mường Vi

I

9

Xã Dền Sáng

I

10

Xã Phìn Ngan

III

11

Xã Tòng Sành

III

12

Xã Cốc Mỳ

III

13

Xã Trịnh Tường

III

14

Xã Nậm Chạc

III

15

Xã A Lù

III

16

Xã Y Tý

III

17

Xã Trung Lèng H

III

18

Xã Sàng Ma Sáo

III

19

Xã Dền Thàng

III

20

Xã Nậm Pung

III

21

Xã Pa Cheo

Ill

VII

HUYỆN VĂN BÀN

1

Thị trấn Khánh Yên

I

2

Xã Võ Lao

I

3

Xã Làng Giàng

I

4

Xã Hòa Mạc

I

5

Xã Khánh Yên Trung

I

6

Xã Khánh Yên Hạ

I

7

Xã Liêm Phú

I

8

Xã Tân An

I

9

Xã Khánh Yên Thưựng

I

10

Xã Dương Qu

I

11

Xã Chiềng Ken

II

12

Xã Sơn Thủy

III

13

Xã Nậm Mả

III

14

Xã Tân Thượng

III

15

Xã Nậm Dạng

III

16

Xã Nậm Chày

III

17

Xã Nậm Xé

III

18

Xã Dần Thàng

III

19

Xã Nậm Tha

III

20

Xã Minh Lương

III

21

Xã Thẳm Dương

III

22

Xã Nậm Xây

III

VIII

HUYN BẢO THNG

1

Thị trấn Tng Loòng

I

2

Xã Sơn Hải

I

3

Xã Thái Niên

I

4

Xã Xuân Quang

I

5

Xã Trì Quang

I

6

Xã Gia Phú

I

7

Xã Phú Nhuận

I

8

Xã Phong Niên

I

9

Xã Xuân Giao

I

10

Xã Bản Phiệt

I

11

Xã Bản Cầm

I

12

Thị trn Phong Hi

III

IX

THÀNH PIIỐ LÀO CAI

1

Xã Cốc San

I

2

Xã Tả Phời

I

3

Xã Hợp Thành

I

4

Xã Cam Đường

I

5

Xã Đng Tuyển

I

6

Xã Thống Nht

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH NGHỆ AN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

131

Xã khu vực I

55

Xã khu vực II

Xã khu vực III

76

I

HUYỆN KỲ SƠN

1

Xã Chiêu Lưu

III

2

Xã Đoọc Mạy

III

3

Xã Na Ngoi

III

4

Xã Tây Sơn

III

5

Xã Bảo Thng

III

6

Xã Hữu Kiệm

I

7

Huồi Tụ

III

8

Xã Hưu Lập

III

9

Xã Mỹ Lý

III

10

Xã Phà Đánh

III

11

Xã Tà Cạ

III

12

Xã Nậm Cn

III

13

Xã Mường Típ

III

14

Xã Mường i

III

15

Xã Bo Nam

III

16

Xã Keng Đu

III

17

Xã Na Loi

III

18

Xã Bc Lý

III

19

Xã Nậm Càn

III

20

Xã Mường Lng

III

21

TT Mường Xén

I

II

HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

1

Thị trấn Thạch Giám

I

2

Xã Tam Quang

I

3

Xã Tam Đình

I

4

Tam Thái

I

5

Xã Tam Hợp

III

6

Xã Xã Lượng

I

7

Xã Lưu Kiền

III

8

Xã Lượng Minh

III

9

Xã Yên Na

III

10

Xã Yên Hòa

III

11

Xã Yênnh

III

12

Xã Yên Thng

III

13

Xã Hừu Khuông

III

14

Xã Nhôn Mai

III

15

Xã Mai Sơn

III

16

Xã Nga My

III

17

Xã Xiêng My

III

III

HUYỆN CON CUÔNG

1

Xã Môn Sơn

III

2

Xã Lục Dạ

III

3

Xã Yên Khê

I

4

Xã Bồng Khê

I

5

Xã Châu Khê

III

6

Xã Lạng Khê

III

7

Xã Cam Lâm

III

8

Xã Bình Chun

III

9

Đôn Phục

III

10

Xã Mậu Dức

III

11

Xã Thạch Ngàn

III

12

Xã Chi Khê

I

IV

HUYỆN ANH SƠN

1

Xã Thọ Sơn

I

2

Xã Bình Sơn

I

3

Xã Thành Sơn

I

4

Xã Cm Sơn

I

V

HUYỆN THANH CHƯƠNG

1

Xã Ngọc Lâm

III

2

Xã Thanh Sơn

III

VI

HUYỆN TÂN KỲ

1

Xã Tiên Ký

I

2

Xã Tân Hợp

I

3

Xã Phú Sơn

I

4

Xã Hương Sơn

I

5

Xã Giai Xuân

I

6

Xã Đồng Văn

I

7

Xã Nghĩa Dũng

I

8

Xã Nghĩa Phúc

I

9

Xã Nghĩa Hoàn

I

10

Xã Nghĩa Thái

I

11

Tân Xuân

I

VII

HUYỆN QU PHONG

1

Xã Thông Thụ

III

2

Xã Đồng Văn

III

3

Xã Hạnh Dịch

III

4

Xã Tiền Phong

III

5

Thị trấn Kim Sơn

I

6

Xã Mường Nọc

I

7

Xã Châu Kim

III

8

Xã Nậm Giải

III

9

Xã Châu Thôn

III

10

Xã Cắm Muộn

III

11

Xã Quang Phong

III

12

Xã Tri Lễ

III

13

Xã Nậm Nhoóng

III

VIII

HUYỆN QUỲ CHÂU

1

Xã Châu Tiến

I

2

Thị trn Tân Lạc

I

3

Xã Châu Bính

I

4

Xã Châu Bình

III

5

Xã Châu Thuận

III

6

Xã Châu Hạnh

III

7

Xã Châu Hội

III

8

Xã Châu Nga

III

9

Xã Châu Thng

III

10

Xã Châu Phong

III

11

Xã Châu Hoàn

III

12

Xã Diên Lãm

III

IX

HUYỆN QUỲ HỢP

1

Xã Bắc Sơn

III

2

Xã Châu Đình

III

3

Xã Châu Hồng

III

4

Xã Châu Thái

III

5

Xã Châu Tiến

III

6

Xã Hạ Sơn

III

7

Xã Liên Hợp

III

8

Xã Văn Lợi

III

9

Xã Châu Lộc

III

10

Xã Nam Sơn

III

11

Xã Châu Cường

III

12

Xã Yên Hợp

III

13

Xã Châu Lý

III

14

Xã Châu Thành

III

15

Xã Đồng Hợp

I

16

Xã Thọ Hợp

I

17

Xã Tam Hợp

I

18

Xã Minh Hợp

I

19

Xã Nghĩa Xuân

I

20

Xã Châu Quang

I

X

HUYỆN NGHĨA ĐÀN

1

Xã Nghĩa Mai

I

2

Xã Nghĩa Lạc

I

3

Xã Nghĩa Thọ

I

4

Xã Nghĩa Li

I

5

Xã Nghĩa Đức

I

6

Xã Nghĩa Thịnh

I

7

Xã Nghĩa Long

I

8

Xã Nghĩa Lâm

I

9

Xã Nghĩa Yên

I

10

Xã Nghĩa Thành

I

11

Xã Nghĩa Hưng

I

12

Xã Nghĩa An

I

13

Xã Nghĩa Trung

I

14

Xã Nghĩa Minh

I

15

Xã Nghĩa Hội

I

XI

HUYỆN QUỲNH LƯU

I

Xã Tân Thng

I

XII

THỊ XÃ TI HÒA

1

Xã Nghĩa Tiến

I

2

Phường Long Sơn

I

3

Phường Quang Tiến

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH NINH THUẬN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

