|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
70/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Phan Việt Cường
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 70/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
08 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 6
tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Thực hiện Quyết định số
1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 – 2025;
Xét Tờ trình số
8724/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 và Báo cáo số 231/BC-UBND ngày
03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 214/BC-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 – 2025
1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 – 2025 là 33.574,592 tỷ đồng (không bao gồm 03
chương trình mục tiêu Quốc gia), cụ thể như sau:
a) Vốn ngân sách địa phương 26.236,899
tỷ đồng, trong đó:
- Vốn theo tiêu chí, định mức
4.826,700 tỷ đồng.
- Nguồn thu sử dụng đất 14.290
tỷ đồng, trong đó đưa vào cân đối đầu tư 10.175 tỷ đồng.
- Nguồn xổ số kiến thiết 540 tỷ
đồng.
- Nguồn vượt thu, tăng thu, tiết
kiệm chi 4.000 tỷ đồng.
- Nguồn bội chi ngân sách địa
phương 2.427,898 tỷ đồng.
- Nguồn vốn khác giao cho địa
phương 152,301 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách trung ương
7.337,693 tỷ đồng (chưa bao gồm 03 chương trình mục tiêu Quốc gia), trong đó:
- Vốn trong nước đầu tư theo
ngành, lĩnh vực 5.676,969 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài ngân sách
trung ương cấp phát 1.660,724 tỷ đồng.
2. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
a) Tuân thủ Luật Đầu tư công
2019, Luật Ngân sách nhà nước; Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7
năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 -
2025; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14
ngày 08 tháng 7 năm 2020; Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 20 tháng 11 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ chi đầu tư phát triển nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung trên địa
bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 20 tháng 11
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư
phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2021-2025 và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
b) Phù hợp với khả năng cân đối
vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước và thu hút các nguồn vốn đầu tư của các
thành phần kinh tế khác, của từng ngành, lĩnh vực và địa phương.
c) Phân bổ vốn đầu tư tập
trung, không phân tán, dàn trải, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư. Chỉ giao
kế hoạch vốn đối với các dự án đã đủ thủ tục đầu tư được cấp có thẩm quyền phê
duyệt theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật khác có liên
quan.
d) Phân bổ vốn hợp lý cho các
ngành, vùng miền núi, biên giới, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và các
vùng khó khăn, góp phần thu hẹp dần khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế,
thu nhập và mức sống của dân cư giữa các vùng, miền trong tỉnh.
đ) Tuân thủ đúng thứ tự ưu tiên
và điều kiện bố trí vốn theo quy định tại Điều 51 và Điều 53 Luật Đầu tư công
và các văn bản pháp luật khác có liên quan, bảo đảm công khai, minh bạch trong
phân bổ vốn đầu tư công.
e) Đối với nguồn vốn ODA và vốn
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, bố trí vốn các dự án ODA theo thứ tự
ưu tiên sau:
- Bố trí đủ vốn ODA, vốn vay ưu
đãi nước ngoài cho dự án có trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016 - 2020 nhưng còn thiếu vốn và Hiệp định vay của các dự án còn liệu lực
để có thể giải ngân; dự án hoàn thành và kết thúc Hiệp định vay trong giai đoạn
2021 - 2025 mà không có khả năng gia hạn; dự án có tiến độ và khả năng giải
ngân tốt.
- Bố trí vốn cho dự án sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài đã có chủ trương đầu tư,
dự kiến ký Hiệp định vay trong giai đoạn 2021 - 2025.
- Cân đối đủ vốn đối ứng trong
kế hoạch đầu tư công trung hạn theo cam kết với nhà tài trợ nước ngoài, phù hợp
với khả năng giải ngân của từng chương trình, dự án.
3. Thống nhất tỷ lệ hỗ trợ có mục
tiêu từ ngân sách tỉnh đối với các dự án đầu tư trong giai đoạn 2023 - 2025 và
dự án đầu tư khi xuất hiện nguồn do cấp huyện quản lý:
a) Đối với các huyện thuộc khu
vực miền núi: Ngân sách tỉnh hỗ trợ 90% tổng mức đầu tư.
b) Đối với các huyện thuộc khu
vực đồng bằng chưa tự cân đối ngân sách: Ngân sách tỉnh hỗ trợ 70% tổng mức đầu
tư.
c) Đối với các địa phương tự
cân đối ngân sách: Ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% tổng mức đầu tư.
d) Đối với các công trình văn
hóa, thể thao, trụ sở làm việc: Ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% tổng mức đầu tư đối với
tất cả các huyện, thị xã, thành phố.
4. Phương án phân bổ kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
Kế hoạch vốn đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 29.459,592 tỷ đồng, phân bổ như sau:
a) Ngân sách địa phương:
22.121,899 tỷ đồng.
- Dự phòng và chuẩn bị đầu tư:
350 tỷ đồng.
- Đối ứng các dự án ODA: 1.700
tỷ đồng.
- Nguồn bội chi ngân sách địa
phương: 2.427,898 tỷ đồng, nguồn vốn này bố trí cho các dự án vay lại nguồn
ODA.
- Trả nợ vay đến hạn: 419,877 tỷ
đồng.
- Phân bổ cho cấp huyện:
5.875,758 tỷ đồng.
+ Theo tiêu chí, định mức:
1.448,010 tỷ đồng.
+ Thực hiện các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: 4.275,447 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn khác giao cho cấp
huyện: 152,301 tỷ đồng.
- Phân bổ cho dự án cấp tỉnh và
hỗ trợ cấp huyện: 11.348,366 tỷ đồng, trong đó:
+ Dự án chuyển tiếp sang giai
đoạn 2021 – 2025: 3.381,876 tỷ đồng.
+ Dự án khởi công mới năm 2021:
2.298,793 tỷ đồng.
+ Dự án khởi công mới năm 2022:
3.992,098 tỷ đồng.
+ Dự án dự kiến đầu tư giai đoạn
2023 – 2025: 1.675,600 tỷ đồng. b) Ngân sách Trung ương: 7.337,693 tỷ đồng
- Vốn trong nước đầu tư theo
ngành, lĩnh vực: 5.676,969 tỷ đồng, phân bổ như sau:
+ Phân bổ hoàn ứng ngân sách
Trung ương: 252,357178 tỷ đồng.
+ Phân bổ cho các dự án chuyển
tiếp sang giai đoạn 2021 – 2025: 1.062,031323 tỷ đồng (dự án theo
ngành, lĩnh vực: 942,031323 tỷ đồng, đối ứng các dự án ODA: 120 tỷ đồng).
+ Phân bổ cho 14 dự án khởi
công mới giai đoạn 2021 – 2025: 4.362,580499 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài: 1.660,724 tỷ
đồng, phân bổ cho các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025.
(Chi tiết theo biểu số 01,
02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10)
5. Giải pháp thực hiện
a) Quán triệt thực hiện nghiêm
các quy định pháp luật về đầu tư công và các quy định pháp luật khác có liên
quan, các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của các cơ quan trung ương. Đẩy mạnh công
tác chuẩn bị đầu tư, đơn giản hóa các thủ tục hành chính, đảm bảo hiệu quả, hiệu
lực trong quản lý nhà nước về đầu tư công. Tăng cường giải pháp tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc trong công tác giải phóng mặt bằng, hoàn chỉnh thủ tục đầu tư.
b) Việc lập, giao kế hoạch và
giải ngân vốn đầu tư công gắn với trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân liên
quan, nhất là người đứng đầu.
c) Tăng cường các giải pháp
thúc đẩy tăng trưởng kinh tế để tạo nguồn thu cho ngân sách. Huy động tối đa
nguồn lực để bổ sung vốn đầu tư công, nhất là tăng cường các giải pháp quản lý
chặt chẽ nguồn thu tiền sử dụng đất. Đẩy mạnh huy động nguồn lực đầu tư ngoài
nhà nước thông qua xã hội hóa đầu tư một số lĩnh vực, triển khai hiệu quả các dự
án theo hình thức đối tác công tư và các cơ chế hỗ trợ sau đầu tư của tỉnh.
d) Phân cấp triệt để trong quản
lý đầu tư, giao về cho cấp huyện chịu trách nhiệm thẩm định, quyết định chủ
trương đầu tư, quyết định dự án đầu tư đối với các dự án do cấp huyện quản lý (ngân
sách tỉnh chỉ hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện thực hiện dự án).
đ) Giao các Ban quản lý dự án
chuyên ngành làm chủ đầu tư đối với các công trình do cấp tỉnh quản lý; riêng đối
với các dự án mua sắm trang thiết bị, giao cho đơn vị trực tiếp sử dụng làm chủ
đầu tư.
e) Trong quá trình lập kế hoạch
đầu tư công hằng năm, đề nghị UBND tỉnh tuân thủ đúng nguyên tắc, điều kiện bố
trí vốn theo quy định tại Điều 51, Điều 53 Luật Đầu tư công, chỉ phân bổ vốn
cho các dự án khởi công mới đáp ứng yêu cầu quy định tại khoản 5 Điều 51 Luật Đầu
tư công. Bố trí đủ nguồn vốn hoàn thành các dự án chuyển tiếp của giai đoạn 2016-2020,
các chương trình, nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành đảm bảo
theo mục tiêu đề ra. Đảm bảo quy mô vốn chuyển tiếp của giai đoạn 2021-2025
sang giai đoạn 2026-2030 không vượt quá 20% tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 theo quy định tại khoản 2 Điều 89 Luật Đầu tư công.
g) Tập trung rà soát, kiên quyết
loại bỏ những dự án chưa thật sự cần thiết, chậm hoàn thành các thủ tục chuẩn bị
đầu tư. Rà soát, giảm quy mô dự án phù hợp với mục tiêu, hiện trạng thực tế của
công trình.
h) Thống nhất dừng đầu tư 05 dự
án đã có chủ trương đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 (chi tiết tại Biểu số 09).
i) Tập trung thực hiện các giải
pháp đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công, đảm bảo thời gian giải ngân vốn
theo đúng quy định pháp luật. Thường xuyên theo dõi, kiểm tra tiến độ triển
khai thực hiện dự án, kịp thời điều chuyển vốn của dự án chậm giải ngân cho những
dự án có nhu cầu giải ngân.
k) Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra, giám sát hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản, xử lý nghiêm các trường
hợp vi phạm.
l) Thực hiện nghiêm quy định
pháp luật về đấu thầu, bảo đảm thực chất, công khai, minh bạch, đẩy mạnh hoạt động
đấu thầu qua mạng. Kiên quyết xử lý các trường hợp sai phạm trong hoạt động đấu
thầu, gây thiệt hại ngân sách nhà nước.
m) Quản lý chặt chẽ việc sử dụng
vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn.
n) Thực hành tiết kiệm, chống
thất thoát, lãng phí trong đầu tư công.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này, đảm bảo theo đúng quy định pháp luật về đầu tư
công và các quy định pháp luật khác có liên quan. Chỉ đạo triển khai thực hiện
các giải pháp thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn nêu tại khoản 5 Điều 1.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ
đạo các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối với
các dự án dự kiến đầu tư trong giai đoạn 2023 – 2025, đảm bảo đẩy nhanh tiến độ
triển khai thực hiện dự án.
3. Đối với các dự án đầu tư khi
xuất hiện nguồn tại biểu số 10, trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch đầu
tư công trung hạn, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát lại danh mục dự án, mục tiêu,
quy mô, tổng mức đầu tư, hiệu quả đầu tư khả năng cân đối nguồn vốn để lập đề
xuất chủ trương đầu tư sau khi ngân sách tỉnh đã đảm bảo cân đối đủ nguồn vốn bố
trí thực hiện các chương trình, nghị quyết của HĐND tỉnh có lộ trình thực hiện
từ năm 2021 - 2025, dự án theo thứ tự ưu tiên của Luật Đầu tư công. Trong
đó ưu tiên đối với các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng mở rộng, phát triển đô thị,
dự án liên kết vùng đã có trong quy hoạch được duyệt; báo cáo Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi trình cấp có thẩm quyền quyết định.
4. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- VP: QH, CTN, CP;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành
phố;
- TTXVN tại QN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Báo QNam, Đài PT-TH QNam;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh: CPVP, các
Phòng;
- Lưu VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục nguồn
vốn
|
Kế hoạch giai
đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025
|
Tỷ lệ
(2021-2025)/ (2016-2020)
|
|
TỔNG SỐ
|
33.557.504
|
33.574.592
|
100%
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
21.420.605
|
26.236.899
|
122%
|
1
|
Vốn theo tiêu chí, định mức
|
4.314.929
|
4.826.700
|
112%
|
2
|
Nguồn thu sử dụng đất
|
4.442.029
|
14.290.000
|
322%
|
|
Trong đó: Đưa vào cân đối đầu tư
|
517.484
|
10.175.000
|
1966%
|
3
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
401.064
|
540.000
|
135%
|
4
|
Nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi
|
11.144.326
|
4.000.000
|
36%
|
5
|
Nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
336.296
|
2.427.898
|
722%
|
6
|
Nguồn vốn khác giao cho các địa phương
|
671.335
|
152.301
|
|
7
|
Nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ thông qua ngân
sách tỉnh
|
46.813
|
-
|
|
8
|
Nguồn sự nghiệp môi trường
|
63.813
|
-
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
12.136.899
|
7.337.693
|
60%
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
8.668.125
|
5.676.969
|
65%
|
(1)
|
Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở
theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
353.281
|
-
|
|
(2)
|
Vốn chương trình mục tiêu Quốc gia
|
2.706.481
|
-
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
1.394.700
|
-
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững
|
1.311.781
|
-
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030
|
-
|
-
|
|
(3)
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
4.004.140
|
5.676.969
|
142%
|
1
|
Quốc phòng
|
367.654
|
149.409
|
41%
|
2
|
Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
18.447
|
|
|
3
|
Y tế, dân số và gia đình
|
105.024
|
19.337
|
18%
|
4
|
Văn hóa thông tin
|
77.146
|
105.374
|
137%
|
5
|
Thể dục thể thao
|
2.300
|
|
|
6
|
Các hoạt động kinh tế
|
3.301.391
|
5.245.961
|
159%
|
-
|
Nông, lâm, diêm nghiệp; thủy lợi, thủy sản; định
canh định cư
|
1.126.513
|
602.424
|
53%
|
-
|
Giao thông đường bộ
|
1.084.924
|
3.662.861
|
338%
|
-
|
Công nghiệp khác
|
109.854
|
279.155
|
254%
|
-
|
Khu công nghiệp, khu kinh tế
|
776.169
|
333.425
|
43%
|
-
|
Công nghệ thông tin
|
9.673
|
235.596
|
2435%
|
-
|
Du lịch
|
194.257
|
132.500
|
68%
|
7
|
Bảo đảm xã hội
|
16.874
|
|
|
8
|
Đối ứng các dự án ODA
|
115.304
|
156.888
|
136%
|
(4)
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
1.604.223
|
-
|
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
3.468.774
|
1.660.724
|
48%
|
|
Trong đó: Chương trình mục tiêu ứng phó với biến
đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
684.972
|
-
|
0%
|
Biểu
số 02
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
VÀ GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
Tỷ lệ (%) giai đoạn 2016 - 2020
|
Giai đoạn 2021 - 2025
|
Tỷ lệ (%) giai đoạn 2021 - 2025
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (2021-2025)/ (2016-2020)
|
Bố trí dự án chuyển tiếp sang 2021-2025
|
Bố trí dự án khởi công năm 2021
|
Bố trí dự án khởi công năm 2022
|
Vốn còn lại bố trí giai đoạn 2023 - 2025
|
|
TỔNG SỐ
|
29.161.475
|
|
29.459.592
|
|
12.202.669
|
4.727.758
|
8.116.678
|
4.412.487
|
101%
|
A
|
NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
17.024.576
|
|
22.121.899
|
|
9.229.556
|
4.437.758
|
4.042.098
|
4.412.487
|
130%
|
A1
|
DỰ PHÒNG VÀ ĐỐI ỨNG
|
602.871
|
|
2.050.000
|
|
1.647.123
|
90.000
|
50.000
|
262.877
|
340%
|
1
|
Dự phòng và chuẩn bị
đầu tư
|
-
|
|
350.000
|
|
|
90.000
|
50.000
|
210.000
|
|
2
|
Đối ứng các dự án
ODA
|
602.871
|
|
1.700.000
|
|
1.647.123
|
|
|
52.877
|
282%
|
A2
|
BỘI CHI VÀ TRẢ NỢ
VAY ĐẾN HẠN
|
547.086
|
|
2.847.775
|
|
2.847.775
|
-
|
-
|
-
|
521%
|
1
|
Nguồn bội chi ngân
sách địa phương
|
336.296
|
|
2.427.898
|
|
2.427.898
|
|
|
-
|
722%
|
2
|
Trả nợ vay đến hạn
|
210.790
|
|
419.877
|
|
419.877
|
|
|
-
|
199%
|
A3
|
PHÂN BỔ CHO CÁC
ĐỊA PHƯƠNG
|
6.772.890
|
|
5.875.758
|
|
1.352.783
|
2.048.965
|
-
|
2.474.010
|
87%
|
I
|
Theo tiêu chí, định
mức
|
1.854.404
|
|
1.448.010
|
|
-
|
-
|
-
|
1.448.010
|
78%
|
1
|
Thành phố Tam Kỳ
|
123.087
|
|
69.841
|
|
|
|
|
69.841
|
57%
|
2
|
Thành phố Hội An
|
100.577
|
|
66.221
|
|
|
|
|
66.221
|
66%
|
3
|
Thị xã Điện Bàn
|
137.700
|
|
79.729
|
|
|
|
|
79.729
|
58%
|
4
|
Huyện Đại Lộc
|
107.924
|
|
87.540
|
|
|
|
|
87.540
|
81%
|
5
|
Huyện Duy Xuyên
|
87.092
|
|
73.513
|
|
|
|
|
73.513
|
84%
|
6
|
Huyện Quế Sơn
|
82.032
|
|
64.189
|
|
|
|
|
64.189
|
78%
|
7
|
Huyện Nông Sơn
|
82.032
|
|
79.253
|
|
|
|
|
79.253
|
97%
|
8
|
Huyện Thăng Bình
|
119.661
|
|
87.355
|
|
|
|
|
87.355
|
73%
|
9
|
Huyện Núi Thành
|
225.369
|
|
86.784
|
|
|
|
|
86.784
|
39%
|
10
|
Huyện Phú Ninh
|
82.032
|
|
62.168
|
|
|
|
|
62.168
|
76%
|
11
|
Huyện Hiệp Đức
|
82.032
|
|
76.709
|
|
|
|
|
76.709
|
94%
|
12
|
Huyện Tiên Phước
|
82.032
|
|
78.294
|
|
|
|
|
78.294
|
95%
|
13
|
Huyện Bắc Trà My
|
90.448
|
|
82.423
|
|
|
|
|
82.423
|
91%
|
14
|
Huyện Nam Trà My
|
91.596
|
|
94.890
|
|
|
|
|
94.890
|
104%
|
15
|
Huyện Phước Sơn
|
90.500
|
|
87.200
|
|
|
|
|
87.200
|
96%
|
16
|
Huyện Nam Giang
|
100.051
|
|
95.852
|
|
|
|
|
95.852
|
96%
|
17
|
Huyện Đông Giang
|
82.601
|
|
79.754
|
|
|
|
|
79.754
|
97%
|
18
|
Huyện Tây Giang
|
87.638
|
|
96.295
|
|
|
|
|
96.295
|
110%
|
II
|
Thực hiện các
Nghị quyết HĐND tỉnh
|
4.071.151
|
|
4.275.447
|
|
1.200.482
|
2.048.965
|
|
1.026.000
|
105%
|
III
|
Hỗ trợ huyện Quế
Sơn, Nông Sơn, Hiệp Đức, Tiên Phuớc, Đại Lộc, Thăng Bình
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nguồn vốn khác
giao cho cấp huyện
|
767.335
|
|
152.301
|
|
152.301
|
|
|
|
|
A4
|
PHÂN BỔ CHO KHỐI
NGÀNH VÀ HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG
|
9.101.730
|
100,00
|
11.348.366
|
100,00
|
3.381.876
|
2.298.793
|
3.992.098
|
1.675.600
|
125%
|
1
|
Quốc phòng
|
93.041
|
1,02
|
234.943
|
2,07
|
6.843
|
86.900
|
62.200
|
79.000
|
253%
|
2
|
An ninh và trật tự
xã hội
|
33.270
|
0,37
|
223.700
|
1,97
|
1.000
|
|
222.700
|
|
672%
|
3
|
Giáo dục - Đào tạo
và dạy nghề
|
522.763
|
5,74
|
514.798
|
4,54
|
103.198
|
|
173.600
|
238.000
|
98%
|
4
|
Khoa học và Công
nghệ
|
26.689
|
0,29
|
51.600
|
0,45
|
6.600
|
|
38.000
|
7.000
|
193%
|
5
|
Y tế, dân số và gia
đình
|
602.529
|
6,62
|
897.322
|
7,91
|
189.022
|
207.100
|
383.700
|
117.500
|
149%
|
6
|
Văn hóa thông tin
|
182.465
|
2,00
|
177.300
|
1,56
|
29.500
|
21.000
|
76.300
|
50.500
|
97%
|
7
|
Phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
68.271
|
0,75
|
95.400
|
0,84
|
17.900
|
|
47.500
|
30.000
|
140%
|
8
|
Thể dục thể thao
|
43.348
|
0,48
|
131.400
|
1,16
|
600
|
|
100.800
|
30.000
|
303%
|
9
|
Bảo vệ môi trường
|
82.446
|
0,91
|
313.083
|
2,76
|
4.390
|
37.093
|
271.600
|
|
380%
|
10
|
Các hoạt động kinh
tế
|
6.776.903
|
74,46
|
8.221.953
|
72,45
|
2.922.955
|
1.881.900
|
2.384.098
|
1.033.000
|
121%
|
-
|
Nông, lâm, diêm
nghiệp; thủy lợi, thủy sản; định canh định cư
|
951.424
|
10,45
|
1.009.418
|
8,89
|
246.318
|
122.000
|
425.800
|
215.300
|
106%
|
|
Nông nghiệp và dịch
vụ nông nghiệp
|
6.753
|
0,07
|
62.770
Page
|
0,55
2
|
2.770
|
60.000
|
|
|
930%
|
|
Lâm nghiệp và dịch
vụ lâm nghiệp
|
12.707
|
0,14
|
81.139
|
0,71
|
23.139
|
|
34.000
|
24.000
|
639%
|
|
Thủy lợi và dịch vụ
thủy lợi
|
404.515
|
4,44
|
534.527
|
4,71
|
133.127
|
62.000
|
160.100
|
179.300
|
132%
|
|
Thủy sản và dịch vụ
thủy sản
|
166.794
|
1,83
|
199.800
|
1,76
|
47.800
|
|
140.000
|
12.000
|
120%
|
|
Định canh, định cư
và kinh tế mới
|
360.655
|
3,96
|
131.182
|
1,16
|
39.482
|
-
|
91.700
|
|
36%
|
-
|
Giao thông đường bộ
|
5.201.381
|
57,15
|
6.662.770
|
58,71
|
2.535.673
|
1.607.700
|
1.927.698
|
591.700
|
128%
|
-
|
Công nghiệp điện
năng
|
55.089
|
0,61
|
37.779
|
0,33
|
37.779
|
|
|
|
69%
|
-
|
Công nghiệp khác
|
294.056
|
3,23
|
167.100
|
1,47
|
18.600
|
148.500
|
|
|
57%
|
-
|
Cấp, thoát nước
|
81.980
|
0,90
|
192.600
|
1,70
|
29.600
|
|
|
163.000
|
235%
|
-
|
Công nghệ thông tin
|
79.443
|
0,87
|
37.286
|
0,33
|
6.686
|
|
30.600
|
|
47%
|
-
|
Du lịch
|
55.796
|
0,61
|
65.200
|
0,57
|
2.200
|
|
|
63.000
|
117%
|
-
|
Quy hoạch
|
57.734
|
0,63
|
49.800
|
0,44
|
46.100
|
3.700
|
|
|
86%
|
11
|
Hoạt động của các
cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
461.409
|
5,07
|
347.481
|
3,06
|
92.881
|
22.000
|
142.000
|
90.600
|
75%
|
-
|
Quản lý nhà nước
|
414.644
|
4,56
|
232.381
|
2,05
|
88.881
|
12.300
|
78.100
|
53.100
|
56%
|
-
|
Hoạt động của Đảng
|
21.359
|
0,23
|
86.000
|
0,76
|
-
|
7.700
|
54.300
|
24.000
|
403%
|
-
|
Tổ chức chính trị,
xã hội
|
25.407
|
0,28
|
29.100
|
0,26
|
4.000
|
2.000
|
9.600
|
13.500
|
115%
|
12
|
Bảo đảm xã hội
|
208.594
|
2,29
|
139.387
|
1,23
|
6.987
|
42.800
|
89.600
|
|
67%
|
B
|
NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
12.136.899
|
|
7.337.693
|
|
2.973.113
|
290.000
|
4.074.580
|
-
|
60%
|
B1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
8.668.125
|
|
5.676.969
|
|
1.312.389
|
290.000
|
4.074.580
|
-
|
65%
|
I
|
Hỗ trợ người có công
với cách mạng về nhà ở
|
353.281
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn chương trình
mục tiêu Quốc gia
|
2.706.481
|
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
III
|
Vốn đầu tư theo
ngành, lĩnh vực (khởi công năm 2021 - 2023)
|
4.004.140
|
|
5.676.969
|
|
1.312.389
|
290.000
|
4.074.580
|
|
142%
|
IV
|
Vốn trái phiếu
Chính phủ
|
1.604.223
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
B2
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
3.468.774
|
|
1.660.724
|
|
1.660.724
|
|
|
-
|
48%
|
Biểu
số 03
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH THEO NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH
CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục Nghị quyết, chương trình/ dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn đến năm 2015
|
Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: Năm 2021
|
|
TỔNG SỐ
|
17.520.463
|
11.793.177
|
139.900
|
4.071.105
|
4.275.447
|
720.115
|
|
A
|
DANH MỤC NGHỊ
QUYẾT CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
|
8.387.448
|
6.244.017
|
139.900
|
4.071.105
|
1.200.482
|
468.328
|
|
1
|
Thông báo số
582-TB/TU ngày 25/5/2015 của Tỉnh ủy, Công văn số 277/HĐND-TTHĐ ngày
15/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về đầu tư các dự án trọng điểm tại TTHC
huyện Nam Giang
|
160.000
|
100.000
|
|
100.000
|
-
|
|
Hoàn thành
|
2
|
Nghị quyết số
36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016, Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018
về cơ chế đặc thù thành phố Tam Kỳ, Hội An; thị xã Điện Bàn; huyện Núi Thành
|
410.000
|
300.000
|
|
295.907
|
4.093
|
4.093
|
Chuyển tiếp
|
3
|
Nghị quyết số
159/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 về phát triển giao thông nông thôn trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
477.000
|
255.000
|
|
255.000
|
-
|
|
Hoàn thành
|
4
|
Nghị quyết số
134/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về kiên cố hóa mặt đường các tuyến đường huyện
(ĐH) trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015 - 2020
|
1.024.000
|
702.200
|
48.000
|
654.200
|
-
|
|
Hoàn thành
|
5
|
Nghị quyết số
47/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 về quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
|
250.000
|
220.000
|
48.900
|
149.616
|
21.484
|
14.200
|
Chuyển tiếp
|
6
|
Nghị quyết số
161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015, số 08/2020/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về hỗ trợ
trùng tu di tích cấp tỉnh, di tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2016 - 2020
|
87.500
|
87.500
|
|
62.798
|
24.702
|
20.600
|
Chuyển tiếp
|
7
|
Nghị quyết số
205/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 về cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy
lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
700.000
|
453.000
|
|
408.000
|
44.735
|
44.735
|
Chuyển tiếp
|
8
|
Nghị quyết số
125/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 về cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng
chợ, siêu thị và trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020
|
80.000
|
40.000
|
|
27.238
|
|
|
Hoàn thành
|
9
|
Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013, số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về quy định tỷ lệ hỗ trợ
từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
|
1.058.515
|
1.058.515
|
|
958.515
|
100.000
|
100.000
|
Chuyển tiếp
|
10
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
530.000
|
260.000
|
43.000
|
28.794
|
188.206
|
40.000
|
Chuyển tiếp
|
11
|
Nghị quyết số 180/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015, số 30/2018/NQ-HĐND ngày 28/9/2018 về cơ chế khuyến khích đầu
tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung giai đoạn 2016 - 2020
|
40.000
|
40.000
|
|
10.698
|
|
|
Hoàn thành
|
12
|
Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND
ngày 19/4/2017, số 31/NQ-HĐND ngày 28/9/2018 về phát triển KTXH miền núi tỉnh
Quảng Nam giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025
|
450.000
|
450.000
|
|
415.000
|
|
|
Hoàn thành
|
13
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về phát triển kinh tế - xã hội các xã biên giới đất
liền kết hợp với tăng cường và củng cố quốc phòng, an ninh, đối ngoại trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2025
|
210.000
|
196.000
|
|
56.000
|
140.000
|
28.000
|
Chuyển tiếp
|
14
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 về một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi tỉnh
đến năm 2025
|
91.922
|
73.538
|
|
16.398
|
|
|
Dừng thực hiện
|
15
|
Nghị quyết số
11/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019, Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
quy định mức hỗ trợ đối với người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn
tỉnh
|
402.000
|
346.000
|
|
100.000
|
246.000
|
100.000
|
Chuyển tiếp
|
16
|
Công văn số
198/HĐND-VP ngày 30/7/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về nguồn vốn sắp xếp dân
cư vùng Đông tỉnh Quảng Nam
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
301.938
|
|
|
Dừng thực hiện
|
17
|
Công văn số
