|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1617/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
03/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1617/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 03
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ XÂY DỰNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ CÔNG THƯƠNG, BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh
vực Bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, nông nghiệp, thủy sản, quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản
lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
22/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một
số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây
dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
559/TTr-SNN ngày 30/7/2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính được thay thế (28 thủ tục cấp tỉnh) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở
Công Thương, Ban Quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành
chính cấp tỉnh lĩnh vực Thủy lợi công bố tại Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày
11/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Phụ lục Danh mục và
nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên
Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ
“csdl.dichvucong.gov.vn”; Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh
(địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Nông
nghiệp và PTNT (địa chỉ: http://sonongnghiep.hoabinh.gov.vn).
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn:
+ Chủ trì, phối hợp
với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành
chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC
thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt. Thời gian trước ngày 10/8/2021.
+ Chủ trì phối hợp
với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội
dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên
Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và
niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy
định.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây
dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh,
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, SỞ XÂY DỰNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI, SỞ CÔNG THƯƠNG, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC TTHC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (sửa đổi, bổ sung: 05 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực Bảo vệ thực
vật, công bố tại các Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 09/3/2017; Quyết định số
508/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. 16 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực
Thú y, công bố tại các Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019; Quyết định số 518/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. 04 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực Chăn nuôi,
công bố tại Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh; 02 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy
sản, công bố tại Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh).
STT
|
Tên
thủ tục hành
chính/Mã TTHC
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Thực
hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí,
lệ phí
|
Văn
bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ
thực vật
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
1.004493.000.00.00.H28
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
600.000
đồng/lần
|
Thông tư số
33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật
thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
|
2
|
Cấp giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
1.004509.000.00.00.H28
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
Chưa
quy định
|
Thông tư số 223/2012/TTB
TC, đã hết hiệu lực. Hiện tại Thông tư số 33/2021/TT- BTC của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm
dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp không quy định mức phí đối
với TTHC này
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
1.003984.000.00.00.H28
|
24
giờ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Mục
III, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-
BTC ngày 17/5/2021
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.004363.000.00.00.H28
|
- 21 ngày làm việc
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc
khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết
quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
800.000
đồng/lần
|
Thông tư số 33/2021/TT-
BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực
nông nghiệp.
|
5
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.004346.000.00.00.H28
|
- 21 ngày làm việc
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra,
đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và
sản phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm việc
khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết
quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
800.000
đồng/lần
|
Thông tư số 33/2021/TT-
BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực
nông nghiệp.
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống)
1.005327.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực
hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
2
|
Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
2.002132.000.00.00.H28
|
- 15 ngày làm việc
đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
hết hạn;
- 05 ngày làm việc
đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
* Cấp mới, cấp lại Giấy
chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí Kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế
biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản
phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung;
cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động
vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ
sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản
phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí Kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu
gom động vật: 450.000 đồng/lần
* Trường hợp Giấy
chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
1.005319.000.00.00.H28
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Lệ phí cấp chứng
chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020
|
4
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
1.004022.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Phí Thẩm định nội
dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị,
dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
1.003810.000.00.00.H28
|
- 07 ngày làm việc:
với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12
tháng.