28

Xã khu vực I

12

Xã khu vực II

1

Xã khu vực III

15

I

HUYỆN NINH SƠN

1

Xã Lâm Sơn

I

2

Xã Lương Sơn

I

3

Xã Mỹ Sơn

III

4

Xã Nhơn Sơn

I

5

Xã Ma Nới

III

II

HUYỆN NINH HẢI

1

Xã Xuân Hi

I

III

HUYỆN THUẬN NAM

1

Xã Phước Hà

III

2

Xã Phước Ninh

I

3

Xã Phước Nam

I

IV

HUYỆN NINH PHƯỚC

1

Xã Phước Thái

I

2

Xã Phước Hi

I

3

Xã Phước Hậu

I

4

Xã Phước Hữu

I

5

Thị trn Phước Dân

I

V

HUYỆN THUẬN BẮC

1

Xã Bắc Sơn

III

2

Xã Phước Chiến

III

3

Xã Phước Kháng

III

4

Xã Lợi Hải

II

5

Xã Công Hi

I

VI

HUYỆN BÁC ÁI

1

Xã Phước Đại

III

2

Xã Phước Thành

III

3

Phước Chính

III

4

Xã Phưc Trung

III

5

Xã Phước Tân

III

6

Phước Tiến

III

7

Xã Phước Thng

III

8

Xã Phước Hòa

III

9

Xã Phưc nh

III

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH PHÚ THỌ PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Chi chú

Tổng cộng

58

Xã khu vực I

27

Xã khu vực II

5

Xã khu vực III

26

I

HUYỆN ĐOAN HÙNG

1

Minh Phú

I

2

Yên Kiện

I

II

HUYỆN THANH THỦY

1

Tu Vũ

I

III

HUYỆN YÊN LẬP

1

TT Yên Lập

I

2

Mỹ Lung

III

3

Mỹ Lương

III

4

Lương Sơn

III

5

Xuân An

III

6

Xuân Viên

III

7

Xuân Thủy

I

8

Hưng Long

I

9

Nga Hoàng

I

10

Thượng Long

I

11

Trung Sơn

III

12

Đồng Thịnh

III

13

Phúc Khánh

III

14

Ngọc Lập

I

15

Ngc Đng

III

16

Minh Hòa

III

17

Đồng Lạc

III

IV

HUYỆN THANH SƠN

1

Xã Giáp Lai

I

2

Xã Thạch Khoán

I

3

Xã Thục Luyện

I

4

Xã Cự Thng

I

5

Xã Tất Thng

I

6

Xã Cự Đồng

I

7

Xã Thng Sơn

III

8

Xã Hương Cần

I

9

Xã Tân Lập

II

10

Tân Minh

II

11

Xã Yên Lương

III

12

Xã Yên lãng

III

13

Xã Yên Sơn

III

14

Xã Lương Nha

I

15

Tinh Nhuệ

I

16

Xã Vô Miếu

I

17

Văn Miếu

I

18

Đông Cu

III

19

Xã Thượng Cu

III

20

Xã Khả Cửu

III

21

Địch Qu

I

V

HUYỆN TÂN SƠN

1

Kiệt Sơn

III

2

Tân Sơn

III

3

Đồng Sơn

III

4

Xuân Sơn

III

5

Vinh Tiền

III

6

Thu Ngạc

III

7

Lai Đồng

III

8

Kim Thượng

III

9

Thu Cúc

II

10

Tam Thanh

II

11

Mỹ Thuận

II

12

Xuân Đài

I

13

Văn Luông

I

14

Thạch Kiệt

I

15

Long Cốc

I

16

Tân Phú

I

17

Minh Đài

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH PHÚ YÊN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

23

Xã khu vực I

10

Xã khu vực II

1

Xã khu vực III

12

I

HUYỆN ĐNG XUÂN

1

Xã Phú M

III

2

Xã Xuân nh

III

3

Xã Đa Lộc

II

4

Xã Xuân Quang 1

I

II

HUYỆN SÔNG HINH

1

Ea Bá

III

2

Xã Ea Lâm

III

3

Ea Trol

III

4

Ea Ly

I

5

Xã Sơn Giang

I

6

Xã Đức Bình Đông

I

7

Thị trấn Hai Riêng

I

8

Ea Bia

I

9

Xã Sông Hinh

I

10

Xã Ea Bar

I

III

HUYỆN SƠN HÒA

1

Xã Phước Tân

III

2

Xã Cà Lúi

III

3

Xã Suối Trai

III

4

Xã Krông Pa

III

5

Ea Chà rang

III

6

Xã Sơn Phước

III

7

Xã Sơn Hội

III

8

Xã Suối Bạc

I

9

Xã Sơn Định

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG BÌNH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

15

Xã khu vực I

2

Xã khu vực II

2

Xã khu vực III

11

I

HUYỆN MINH HÓA

1

Hóa Phúc

I

2

Xã Trọng Hóa

III

3

Xã Dân Hóa

III

4

Xã Hóa Tiến

II

5

Hóa Sơn

III

6

Xã Thượng a

III

7

Xã Hóa Hợp

I

II

HUYỆN LỆ THỦY

1

Xã Ngân Thy

III

2

Xã Lâm Thủy

III

3

Xã Kim Thủy

III

III

HUYỆN QUẢNG NINH

1

Xã Trường Sơn

III

2

Xã Trường Xuân

II

IV

HUYỆN B TRẠCH

1

Thượng Trạch

III

2

Tân Trạch

III

V

HUYỆN TUYÊN HÓA

1

Xã Lâm Hóa

III

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NAM PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

70

Xã khu vực I

9

Xã khu vực II

3

Xã khu vực III

58

I

PHƯỚC SƠN

1

TT. Khâm Đức

I

2

Phước Xuân

II

3

Phước Lộc

III

4

Phước Thành

III

5

Phước Kim

III

6

Phưc Công

III

7

Phước Chánh

III

8

Phước Mỹ

III

9

Phước Năng

III

10

Phước Đức

III

11

Phước Hòa

III

12

Phước Hiệp

III

II

NAM GIANG

1

TT Thạnh Mỹ

II

2

Chơ Chun

III

3

La ÊÊ

III

4

La Dêê

III

5

Đắc Pring

III

6

Đc Pre

III

7

Đc Tôi

III

8

Chà Vàl

III

9

Zuôih

III

10

Tà Pơơ

III

11

Tà Bhing

III

12

Cà Dy

III

III

TÂY GIANG

1

Lăng

I

2

Anông

I

3

Atiêng

II

4

Ch'ơm

III

5

Gari

III

6

Axan

III

7

Tr’hy

III

8

Bhalêê

III

9

Avương

III

10

Dang

III

IV

BẮC TRÀ MY

1

Thị trấn Trà My

I

2

Trà Tân

I

3

Trà Bui

III

4

Trà Đốc

III

5

Trà Giác

III

6

Trà Giáp

III

7

Trà Ka

III

8

Trà Sơn

III

9

Trà Kót

III

10

Trà

III

11

Trà Giang

III

V

NAM TRÀ MY

1

Trà Mai

I

2

Trà Leng

III

3

Trà Dơn

III

4

Trà Tập

III

5

Trà Cang

III

6

Trà Linh

III

7

Trà Nam

III

8

Trà Don

III

9

Trà Vân

III

10

Trà Vinh

III

VI

ĐÔNG GIANG

1

I

2

Ba

I

3

Thị trấn P'Rao

III

4

Tà Lu

III

5

Sông Kôn

III

6

Jơ Ngây

III

7

A Ting

III

8

A Rooi

III

9

Za Hung

III

10

Mà Cooih

III

11

Kà Dăng

III

VII

HIỆP ĐỨC

1

Sông Trà

III

2

Phưc Trà

III

3

Phước Gia

III

VIII

NÚI THÀNH

1

Tam Trà

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NGÃI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