212/HĐND-VP ngày 27/8/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về hỗ trợ đầu tư đạt chuẩn
tiêu chí huyện nông thôn mới
|
160.000
|
126.564
|
|
126.564
|
-
|
|
Hoàn thành
|
18
|
Thông báo số
338-TB/TU ngày 05/6/2018, Thông báo 186-TB/TU ngày 16/6/2021 của Tỉnh ủy về kết
luận của Thường trực Tỉnh ủy tại buổi làm việc với lãnh đạo huyện Tiên Phước
|
300.000
|
158.000
|
|
31.564
|
126.436
|
20.000
|
Chuyển tiếp
|
19
|
Kế hoạch số 7627/KH-UBND
ngày 28/12/2018 về hỗ trợ đầu tư thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn
khu vực biện giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông
thôn mới và giảm nghèo bền vững
|
101.400
|
50.700
|
|
40.000
|
10.700
|
10.700
|
Chuyển tiếp
|
20
|
Quyết định số
114/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định
số 14/QĐ- UBND ngày 03/01/2019 về phê duyệt kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn
giai đoạn 2019 - 2020
|
565.303
|
107.000
|
|
27.875
|
79.125
|
20.000
|
Chuyển tiếp
|
21
|
Nghị quyết
17/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 về chính sách khuyến khích phát triển hợp
tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
100.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
16.000
|
Chuyển tiếp
|
22
|
Dự án phát triển kết
cấu hạ tầng gắn với phát triển vùng nguyên liệu
|
189.808
|
120.000
|
|
5.000
|
115.000
|
50.000
|
Chuyển tiếp
|
B
|
DANH MỤC NGHỊ
QUYỂT MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
|
9.133.015
|
5.549.160
|
-
|
-
|
3.074.965
|
251.787
|
|
I
|
NGHỊ QUYẾT ĐÃ
BAN HÀNH
|
7.767.015
|
4.299.160
|
-
|
-
|
2.048.965
|
251.787
|
|
1
|
Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về đề án kiên cố hóa hệ thống đường huyện (ĐH) và
giao thông nông thôn (GTNT) trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025
|
2.804.000
|
1.532.000
|
|
|
766.000
|
170.000
|
|
2
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 về bổ sung nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6
tháng cuối năm 2020, trong đó thống nhất bố trí nguồn vốn sửa chữa, hoàn trả
các tuyến đường địa phương bị hư hỏng do làm đường công vụ phục vụ thi công
cao tốc
|
23.976
|
14.386
|
|
|
14.386
|
14.386
|
|
3
|
Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về đề án phát triển ứng dụng công nghệ thông tin,
xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025
|
901.000
|
200.000
|
|
|
100.000
|
12.000
|
|
4
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND
ngày 17/9/2020 về xây dựng chốt dân quân thường trực tại các xã biên giới, đất
liền trên địa bàn tỉnh
|
84.000
|
42.000
|
|
|
21.000
|
5.401
|
|
5
|
Nghị quyết số
30/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về quy định cơ chế khuyến khích, hỗ trợ đầu tư
xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2021 - 2025
|
778.800
|
108.010
|
|
|
54.000
|
4.000
|
|
6
|
Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 về cơ chế khuyến khích đầu tư, hỗ trợ khu xử
lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020 - 2030
|
378.000
|
378.000
|
|
|
95.000
|
|
|
7
|
Nghị quyết số
03/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 về quy định chính sách hỗ trợ thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến tiết kiệm nước giai đoạn 2021 - 2025
|
250.000
|
250.000
|
|
|
125.000
|
|
|
8
|
Nghị quyết số
28/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 về hỗ trợ xây dựng hệ thống truyền thanh ứng dụng
công nghệ thông tin - viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021
- 2023
|
34.275
|
19.841
|
|
|
10.000
|
|
|
9
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 22/7/2021 về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sắp xếp, ổn định dân cư
miền núi Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2025
|
968.222
|
964.845
|
|
|
418.579
|
46.000
|
|
10
|
Nghị quyết số
25/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển
kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025
|
133.000
|
46.000
|
|
|
23.000
|
|
|
11
|
Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các
công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2026
|
203.946
|
100.000
|
|
|
50.000
|
|
|
12
|
Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Công
an tỉnh Quảng Nam
|
857.796
|
294.078
|
|
|
147.000
|
|
|
13
|
Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND
ngày 29/9/2021 về hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
|
250.000
|
250.000
|
|
|
125.000
|
|
|
14
|
Nghị quyết số
32/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú
bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
100.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
II
|
NGHỊ QUYẾT DỰ KIỀN
BAN HÀNH
|
1.366.000
|
1.250.000
|
-
|
-
|
1.026.000
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ tu bổ di
tích cấp quốc gia, cấp tỉnh giai đoạn 2022 - 2025
|
300.000
|
200.000
|
|
|
60.000
|
|
|
2
|
Đối ứng Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
630.000
|
630.000
|
|
|
630.000
|
|
|
3
|
Đối ứng Chương
trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững
|
150.000
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
|
4
|
Đối ứng Chương
trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030
|
166.000
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
|
5
|
Hỗ trợ trồng cây lấy
gỗ làm nhà sắp xếp dân cư miền núi
|
50.000
|
50.000
|
|
|
15.000
|
|
|
6
|
Bảo vệ, phát triển rừng,
bảo tồn đa dạng sinh học, phát triển dịch vụ tín chỉ cacbon
|
70.000
|
70.000
|
|
|
21.000
|
|
|
Biểu
số 04
DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục lĩnh vực/ dự án
|
Chủ đầu tư
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn đến năm 2015
|
Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
|
Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
17.983.434
|
10.291.046
|
3.895.007
|
631.230
|
5.041.597
|
3.381.876
|
|
I
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
161.084
|
29.084
|
-
|
-
|
21.700
|
6.843
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới
giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
161.084
|
29.084
|
-
|
-
|
21.700
|
6.843
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
161.084
|
29.084
|
-
|
-
|
21.700
|
6.843
|
|
1
|
Nhà làm việc cho Đại
đội bảo vệ biên giới, BCH Quân sự tỉnh Sê Kông tại cửa khẩu Kà Lùm
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
24-22/02/19
|
6.995
|
6.995
|
|
|
6.600
|
143
|
Quyết toán
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
trung tâm phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn kết hợp sơ tán nhân dân khu
vực phía Bắc tỉnh QNam
|
BCH Quân sự tỉnh
|
214a-30/9/19
|
4.864
|
4.864
|
|
|
4.400
|
200
|
|
3
|
Phát triển hạ tầng vùng
an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng
|
UBND huyện Nam Trà My
|
13-01/02/16
|
149.225
|
17.225
|
|
|
10.700
|
6.500
|
|
II
|
AN NINH VÀ TRẬT
TỰ XÃ HỘI
|
|
|
5.647
|
5.647
|
-
|
-
|
4.346
|
1.000
|
|
(1)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
5.647
|
5.647
|
-
|
-
|
4.346
|
1.000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
5.647
|
5.647
|
-
|
-
|
4.346
|
1.000
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Công an thị trấn Thạnh Mỹ
|
Công an tỉnh
|
418-24/3/16
|
3.691
|
3.691
|
|
|
2.904
|
600
|
|
2
|
Một số hạng mục
công trình tại trụ sở làm việc Công an phường Cẩm Phô, thành phố Hội An
|
111-31/7/18
|
1.956
|
1.956
|
|
|
1.442
|
400
|
|
III
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
591.879
|
555.379
|
118.227
|
108.227
|
322.427
|
103.198
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
250.189
|
215.189
|
118.227
|
108.227
|
86.124
|
15.539
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
210.394
|
175.394
|
102.617
|
92.617
|
68.083
|
11.600
|
|
1
|
Trường chuyên Lê
Thánh Tông (giai đoạn 2)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3400-31/10/14
|
85.998
|
60.998
|
8.200
|
8.200
|
39.517
|
10.200
|
|
2
|
Trường THPT chất lượng
cao QNam; hạng mục: Khối nhà lớp học; khối nhà thí nghiệm - thực hành; khối
giáo dục thể chất; khối ký túc xá; khối hội trường - thư viện; các hạng mục
phụ trợ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2859-10/9/10
|
124.396
|
114.396
|
94.417
|
84.417
|
28.566
|
1.400
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
39.795
|
39.795
|
15.610
|
15.610
|
18.041
|
3.939
|
|
1
|
Trường THPT Nam Trà
My, huyện Nam Trà My; hạng mục Khối nhà ăn, kè chắn đất
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2134-17/6/15
|
2.718
|
2.718
|
|
|
2.000
|
339
|
Quyết toán
|
2
|
Trường THPT Quang
Trung, huyện Đông Giang
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
85-11/01/13
|
37.077
|
37.077
|
15.610
|
15.610
|
16.041
|
3.600
|
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
341.690
|
340.190
|
-
|
-
|
236.303
|
87.659
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
121.099
|
119.599
|
-
|
-
|
75.056
|
38.600
|
|
1
|
Trường THPT Nguyễn Huệ,
huyện Núi Thành
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
2313-31/7/18
|
59.993
|
59.993
|
|
|
56.300
|
700
|
|
2
|
Trường THPT Trần Đại
Nghĩa, huyện Quế Sơn
|
3142-30/9/19
|
61.106
|
59.606
|
|
|
18.756
|
37.900
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
220.592
|
220.592
|
-
|
-
|
161.247
|
49.059
|
|
1
|
Trường THPT AXan, huyện
Tây Giang
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
95- 12/01/16
|
33.234
|
33.234
|
|
|
29.927
|
1.600
|
|
2
|
Trường THPT Lê Quý
Đôn; hạng mục: Xây mới khối lớp học 02 tầng 10 phòng; cải tạo khối lớp học cũ
thành khối văn phòng; sửa chữa, cải tạo 03 phòng thí nghiệm và các hạng mục
phụ trợ
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
2326-02/8/18
|
12.954
|
12.954
|
|
|
11.624
|
700
|
|
3
|
Trường THPT Phan
Châu Trinh, huyện Tiên Phước
|
66-31/5/17
|
9.467
|
9.467
|
|
|
8.792
|
200
|
|
4
|
Trường THPT Lương
Thế Vinh, thị xã Điện Bàn; hạng mục: Khối nhà lớp học và khối phục vụ học tập
|
122-31/7/18
|
7.996
|
7.996
|
|
|
7.200
|
400
|
|
5
|
Trường THPT Trần
Quý Cáp, thành phố Hội An
|
1083-08/4/19
|
19.888
|
19.888
|
|
|
19.707
|
181
|
|
6
|
Trường THPT Hồ
Nghinh, huyện Duy Xuyên
|
1082-08/4/19
|
29.971
|
29.971
|
|
|
26.600
|
1.678
|
Quyết toán
|
7
|
Trường THPT Bắc Trà
My, huyện Bắc Trà My
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
160-16/8/19
|
6.357
|
6.357
|
|
|
5.500
|
500
|
|
8
|
Trường THPT Lý Tự
Trọng, huyện Thăng Bình
|
159-16/8/19
|
11.824
|
11.824
|
|
|
9.800
|
1.400
|
|
9
|
Trường THPT Nguyễn
Hiền, huyện Duy Xuyên
|
161-16/8/19
|
6.000
|
6.000
|
|
|
4.972
|
700
|
|
10
|
Trường THPT Thái
Phiên, huyện Thăng Bình
|
210-24/9/19
|
9.983
|
9.983
|
|
|
8.100
|
1.400
|
|
11
|
Trường THPT Nguyễn
Khuyến, thị xã Điện Bàn
|
162-19/8/19
|
6.981
|
6.981
|
|
|
5.924
|
700
|
|
12
|
Trường THPT Võ Chí
Công, huyện Tây Giang
|
2810-05/9/19
|
59.978
|
59.978
|
|
|
17.900
|
39.100
|
|
13
|
Trường THPT Sào
Nam, huyện Duy Xuyên
|
163-19/8/19
|
5.959
|
5.959
|
|
|
5.200
|
500
|
|
IV
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
|
|
19.971
|
19.971
|
-
|
-
|
12.400
|
6.600
|
|
(1)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
19.971
|
19.971
|
-
|
-
|
12.400
|
6.600
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
19.971
|
19.971
|
-
|
-
|
12.400
|
6.600
|
|
1
|
Bảo tồn, kiểm định
Sâm Ngọc Linh
|
Sở NN&PTNT
|
3292-16/10/19
|
19.971
|
19.971
|
|
|
12.400
|
6.600
|
|
V
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
|
|
807.902
|
720.988
|
20.000
|
20.000
|
378.293
|
189.022
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
301.678
|
301.678
|
20.000
|
20.000
|
102.290
|
65.022
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
301.678
|
301.678
|
20.000
|
20.000
|
102.290
|
65.022
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa
miền núi phía Bắc
|
Sở Y tế
|
3448-31/10/14
|
145.993
|
145.993
|
10.000
|
10.000
|
88.482
|
32.900
|
|
2
|
Bệnh viện Y học cổ
truyền tỉnh Quảng Nam
|
2238-21/7/14
|
142.000
|
142.000
|
5.000
|
5.000
|
8.678
|
31.322
|
|
3
|
Hệ thống xử lý nước
sinh hoạt, nước thải và mua sắm thiết bị y tế phòng khám đa khoa khu công
nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc
|
1608-26/5/14
|
13.685
|
13.685
|
5.000
|
5.000
|
5.130
|
800
|
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
506.224
|
419.310
|
-
|
-
|
276.003
|
124.000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
453.255
|
368.255
|
-
|
-
|
247.319
|
104.500
|
-
|
1
|
Nâng cấp Bệnh viện
Nhi thành Bệnh viện Sản - Nhi
|
Sở Y tế
|
1167-30/3/16
|
150.274
|
65.274
|
|
|
62.411
|
1.600
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp bệnh
viện đa khoa khu vực Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3124-30/9/19
|
124.037
|
124.037
|
|
|
117.108
|
700
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện
Quế Sơn
|
3318-26/11/20
|
59.259
|
59.259
|
|
|
5.300
|
51.000
|
|
4
|
Trung tâm y tế huyện
Phước Sơn
|
30-31/01/20
|
59.970
|
59.970
|
|
|
21.000
|
36.000
|
|
5
|
Mua sắm trang thiết
bị bệnh viện Sản - Nhi
|
Bệnh viện Sản - Nhi
|
393-17/02/19
|
59.715
|
59.715
|
|
|
41.500
|
15.200
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
52.969
|
51.055
|
-
|
-
|
28.684
|
19.500
|
|
1
|
Bệnh viện Phạm Ngọc
Thạch; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải
|
BV Phạm Ngọc Thạch
|
3870-31/10/16
|
4.015
|
4.015
|
|
|
2.876
|
600
|
|
2
|
Phòng khám đa khoa
Chà Val, huyện Nam Giang
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3435-30/10/19
|
29.879
|
29.879
|
|
|
13.100
|
15.300
|
|
3
|
Phòng khám AXan
|
121-31/7/18
|
9.936
|
9.936
|
|
|
8.900
|
500
|
|
4
|
Hệ thống chất thải:
Trung tâm y tế dự phòng, Trung tâm phòng chống sốt rét - bướu cổ, Trung tâm
chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm truyền thông và giáo dục sức khỏe
(Trung tâm kiểm soát bệnh tật Quảng Nam)
|
Sở Y tế
|
148-30/7/20
|
3.828
|
1.914
|
|
|
1.700
|
100
|
|
5
|
Hệ thống xử lý chất
thải, cải tạo khu vi sinh, thu gom nước thải Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Quảng
Nam
|
163-26/8/20
|
3.040
|
3.040
|
|
|
108
|
2.800
|
|
6
|
Hệ thống xử lý chất
thải Trung tâm Y tế huyện Núi Thành
|
147-30/7/20
|
2.271
|
2.271
|
|
|
2.000
|
200
|
|
VI
|
VĂN HÓA THÔNG
TIN
|
|
|
310.850
|
200.993
|
124.000
|
76.278
|
65.408
|
29.500
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
216.002
|
132.545
|
124.000
|
76.278
|
19.308
|
11.100
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
190.798
|
107.341
|
115.702
|
67.980
|
8.371
|
9.000
|
|
1
|
Bảo tàng tỉnh Quảng
Nam
|
Sở VH-TT&DL
|
3533-29/10/10
|
65.215
|
65.215
|
57.060
|
57.060