- 17 ngày làm việc:
với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng
thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng
nhận.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
1.003781.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
1.003619.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm
dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
1.003612.000.00.00.H28
|
- 07 ngày làm việc:
đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không
quá 12 tháng;
- 17 ngày: đối với trường
hợp còn lại.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí Thẩm định cơ
sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
1.003589.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí Thẩm định cơ
sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
1.003577.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí Thẩm định cơ
sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
11
|
Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật; buôn bán thuốc thú y)
2.001064.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
đối với trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc trong
trường hợp gia hạn.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Lệ phí cấp chứng
chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020
|
12
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh
1.002338.000.00.00.H28
|
- Đối với động vật,
sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc
đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và
còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI, Thông tư số
25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch,
- Đối với động vật,
sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật;
Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú
y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động
vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch
bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm
động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ
hàng:
+ 01 ngày làm việc
kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, Chi cục Chăn nuôi và Thú y quyết định
và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ 03 ngày làm việc
kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì Chi cục Chăn
nuôi và Thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày
làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì Chi cục Chăn nuôi và
Thú y thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí kiểm dịch: Chi
tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm
tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020; Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 01/01/2017
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có
Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
1.002239.000.00.00.H28
|
13
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh
2.000873.000.00.00.H28
|
- Đối với động vật,
sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
+ Trong thời hạn 01
ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
- Đối với động vật
thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương
trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí kiểm dịch:
Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm
tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020; Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 01/01/2017
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
1.001686.000.00.00.H28
|
08
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Kiểm tra điều kiện cơ
sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020
|
16
|
Kiểm
dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao,
biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
1.001094.000.00.00.H28
|
- Trong thời hạn 01
ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời
gian kiểm dịch;
- Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp
kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí kiểm dịch:
Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm
tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020; Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 01/01/2017
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
1.008129.000.00.00.H28
|
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ
và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ
và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Thẩm định để cấp
lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh
giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần
|
Thông tư số 24/2021/TT-
BTC ngày 31/3/2021
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
1.008126.000.00.00.H28
|
a) Đối với cơ sở
sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ
và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn
nuôi: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời gian 05 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ
và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn
nuôi: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế. b) Đối với cơ sở sản
xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn truyền thống nhằm mục đích thương
mại, theo đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ
và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ
và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Thẩm định cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp
phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không
đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh
giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần
|
Thông tư số
24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
1.008128.000.00.00.H28
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ
và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ
và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính
cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh
giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000
đồng/01 cơ sở/lần.
|
Thông tư số 24/2021/TT- BTC
ngày 31/3/2021
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng
1.008127.000.00.00.H28
|
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ
và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ
và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Thẩm định cấp lại
(trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần
|
Thông tư số 24/2021/TT-
BTC ngày 31/3/2021
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
Cấp đổi Phiếu kiểm
soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ
2.001838.000.00.00.H28
|
- Xử lý hồ sơ:
Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch
- Xử lý hồ sơ và
cấp giấy chứng nhận: Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được Phiếu kiểm soát thu hoạch
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Không
có
|
Thông tư 286/2016/TT-
BTC và Thông tư số 44/2018/TT- BTC
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận
xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ
2.001241.000.00.00.H28
|
- Cơ quan kiểm soát
cấp Giấy chứng nhận xuất xứ cho các lô nguyên liệu NT2MV được kiểm soát ngay
sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
- Trường hợp đại diện
Cơ quan kiểm soát chưa ký tên và chưa đóng dấu của Cơ quan kiểm soát trên
Giấy chứng nhận xuất xứ tại hiện trường, Cơ quan kiểm soát tổ chức cấp Phiếu
kiểm soát thu hoạch ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Không
có
|
Thông tư 286/2016/TT-
BTC và Thông tư số 44/2018/TT- BTC.
|
2. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC
THAY THẾ CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện/Cơ quan thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết
quả
|
|
Lĩnh
vực Thủy lợi
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng (áp dụng đối với công trình thủy lợi; đê; kè)
|
Thủ tục kiểm tra
công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa
bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm
tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn
về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
1.009794.000.00.00.H 28
|
20
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
|
- Địa điểm thực
hiện: Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở
Xây dựng và các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định tại
Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND gồm: Sở Nông nghiệp và PTNT/Sở Giao thông vận
tải/Sở Công Thương/Ban Quản lý các KCN tỉnh (đối với Sở Xây dựng, đã công
bố tại Quyết định số 1043/QĐ- UBND ngày 21/5/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình).
|
không
|
x
|
x
|
- Nghị định số
06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
- Quyết định số
477/QĐ- BXD ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản
lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
22/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một
số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình
xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
|
3. DANH MỤC TTHC BÃI
BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Tên
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ hoặc lý do bãi bỏ
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Thủ
tục hành chính cấp tỉnh
|
|
1
|
Không
có
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (áp dụng đối với công trình thủy lợi;
đê; kè)
|
- Nghị định số
06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
|
Thủy
lợi
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Ban Quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1617/QĐ-UBND ngày 03/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Ban Quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
308
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|