61

Xã khu vực I

6

Xã khu vực II

3

Xã khu vực III

52

I

HUYỆN BA TƠ

1

Xã Ba Bích

III

2

Xã Ba Đin

III

3

Xã Ba Khâm

III

4

Xã Ba Lế

III

5

Xã Ba Liên

III

6

Xã Ba Ngc

III

7

Xã Ba Thành

III

8

Xã Ba Tiêu

III

9

Ba Tô

III

10

Xã Ba Vinh

III

11

Xã Ba Trang

III

12

Xã Ba Giang

III

13

Xã Ba Dinh

III

14

Thị trấn Ba Tơ

I

15

Xã Ba Cung

II

16

Xã Ba Vì

II

17

Xã Ba Nam

III

18

Xã Ba Xa

III

II

HUYỆN MINH LONG

1

Xã Long Mai

III

2

Xã Long Môn

III

3

Xã Long Sơn

I

4

Xã Long Hiệp

III

5

Xã Thanh An

III

4

HUYỆN SƠN HÀ

1

Thị trấn Di Lăng

I

2

Xã Sơn Hạ

II

3

Xã Sơn Thành

I

4

Xã Sơn Nham

III

5

Xã Sơn Cao

III

6

Xã Sơn Linh

III

7

Xã Sơn Giang

III

8

Xã Sơn Hải

III

9

Xã Sơn Thủy

III

10

Xã Sơn Kỳ

III

11

Xã Sơn Ba

III

12

Xã Sơn Bao

III

13

Xã Sơn Thượng

III

14

Xã Sơn Trung

III

IV

HUYỆN SƠN TÂY

1

Xã Sơn Dung

III

2

Xã Sơn Long

III

3

Xã Sơn Mùa

III

4

Xã Sơn Liên

III

5

Xã Sơn Bua

III

6

Xã Sơn Tân

III

7

Xã Sơn Màu

III

8

Xã Sơn Tinh

III

9

Xã Sơn Lập

III

V

HUYỆN TRÀ BỒNG

1

Xã Trà Thủy

III

2

Xã Trà Bùi

III

3

Xã Trà Hiệp

III

4

Xã Trà Tân

III

5

Xã Trà Giang

III

6

Xã Trà Lâm

III

7

Xã Trà Sơn

III

8

Xã Trà Phong

III

9

Xã Trà Tây

III

10

Hương Trà

III

11

Xã Trà Xinh

III

12

Xã Trà Thanh

III

13

Xã Sơn Trà

III

VI

HUYỆN BÌNH SƠN

1

Xã Bình An

I

VII

HUYỆN TƯ NGHĨA

1

Xã Nghĩa Sơn

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NINH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

56

Xã khu vực I

56

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

0

I

HUYỆN HẢI HÀ

1

Xã Qung Đức

I

2

Xã Quảng Sơn

I

3

Xã Quảng Phong

I

4

Đường Hoa

I

5

Xã Quảng Thịnh

I

II

HUYỆN TIÊN YÊN

1

Xã Hải Lạng

I

2

Xã Yên Than

I

3

Xã Đông Hải

I

4

Phong Dụ

I

5

Đại Dực

I

6

Xã Đông Ngũ

I

7

Đồng Rui

I

8

Xã Điền Xá

I

9

Xã Hà Lâu

I

III

HUYỆN VÂN ĐỒN

l

Đài Xuyên

I

2

Xã Bình Dân

I

3

Xã Đoàn Kết

I

4

Xã Vạn Yên

I

IV

HUYỆN ĐẦM HÀ

1

Xã Quảng Lâm

I

2

Xã Quảng An

I

3

Xã Quảng Tân

I

4

Xã Dực Yên

I

5

Xã Tân Bình

I

6

Thị trấn Đầm Hà

I

V

HUYỆN BA CHẼ

1

Lương Mông

I

2

Xã Minh Cm

I

3

Xã Đạp Thanh

I

4

Xã Thanh Lâm

I

5

Xã Thanh Sơn

I

6

Xã Nam Sơn

I

7

Đồn Đạc

I

VI

HUYỆN BÌNH LIÊU

1

Xã Đồng Văn

I

2

Xã Hoành Mô

I

3

Xã Đồng Tâm

I

4

Xã Lục Hồn

I

5

Xã Vô Ngại

I

6

Xã Húc Động

I

7

Thị trấn Bình Liêu

I

VII

THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

1

Xã Tràng Lương

I

VIII

THÀNH PH MÓNG CÁI

1

Xã Hi Sơn

I

2

Xã Bắc Sơn

I

3

Xã Qung Nghĩa

I

IX

THÀNH PH CM PHẢ

1

Xã Dương Huy

I

2

Xã Cộng Hòa

I

X

THÀNH PH UÔNG BÍ

1

Xã Thượng Yên Công

I

XI

THÀNH PHỐ HẠ LONG

1

Xã Vũ Oai

I

2

Xã Hòa Bình

I

3

Xã Sơn Dương

I

4

Xã Dân Chủ

I

5

Xã Quảng La

I

6

Xã Bng Cả

I

7

Xã Đng Lâm

I

8

Xã Đồng Sơn

I

9

Xã Kỳ Thượng

I

10

Xã Thống Nhất

I

11

Xã Tân Dân

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG TRỊ PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

31

Xã khu vực I

1

Xã khu vực II

2

Xã khu vực III

28

I

HUYỆN HƯNG HÓA

1

Tân Lập

I

2

Thuận

III

3

Thanh

III

4

Lìa

III

5

Xy

III

6

A Dơi

III

7

Ba Tầng

III

8

Hướng Lộc

III

9

Húc

III

10

Hưng Tân

III

11

Hưng Linh

III

12

Hướng Phùng

III

13

Hướng Sơn

III

14

Hướng Việt

III

15

Hướng Lập

III

II

HUYỆN ĐAKRÔNG

1

Ba Nang

III

2

Tà Long

III

3

Húc Nghì

III

4

A Bung

III

5

Tà Rụt

III

6

Hướng Hiệp

III

7

A Ngo

III

8

A Vao

III

9

Đakrông

III

10

Mò Ó

III

11

TT Krông Klang

III

12

Ba Lòng

II

III

HUYỆN GIO LINH

1

Linh Trường

III

IV

HUYỆN VĨNH LINH

1

Xã Vĩnh Ô

III

2

Xã Vĩnh Khê

III

3

Vĩnh Hà

II

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH SÓC TRĂNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