|
3.386
|
1.000
|
|
2
|
Tu bổ, nâng cấp Khu
lưu niệm Chủ tịch Hội đồng nhà nước Võ Chí Công
|
3365-30/10/13
|
76.203
|
26.203
|
40.820
|
5.820
|
785
|
3.000
|
|
3
|
Làng thanh niên lập
nghiệp Thạnh Mỹ
|
Tỉnh đoàn Quảng Nam
|
3639-25/10/12
|
49.380
|
15.923
|
17.822
|
5.100
|
4.200
|
5.000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
25.204
|
25.204
|
8.298
|
8.298
|
10.937
|
2.100
|
|
1
|
Trưng bày bảo tàng
tỉnh
|
Sở VH-TT&DL
|
3435-31/10/14
|
24.117
|
24.117
|
7.500
|
7.500
|
10.937
|
2.000
|
|
2
|
Nhà bia di tích Căn
cứ Tỉnh uỷ Quảng Nam
|
|
3443-31/10/14
|
1.087
|
1.087
|
798
|
798
|
|
100
|
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
94.848
|
68.448
|
-
|
-
|
46.100
|
18.400
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
50.000
|
25.000
|
-
|
-
|
16.000
|
6.500
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
109-23/5/17
|
50.000
|
25.000
|
-
|
-
|
16.000
|
6.500
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
44.848
|
43.448
|
-
|
-
|
30.100
|
11.900
|
|
1
|
Cải tạo sân vườn
trung tâm văn hóa tỉnh theo hướng Công viên văn hóa
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
2312-31/7/18
|
29.948
|
29.948
|
|
|
23.200
|
5.300
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật cảnh
quan xung quanh Lăng mộ bà Đoàn Quý Phi
|
UBND huyện Duy Xuyên
|
5926-30/10/20
|
14.900
|
13.500
|
|
|
6.900
|
6.600
|
|
VII
|
PHÁT THANH, TRUYỀN
HÌNH, THÔNG TẤN
|
|
|
49.915
|
49.915
|
-
|
-
|
29.500
|
17.900
|
|
(1)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
49.915
|
49.915
|
-
|
-
|
29.500
|
17.900
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
49.915
|
49.915
|
-
|
-
|
29.500
|
17.900
|
|
1
|
Phim trường sản xuất
chương trình truyền hình
|
Đài PTTH tỉnh
|
3475-31/10/19
|
49.915
|
49.915
|
|
|
29.500
|
17.900
|
|
VIII
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
23.177
|
23.177
|
-
|
-
|
21.450
|
600
|
|
(1)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
23.177
|
23.177
|
-
|
-
|
21.450
|
600
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
23.177
|
23.177
|
-
|
-
|
21.450
|
600
|
|
1
|
Nhà ở vận động viên
năng khiếu đoàn bóng đá Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
125-31/7/18
|
14.997
|
14.997
|
|
|
14.050
|
200
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
và sửa chữa nhà thi đấu thể dục, thể thao tỉnh Quảng Nam
|
Sở VH-TT&DL
|
06-08/01/20
|
8.180
|
8.180
|
|
|
7.400
|
400
|
|
IX
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
33.984
|
33.984
|
-
|
-
|
28.839
|
4.390
|
|
(1)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
33.984
|
33.984
|
-
|
-
|
28.839
|
4.390
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
790
|
790
|
-
|
-
|
360
|
429
|
|
1
|
Lò đốt rác thải
sinh hoạt xã Quế Cường
|
Công ty CP MTĐT QNam
|
4014-28/10/15
|
790
|
790
|
|
|
360
|
429
|
TMĐT theo quyết toán
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
33.195
|
33.195
|
-
|
-
|
28.479
|
3.961
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
các hạng mục về môi trường của khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3857-31/10/16
|
13.800
|
13.800
|
|
|
12.922
|
878
|
|
2
|
Chuẩn bị mặt bằng
xây dựng lò đốt rác thải sinh hoạt xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2039-04/7/18
|
2.840
|
2.840
|
|
|
2.457
|
383
|
TMĐT theo quyết toán
|
3
|
Gia cố đê bao, hệ
thống thu gom và xử lý nước rỉ rác, hộc chứa rác dự phòng tại khu chứa và xử
lý rác thải Đại Hiệp (dự án khẩn cấp)
|
|
587-06/3/20
|
14.650
|
14.650
|
|
|
11.300
|
2.600
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường nối Quốc lộ 1A đến đường cao tốc và đường ven biển tỉnh thuộc đoạn
tuyến Quốc lộ 40B; hạng mục: Di dời đoạn tuyến ống nước thải D500 và đường ống
cấp nước D90 nhà máy xử lý nước thải Hòa Hương
|
UBND thành phố Tam Kỳ
|
3754-08/7/20
|
1.905
|
1.905
|
|
|
1.800
|
100
|
|
X
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
|
|
|
15.453.181
|
8.371.570
|
3.542.744
|
421.125
|
3.983.904
|
2.922.955
|
|
X.1
|
NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH
VỤ NÔNG NGHIỆP
|
|
|
9.500
|
6.700
|
-
|
-
|
3.930
|
2.770
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới
giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
9.500
|
6.700
|
-
|
-
|
3.930
|
2.770
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
9.500
|
6.700
|
-
|
-
|
3.930
|
2.770
|
|
1
|
Mương thoát nước
khu dân cư thôn Nam Hà, xã Bình Dương
|
UBND huyện Thăng Bình
|
3212-30/10/19
|
9.500
|
6.700
|
|
|
3.930
|
2.770
|
|
X.2
|
LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH
VỤ LÂM NGHIỆP
|
|
|
77.224
|
35.891
|
-
|
-
|
9.881
|
23.139
|
|
(1)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
77.224
|
35.891
|
-
|
-
|
9.881
|
23.139
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
60.498
|
22.948
|
-
|
-
|
1.160
|
19.500
|
|
1
|
Tăng cường năng lực
phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020
|
Chi cục Kiểm lâm
|
826-07/03/16
|
60.498
|
22.948
|
|
|
1.160
|
19.500
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
16.726
|
12.942
|
-
|
-
|
8.721
|
3.639
|
|
1
|
Hiện đại hóa, nâng
cao năng lực giám sát tài nguyên rừng tỉnh Quảng Nam
|
Sở NN&PTNT
|
2617-16/8/19
|
15.166
|
11.382
|
|
|
7.500
|
3.300
|
|
2
|
Cắm mốc ranh giới
lâm phận rừng phòng hộ Sông Tranh
|
UBND huyện Bắc Trà My
|
|
1.561
|
1.561
|
|
|
1.221
|
339
|
Quyết toán
|
X.3
|
THỦY LỢI VÀ DỊCH
VỤ THỦY LỢI
|
|
|
490.119
|
395.142
|
-
|
-
|
243.359
|
133.127
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
45.369
|
15.369
|
-
|
-
|
13.452
|
400
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
45.369
|
15.369
|
-
|
-
|
13.452
|
400
|
|
1
|
Kè sông Tà làng khu
vực trung tâm cụm xã A Zứt, xã BhaLê
|
UBND huyện Tây Giang
|
885-16/3/10
|
45.369
|
15.369
|
|
|
13.452
|
400
|
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
444.750
|
379.773
|
-
|
-
|
229.907
|
132.727
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
216.881
|
213.924
|
-
|
-
|
95.800
|
107.400
|
|
1
|
Hồ Hố Do
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
1623-31/5/19
|
121.997
|
121.997
|
|
|
54.800
|
61.100
|
|
2
|
Kè sông Trường, huyện
Bắc Trà My
|
2331-24/8/20
|
94.884
|
91.927
|
|
|
41.000
|
46.300
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
227.869
|
165.850
|
-
|
-
|
134.107
|
25.327
|
|
1
|
Sữa chữa khẩn cấp,
khắc phục sự cố công trình hồ chứa Nước Rôn, Trà Dương, huyện Bắc Trà My
|
BQL dự án ĐTXD các Chủ đầu tư CT NN&PTNT
|
1654-28/5/18
|
30.000
|
20.000
|
|
|
17.500
|
1.500
|
|
2
|
Kiên cố hệ thống
kênh nhánh trạm bơm Phước Chỉ
|
2309-31/7/18
|
21.124
|
21.124
|
|
|
15.700
|
4.400
|
|
3
|
Hồ Phước Hòa, xã
Bình Sơn, huyện Hiệp Đức
|
3284-31/10/18
|
39.923
|
39.923
|
|
|
28.200
|
9.700
|
|
4
|
Chống xói lở khẩn cấp
và bảo vệ bờ biển xã đảo Tam Hải
|
2380-28/8/20
|
41.979
|
2.000
|
|
|
-
|
2.000
|
|
5
|
Trạm bơm Tứ Sơn
(giai đoạn 2)
|
UBND huyện Thăng Binh
|
3808-28/10/16
|
24.926
|
24.926
|
|
|
21.871
|
2.827
|
Quyết toán
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng,
kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn
2)
|
UBND huyện Quế Sơn
|
4231-01/12/17
|
22.997
|
20.145
|
|
|
18.437
|
500
|
|
7
|
Đập Xai Mưa
|
UBND huyện Tiên Phước
|
3098-26/9/19
|
29.189
|
20.000
|
|
|
16.500
|
3.500
|
|
8
|
Nâng cấp kênh N1 và
N2 hồ chứa nước Phú Lộc
|
Cty TNHH MTV KTTL
|
154-07/8/19
|
12.049
|
12.049
|
|
|
10.800
|
600
|
|
9
|
Hệ thống kênh mương
trạm bơm La Thọ, thị xã Điện Bàn và trạm bơm Xuyên Đông, huyện Duy Xuyên
|
|
141-25/7/19
|
5.683
|
5.683
|
|
|
5.100
|
300
|
|
X.4
|
THỦY SẢN VÀ DỊCH
VỤ THỦY SẢN
|
|
|
339.565
|
259.565
|
-
|
-
|
166.794
|
47.800
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
339.565
|
259.565
|
-
|
-
|
166.794
|
47.800
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
339.565
|
259.565
|
-
|
-
|
166.794
|
47.800
|
|
1
|
Mở rộng khu neo đậu
tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều
|
Sở NN&PTNT
|
1130-29/3/16
|
120.065
|
40.065
|
|
|
9.080
|
3.000
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp
khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá An Hòa (giai đoạn 1)
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
1624-31/5/19
|
98.500
|
98.500
|
|
|
55.596
|
38.000
|
|
3
|
Cảng cá Tam Quang
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
1083-31/3/17
|
121.000
|
121.000
|
|
|
102.117
|
6.800
|
|
X.5
|
ĐỊNH CANH, ĐỊNH
CƯ VÀ KINH TẾ MỚI
|
|
|
727.393
|
200.443
|
422.354
|
118.081
|
28.930
|
39.482
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
563.431
|
143.418
|
422.354
|
118.081
|
5.080
|
12.082
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
473.507
|
104.137
|
351.750
|
88.776
|
5.080
|
10.282
|
|
1
|
KDC đô thị Tam Hiệp
II (giai đoạn 1)
|
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh
|
252-27/10/10
|
94.675
|
94.675
|
88.631
|
88.631
|
5.080
|
964
|
TMĐT theo quyết toán
|
2
|
Kết cấu hạ tầng khu
tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1)
|
100-15/6/12
|
135.225
|
7.605
|
78.813
|
|
-
|
7.605
|
Quyết toán
|
3
|
Khu tái định cư Tam
Anh Nam (giai đoạn 1.1)
|
303-08/12/11
|
150.224
|
168
|
150.201
|
145
|
-
|
23
|
TMĐT theo quyết toán
|
4
|
Khu dân cư phía Tây
đường An Hà - Quảng Phú
|
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh
|
155-29/7/10
|
93.383
|
1.690
|
34.104
|
|
-
|
1.690
|
Quyết toán
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
89.923
|
39.280
|
70.605
|
29.305
|
-
|
1.800
|
|
1
|
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật
khu TĐC trung tâm xã Bình Dương
|
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh
|
110-22/5/17
|
46.500
|
1.500
|
41.295
|
|
-
|
1.500
|
Quyết toán
|
2
|
Kết cấu hạ tầng kỹ
thuật Khu dân cư Tiên Xuân, xã Tam Anh, huyện Núi Thành
|
132-02/8/12
|
35.838
|
35.838
|
27.541
|
27.541
|
-
|
122
|
Quyết toán
|
3
|
Cấp nước, điện khu
dân cư phía Tây đường An Hà - Quảng Phú
|
195-01/9/10
|
5.620
|
1.200
|
1.035
|
1.030
|
-
|
169
|
Quyết toán
|
4
|
Cấp nước khu dân cư
chợ Trạm
|
150-18/7/07
|
1.965
|
742
|
734
|
734
|
-
|
8
|
Quyết toán
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
163.962
|
57.026
|
-
|
-
|
23.850
|
27.400
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
163.962
|
57.026
|
-
|
-
|
23.850
|
27.400
|
|
1
|
Khu TĐC di dời vùng
sạt lở tỉnh Quảng Nam
|
Sở NN&PTNT
|
1132-30/03/16
|
80.000
|
35.460
|
|
|
17.585
|
14.300
|
|
2
|
Các hạng mục hạ tầng
thiết yếu tại Tiểu khu I (giai đoạn II)
|
Sở Công thương
|
61- 30/10/15
|
83.962
|
21.566
|
|
|
6.265
|
13.100
|
|
X.6
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG
BỘ
|
|
|
12.729.858
|
7.061.187
|
3.077.390
|
288.044
|
3.290.893
|
2.535.673
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
5.117.172
|
2.149.132
|
3.077.390
|
288.044
|
760.462
|
301.172
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
5.065.171
|
2.097.131
|
3.077.390
|
288.044
|
717.542
|
292.092
|
|
1
|
Cầu Cửa Đại
|
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh
|
4523-28/12/12
|
3.450.455
|
1.750.455
|
1.793.157
|
288.044
|
572.584
|
158.479
|
|
2
|
Phòng chống lụt
bão, đường cứu hộ, cứu nạn Tam Kỳ
|
2911-10/9/12
|
527.178
|
136.371
|
390.806
|
|
24.749
|
101.622
|
TMĐT theo quyết toán
|
3
|
Phòng chống lụt
bão, đường cứu hộ, cứu nạn huyện Núi Thành
|
2847-04/9/12
|
76.000
|
30.562
|
61.630
|
|
-
|
20.562
|
TMĐT theo quyết toán
|
4
|
Phòng chống lụt
bão, đường cứu hộ, cứu nạn huyện Thăng Bình
|
596-24/02/14
|
616.185
|
42.670
|
573.515
|
|
-
|
3.164
|
Quyết toán
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT609; lý trình: Km17+630 - Km20+440 và Km37+00 - Km46+250
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
134.586
|
134.586
|
|
|
120.209
|
7.600
|
|
6
|
Đường tránh lũ, cứu
hộ, cứu nạn khu Trung tâm hành chính huyện Nông Sơn và vùng phụ cận
|
UBND huyện Nông Sơn
|
1815-22/5/15
|
260.768
|
2.487
|
258.281
|
|
-
|
665
|
Quyết toán
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
52.001
|
52.001
|
-
|
-
|
42.921
|
9.080
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo cầu
Duy Phước - Cẩm Kim và đường giao thông khu vực huyện Duy Xuyên và thành phố
Hội An
|
Sở Giao thông Vận tải
|
1101-22/4/21
|
19.001
|
19.001
|
|
|
16.784
|
2.217
|
Quyết toán
|
2
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng khu đất quốc phòng chuyển giao tại xã Tam Quang
|
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh
|
|
33.000
|
33.000
|
|
|
26.137
|
6.863
|
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
7.612.686
|
4.912.055
|
-
|
-
|
2.530.431
|
2.234.501
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
6.729.265
|
4.201.683
|
-
|
-
|
2.094.571
|
1.982.914
|
|
1
|
Đường nối từ đường
cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc)
|
Sở Giao thông Vận tải
|
3771-24/10/17
|
270.339
|
200.339
|
|
|
121.860
|
74.500
|
381/HĐND-VP ngày 26/11/2021
|
2
|
Đường nối từ Quốc lộ
1A (tại ngã ba cây Cốc) đến nút giao giữa đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi
với Quốc lộ 14E
|
|
3771-24/10/17
|
103.236
|
73.236
|
|
|
47.140
|
24.600
|
|
3
|
Đường vào trung tâm
xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang
|
|
495-02/02/16
|
177.773
|
67.773
|
|
|
63.875
|
3.898
|
TMĐT theo quyết toán
|
4
|
Nâng cấp và mở rộng
tuyến đường ĐT607; lý trình: Km14+565,62 - Km18+00
|
|
2607-24/7/17
|
387.975
|
237.975
|
|
|
124.510
|
106.400
|
307/HĐND-VP ngày 01/11/2021
|
5
|
Nâng cấp và mở rộng
tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Bồi thường giải
phóng mặt bằng và TĐC
|
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
|
2607-24/7/17
|
129.625
|
100.000
|
|
|
47.297
|
52.407
|
214/HĐND-VP ngày 06/9/2021
|
6
|
Đường trục chính từ
khu công nghiệp Tam Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai
|
260-20/11/17
|
1.479.000
|
579.000
|
|
|
244.068
|
306.000
|
|
7
|
Đường ĐH14.ĐB (giai
đoạn 1)
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
1043-30/3/17
|
145.769
|
94.095
|
|
|
67.795
|
26.300
|
|
8
|
Đường nội thị trung
tâm huyện Nông Sơn
|
UBND huyện Nông Sơn
|
1520-04/6/21
|
126.537
|
90.337
|
|
|
33.546
|
56.791
|
|
9
|
Đường giao thông
khu trung tâm hành chính mới huyện Nam Giang
|
UBND huyện Nam Giang
|
763-01/3/16
|
86.352
|
26.252
|
|
|
26.152
|
100
|
|
10
|
Đường giao thông đến
vùng phát triển sâm Ngọc Linh; tuyến Măng Lùng - Đăk Lây
|
UBND huyện Nam Trà My
|
853-08/3/16
|
135.000
|
121.500
|
|
|
56.200
|
65.300
|
|
11
|
Đường nối cảng Tam
Hiệp đến đường cao tốc Đà Nẵng - Dung Quất (giai đoạn 4)
|
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh
|
37-03/03/16
|
80.000
|
16.000
|
|
|
2.110
|
13.100
|
|
12
|
Đường trục chính
vào khu công nghiệp Tam Thăng
|
34-03/02/15
|
151.333
|
30.178
|
|
|
12.499
|
16.200
|
|
13
|
Đường và cầu ĐH7
qua sông Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
1770-02/7/20
|
228.000
|
141.000
|
|
|
56.500
|
84.500
|
|
14
|
Các tuyến nội thị
thị trấn Prao, huyện Đông Giang
|
UBND huyện Đông Giang
|
3878-28/11/19
|
80.000
|
56.000
|
|
|
25.500
|
30.500
|
|
15
|
Đường từ xã Tà Lu -
thị trấn Prao - xã Zà Hung (từ trung tâm huyện Đông Giang đi huyện Đại Lộc)
|
UBND huyện Đông Giang
|
2997-05/10/18
|
90.980
|
85.980
|
|
|
77.000
|
8.980
|
|
16
|
Đường từ trung tâm
huyện Tây Giang đi huyện Đông Giang (qua các xã ATiêng, Bhalêê, AVương)
|
UBND huyện Tây Giang
|
2996-05/10/18
|
133.938
|
126.938
|
|
|
1.350
|
125.588
|
|
17
|
Đường nối từ đường Điện
Biên Phủ đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3780-24/10/17
|
207.827
|
157.827
|
|
|
125.570
|
8.650
|
|
18
|
Đường Tam Trà - Trà
Kót (ĐT617 đi Quốc lộ 40B)
|
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
|
3257-30/10/18
|
267.451
|
257.700
|
|
|
16.011
|
228.800
|
|
19
|
Nâng cấp và mở rộng
tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Xây dựng công
trình
|
3256-30/10/18
|
144.918
|
144.918
|
|
|
94.405
|
43.300
|
|
20
|
Cầu Nông Sơn và đường
nối từ cầu Nông Sơn đến đường Đông Trường Sơn
|
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
|
102-11/01/19
|
128.410
|
127.810
|
|
|
102.152
|
19.300
|
|
21
|
Đường Quốc lộ 40B
(đoạn từ đường vào tuyến cao tốc đến đường tránh thị trấn Tiên Kỳ)
|
1619-31/5/19
|
419.999
|
386.999
|
|
|
216.228
|
151.400
|
|
22
|
Đường vào trung tâm
xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang (giai đoạn II)
|
498-26/02/20
|
114.016
|
114.016
|
|
|
47.634
|
60.700
|
|
23
|
Thảm nhựa lớp 2 đường
129, đoạn từ cầu Cửa Đại đến Tam Kỳ
|
1621-31/5/19
|
99.811
|
99.811
|
|
|
91.283
|
3.500
|
|
24
|
Cầu Tam Tiến và đường
dẫn
|
UBND huyện Núi Thành
|
1590-30/5/19
|
220.000
|
187.000
|
|
|
57.500
|
129.500
|
|
25
|
Cầu Hội Khách - Tân
Đợi
|
UBND huyện Đại Lộc
|
1534-27/5/19
|
140.000
|
98.000
|
|
|
67.200
|
30.800
|
|
26
|
Đường tránh phía
Tây Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc
|
2612-15/8/19
|
100.000
|
70.000
|
|
|
31.500
|
38.500
|
|
27
|
Đường giao thông đến
trung tâm xã Trà Bui
|
UBND huyện Bắc Trà My
|
1566-28/5/19
|
120.000
|
84.000
|
|
|
42.000
|
42.000
|
|
28
|
Đường bao Nguyễn
Hoàng, thành phố Tam Kỳ
|
UBND thành phố Tam Kỳ
|
2039-29/7/20
|
550.978
|
168.000
|
|
|
36.000
|
132.000
|
|
29
|
Đường tránh lũ kết
hợp phát triển đô thị Nam Phước, kết nối TTHC huyện Duy Xuyên, Quốc lộ 1A và
Quốc lộ 14H (tuyến ĐH20B theo quy hoạch)
|
UBND huyện Duy Xuyên
|
1620-31/5/19
|
280.000
|
168.000
|
|
|
113.686
|
54.300
|
|
30
|
Cầu sông Khang và
đường từ xã Quế Thọ, Bình Sơn, xã Thăng Phước, huyện Hiệp Đức đi huyện Tiên
Phước
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
1602-30/5/19
|
130.000
|
91.000
|
|
|
46.000
|
45.000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
883.421
|
710.372
|
-
|
-
|
435.860
|
251.587
|
|
1
|
Đường nối khu TĐC
Duy Hải lên cầu Trường Giang (ĐH6.DX)
|
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh
|
323-19/11/15
|
34.465
|
34.465
|
|
|
29.167
|
1.900
|
|
2
|
Đường trục chính từ
cầu Bình Dương đến đường ven biển 129 (giai đoạn I) trên tuyến ĐT613
|
46-25/3/16
|
78.969
|
78.969
|
|
|
52.094
|
22.900
|
|
3
|
Cầu Hà Tân tại
Km37+800, xã Đại Lãnh thuộc dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
298-05/11/21
|
59.269
|
59.269
|
|
|
-
|
56.300
|
|
4
|
Đường giao thông đến
Trung tâm xã Trà Kót
|
UBND huyện Bắc Trà My
|
3810-28/10/16
|
32.824
|
17.279
|
|
|
15.600
|
704
|
Quyết toán
|
5
|
Bồi thường GPMB đường
Mai Đăng Chơn
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
1822-26/6/17
|
15.537
|
15.537
|
|
|
6.904
|
8.600
|
|
6
|
Cầu Khe Gai
|
UBND huyện Đại Lộc
|
2253-27/7/18
|
21.997
|
19.997
|
|
|
15.000
|
4.997
|
|
7
|
Thảm nhựa đường ven
bao ngoài hàng rào KCN Đông Quế Sơn
|
UBND huyện Quế Sơn
|
3262-31/10/18
|
16.867
|
13.000
|
|
|
12.537
|
463
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến ĐH4 (xã Hương An đi xã Bình Giang)
|
1618-31/5/19
|
20.000
|
14.000
|
|
|
10.000
|
4.000
|
|
9
|
Đường nối từ ĐT614
đi di tích Gò Vàng đến trung tâm xã Tiên Hà
|
UBND huyện Tiên Phước
|
3807-28/10/16
|
37.078
|
29.511
|
|
|
29.021
|
490
|
Quyết toán
|
10
|
Đường tránh lũ nối
nội thị Tiên Kỳ với Quốc lộ 40B
|
1186-22/4/19
|
49.878
|
29.000
|
|
|
27.041
|
1.959
|
|
11
|
Đường ô tô đến
trung tâm xã Gari
|
UBND huyện Tây Giang
|
2790-17/9/18
|
46.000
|
36.000
|
|
|
34.000
|
2.000
|
|
12
|
Sửa chữa, cải tạo
02 đoạn tuyến nối với đường dẫn cầu Duy Phước - Cẩm Kim
|
Sở Giao thông Vận tải
|
3364-17/11/21
|
52.175
|
52.175
|
|
|
39.460
|
10.100
|
|
13
|
Đường nối ĐH6.DX đi
khu TĐC Nồi Rang
|
UBND huyện Duy Xuyên
|
613-10/3/20
|
20.995
|
20.995
|
|
|
12.569
|
7.400
|
|
14
|
Tuyến nối từ đường
129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 2)
|
|
2012-28/7/20
|
40.000
|
40.000
|
|
|
11.089
|
26.900
|
|
15
|
Cầu Bình Nam 1 và cầu
Bình Nam 2
|
UBND huyện Thăng Bình
|
4033-11/12/19
|
50.000
|
35.000
|
|
|
20.800
|
14.200
|
|
16
|
Đường từ trường
PTTH Thái Phiên đến Quốc lộc 14E, huyện Thăng Bình
|
3125-30/9/19
|
82.419
|
17.500
|
|
|
11.639
|
5.861
|
|
17
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng Cầu Bình Đào trên tuyến Quốc lộ 14E thuộc dự án tín dụng ngành
giao thông vận tải cải tạo mạng lới đường bộ Quốc gia lần thứ 2
|
|
22.613
|
22.613
|
|
|
15.300
|
7.313
|
Công văn số 127/HĐND-VP ngày 28/6/2021
|
18
|
Cầu Ồ Ồ và đường nội
thị phía Bắc thị trấn Tân An, huyện Hiệp Đức
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
1304-04/5/19
|
67.978
|
48.000
|
|
|
33.770
|
14.200
|
|
19
|
Tuyến ĐH6B.DX nối từ
đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 1)
|
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
|
1891-15/7/20
|
57.281
|
57.281
|
|
|
17.000
|
37.400
|
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường ĐT609 (mở rộng mặt đường 3,5m lên 5,5m đoạn Km71+578 - Km74+578; thảm
bê tông nhựa đoạn Km68+508 - Km71+578)
|
2101-29/7/21
|
22.550
|
22.550
|
|
|
14.000
|
7.400
|
|
21
|
Sửa chữa hoàn trả
đoạn Km0 - Km3 tuyến đường ĐT609 (cũ)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
1622-31/5/19
|
40.000
|
37.232
|
|
|
21.411
|
14.000
|
|
22
|
Đường nối từ Quốc lộ
40B đi cụm công nghiệp Tài Đa
|
UBND huyện Tiên Phước
|
2662-29/10/19
|
14.526
|
10.000
|
|
|
7.459
|
2.500
|
|
X.7
|
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN
NĂNG
|
|
|
704.892
|
97.191
|
35.500
|
7.500
|
46.000
|
37.779
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
704.892
|
97.191
|
35.500
|
7.500
|
46.000
|
37.779
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
687.515
|
92.814
|
22.500
|
7.500
|
46.000
|
35.000
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn
tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
716-10/3/14
|
687.515
|
92.814
|
22.500
|
7.500
|
46.000
|
35.000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
17.377
|
4.377
|
13.000
|
-
|
-
|
2.779
|
|
1
|
Cấp điện xã Trà
Tân, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
24-26/01/11
|
6.046
|
1.266
|
4.780
|
|
|
379
|
Quyết toán
|
2
|
Cấp điện thôn 3, xã
Trà Mai, huyện Nam Trà My
|
27-18/02/11
|
6.609
|
1.889
|
4.720
|
|
|
1.585
|
Quyết toán
|
3
|
Cấp điện thôn 5,
thôn 6, xã Quế Lâm, huyện Nông Sơn
|
245-27/10/10
|
4.722
|
1.222
|
3.500
|
|
|
815
|
Quyết toán
|
X.8
|
CÔNG NGHIỆP KHÁC
|
|
|
111.113
|
79.933
|
-
|
-
|
60.600
|
18.600
|
|
(1)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
111.113
|
79.933
|
-
|
-
|
60.600
|
18.600
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
111.113
|
79.933
|
-
|
-
|
60.600
|
18.600
|
|
1
|
Cụm công nghiệp
Nông Sơn
|
UBND huyện Nông Sơn
|
3868-31/10/16
|
14.933
|
14.933
|
-
|
-
|
13.400
|
800
|
|
2
|
Hoàn thiện hạ tầng
CCN Phú Mỹ
|
UBND huyện Phú Ninh
|
5220-19/9/11
|
10.000
|
10.000
|
|
|
9.000
|
1.000
|
|
3
|
Cụm công nghiệp ấp
5
|
UBND huyện Đại Lộc
|
517- 27/5/19
|
10.000
|
10.000
|
|
|
9.000
|
1.000
|
|
4
|
Cụm công nghiệp
Đông Phú 1
|
UBND huyện Quế Sơn
|
1086-31/10/19
|
30.000
|
20.000
|
|
|
15.000
|
5.000
|
|
5
|
Cụm công nghiệp
thôn Bốn, xã Ba
|
UBND huyện Đông Giang
|
1488-28/8/19
|
29.000
|
10.000
|
|
|
8.200
|
1.800
|
|
6
|
Cụm công nghiệp Quế
Thọ 3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
3707-21/12/20
|
17.180
|
15.000
|
|
|
6.000
|
9.000
|
|
X.9
|
CẤP THOÁT NƯỚC
|
|
|
85.869
|
81.869
|
-
|
-
|
48.154
|
29.600
|
|
(1)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
85.869
|
81.869
|
-
|
-
|
48.154
|
29.600
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
85.869
|
81.869
|
|
|
48.154
|
29.600
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước
cho các dự án ven biển phía Bắc thị xã Điện Bàn (giai đoạn II)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3126-30/9/19
|
85.869
|
81.869
|
|
|
48.154
|
29.600
|
|
X.10
|
CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
|
|
|
98.975
|
74.975
|
-
|
-
|
66.358
|
6.686
|
|
(1)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
98.975
|
74.975
|
-
|
-
|
66.358
|
6.686
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
70.145
|
46.145
|
-
|
-
|
39.758
|
5.500
|
|
1
|
Xây dựng chính quyền
điện tử tỉnh Quảng Nam
|
Sở TT&TT
|
2985-19/8/19
|
70.145
|
46.145
|
|
|
39.758
|
5.500
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
28.830
|
28.830
|
-
|
-
|
26.600
|
1.186
|
|
1
|
Hệ thống thông tin
quản lý dự án đầu tư từ ngân sách nhà nước
|
Sở KH&ĐT
|
3209-07/10/19
|
4.227
|
4.227
|
|
|
3.800
|
200
|
|
2
|
Mở rộng hệ thống Hội
nghị truyền hình tỉnh Quảng Nam
|
Sở TT&TT
|
2551-09/8/19
|
9.700
|
9.700
|
|
|
9.400
|
186
|
Quyết toán
|
3
|
Nâng cấp, liên
thông phần mềm Quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp (Q-Office)
|
Sở TT&TT
|
3146-01/10/19
|
14.903
|
14.903
|
|
|
13.400
|
800
|
|
X.11
|
DU LỊCH
|
|
|
29.673
|
29.673
|
7.500
|
7.500
|
18.506
|
2.200
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
29.673
|
29.673
|
7.500
|
7.500
|
18.506
|
2.200
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
29.673
|
29.673
|
7.500
|
7.500
|
18.506
|
2.200
|
|
1
|
Tuyến đường nối từ
ĐH8, huyện Duy Xuyên vào khu di tích Hòn Tàu
|
Sở VH-TT&DL
|
3447-08/10/14
|
29.673
|
29.673
|
7.500
|
7.500
|
18.506
|
2.200
|
|
X.12
|
QUY HOẠCH
|
|
|
49.000
|
49.000
|
-
|
-
|
499
|
46.100
|
|
1
|
Quy hoạch phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam
|
Sở KH&ĐT
|
1221-11/8/20
|
49.000
|
49.000
|
|
|
499
|
46.100
|
|
XI
|
HOẠT ĐỘNG CÁC
CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
|
|
292.094
|
227.561
|
-
|
-
|
137.743
|
92.881
|
|
XI.1
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
279.914
|
215.381
|
-
|
-
|
130.110
|
88.881
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
10.138
|
10.138
|
-
|
-
|
9.086
|
500
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
10.138
|
10.138
|
-
|
-
|
9.086
|
500
|
|
1
|
Bảo tàng đa dạng
sinh học tỉnh Quảng Nam
|
Sở TN&MT
|
4623-29/12
|
10.138
|
10.138
|
|
|
9.086
|
500
|
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
269.776
|
205.243
|
-
|
-
|
121.024
|
88.381
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
184.300
|
131.934
|
-
|
-
|
59.827
|
68.134
|
|
1
|
Kho lưu trữ chuyên
dụng tỉnh Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3474-31/10/19
|
79.434
|
79.434
|
|
|
38.800
|
36.661
|
|
2
|
Trụ sở làm việc
HĐND và UBND huyện Quế Sơn
|
UBND huyện Quế Sơn
|
3473-31/10/19
|
55.690
|
27.500
|
|
|
11.027
|
16.473
|
|
3
|
Trụ sở Huyện ủy Bắc
Trà My
|
UBND huyện Bắc Trà My
|
3785-19/11/19
|
49.176
|
25.000
|
|
|
10.000
|
15.000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
85.476
|
73.309
|
-
|
-
|
61.198
|
20.247
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo
trụ sở nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở NN&PTNT
|
1125-29/3/16
|
6.900
|
6.900
|
|
|
3.300
|
3.600
|
Công văn số 1165/UBND-KTN ngày 09/4/2021
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp
nhà làm việc Sở Công thương (giai đoạn 2)
|
Sở Công thương
|
157-30/10/17
|
1.790
|
1.790
|
|
|
1.500
|
90
|
Quyết toán
|
3
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm Quảng Nam; hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc văn phòng
khu vực Quế Sơn
|
TT Dịch vụ việc làm QNam
|
70-31/5/17
|
983
|
983
|
|
|
850
|
95
|
Quyết toán
|
4
|
Cải tạo, sữa chữa
Nhà thi đấu thể dục thể thao Quảng Nam
|
Sở VH-TT&DL
|
38-17/4/18
|
1.169
|
1.169
|
|
|
1.000
|
100
|
|
5
|
Cải tạo sửa chữa
Thư viện tỉnh Quảng Nam
|
Sở VH-TT&DL
|
123-10/7/19
|
2.388
|
2.388
|
|
|
1.919
|
300
|
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở TT&TT
|
105-26/7/18
|
3.909
|
3.909
|
|
|
3.300
|
481
|
Quyết toán
|
7
|
Sửa chữa trụ sở làm
việc Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
152-10/8/20
|
5.291
|
5.291
|
|
|
4.198
|
1.002
|
Quyết toán
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
Sở VH-TT&DL
|
213-30/9/19
|
11.928
|
11.928
|
|
|
8.431
|
2.900
|
|
9
|
Mở rộng trụ sở làm
việc Chi cục Kiểm lâm
|
Sở NN&PTNT
|
296-05/12/19
|
4.461
|
4.461
|
|
|
4.000
|
200
|
|
10
|
Cải tạo sửa chữa trụ
sở làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Nam
|
Sở TN&MT
|
211-24/9/19
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.000
|
500
|
|
11
|
Sửa chữa trụ sở Tiếp
Công dân tỉnh Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
28-11/02/20
|
4.722
|
4.722
|
|
|
4.200
|
400
|
Quyết toán
|
12
|
Cải tạo, sửa chữa Hội
trường số 01 Văn phòng UBND tỉnh
|
19-21/01/20
|
14.268
|
14.268
|
|
|
13.500
|
579
|
Quyết toán
|
13
|
Khu trung tâm giới
thiệu, tổ chức hội chợ, phiên chợ Sâm Ngọc Linh
|
UBND huyện Nam Trà My
|
848-20/3/19
|
26.167
|
14.000
|
|
|
14.000
|
10.000
|
Lập thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án về cơ
cấu nguồn vốn
|
XI.5
|
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ
- XÃ HỘI
|
|
|
12.181
|
12.181
|
-
|
-
|
7.634
|
4.000
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
782
|
782
|
-
|
-
|
670
|
100
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
782
|
782
|
-
|
-
|
670
|
100
|
|
1
|
Trung tâm Dạy nghề
và Hỗ trợ Nông dân tỉnh QNam; hạng mục: San nền và xây dựng tường rào
|
Hội Nông dân
|
3866-31/10/16
|
782
|
782
|
|
|
670
|
100
|
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
11.398
|
11.398
|
-
|
-
|
6.964
|
3.900