63

Xã khu vực I

46

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

17

I

THÀNH PH SÓC TRĂNG

1

Phường 1

I

2

Phường 2

I

3

Phường 3

I

4

Phường 4

I

5

Phường 5

I

6

Phưng 6

I

7

Phường 7

I

8

Phường 8

I

9

Phường 9

I

10

Phường 10

I

II

THỊ XÃ VĨNH CHÂU

1

Phường 1

I

2

Phường 2

III

3

Phường Khánh Hòa

III

4

Phường Vĩnh Phước

III

5

Xã Vĩnh Hải

I

6

Xã Lai Hòa

III

7

Xã Vĩnh Tân

I

8

Xã Lạc Hòa

III

9

Hòa Đông

I

III

THỊ XÃ NGÃ NĂM

1

Xã Vĩnh Quới

I

IV

HUYỆN THẠNH TRỊ

1

Thị trấn Phú Lộc

I

2

Thị trn ng Lợi

III

3

Xã Châu Hưng

I

4

Xã Thạnh Tân

I

5

Xã Thạnh Trị

I

6

Xã Tuân Tức

I

7

Xã Lâm Tân

I

8

Xã Lâm Kiết

I

V

HUYỆN M XUYÊN

1

Thị trấn Mỹ Xuyên

I

2

Xã Tham Đôn

I

3

Xã Đại Tâm

I

4

Xã Thạnh Phú

I

5

Xã Thạnh Quới

I

VI

HUYỆN MỸ TÚ

1

Xã Mỹ Thuận

I

2

Xã Thuận Hưng

III

3

Xã Phú M

III

VII

HUYỆN CHÂU THÀNH

1

Xã An Ninh

I

2

Xã An Hiệp

I

3

HĐắc Kiện

I

4

Xã Thuận Hòa

III

5

Phú Tâm

I

6

Xã Phú Tân

I

7

Thị trấn Châu Thành

I

VIII

HUYỆN KẾ SÁCH

1

Thị trấn Kế Sách

III

2

Xã Kế Thành

III

3

Xã Thi An Hội

III

4

Xã An Mỹ

III

IX

HUYỆN LONG PHÚ

1

Thị trấn Long Phú

III

2

Xã Long Phú

III

3

Xã Tân Hưng

I

4

Xã Trường Khánh

I

X

HUYỆN CÙ LAO DUNG

1

Xã An Thạnh 3

I

2

Xã An Thạnh Nam

I

XI

HUYỆN TRN ĐỀ

1

Thị trấn Trần Đề

I

2

Thị trn Lịch Hội Thượng

I

3

Đại Ân 2

I

4

Xã Trung Bình

I

5

Xã Lịch Hội Thượng

I

6

Xã Liêu Tú

III

7

Xã Tài Văn

III

8

Xã Viên An

I

9

Xã Viên Bình

I

10

Xã Thạnh Thi An

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH SƠN LA PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Xã, bản

Thuộc khu vực

Ghi chú

Toàn tnh

202

Xã khu vực I

66

Xã khu vực II

10

Xã khu vực III

126

I

HUYỆN YÊN CHÂU

1

Th trấn

I

2

Chiềng Pằn

I

3

Chiềng Sàng

I

4

Viêng Lán

I

5

Chiềng Khoi

I

6

Chiềng Đông

III

7

Sp Vạt

III

8

Chiềng Hặc

III

9

Yên Sơn

III

10

Mường Lựm

III

11

Tú Nang

III

12

Lóng Phiêng

III

13

Chiềng Tương

III

14

Phiêng Khoài

III

15

Chiềng On

III

II

HUYỆN THUẬN CHÂU

1

Xã Liệp Tè

III

2

Xã Bon Phặng

III

3

Xã Chiềng Pấc

III

4

Xã Bn Lầm

III

5

Xã Mường Bám

III

6

Xã Co Tòng

III

7

É Tòng

III

8

Xã Mui Nọi

III

9

Xã Chiềng Ngàm

III

10

Xã Phng Lập

III

11

Xã Bó Mười

III

12

Xã Pá Lông

III

13

Xã Nong Lay

III

14

Xã Mường Khiêng

III

15

Xã Chiềng Bôm

III

16

Xã Mường É

III

17

Xã Chiềng La

III

18

Xã Phng Lăng

III

19

Xã Tông Cọ

III

20

Xã Nm Lầu

III

21

Xã Long H

III

22

Xã Chiềng Pha

III

23

Xã Púng Tra

III

24

Xã Co Mạ

III

25

Xã Thôm Mòn

II

26

Xã Chiềng Ly

II

27

Xã Tông Lạnh

I

28

Xã Phng Lái

I

29

Thị trấn Thuận Châu

I

III

HUYỆN QUỲNH NHAI

1

Xã Mường Giàng

I

2

Xã Chiềng Bng

I

3

Xã Chiềng Khoang

I

4

Xã Mường Chiên

I

5

Pá Ma Pha Khinh

I

6

Xã Chiềng Ơn

II

7

Xã Mường Giôn

II

8

Xã Mường Sại

III

9

Xã Nặm Ét

III

10

Xã Cà Nàng

III

11

Xã Chiềng Khay

III

IV

HUYỆN MỘC CHÂU

1

TT. Mộc Châu

I

2

TT NT Mộc Châu

I

3

Phiêng Luông

I

4

Tà Lại

III

5

Hua Păng

I

6

Mường Sang

I

7

Chiềng Sơn

I

8

Tân Hợp

III

9

Lóng Sập

II

10

Quy Hướng

II

11

Nà Mường

I

12

Tân Lập

I

13

Chiềng Hc

I

14

Đông Sang

I

15

Chiềng Khừa

III

V

HUYỆN PHÙ YÊN

1

Xã Huy Thượng

II

2

Xã Tân Phong

II

3

Xã Tường Thượng

III

4

Xã Mường Bang

III

5

Xã Gia Phù

I

6

Xã Bc Phong

III

7

Xã Huy Tưởng

III

8

Xã Mường Cơi

I

9

Xã Tường Phù

I

10

Xã Huy Hạ

I

11

Xã Tường Hạ

III

12

Xã Huy Bc

I

13

Xã Mường Do

III

14

Xã Đá Đỏ

III

15

Xã Tường Phong

III

16

Suối Tọ

III

17

Xã Mường Lang

III

18

Xã Mường Thải

III

19

Xã Tân Lang

I

20

Thị trấn Phù Yên

I

21

Xã Quang Huy

I

22

Xã Kim Bon

III

23

Xã Suối Bau

III

24

Huy Tân

II

25

Xã Sập Xa

III

26

Xã Nam Phong

III

27

Xã Tường Tiến

III

VI

HUYỆN SÔNG MÃ

1

Thị trấn Sông Mã

I

2

Xã Chiềng Khương

I

3

Xã Chiềng Sơ

I

4

Xã Mường Sai

III

5

Xã Nậm Ty

III

6

Xã Mường Cai

III

7

Xã Mường Hung

III

8

Xã Nậm Mn

III

9

Xã Chiềng En

III

10

Xã Hui Một

III

11

Xã Yên ng

III

12

Xã Chiềng Phung

III

13

Xã Đứa Mòn

III

14

Xã Ching Cang

III

15

Xã Pú Bu

III

16

Xã Chiềng Khoong

III

17

Xã Mường Lm

III

18

Xã Bó Sinh

III

19

Xã Nà Nghịu

III

VII

HUYN SP CỘP

1

Sốp Cộp

I

2

Mường Và

III

3

ng Lạn

III

4

Nậm Lạnh

III

5

Dồm Cang

I

6

Púng Bánh

III

7

Sam Kha

III

8

Mường Lèo

III

VIII

HUYỆN MƯỜNG LA

1

Xã Chiềng San

III

2

Xã Nậm Giôn

III

3

Xã Chiềng Lao

III

4

Xã Hua Trai

III

5

Xã Pi Toong

III

6

Xã Chiềng Muôn

III

7

Xã Chiềng Công

III

8

Xã Chiềng Ân

III

9

Xã Tạ Bú

III

10

Xã Chiềng Hoa

III

11

Xã Nặm Păm

III

12

Xã Ngọc Chiến

III

13

Xã Mường Trai

I

14

Xã Mường Bú

I

15

Mường Chùm

I

16

Thị trấn Ít Ong

I

IX

TP. SƠN LA

1

UBND xã Hua La

I

2

Phường Tô Hiệu

I

3

Phường Chiềng Sinh

I

4

Xã Chiềng Đen

I

5

Xã Ching Cọ

I

6

Xã Chiềng Xôm

I

7

Phường Chiềng Lề

I

8

Phường Chiềng An

I

9

Phường Chiềng Cơi

I

10

Xã Chiềng Ngần

I

11

Phường Quyết Thng

I

X

HUYỆN BC YÊN

1

Thị Trấn

I

2

Xã Phiêng Ban

I

3

Xã Mường Khoa

I

4

Hang Chú

III

5

Xã Xím Vàng

III

6

Xã Làng Chếu

III

7

Xã Tà Xùa

III

8

Xã Háng Đồng

III

9

Xã Hồng Ngài

III

10

Xã Song Pe

III

11

Xã Tạ Khoa

III

12

Xã Hua Nhàn

III

13

Xã Pc Ngà

III

14

Xã Chim Vàn

III

15

Xã Phiêng Côn

III

16

Xã Chiềng Sại

III

XI

HUYỆN VÂN H

1

Xã Chiềng Khoa

I

2

Xã Chiềng Xuân

III

3

Xã Chiềng Yên

III

4

Xã Liên Hòa

III

5

Lóng Luông

III

6

Xã Mường Men

III

7

Xã Mường Tè

III

8

Xã Quang Minh

III

9

Xã Song Khủa

III

10

Xã Sui Bàng

III

11

Xã Tân Xuân

III

12

Xã Tô Múa

III

13

Xã Vân H

I

14

Xã Xuân Nha

III

XII

HUYỆN MAI SƠN

1

Xã Hát Lót

I

2

Xã Mường Bon

I

3

Xã Chiềng Mung

I

4

Xã Chiềng Ban

I

5

Xã Cò Nòi

I

6

Xã Chiềng Sung

I

7

Xã Nà Bó

I

8

Xã Mường Bằng

I

9

Xã Mường Chanh

I

10

Xã Chiềng Chăn

I

11

Xã Chiềng Chung

II

12

Xã Tà Hộc

III

13

Xã Chiềng Lương

III

14

Xã Chiềng Mai

III

15

Chiềng Kheo

III

16

Xã Chiềng Dong

III

17

Xã Chiềng Ve

III

18

Nà Ớt

III

19

Xã Phiêng Cằm

III

20

Xã Chiềng Nơi

III

21

Xã Phiêng Pn

III

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH TÂY NINH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện,

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

1

Xã khu vực I

1

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

0

I

HUYỆN TÂN BIÊN

1

Hòa Hiệp

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THÁI NGUYÊN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

110

Xã khu vực I

83

Xã khu vực II

12

Xã khu vực III

15

I

HUYỆN VÕ NHAI

1

La Hiên

I

2

Lâu Thượng

I

3

TT Đình Cả

I

4

Phú Thượng

I

5

Tràng Xá

I

6

Dân Tiến

I

7

Bình Long

II

8

Sảng Mộc

III

9

Cúc Đường

III

10

Thần Sa

III

11

Chấn

III

12

Phương Giao

III

13

Nghinh Tường

III

14

Thượng Nung

III

15

Liên Minh

III

II

HUYỆN ĐỊNH HÓA

1

Bo Linh

III

2

Quy Kỳ

III

3

Linh Thông

III

4

Bình Thành

II

5

Bình Yên

II

6

Bộc Nhiêu

II

7

Điềm Mặc

II

8

Lam Vỹ

II

9

Phú Tiến

II

10

Tân Dương

II

11

Tân Thịnh

II

12

Trung Lương

II

13

Định Biên

II

14

Phú Đình

I

15

Kim Phượng

I

16

Sơn Phú

I

17

Thanh Định

I

18

Đồng Thịnh

I

19

Phúc Chu

I

20

Phượng Tiến

I

21

Bảo Cường

I

22

Trung Hội

I

23

Thị trn Chợ Chu

I

III

THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

1

Xã Bình Sơn

I

IV

HUYỆN ĐỒNG HỶ

1

TT Sông Cầu

I

2

TT Trại Cau

I

3

Hóa Thượng

I

4

Xã Hóa Trung

I

5

Hòa Bình

I

6

Xã Minh Lp

I

7

Xã Khe Mo

I

8

Xã Văn Hán

I

9

Xã Quang Sơn

I

10

Xã Tân Long

III

11

Xã Văn Lăng

III

12

Xã Nam Hòa

I

13

Xã Cây Thị

I

14

Xã Tân Lợi

I

15

Xã Hợp Tiến

III

V

HUYỆN ĐẠI TỪ

1

An Khánh

I

2

Hà Thượng

I

3

Tân Thái

I

4

Phục Linh

I

5

Tân Linh

I

6

Khôi K

I

7

Mỹ Yên

I

8

Lục Ba

I

9

Vạn Thọ

I

10

Quân Chu

I

11

Tiên Hội

I

12

Bản Ngoại

I

13

Phú Xuyên

I

14

Yên Lãng

I

15

Na Mao

I

16

Phú Cưng

I

17

Minh Tiến

II

18

Phú Thịnh

I

19

Phú Lạc

I

20

Đức Lương

I

21

Phúc Lương

I

22

La Bng

I

23

Hoàng Nông

I

VI

THÀNH PH THÁI NGUYÊN

1

Phúc Hà

I

2

Linh Sơn

I

3

Cao Ngạn

I

4

Sơn Cẩm

I

5

Thịnh Đc

I

6

Phúc Trìu

I

7

Đồng Bm

I

8

Quang Vinh

I

9

Quan Triều

I

VII

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

1

Xã Yên Ninh

I

2

Yên Trạch

III

3

Xã Yên Đổ

I

4

Xã Yên Lạc

I

5

Xã Ôn Lương

I

6

Xã Hợp Thành

I

7

Xã Phủ Lý

I

8

Xã Động Đạt

I

9

Xã Phấn Mễ

I

10

Xã Phú Đô

I

11

Xã Vô Tranh

I

12

Xã Tức Tranh

I

13

Xã Cổ Lũng

I

14

Thị trấn Đu

I

15

Thị trấn Giang Tiên

I

VIII

THỊ XÃ PHỔ YÊN

1

Phường Bắc Sơn

I

2

Xã Thành Công

I

3

Xã Minh Đức

I

4

Xã Phúc Thuận

I

5

Phúc Tân

I

IX

HUYỆN PHÚ BÌNH

1

xã Bàn Đạt

I

2

Tân Thành

I

3

Xã Tân Hòa

I

4

Xã Tân Kim

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THANH HÓA PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