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
11.398
|
11.398
|
-
|
-
|
6.964
|
3.900
|
|
1
|
Sửa chữa trụ sở làm
việc Hội Nông dân tỉnh Quảng Nam
|
Hội Nông dân
|
116-31/7/18
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1.700
|
200
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Báo
Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
127-25/8/21
|
9.398
|
9.398
|
|
|
5.264
|
3.700
|
|
XII
|
BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
|
|
233.750
|
52.777
|
90.036
|
5.600
|
35.586
|
6.987
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
193.942
|
13.660
|
90.036
|
5.600
|
1.900
|
3.329
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
160.538
|
13.000
|
68.407
|
5.600
|
1.900
|
2.732
|
|
1
|
Trung tâm dạy nghề
huyện Duy Xuyên
|
Sở LĐ-TB&XH
|
3497-31/10/11
|
78.871
|
4.000
|
23.100
|
500
|
-
|
1.732
|
Quyết toán
|
2
|
Trường Trung cấp
nghề Thanh niên Dân tộc - Miền núi Quảng Nam
|
Sở LĐ-TB&XH
|
2052 22/6/09
|
81.667
|
9.000
|
45.307
|
5.100
|
1.900
|
1.000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
33.404
|
660
|
21.629
|
-
|
-
|
597
|
|
1
|
Trung tâm điều dưỡng
người tâm thần Quảng Nam
|
Sở LĐ-TB&XH
|
3519-31/10/12
|
33.404
|
660
|
21.629
|
-
|
|
597
|
Quyết toán
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
39.808
|
39.117
|
-
|
-
|
33.686
|
3.658
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
39.808
|
39.117
|
-
|
-
|
33.686
|
3.658
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Quảng Nam
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Nam
|
127-01/8/18
|
5.994
|
5.994
|
|
|
5.386
|
393
|
Quyết toán
|
2
|
NTLS phường Điện Ngọc
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
4925-29/5/19
|
5.400
|
5.400
|
|
|
4.900
|
56
|
Quyết toán
|
3
|
NTLS xã Đại Phong
|
UBND huyện Đại Lộc
|
256-21/3/19
|
3.502
|
3.500
|
|
|
3.200
|
209
|
Quyết toán
|
4
|
NTLS xã Đại Minh
|
UBND huyện Đại Lộc
|
258-21/3/19
|
4.498
|
4.498
|
|
|
4.000
|
300
|
|
5
|
Bia tưởng niệm AHLS
khu Di tích vụ thảm sát Chợ Đàn, xã Quế Châu
|
UBND huyện Quế Sơn
|
561-30/5/19
|
2.298
|
2.000
|
|
|
1.800
|
100
|
|
6
|
NTLS xã Quế Lưu
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
73-14/3/19
|
3.193
|
3.000
|
|
|
2.700
|
200
|
|
7
|
NTLS xã Tiên An
|
UBND huyện Tiên Phước
|
332-21/3/19
|
3.198
|
3.000
|
|
|
2.700
|
200
|
|
8
|
NTLS huyện Bắc Trà
My
|
UBND huyện Bắc Trà My
|
594-25/3/19
|
2.359
|
2.359
|
|
|
2.100
|
100
|
|
9
|
Nhà bia ghi danh liệt
sỹ quê hương tỉnh Thanh Hóa hy sinh trong kháng chiến tại tỉnh QNam
|
Sở LĐ-TB&XH
|
88-23/6/21
|
9.366
|
9.366
|
|
|
6.900
|
2.100
|
|
Biểu
số 05
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH KHỞI CÔNG GIAI
ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
|
Danh mục lĩnh vực/
dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch giai đoạn
2021 - 2025
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
15.165.936
|
9.795.018
|
7.966.491
|
A
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2021
|
|
|
2.601.267
|
2.383.749
|
2.298.793
|
I
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
91.087
|
91.087
|
86.900
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
91.087
|
91.087
|
86.900
|
1
|
Cầu tàu kiểm soát tàu cá trạm kiểm soát biên
phòng An Hòa, Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Kỳ Hà
|
BCH Bộ đội biên
phòng tỉnh
|
1946-03/6/20
|
35.000
|
35.000
|
33.300
|
2
|
Biển báo khu vực biên giới đất liền và biên giới
biển
|
134-18/11/20
|
2.030
|
2.030
|
1.900
|
3
|
Dự án mật danh ST03-QNa2019
|
BCH Quân sự tỉnh
|
713/-18/5/21
|
44.057
|
44.057
|
41.900
|
4
|
Sửa chữa T rung tâm bồi dưỡng kiến thức quốc
phòng và an ninh tỉnh Quảng Nam
|
66-25/5/21
|
5.000
|
5.000
|
4.800
|
5
|
Bãi tập kết vật chất phục vụ PCTT-TKCN tại thôn
2, xã Phước Thành
|
20-29/9/21
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
218.395
|
218.395
|
207.100
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
165.531
|
165.531
|
157.000
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh; hạng mục: Khu điều trị kỹ
thuật cao
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3996-31/12/20
|
165.531
|
165.531
|
157.000
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
52.864
|
52.864
|
50.100
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc - Cơ
sở 2
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
482-09/02/21
|
28.597
|
28.597
|
27.000
|
2
|
T rang thiết bị y tế đồng bộ cho khối nhà 7 tầng
của Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh Quảng Nam
|
Bệnh viện Đa khoa
KV QNam
|
2959-19/10/21
|
24.267
|
24.267
|
23.100
|
III
|
VĂN HÓA THÔNG TIN
|
|
|
30.000
|
21.000
|
21.000
|
1
|
Khu tưởng niệm cuộc đấu tranh Cây Cốc
|
UBND huyện Tiên
Phước
|
565-03/3/21
|
30.000
|
21.000
|
21.000
|
IV
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
46.632
|
37.093
|
37.093
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
46.632
|
37.093
|
37.093
|
1
|
Đường vào khu xử lý rác Tam Xuân II và hỗ trợ bồi
thường và tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng trực tiếp của khu chứa và xử lý
rác thải xã Tam Xuân II
|
UBND huyện Núi
Thành
|
2257-09/8/21
|
46.632
|
37.093
|
37.093
|
V
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
2.147.140
|
1.948.162
|
1.881.900
|
V.1
|
NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
|
|
|
63.000
|
63.000
|
60.000
|
1
|
Phát triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại Quảng
Nam (khu vực huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn)
|
BQL dự án ĐTXD các
CT NN&PTNT
|
3910-30/12/20
|
63.000
|
63.000
|
60.000
|
V.2
|
THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI
|
|
|
77.001
|
62.902
|
62.000
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
77.001
|
62.902
|
62.000
|
1
|
Kiên cố hóa kè đập phụ Tây Yên (Tư Yên)
|
Cty TNHH MTV KTTL
QNam
|
289-29/6/21
|
3.439
|
3.439
|
3.300
|
2
|
Cảnh báo an toàn, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ
các công trình đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
Sở NN&PTNT
|
253-31/5/21
|
14.963
|
14.963
|
14.200
|
3
|
Kè bảo vệ KDC và các công trình hạ tầng công cộng
dọc sông Tranh
|
UBND huyện Nam Trà
My
|
1439-28/5/21
|
30.093
|
27.000
|
27.000
|
4
|
Hồ chứa nước Châu Sơn, xã Quế An
|
UBND huyện Quế Sơn
|
3766-23/12/20
|
28.506
|
17.500
|
17.500
|
V.3
|
ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI
|
|
|
46.000
|
46.000
|
-
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
46.000
|
46.000
|
-
|
1
|
Tạo lập, phát triển, khai thác quỹ đất tại khối
phố 2, phường Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn
|
Sở TN&MT
|
|
46.000
|
46.000
|
|
V.4
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
1.784.285
|
1.617.276
|
1.607.700
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
1.390.087
|
1.242.200
|
1.242.300
|
1
|
Mở rộng mặt đường ĐH3.QS (Quế Phú - Quế Cường)
|
UBND huyện Quế Sơn
|
09-05/01/21
|
93.942
|
84.200
|
84.200
|
2
|
Đường ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước
(sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế Ninh)
|
UBND huyện Nông
Sơn
|
469-08/02/21
|
93.500
|
84.200
|
84.200
|
3
|
Chuẩn bị đầu tư Đường nối khu công nghiệp Việt -
Hàn đi đường ven biển 129
|
BQL dự án ĐTXD các
CTGT tỉnh
|
|
|
|
2.100
|
4
|
Chuẩn bị đầu tư Đường nối từ cảng Kỳ Hà đi Quốc lộ
1A
|
|
|
|
2.000
|
5
|
Đường ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B
|
UBND huyện Phú
Ninh
|
471-08/02/21
|
110.000
|
99.000
|
99.000
|
6
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng dự án Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường nối Quốc lộ 1 đến đường cao tốc Đà Năng - Quảng Ngãi và đường
ven biển tỉnh Quảng Nam (đoạn tuyến Quốc lộ 40B), đoạn qua huyện Phú Ninh (phạm
vi mặt cắt từ 9m đến 12m)
|
2008-04/6/20
|
20.800
|
6.800
|
6.800
|
7
|
Đường giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái
taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện Nam Giang
|
UBND huyện Nam
Giang
|
1752-28/6/21
|
120.000
|
108.000
|
108.000
|
8
|
Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao
|
UBND huyện Đông
Giang
|
3295-25/11/20
|
170.000
|
162.000
|
162.000
|
9
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 40B vào UBND xã Trà
Leng (ĐH1.NTM)
|
UBND huyện Nam Trà
My 2
|
1801-30/6/21
|
150.000
|
140.000
|
140.000
|
10
|
Đường giao thông Trà Mai - Trà Vân - Trà Vinh
(ĐH5.NTM)
|
1750-28/6/21
|
149.845
|
140.000
|
140.000
|
11
|
Đường giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh
|
UBND huyện Phước
Sơn
|
1850-02/7/21
|
90.000
|
81.000
|
81.000
|
12
|
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim
- Phước Thành)
|
2313-12/8/21
|
150.000
|
110.000
|
110.000
|
13
|
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước
Thành - Phước Lộc)
|
2314-12/8/21
|
152.000
|
137.000
|
137.000
|
14
|
Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc)
|
2254-09/8/21
|
90.000
|
90.000
|
86.000
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
394.198
|
375.076
|
365.400
|
1
|
Sửa chữa, khôi phục đảm bảo giao thông do xuống cấp,
hư hỏng sau bão lũ công trình cầu Liêu Km1+255, tuyến ĐT611B
|
BQL dự án ĐTXD các
CTGT tỉnh
|
2275-10/8/21
|
40.000
|
40.000
|
38.000
|
2
|
Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT606
|
1661-18/6/21
|
40.000
|
40.000
|
38.000
|
3
|
Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT611
|
451-12/8/21
|
7.000
|
7.000
|
6.700
|
4
|
Đảm bảo giao thông và trục cảnh quang đường Điện
Biên Phủ, thành phố Tam Kỳ
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
812-29/3/21
|
30.000
|
30.000
|
28.500
|
5
|
Đường giao thông tư ĐH3.ĐL (Đại An) đi trung tâm
hành chính huyện Đại Lộc
|
UBND huyện Đại Lộc
|
1751-28/6/21
|
59.999
|
54.000
|
54.000
|
6
|
Cầu Đăk Mét, xã Phước Lộc
|
UBND huyện Phước
Sơn
|
1865-06/7/21
|
40.000
|
40.000
|
38.000
|
7
|
Cầu Xà Ka, xã Phước Công
|
3607-15/12/20
|
31.500
|
28.400
|
28.400
|
8
|
Cầu Sông Oa và đường dẫn hai đầu cầu
|
UBND huyện Bắc Trà
My
|
08-05/01/20
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
9
|
Đường giao thông đến trung tâm xã Kà Dăng
|
UBND huyện Đông
Giang
|
2127-02/12/20
|
13.823
|
13.300
|
13.300
|
10
|
Cầu qua Đồn Biên phòng xã ANông
|
UBND huyện Tây
Giang
|
1231-22/6/21
|
6.876
|
6.876
|
6.500
|
11
|
Khôi phục cầu Cầu Z'rượt, tuyến ĐH3.TG
|
1409-26/5/21
|
30.000
|
30.000
|
28.500
|
12
|
Đường nội thị trung tâm hành chính huyện Tây
Giang
|
470-08/02/21
|
40.000
|
36.000
|
36.000
|
13
|
Đường giao thông ATiêng - Dang; lý trình:
Km15+500 - Km19+400
|
3849-28/12/20
|
25.000
|
22.500
|
22.500
|
V.5
|
CÔNG NGHIỆP KHÁC
|
|
|
163.013
|
155.284
|
148.500
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
135.284
|
135.284
|
128.500
|
1
|
Đường trục chính nối KCN ô tô Chu Lai Trường Hải
đi KCN Tam Anh (giai đoạn 2)
|
BQL dự án ĐTXD các
CTGT tỉnh
|
3640-16/12/20
|
135.284
|
135.284
|
128.500
|
b
|
Dự án nhóm B
|
|
|
27.730
|
20.000
|
20.000
|
1
|
Cụm công nghiệp Tây An 1
|
UBND huyện Duy
Xuyên
|
53-08/01/21
|
27.730
|
20.000
|
20.000
|
V.6
|
QUY HOẠCH
|
|
|
13.841
|
3.700
|
3.700
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
13.841
|
3.700
|
3.700
|
1
|
Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu công
nghiệp Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai
|
BQL các Khu kinh tế
và Khu công nghiệp tỉnh
|
2562-17/9/20
|
3.123
|
900
|
900
|
2
|
Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu
dân cư đô thị, dịch vụ, du lịch Đông Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai
|
2634-25/9/20
|
4.129
|
1.200
|
1.200
|
3
|
Khảo sát, lập thiết kế đô thị hai bên đường Võ
Chí Công, đoạn từ cầu Cửa Đại đến sân bay Chu Lai
|
Sở Xây dựng
|
3164-12/11/20
|
5.163
|
1.500
|
1.500
|
4
|
Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng (tỷ lệ 1/500)
khu xử lý chất thải rắn Tam Nghĩa (Nam Quảng Nam) tại xã Tam Nghĩa, huyện Núi
Thành
|
Sở TN&MT
|
3750-22/12/20
|
1.425
|
100
|
100
|
VU
|
HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
|
|
23.012
|
23.012
|
22.000
|
VI.1
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
12.870
|
12.870
|
12.300
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
12.870
|
12.870
|
12.300
|
1
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
14-27/01/21
|
7.000
|
7.000
|
6.700
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, vật chất, trang
thiết bị phục vụ công tác chỉ huy, điều hành ứng phó thiên tai
|
Sở NN&PTNT
|
68-28/5/21
|
5.870
|
5.870
|
5.600
|
VI.2
|
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG
|
|
|
8.042
|
8.042
|
7.700
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
8.042
|
8.042
|
7.700
|
1
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy khối các
cơ quan
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
09-18/01/20
|
4.700
|
4.700
|
4.500
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo chống thấm trụ sở Tỉnh ủy Quảng
Nam
|
Văn phòng Tỉnh ủy
Qnam
|
59-17/5/21
|
3.342
|
3.342
|
3.200
|
VI.3
|
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
|
|
2.100
|
2.100
|
2.000
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
2.100
|
2.100
|
2.000
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt
Nam tỉnh Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
161-31/12/20
|
2.100
|
2.100
|
2.000
|
VII
|
ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
|
|
45.000
|
45.000
|
42.800
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
45.000
|
45.000
|
42.800
|
1
|
Trung tâm điều dưỡng người tâm thần tỉnh Quảng
Nam (cơ sở 2)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
991-13/4/21
|
45.000
|
45.000
|
42.800
|
B
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2022
|
|
|
8.133.169
|
4.345.069
|
3.992.098
|
I
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
65.500
|
65.500
|
62.200
|
1
|
T rạm kiểm soát Biên phòng cửa Khẩu Nam Giang
|
BCH Bộ đội biên
phòng tỉnh
|
|
38.000
|
38.000
|
36.100
|
2
|
Mở rộng Trường bắn - Thao trường huấn luyện Bộ CHQS
tỉnh Quảng Nam tại xã Tiên phong, huyện Tiên Phước
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
17.500
|
17.500
|
16.600
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
|
10.000
|
10.000
|
9.500
|
II
|
AN NINH VÀ TRẬT Tự XÃ HỘI
|
|
|
227.568
|
227.568
|
222.700
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
206.968
|
206.968
|
203.100
|
1
|
Đầu tư, trang thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa
cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn,
cứu hộ Công an tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Nam.