174

Xã khu vực I

129

Xã khu vực II

24

Xã khu vực III

21

I

HUYỆN MƯỜNG LÁT

1

Thị trấn Mường Lát

III

2

Xã Mường Chanh

III

3

Xã Quang Chiu

III

4

Xã Tam Chung

III

5

Xã Pù Nhi

III

6

Xã Nhi Sơn

III

7

Xã Trung Lý

III

8

Xã Mường Lý

III

II

HUYỆN QUAN SƠN

1

Xã Sơn Điện

I

2

Xã Mường Mìn

I

3

Xã Tam Thanh

I

4

Xã Tam Lư

I

5

Xã Sơn Hà

I

6

Thị trn Sơn Lư

I

7

Xã Trung Thượng

I

8

Xã Trung Tiến

I

9

Xã Trung Xuân

I

10

Xã Trung Hạ

II

11

Xã Na Mèo

III

12

Xã Sơn Thủy

III

III

HUYỆN QUAN HÓA

1

Xã Phú Nghiêm

I

2

Thị trấn Hồi Xuân

I

3

Xã Phú Xuân

I

4

Xã Phú Lệ

I

5

Xã Phú Sơn

I

6

Xã Phú Thanh

I

7

Xã Nam Xuân

I

8

Xã Thành Sơn

II

9

Xã Trung Thành

II

10

Xã Trung Sơn

II

11

Xã Nam Tiến

II

12

Xã Nam Động

II

13

Xã Thiên Phủ

II

14

Xã Hiền Chung

II

15

Xã Hiền Kiệt

II

IV

HUYỆN BÁ THƯỚC

1

Xã Kỳ Tân

I

2

Xã Thiết Kế

I

3

Xã Thiết Ống

I

4

Xã Ban Công

I

5

Xã Thành Lâm

I

6

Xã Lũng Niêm

I

7

Xã Cổ Lũng

I

8

Hạ Trung

I

9

Xã Ái Thượng

I

10

Điền Lư

I

11

Điền Quang

I

12

Điền Thượng

I

13

Xã Điền Trung

I

14

Xã Lương Trung

I

15

Thị trn Cành Nàng

I

16

Xã Văn Nho

II

17

Xã Lũng Cao

II

18

Xã Đin Hạ

II

19

Xã Lương Ngoại

II

20

Xã Lương Nội

II

21

Thành Sơn

III

V

HUYỆN LANG CHÁNH

1

Thị trấn Lang Chánh

I

2

Xã Trí Nang

I

3

Xã Tam Văn

I

4

Xã Tân Phúc

I

5

Xã Giao Thiện

I

6

Xã Đồng Lương

I

7

Xã Giao An

I

8

Lâm Phú

II

9

Xã Yên Thng

II

10

Xã Yên Khương

III

VI

HUYỆN CM THỦY

1

Xã Cẩm Thành

I

2

Xã Cẩm Liên

I

3

Xã Cm Lương

I

4

Xã Cẩm Thạch

I

5

Xã Cẩm Châu

I

6

Xã Cẩm Tâm

I

7

Xã Cẩm Yên

I

8

Xã Cm Phú

I

9

Xã Cẩm Long

I

10

Xã Cẩm Quý

I

11

Cẩm Bình

I

12

Xã Cẩm Ngọc

I

13

Cẩm Tú

I

14

Xã Cẩm Giang

I

15

Thị trấn Phong Sơn

I

VII

HUYỆN NGỌC LC

1

Thị trấn Ngọc Lặc

I

2

Xã Mỹ Tân

I

3

Xã Thúy Sơn

I

4

Xã Thạch Lp

I

5

Vân Am

I

6

Cao Ngọc

I

7

Xã Quang Trung

I

8

Đồng Thịnh

I

9

Xã Ngc Liên

I

10

Xã Ngọc Sơn

I

11

Lộc Thịnh

I

12

Xã Cao Thịnh

I

13

Xã Ngọc Trung

I

14

Xã Phùng Giáo

I

15

Xã Phùng Minh

I

16

Xã Phúc Thịnh

I

17

Xã Nguyệt n

I

18

Xã Kiên Thọ

I

19

Xã Minh Tiến

I

20

Xã Minh Sơn

I

VIII

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

1

Xã Yên Nhân

I

2

Xã Lương Sơn

I

3

Ngọc Phụng

I

4

Thị trấn Thường Xuân

I

5

Xã Xuân Cao

I

6

Luận Thành

I

7

Xã Tân Thành

I

8

Xã Xuân Thng

I

9

Xã Vạn Xuân

I

10

Xã Xuân L

I

11

Xã Bát Mọt

II

12

Xã Xuân Lộc

II

13

Xã Xuân Chinh

II

14

Xã Luận Khê

III

IX

HUYỆN NHƯ XUÂN

1

Thị trấn Yên Cát

I

2

Xã Bãi Trành

I

3

Xã Cát Vân

I

4

Xã Xuân Bình

I

5

Xã Thưng Ninh

I

6

Xã Hóa Quỳ

I

7

Xã Bình Lương

I

8

Xã Tân Bình

I

9

Cát Tân

I

10

Xã Xuân Hòa

I

11

Xã Thanh Xuân

II

12

Xã Thanh Sơn

III

13

Xã Thanh Phong

III

14

Xã Thanh a

III

15

Xã Thanh Lâm

III

16

Xã Thanh Quân

III

X

HUYỆN NHƯ THANH

1

Xã Cán Khê

I

2

Xã Xuân Du

I

3

Xã Mậu Lâm

I

4

Xã Xuân Khang

I

5

Xã Phú Nhuận

I

6

Xã Hải Long

I

7

Xã Yên Lạc

I

8

Xã Xuân Phúc

I

9

Xã Phượng Nghi

II

10

Xã Thanh Tân

II

11

Xã Xuân Thái

III

12

Xã Thanh Kỳ

III

XI

HUYỆN THẠCH THÀNH

1

Xã Thạch Lâm

I

2

Thạch Tượng

I

3

Xã Thạch Quảng

I

4

Xã Thành Trực

I

5

Xã Thành Công

I

6

Xã Thành Mỹ

I

7

Xã Thành Minh

I

8

Xã Thành Tân

I

9

Xã Thành Vinh

I

10

Xã Thạch Cẩm

I

11

Xã Thành An

I

12

Xã Thành Tâm

I

13

Xã Thạch Bình

I

14

Xã Thành Tiến

I

15

Xã Thạch Đồng

I

16

Xã Thành Thọ

I

17

Xã Ngọc Trạo

I

18

Xã Thạch Sơn

I

19

Xã Thành Long

I

20

Th trấn Vân Du

I

21

Xã Thành Yên

II

XII

HUYỆN THỌ XUÂN

1

Xã Quảng Phú

I

2

Xã Thuận Minh

I

3

Xã Thọ Lâm

I

4

Xã Xuân Phú

I

5

Thị trấn Sao Vàng

I

XIII

HUYỆN TRIỆU SƠN

1

Xã Thọ Sơn

I

2

Xã Thọ Bình

II

3

Xã Bình Sơn

III

XIV

HUYỆN HÀ TRUNG

1

Xã Hà Long

I

XV

HUYỆN YÊN ĐỊNH

1

Xã Yên Lâm

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên huyện, Xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

24

Xã khu vực I

9

Xã khu vực II

1

Xã khu vực III

14

I

HUYỆN A LƯỚI

1

Hương Nguyên

III

2

Xã Hồng Hạ

III

3

Xã A Roàng

III

4

Xã Lâm Đớt

III

5

Xã Đông Sơn

III

6

Xã Phú Vinh

I

7

Xã A Ngo

I

8

Hồng Thượng

II

9

Xã Hồng Thái

III

10

Xã Quảng Nhâm

III

11

Xã Hồng Bc

III

12

Xã Hồng Kim

III

13

Xã Trung Sơn

III

14

Xã Hồng Vân

III

15

Hồng Thủy

III

16

Thị Trấn A Lưới

I

II

HUYỆN NAM ĐÔNG

1

Xã Thượng Long

III

2

Xã Thượng Qung

I

3

Xã Hương Sơn

I

4

Xã Thượng L

I

5

Xã Thượng Nhật

I

6

Xã Hương Hu

III

III

THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ

1

Xã Bình Tiến

I

IV

HUYỆN PHÚ LỘC

1

Xã Xuân Lộc

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH TRÀ VINH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

59

Xã khu vực I

44

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

15

I

HUYỆN TIU CN

1

TT Tiu Cần

I

2

Hiếu Tử

I

3

Xã Hiếu Trung

I

4

Xã Phú Cần

I

5

Long Thới

I

6

Xã Tân Hòa

I

7

Xã Hùng Hòa

I

8

Xã Tân Hùng

I

9

Xã Tập Ngãi

I

II

CÀNG LONG

1

nh Phú

I

2

Xã Phương Thạnh

I

III

THÀNH PH TRÀ VINH

1

Phưng 3

I

2

Phường 7

I

3

Phường 8

I

4

Phường 9

I

IV

HUYỆN CẦU NGANG

1

Mỹ Hòa

I

2

Xã Hiệp Hòa

III

3

Xã Kim Hòa

I

4

Xã Thuận Hòa

III

5

Xã Trường Thọ

III

6

Xã Nhị Trường

III

7

Xã Long Sơn

III

8

Xã Thạnh Hòa Sơn

III

V

HUYỆN CẦU KÈ

1

Thị trấn Cầu Kè

I

2

Xã Hòa Ân

I

3

Hòa Tân

I

4

Xã Châu Điền

I

5

Xã Phong Phú

I

6

Xã Phong Thạnh

I

VI

HUYỆN CHÂU THÀNH

1

Đa Lộc

III

2

Xã Hòa Lợi

III

3

Song Lộc

III

4

Xã Mỹ Chánh

I

5

Xã Phước Hảo

I

6

Xã Nguyệt Hóa

I

7

Xã Lương Hòa

I

8

Xã Lương Hòa A

I

9

Xã Hòa Thuận

I

10

Thị trấn Châu Thành

I

VII

HUYỆN TRÀ CÚ

1

Xã Thanh Sơn

III

2

Hàm Giang

III

3

Xã Ngãi Xuyên

III

4

Xã Phước Hưng

I

5

Đại An

I

6

Xã Hàm Tân

I

7

Xã Lưu Nghiệp Anh

I

8

Xã Tân Sơn

I

9

Thị trấn Trà Cú

I

10

Xã Long Hiệp

I

11

Xã Tập Sơn

I

12

Xã Ngọc Biên

I

13

Xã Kim Sơn

I

14

Thị trấn Định An

I

15

Xã An Qung Hu

I

16

Xã Tân Hiệp

I

VIII

HUYỆN DUYÊN HẢI

1

Xã Đôn Xuân

III

2

Đôn Châu

III

3

Xã Ngũ Lạc

III

4

Xã Long Vĩnh

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH TUYÊN QUANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên xã, thôn

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

121

Xã khu vực I

56

Xã khu vực II

15

Xã khu vực III

50

I

HUYỆN LÂM BÌNH

1

Xã Thượng lâm

I

2

Xã Khuôn Hà

I

3

Xã Lăng Can

I

4

Xã Xuân Lp

III

5

Xã Phúc Yên

III

6

Bình An

III

7

Xã Th Bình

III

8

Xã Hồng Quang

III

II

HUYỆN NA HANG

1

Thị trấn Na Hang

I

2

Xã Năng Khả

I

3

Xã Hồng Thái

I

4

Xã Côn Lôn

I

5

Xã Thanh Tương

III

6

Xã Sơn Phú

III

7

Xã Đà Vị

III

8

Xã Yên Hoa

III

9

Xã Khâu Tinh

III

10

Xã Sinh Long

III

11

Xã Thượng Nông

III

12

Xã Thượng Giáp

III

III

HUYỆN CHIÊM HÓA

1

Xã Trung Hòa

I

2

Thị trấn Vĩnh Lộc

I

3

Xã Yên Nguyên

I

4

Hòa Phú

I

5

Xã Phúc Thịnh

I

6

Xã Xuân Quang

I

7

Xã Ngọc Hội

I

8

Xã Vinh Quang

I

9

Xã Kim Bình

I

10

Xã Tân Thịnh

I

11

Xã Tân An

II

12

Xã Nhân Lý

II

13

Xã Phú Bình

III

14

Xã Hòa An

III

15

Xã Minh Quang

III

16

Bình Phú

III

17

Xã Yên Lập

III

18

Xã Kiên Đài

III

19

Xã Hùng Mỹ

III

20

Xã Hà Lang

III

21

Xã Phúc Sơn

III

22

Xã Tân Mỹ

III

23

Xã Trung Hà

III

24

Xã Linh Phú

III

25

Xã Tri Phú

III

26

Xã Bình Nhân

III

IV

HUYỆN HÀM YÊN

1

Xã Nhân Mục

I

2

Xã Thái Hòa

I

3

Xã Bình Xa

I

4

Đức Ninh

I

5

Xã Thái Sơn

I

6

TT Tân Yên

I

7

Xã Minh Dân

II

8

Xã Yên Phú

II

9

Xã Phù Lưu

II

10

Xã Yên Thuận

III

11

Xã Bạch Xa

III

12

Xã Minh Khương

III

13

Xã Tân Thành

III

14

Xã Thành Long

III

15

Xã Minh Hương

III

16

Xã Yên Lâm

III

17

Xã Bằng Cc

III

18

Hùng Đức

III

V

HUYỆN YÊN SƠN

1

Xã Mỹ Bng

I

2

Xã Hoàng Khai

I

3

Xã Nh Hán

I

4

Xã Tân Long

I

5

Xã Tân Tiến

I

6

Xã Xuân Vân

I

7

Xã Tiến Bộ

I

8

Xã Đội Bình

I

9

Xã Phúc Ninh

I

10

Xã Chân Sơn

I

11

Xã Lang Quán

I

12

Xã Thắng Quân

I

13

Xã Tứ Quận

I

14

Xã Phú Thịnh

I

15

Xã Kim Quan

I

16

Xã Nhữ Khê

II

17

Xã Trung Trực

II

18

Quý Quân

II

19

Xã Chiêu Yên

II

20

Xã Kiến Thiết

III

21

Xã Lực Hành

III

22

Xã Công Đa

III

23

Xã Đạo Viện

III

24

Xã Trung Sơn

III

25

Xã Hùng Lợi

III

26

Xã Trung Minh

III

VI

HUYỆN SƠN DƯƠNG

1

Xã Cấp Tiến

I

2

Xã Đại Phú

I

3

Xã Kháng Nhật

I

4

Xã Sơn Nam

I

5

Xã Hợp Thành

I

6

n Trào

I

7

Xã Phú Lương

I

8

TT Sơn Dương

I

9

Xã Phúc Ứng

I

10

Xã Thượng m

I

11

Thiện Kế

I

12

Xã Ninh Lai

I

13

Xã Minh Thanh

II

14

Xã Chi Thiết

II

15

Đông Thọ

II

16

Xã Vân Sơn

II

17

Xã Văn Phú

II

18

Xã Tân Thanh

II

19

Xã Đồng Quý

III

20

Xã Bình Yên

III

21

Xã Lương Thiện

III

22

Hợp Hòa

III

23

Xã Trung Yên

III

24

Xã Đông Lợi

III

25

Xã Quyết Thng

III

VII

TP TUYÊN QUANG

1

Phường Minh Xuân

I

2

Lưng Vượng

I

3

Xã Thái Long

I

4

Phường Đội Cấn

I

5

Phường Mỹ Lâm

I

6

Xã Kim Phú

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH VĨNH LONG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