|
Công an tỉnh
|
|
76.968
|
76.968
|
73.100
|
2
|
Hiện đại hóa hệ thống camera giám sát an ninh trật
tự - giao thông trên địa bàn tỉnh
|
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
20.600
|
20.600
|
19.600
|
1
|
Hội trường cho An ninh huyện Đắc Chưng, tỉnh Sê
Kông
|
Công an tỉnh
|
|
10.600
|
10.600
|
10.100
|
2
|
Mua sắm Hệ thống trang thiết bị, phần mềm nghiệp
vụ phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao
|
|
|
10.000
|
10.000
|
9.500
|
III
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
182.639
|
182.639
|
173.600
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
179.864
|
179.864
|
171.000
|
1
|
Trường THPT Quế Sơn
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3351-16/11/21
|
59.864
|
59.864
|
57.000
|
2
|
Trường THPT Núi Thành
|
|
60.000
|
60.000
|
57.000
|
3
|
Trường THPT Lương Thúc Kỳ
|
|
60.000
|
60.000
|
57.000
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
2.775
|
2.775
|
2.600
|
1
|
Trường THPT Trần Phú; hạng mục: Kè chắn đất kết hợp
tường bảo vệ
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
2.775
|
2.775
|
2.600
|
IV
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
40.000
|
40.000
|
38.000
|
1
|
Phòng Phân tích và thử nghiệm chất lượng sản phẩm
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
40.000
|
40.000
|
38.000
|
V
|
Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
460.634
|
400.634
|
383.700
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
333.000
|
273.000
|
262.400
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực miền núi phía Bắc; hạng
mục: Hệ thống nội thất, trang thiết bị phòng mổ tại Khoa Gây mê hồi sức, Ngoại
tiết niệu - Tiêu hóa - Đông y
|
Bệnh viện Đa khoa
KV miền núi phía Bắc
|
|
69.000
|
69.000
|
65.600
|
2
|
Bệnh viên Đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Mua sắm
trang thiết bị y tế rời, nội thất phòng mổ, thiết bị văn phòng Khu điều trị kỹ
thuật cao
|
Bệnh viên Đa khoa
tỉnh Quảng Nam
|
|
144.000
|
144.000
|
136.800
|
3
|
Trung tâm Y tế thành phố Hội An
|
UBND thành phố Hội
An
|
|
120.000
|
60.000
|
60.000
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
127.634
|
127.634
|
121.300
|
1
|
Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Da liễu tỉnh
Quảng Nam
|
Sở Y tế
|
|
3.163
|
3.163
|
3.000
|
2
|
Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Y tế huyện Đại
Lộc
|
|
|
2.471
|
2.471
|
2.300
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
22.000
|
22.000
|
20.900
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Nam Giang
|
|
25.000
|
25.000
|
23.800
|
5
|
Xây dựng mới khu khám bệnh cấp cứu Bệnh viện Tâm
thần
|
|
25.000
|
25.000
|
23.800
|
6
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam
|
|
50.000
|
50.000
|
47.500
|
VI
|
VĂN HÓA - THÔNG TIN
|
|
|
105.500
|
79.000
|
76.300
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
105.500
|
79.000
|
76.300
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp, bảo dưỡng Quần thể Tượng đài Mẹ
Việt Nam Anh hùng và Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
10.000
|
10.000
|
9.500
|
2
|
Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích Chùa Cầu (Lai
Viễn Kiều)
|
UBND thành phố Hội
An
|
|
20.500
|
10.000
|
10.000
|
3
|
Tôn tạo di tích Cây Thông Một, thành phố Hội An -
Địa điểm thành lập Đảng bộ tỉnh Quảng Nam
|
|
15.000
|
15.000
|
14.300
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng di tích lịch sử cấp quốc gia
Nhà lưu niệm cụ Phan Châu Trinh
|
UBND huyện Phú
Ninh
|
|
30.000
|
30.000
|
28.500
|
5
|
Nâng cấp, tôn tạo Khu di tích lịch sử Vụ thảm sát
Đồng Trại, huyện Tiên Phước
|
UBND huyện Tiên
Phước
|
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo đường vào di tích Giếng nước Quốc
hội (xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức)
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
VII
|
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH - THÔNG TẤN
|
|
|
50.000
|
50.000
|
47.500
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
50.000
|
50.000
|
47.500
|
1
|
Thiết bị nâng cao năng lực sản xuất các chương
trình phát thanh và truyền hình
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình
|
|
50.000
|
50.000
|
47.500
|
VIII
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
145.000
|
105.000
|
100.800
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
45.000
|
45.000
|
42.800
|
1
|
Đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo và sửa chữa Khu
Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
45.000
|
45.000
|
42.800
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
100.000
|
60.000
|
58.000
|
1
|
Nâng cấp sân vận động Tam Kỳ
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
40.000
|
40.000
|
38.000
|
2
|
Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng
cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh
Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa - Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
60.000
|
20.000
|
20.000
|
|
Đông Giang
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư Khu liên hợp Thể thao trung tâm huyện gồm:
sân vận động, nhà thi đấu đa năng, hạ tầng kỹ thuật
|
UBND huyện Đông
Giang
|
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
|
Phước Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp sân vận động; đầu tư xây dựng mới
sân nền, hệ thống chiếu sáng Khu trưng bày
|
UBND huyện Phước
Sơn
|
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
IX
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
286.000
|
286.000
|
271.600
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
256.000
|
256.000
|
243.000
|
1
|
Xử lý nước thải vùng Đông
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
100.000
|
100.000
|
95.000
|
2
|
Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
|
|
|
156.000
|
156.000
|
148.000
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
30.000
|
30.000
|
28.600
|
1
|
Đường vào khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
|
UBND huyện Núi
Thành
|
|
15.000
|
15.000
|
14.300
|
2
|
Đóng cửa khu chôn lấp rác thải tại xã Đại Hiệp
|
Sở TN&MT
|
|
15.000
|
15.000
|
14.300
|
X
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
6.250.228
|
2.671.028
|
2.384.098
|
X.1
|
LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP
|
|
|
60.000
|
35.000
|
34.000
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
60.000
|
35.000
|
34.000
|
1
|
Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số
45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở NN&PTNT
|
|
40.000
|
15.000
|
15.000
|
2
|
Vườn Quốc gia Sông Thanh; hạng mục: Các trạm, chốt
quản lý bảo vệ rừng, chòi canh lửa; hệ thống đường mòn tuần tra rừng kết hợp
du lịch sinh thái (26km)
|
BQL dự án Vườn Quốc
gia Sông Thanh
|
|
10.000
|
10.000
|
9.500
|
3
|
Xây dựng nhà vườn ươm và hệ thống đường nội bộ
trong vườn ươm tại Vườn Quốc gia Sông Thanh
|
|
|
10.000
|
10.000
|
9.500
|
X.2
|
THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI
|
|
|
193.000
|
161.000
|
160.100
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
193.000
|
161.000
|
160.100
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ
Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn 3)
|
UBND huyện Quế Sơn
|
|
75.000
|
60.000
|
60.000
|
2
|
Nâng cấp hồ Hố Cái, huyện Nông Sơn
|
UBND huyện Nông
Sơn
|
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
3
|
Kè Sông T rường, đoạn qua xã Phước Hòa
|
UBND huyện Phước
Sơn
|
|
70.000
|
56.000
|
56.000
|
4
|
Kênh chính N22 Bắc Phú Ninh
|
BQL dự án ĐTXD các
CT NN&PTNT
|
|
18.000
|
18.000
|
17.100
|
X.3
|
THỦY SẢN VÀ DỊCH VỤ THỦY SẢN
|
|
|
440.000
|
140.000
|
140.000
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
440.000
|
140.000
|
140.000
|
1
|
Nâng cấp mở rộng khu neo đậu tránh trú bão An Hòa
kết hợp cảng cá Tam Quang (đối ứng dự án do Bộ NN&PTNT đầu tư)
|
BQL dự án ĐTXD các
CT NN&PTNT
|
|
440.000
|
140.000
|
140.000
|
X.3
|
ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI
|
|
|
128.000
|
128.000
|
91.700
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
90.000
|
90.000
|
86.000
|
1
|
Sắp xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông
|
UBND huyện Nam
Giang
|
|
90.000
|
90.000
|
86.000
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
38.000
|
38.000
|
5.700
|
1
|
Khu dân cư thôn Nghĩa Hòa, xã Bình Nam, huyện
Thăng Bình
|
Sở TN&MT
|
|
32.000
|
32.000
|
|
2
|
Xây dựng, mở rộng khu dân cư Làng Yều, xã Đại
Hưng
|
UBND huyện Đại Lộc
|
|
6.000
|
6.000
|
5.700
|
X.4
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
5.161.658
|
2.163.458
|
1.927.698
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
5.035.760
|
2.054.760
|
1.819.000
|
1
|
Hoàn thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công)
|
BQL dự án ĐTXD các
công trình giao thông
|
|
2.056.760
|
498.760
|
399.000
|
2
|
Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường
129 (Võ Chí Công) và ĐT613B
|
|
646.000
|
129.000
|
103.200
|
3
|
Đường nối Quốc lộ 14H đến ĐT609C
|
|
340.000
|
340.000
|
323.000
|
4
|
Đường nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B
|
|
550.000
|
110.000
|
88.000
|
5
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ
|
BQL dự án ĐTXD các
công trình giao thông
|
2937-18/10/21
|
260.000
|
260.000
|
247.000
|
6
|
Cầu Phong Thử trên tuyến ĐT609
|
|
125.000
|
125.000
|
118.800
|
7
|
Mở rộng đường Quốc lộ 1A (đoạn giáp thành phố Tam
Kỳ đến nút giao đường ĐT615 mới) - Thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
160.000
|
160.000
|
128.000
|
8
|
Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam
|
UBND thị xã Điện
Bàn
|
|
498.000
|
100.000
|
80.000
|
9
|
Đường nối từ Quốc lộ 1A (Bình Tú) - Đường Võ Chí
Công - UBND xã Bình Sa
|
UBND huyện Thăng
Bình
|
|
120.000
|
108.000
|
108.000
|
10
|
Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh
nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào khu dân cư thị trấn Prao
|
UBND huyện Đông
Giang
|
|
280.000
|
224.000
|
224.000
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
125.898
|
108.698
|
108.698
|
1
|
Nâng cấp và kéo dài đường ĐH4.NS (Đại Bình, huyện
Nông Sơn đi Đại Thạnh, huyện Đại Lộc)
|
UBND huyện Nông
Sơn
|
|
49.898
|
47.898
|
47.898
|
2
|
Đường bao từ ngõ 3 Già Bang, thị trấn Tân Bình đến
trung tâm xã Quế Lưu
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
|
46.000
|
36.800
|
36.800
|
3
|
Cầu Sông Bui, huyện Bắc Trà My
|
UBND huyện Bắc Trà
My
|
|
30.000
|
24.000
|
24.000
|
X.5
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
267.570
|
43.570
|
30.600
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
249.000
|
25.000
|
13.000
|
1
|
Xây dựng Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số
|
Sở TT&TT
|
|
249.000
|
25.000
|
13.000
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
18.570
|
18.570
|
17.600
|
1
|
Hệ thống hội nghị truyền hình cho Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
UBMTTQ Việt Nam tỉnh
|
|
18.570
|
18.570
|
17.600
|
XI
|
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
|
|
206.100
|
146.100
|
142.000
|
XI.1
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
110.600
|
80.600
|
78.100
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
110.600
|
80.600
|
78.100
|
1
|
Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh
|
Sở KH&CN
|
|
6.500
|
6.500
|
6.200
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trụ sở Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
155-27/10/21
|
9.800
|
9.800
|
9.300
|
3
|
Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Quảng Nam
|
Thanh tra tỉnh
|
|
15.000
|
15.000
|
14.300
|
4
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển Sâm Ngọc
Linh và Dược liệu Quảng Nam tại huyện Nam Trà My
|
Sở NN&PTNT
|
|
8.000
|
8.000
|
7.600
|
5
|
Trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú
Ninh; hạng mục: Gia cố mái taluy
|
|
3.200
|
3.200
|
3.000
|
6
|
Trụ sở làm việc Ban Quản lý bảo tồn Sao La; hạng
mục: Gia cố mái taluy, bể chứa nước sinh hoạt
|
|
1.100
|
1.100
|
1.000
|
7
|
Trụ sở làm việc Ban Dân tộc; hạng mục: Hội trường,
phòng trưng bày, cải tạo nâng cấp nhà khách và các hạng mục phụ trợ
|
Ban Dân tộc
|
|
7.000
|
7.000
|
6.700
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Nam
Trà My
|
UBND huyện Nam Trà
My
|
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Tây
Giang
|
UBND huyện Tây
Giang
|
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
XI.2
|
HOẠT ĐỘNG ĐẢNG
|
|
|
85.500
|
55.500
|
54.300
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
60.000
|
30.000
|
30.000
|
1
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Đại Lộc
|
UBND huyện Đại Lộc
|
|
60.000
|
30.000
|
30.000
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
25.500
|
25.500
|
24.300
|
1
|
Nhà xe Tỉnh ủy Quảng Nam
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
2.000
|
2.000
|
1.900
|
2
|
Phòng trưng bày truyền thống Tỉnh ủy Quảng Nam
|
|
2.000
|
2.000
|
1.900
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy
|
Ủy ban kiểm tra Tỉnh
ủy
|
|
15.000
|
15.000
|
14.300
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
Ban Nội chính Tỉnh
ủy
|
|
6.500
|
6.500
|
6.200
|
XI.3
|
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
|
|
10.000
|
10.000
|
9.600
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
10.000
|
10.000
|
9.600
|
1
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
|
|
3.000
|
3.000
|
2.900
|
2
|
Sửa chữa trụ sở làm việc và xây dựng hội trường Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
Hội Liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
|
7.000
|
7.000
|
6.700
|
XII
|
BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
|
|
114.000
|
91.600
|
89.600
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
58.000
|
40.600
|
40.600
|
1
|
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Điện Bàn
|
UBND thị xã Điện
Bàn
|
|
58.000
|
40.600
|
40.600
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
56.000
|
51.000
|
49.000
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Làng Hòa Bình Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
10.000
|
10.000
|
9.500
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng
Nam
|
|
15.000
|
15.000
|
14.300
|
3
|
Đền liệt sĩ huyện Quế Sơn
|
UBND huyện Quế Sơn
|
|
15.000
|
10.000
|
10.000
|
4
|
Trường Cao đẳng Quảng Nam; hạng mục: Khối ký túc
xá (cơ sở đào tạo Bắc Quảng Nam) tại phường Điện Nam Đông, thị xã Điện Bàn
|
Trường Cao đẳng Quảng
Nam
|
|
16.000
|
16.000
|
15.200
|
C
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
|
|
|
4.431.500
|
3.066.200
|
1.675.600
|
C1
|
DỰ ÁN DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
2.720.500
|
2.160.500
|
1.170.300
|
I
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
112.000
|
112.000
|
79.000
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
112.000
|
112.000
|
79.000
|
1
|
Cầu kiểm soát, nhà làm việc trạm kiểm soát Biên
phòng Cửa Đại và xây dựng bổ sung một số hạng mục thuộc Đồn Biên phòng Cửa Đại
(260)
|
|
|
20.000
|
20.000
|
14.000
|
2
|
Hải đội Dân quân thường trực tại khu vực Cảng cá
An Hòa, xã Tam Giang
|
|
|
45.000