5

Xã khu vực I

3

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

2

I

THỊ XÃ BÌNH MINH

1

Xã Đông Bình

I

2

Đông Thành

I

II

HUYỆN TAM BÌNH

1

Xã Loan M

I

III

HUYỆN TRÀ ÔN

1

Xã Tân Mỹ

III

2

Xã Trà Côn

III

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH VĨNH PHÚC PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

11

Xã khu vực I

11

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

0

I

HUYỆN TAM ĐẢO

1

Xã Minh Quang

I

2

Thị trấn Hợp Châu

I

3

Xã Hồ Sơn

I

4

Thị trấn Đại Đình

I

5

Xã Bồ Lý

I

6

Xã Đạo Trù

I

7

Xã Yên Dương

I

II

HUYỆN LẬP THẠCH

1

Xã Quang Sơn

I

III

HUYỆN SÔNG LÔ

1

Xã Quang Yên

I

IV

HUYỆN BÌNH XUYÊN

1

Xã Trung M

I

V

THÀNH PHỐ PHÚC YÊN

1

Xã Ngọc Thanh

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH YÊN BÁI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

137

Xã khu vực I

67

Xã khu vực II

11

Xã khu vực III

59

I

HUYỆN LỤC YÊN

1

Xã Tân Phượng

III

2

Xã Phúc Lợi

III

3

Xã Lâm Thượng

III

4

Xã Minh Chuẩn

III

5

Xã Phan Thanh

III

6

Xã Tân Lập

III

7

Xã Khánh Hòa

III

8

Xã Trung Tâm

III

9

Xã An Phú

II

10

Xã Minh Tiến

II

11

Xã Khánh Thiện

II

12

Xã Tô Mậu

II

13

Xã An Lạc

II

14

Xã Động Quan

II

15

Thị trấn Yên Thế

I

16

Xã Vĩnh Lạc

I

17

Xã Liu Đô

I

18

Xã Minh Xuân

I

19

Xã Mai Sơn

I

20

Xã Yên Thắng

I

21

Xã Tân Lĩnh

I

22

Xã Khai Trung

I

23

Xã Trúc Lâu

I

24

Xã Mường Lai

I

II

HUYỆN VĂN CHN

1

Xã Tú Lệ

III

2

Xã Nậm Búng

III

3

Xã Gia Hội

III

4

Xã Nậm Lành

III

5

Xã Sơn Lương

III

6

Xã Suối Giàng

III

7

Xã Nm Mười

III

8

Xã Sùng Đô

III

9

Xã Suối Quyền

III

10

Xã An Lương

III

11

Xã Nghĩa Sơn

III

12

Xã Suối Bu

III

13

Xã Cát Thịnh

III

14

Xã Minh An

III

15

Xã Bình Thuận

III

16

Xã Nghĩa Tâm

I

17

Thị trấn Sơn Thịnh

I

18

Xã Đồng Khê

I

19

Xã Chn Thịnh

I

20

Xã Tân Thịnh

I

21

Đại Lịch

I

22

Xã Thượng Bng La

I

23

Th trấn Nông trường Liên Sơn

I

24

Thị trấn Nông trường Trần Phú

I

III

HUYỆN TRẠM TU

1

Xã Bản Công

III

2

Xã Bn Mù

III

3

Xã Xà H

III

4

Xã Trạm Tấu

III

5

Xã Pá Hu

III

6

Xã Pá Lau

III

7

Xã Túc Đán

III

8

Xã Phình H

III

9

Xã Làng nhì

III

10

Xã Tà Si Láng

III

11

Thị trn Trạm Tu

I

12

Xã Hát Lừu

I

IV

HUYỆN MÙ CANG CHI

1

Xã Nậm Có

III

2

Xã Cao Phạ

III

3

Xã Nậm Kht

III

4

Xã Púng Luông

III

5

Xã La Pán Tẩn

III

6

Xã Dế Xu Phình

III

7

Xã Chế Cu Nha

III

8

Xã Mồ D

III

9

Xã Kim Nọi

III

10

Xã Chế Tạo

III

11

Xã Lao Chải

III

12

Xã Khao Mang

III

13

Xã Hồ Bn

III

14

Thị trấn Mù Cang Chải

I

V

HUYỆN YÊN BÌNH

1

Xã Mỹ Gia

III

2

Xã Xuân Lai

III

3

Xã Yên Thành

III

4

Xã Tân Nguyên

III

5

Xã Ngọc Chấn

II

6

Xã Phúc Ninh

II

7

Xã Cảm Nhân

II

8

Xã Phúc An

II

9

Xã Xuân Long

I

10

Linh

I

11

Xã Bạch Hà

I

12

Xã Yên Bình

I

13

Xã Vĩnh Kiên

I

14

Xã Tân Hương

I

15

Xã Cảm Ân

I

16

Xã Bảo Ái

I

VI

THỊ XÃ NGHĨA LỘ

1

Xã Thanh Lương

I

2

Xã Thạch Lương

I

3

Xã Sơn A

I

4

Xã Phúc Sơn

I

5

Xã Phù Nham

I

6

Xã Nghĩa Lợi

I

7

Xã Hạnh Sơn

I

8

Phường Cầu Thia

I

9

Phường Pú Trạng

I

10

Phường Trung Tâm

I

11

Phường Tân An

I

12

Xã Nghĩa An

I

13

Xã Nghĩa Phúc

I

VII

HUYỆN VĂN YÊN

1

Xã Viễn Sơn

III

2

Xã Phong Dụ Thượng

III

3

Châu Quế Thượng

III

4

Xã Đại Sơn

III

5

Xã Châu Quế Hạ

III

6

Xã Mỏ Vàng

III

7

Xã Lang Thíp

III

8

Xã Nà Hầu

III

9

Xã Phong Dụ Hạ

III

10

Xã Xuân Tầm

II

11

Xã Ngòi A

I

12

Xã An Bình

I

13

Xã Tân Hợp

I

14

Xã Đông Cuông

I

15

Đông An

I

16

Đại Phác

I

17

Xã Yên Phú

I

18

Xã An Thịnh

I

19

Xã Yên Thái

I

20

Xã Quang Minh

I

21

Xã Lâm Giang

I

22

Xã Xuân Ái

I

VIII

HUYỆN TRN YÊN

1

Tân Đồng

I

2

Xã Hòa Cuông

I

3

Xã Việt Hồng

I

4

Xã Vân Hội

I

5

Xã Việt Cưng

I

6

Xã Hưng Thịnh

I

7

Xã Lương Thịnh

I

8

Xã Hồng Ca

I

9

Xã Hưng Khánh

I

10

Xã Kiên Thành

I

11

Xã Quy Mông

I

12

Xã Y Can

I

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


218.314

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.135.52
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!