|
45.000
|
32.000
|
3
|
Bê tông hóa đường biên giới nối từ xã Chơ Chun,
huyện Nam Giang đến xã Ga Ri và xã AXan, huyện Tây Giang
|
|
|
47.000
|
47.000
|
33.000
|
II
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
330.500
|
330.500
|
238.000
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
330.500
|
330.500
|
238.000
|
1
|
Trường THPT Nông Sơn, huyện Nông Sơn
|
|
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Khuyến, thị
xã Điện Bàn
|
|
|
15.000
|
15.000
|
12.000
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Lê Hồng Phong, huyện
Duy Xuyên
|
|
|
20.000
|
20.000
|
16.000
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Thái Bình,
huyện Thăng Bình
|
|
|
15.000
|
15.000
|
12.000
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp Trường PTDTNT tỉnh, thành phố Hội
An
|
|
|
45.000
|
45.000
|
27.000
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi (bao
gồm san ủi khu đất phía trước công trường), huyện Nam Giang
|
|
|
11.000
|
11.000
|
9.000
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Quang Trung, huyện
Đông Giang
|
|
|
12.500
|
12.500
|
10.000
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, huyện
Quế Sơn
|
|
|
15.000
|
15.000
|
12.000
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng T rường THPT Hiệp Đức,
huyện Hiệp Đức
|
|
|
17.500
|
17.500
|
14.000
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng T rường THPT Huỳnh Ngọc
Huệ, huyện Đại Lộc
|
|
|
10.000
|
10.000
|
8.000
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Tố Hữu, huyện Nam
Giang
|
|
|
10.000
|
10.000
|
8.000
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp Trường PTDTNT Phước Sơn, huyện
Phước Sơn
|
|
|
20.000
|
20.000
|
16.000
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tiểu La,
huyện Thăng Bình
|
|
|
27.500
|
27.500
|
19.000
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bắc Trà
My, huyện Bắc Trà My
|
|
|
12.500
|
12.500
|
10.000
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Võ Nguyên
Giáp, huyện Phú Ninh
|
|
|
27.000
|
27.000
|
14.000
|
16
|
Xây dựng và cải tạo Trường Chính trị tỉnh Quảng
Nam
|
|
|
42.500
|
42.500
|
30.000
|
|
Cải tạo nhà ăn học hiện hiện tại để làm nhà đa
năng
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Xây mới nhà ăn của học viên (2 tầng)
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng (6 phòng học, 1 phòng hội thảo
và trang thiết bị)
|
|
|
19.000
|
19.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp sân vườn, đường nội bộ, mương
thoát nước, tường rào
|
|
|
8.500
|
8.500
|
|
III
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
1
|
Nâng cao năng lực kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện
đo phục vụ công tác quản lý nhà nước về đo lường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
|
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
IV
|
Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
180.000
|
180.000
|
117.500
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
120.000
|
120.000
|
72.000
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
120.000
|
120.000
|
72.000
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
60.000
|
60.000
|
45.500
|
1
|
Khối hành chính, hội trường Bệnh viện Đa khoa khu
vực Quảng Nam
|
|
|
25.000
|
25.000
|
20.000
|
2
|
Xây mới khoa Hen, COPD và Bệnh phổi nghề nghiệp
(2 tầng) Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
25.000
|
25.000
|
17.500
|
3
|
Xây mới Khu bào chế dược liệu, Khoa Dinh dưỡng;
hành lang nội bộ có mái che Bệnh viện Y học cổ truyền
|
|
|
10.000
|
10.000
|
8.000
|
V
|
VĂN HÓA - THÔNG TIN
|
|
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
1
|
Bảo tồn và phát huy giá trị Khu di tích Quốc gia
đặc biệt Phật Viện Đồng Dương (diện tích 8,5ha)
|
|
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
VI
|
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH - THÔNG TẤN
|
|
|
50.000
|
50.000
|
30.000
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
50.000
|
50.000
|
30.000
|
1
|
Thiết bị khâu tiền kỳ, hậu kỳ và lưu trữ phục vụ
sản xuất chương trình truyền hình
|
|
|
50.000
|
50.000
|
30.000
|
VII
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
2.005.000
|
1.445.000
|
668.700
|
VII.1
|
LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP
|
|
|
47.000
|
27.000
|
24.000
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
47.000
|
27.000
|
24.000
|
1
|
Phát triển các loại cây vùng cát ven biển tỉnh Quảng
Nam thích ứng với biến đổi khí hậu
|
|
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
2
|
Khu trung tâm cứu hộ vườn Quốc gia sông Thanh
|
|
|
12.000
|
12.000
|
10.000
|
3
|
Đầu tư trang thiết bị bảo vệ rừng, PCCC rừng và
BTTN, DLST, cứu hộ
|
|
|
5.000
|
5.000
|
4.000
|
VII.2
|
THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI
|
|
|
195.000
|
75.000
|
57.000
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
150.000
|
30.000
|
21.000
|
1
|
Hồ Suối Thỏ
|
BQL dự án ĐTXD các
công trình NN&PTNT
|
|
150.000
|
30.000
|
21.000
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
45.000
|
45.000
|
36.000
|
1
|
Kiên cố hoá kênh Hồ chứa nước Việt An
|
|
|
20.000
|
20.000
|
16.000
|
2
|
Hệ thống kênh tưới N1, N2 Hồ chứa nước Lộc Đại
|
|
|
25.000
|
25.000
|
20.000
|
VII.3
|
THỦY SẢN VÀ DỊCH VỤ THỦY SẢN
|
|
|
15.000
|
15.000
|
12.000
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
15.000
|
15.000
|
12.000
|
1
|
Xây dựng khu neo đậu và tránh trú bão tàu cá Khu
vực 03 xã Tam Tiến, Tam Hòa và Tam Xuân I, huyện Núi Thành
|
|
|
15.000
|
15.000
|
12.000
|
VII.4
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
1.423.000
|
1.003.000
|
412.700
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
1.423.000
|
1.003.000
|
412.700
|
1
|
Cầu Nghĩa Tự
|
BQL dự án ĐTXD các
công trình giao thông
|
|
315.000
|
315.000
|
153.000
|
2
|
Đường nối khu công nghiệp Việt - Hàn đi đường ven
biển 129
|
|
473.000
|
473.000
|
153.700
|
3
|
Cầu Vân Ly và đường dẫn
|
|
525.000
|
105.000
|
84.000
|
4
|
Đường nối Cầu Bình Đào đến đường Võ Chí Công
|
|
|
110.000
|
110.000
|
22.000
|
VII.5
|
CẤP, THOÁT NƯỚC
|
|
|
325.000
|
325.000
|
163.000
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
325.000
|
325.000
|
163.000
|
1
|
Hoàn thiện hệ thống thoát nước kết hợp mở rộng đường
ĐT603B từ thị xã Điện Bàn đến thành phố Hội An
|
|
|
325.000
|
325.000
|
163.000
|
VIII
|
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
|
|
29.000
|
29.000
|
26.100
|
VIII.1
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
29.000
|
29.000
|
26.100
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
29.000
|
29.000
|
26.100
|
1
|
Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Bắc Trà My
|
|
|
4.000
|
4.000
|
3.600
|
2
|
Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Đông Giang
|
|
|
4.000
|
4.000
|
3.600
|
3
|
Nhà làm việc Hạt Kiểm lâm huyện Tiên Phước
|
|
|
4.000
|
4.000
|
3.600
|
4
|
Nhà làm việc của Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR số
1
|
|
|
4.000
|
4.000
|
3.600
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng trụ sở làm việc Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
|
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục và
Đào tạo Quảng Nam
|
|
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
7
|
Xây dựng bổ sung một số hạng mục Đồn Biên phòng
Tam Thanh (268)
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
C2
|
DỰ ÁN HỖ TRỢ CẤP HUYỆN
|
|
|
1.711.000
|
905.700
|
505.300
|
I
|
VĂN HÓA - THÔNG TIN
|
|
|
95.000
|
47.500
|
46.500
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
60.000
|
30.000
|
29.000
|
1
|
Khu di tích Tượng đài chiến thắng Núi Thành
|
UBND huyện Núi
Thành
|
|
60.000
|
30.000
|
29.000
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
35.000
|
17.500
|
17.500
|
1
|
Tượng đài Chiến thắng Nông Sơn - Trung Phước
|
UBND huyện Nông
Sơn
|
|
35.000
|
17.500
|
17.500
|
II
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
60.000
|
30.000
|
30.000
|
1
|
Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng
cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh
Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa-Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
60.000
|
30.000
|
30.000
|
|
Bắc Trà My
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp sân vận động; đầu tư xây dựng mới
nhà thi đấu đa năng, nhà biểu diễn
|
UBND huyện Bắc Trà
My
|
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
Tây Giang
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng Khu liên hợp thể thao trung tâm
huyện: sân vận động, nhà thi đấu đa năng và các công trình phụ trợ liên quan
|
UBND huyện Tây
Giang
|
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
III
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
1.386.000
|
753.200
|
364.300
|
III.1
|
THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI
|
|
|
454.000
|
243.800
|
122.300
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
400.000
|
200.000
|
90.000
|
1
|
Kè chống sạt lở kết hợp đường cảnh quan ven sông
T am Kỳ và khu tái định cư
|
UBND thành phố Tam
Kỳ
|
|
400.000
|
200.000
|
90.000
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
54.000
|
43.800
|
32.300
|
1
|
Kiên cố hóa kênh tưới hồ chứa nước Trà Cân, xã Đại
Hiệp
|
UBND huyện Đại Lộc
|
|
24.000
|
16.800
|
13.400
|
2
|
Đập ngăn dòng sông Avương kết nối giao thông khu
dân cư Đông Bắc, huyện Tây Giang
|
UBND huyện Tây
Giang
|
|
30.000
|
27.000
|
18.900
|
III.2
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
567.000
|
396.900
|
179.000
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
567.000
|
396.900
|
179.000
|
1
|
Đường nối Quốc lộ 1 đi vùng Đông Duy Xuyên và đường
ven biển Việt Nam
|
UBND huyện Duy
Xuyên
|
|
567.000
|
396.900
|
179.000
|
III.3
|
DU LỊCH
|
|
|
365.000
|
112.500
|
63.000
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
340.000
|
90.000
|
45.000
|
1
|
Công viên cảnh quang ven sông Bàn Thạch
|
UBND thành phố Tam
Kỳ
|
|
140.000
|
70.000
|
35.000
|
2
|
Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An
|
UBND thành phố Hội
An
|
|
200.000
|
20.000
|
10.000
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
25.000
|
22.500
|
18.000
|
1
|
Đường vào quần thể cây di sản PơMu
|
UBND huyện Tây
Giang
|
|
25.000
|
22.500
|
18.000
|
IV
|
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
|
|
170.000
|
75.000
|
64.500
|
IV.1
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
80.000
|
30.000
|
27.000
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
80.000
|
30.000
|
27.000
|
1
|
Nhà làm việc HĐND và UBND huyện Đại Lộc
|
UBND huyện Đại Lộc
|
|
80.000
|
30.000
|
27.000
|
IV.2
|
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG
|
|
|
60.000
|
30.000
|
24.000
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
60.000
|
30.000
|
24.000
|
1
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Quế Sơn
|
UBND huyện Quế Sơn
|
|
60.000
|
30.000
|
24.000
|
IV.3
|
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
|
|
30.000
|
15.000
|
13.500
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
30.000
|
15.000
|
13.500
|
1
|
Trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận T ổ quốc Việt Nam
huyện Bắc Trà My
|
UBND huyện Bắc Trà
My
|
|
30.000
|
15.000
|
13.500
|
Biểu
số 06
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN
TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục ngành, lĩnh vực/ dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2020
|
Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi ứng truớc
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
13.217.657
|
10.238.494
|
4.287.095
|
2.980.654
|
5.676.969,000
|
252.357,178
|
|
|
Phân bổ hoàn ứng
ngân sách trung uơng
|
|
|
|
|
|
|
252.357,178
|
252.357,178
|
|
|
Phân bổ dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
7.164.766
|
5.459.494
|
4.287.095
|
2.980.654
|
1.062.031,323
|
|
|
|
Phân bổ dự án khởi
công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
6.052.891
|
4.779.000
|
-
|
-
|
4.362.580,499
|
-
|
|
A
|
DỰ ÁN THEO
NGÀNH, LĨNH VỰC
|
|
|
13.217.657
|
10.238.494
|
3.941.945
|
2.866.634
|
5.520.080,897
|
215.469,075
|
|
I
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
861.080
|
851.080
|
593.038
|
579.208
|
149.409,000
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
720.080
|
715.080
|
593.038
|
579.208
|
54.409,000
|
-
|
|
1
|
Đường biên giới nối
từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đến xã Ga Ri và xã AXan, huyện Tây Giang
(giai đoạn 2)
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
36-25/3/16
|
80.839
|
80.839
|
71.831
|
71.201
|
9.638,000
|
|
|
2
|
Đường từ giao thông
từ trung tâm xã Trà Linh đi Măng Lùng
|
UBND huyện Nam Trà My
|
13-01/02/16
|
149.225
|
144.225
|
139.155
|
125.955
|
1.045,000
|
|
|
3
|
Cơ sở hạ tầng phục vụ
an ninh quốc phòng đảo Cù Lao Chàm
|
BCH Quân sự tỉnh
|
23-25/02/16
|
490.016
|
490.016
|
382.052
|
382.052
|
43.726,000
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
141.000
|
136.000
|
-
|
-
|
95.000,000
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường
Trà Tập - Trà Cang - Trà Linh thuộc vùng ATK
|
UBND huyện Nam Trà My
|
23-19/4/21
|
141.000
|
136.000
|
-
|
-
|
95.000,000
|
|
Dự kiến khởi công năm 2023
|
II
|
Y TÉ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
|
|
150.274
|
85.000
|
128.075
|
65.663
|
19.337,000
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
150.274
|
85.000
|
128.075
|
65.663
|
19.337,000
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp Bệnh viện
Nhi thành Bệnh viện Sản - Nhi
|
Sở Y tế
|
1167-30/3/16
|
150.274
|
85.000
|
128.075
|
65.663
|
19.337,000
|
|
|
III
|
VĂN HÓA, THÔNG
TIN
|
|
|
461.211
|
275.000
|
182.622
|
169.626
|
105.374,000
|
85.374,000
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
461.211
|
275.000
|
182.622
|
169.626
|
105.374,000
|
85.374,000
|
|
1
|
Tượng đài bà mẹ Việt
Nam anh hùng
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
2269- 14/7/11
|
411.211
|
250.000
|
166.122
|
164.626
|
85.374,000
|
85.374,000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng
|
109-23/5/17
|
50.000
|
25.000
|
16.500
|
5.000
|
20.000,000
|
|
|
IV
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
|
|
|
11.745.092
|
9.027.414
|
3.038.210
|
2.052.137
|
5.245.960,897
|
130.095,075
|
|
(1)
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP;
DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
2.126.164
|
1.875.979
|
673.017
|
661.627
|
602.424,002
|
112.943,503
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
1.819.017
|
1.605.979
|
673.017
|
661.627
|
377.843,503
|
112.943,503
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước An Long, xã Quế Phong
|
Sở NN&PTNT
|
3870-12/9/13
|
19.135
|
15.000
|
-
|
-
|
12.000,000
|
12.000,000
|
Thu hồi theo số giải ngân thực tế của các dự án
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ Hố Cái
|
UBND huyện Núi Thành
|
01-02/01/14
|
22.621
|
15.000
|
-
|
-
|
11.061,836
|
11.061,836
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp hồ
chứa nước Ma Phan
|
UBND huyện Phú Ninh
|
2384- 26/7/11
|
50.970
|
15.000
|
-
|
-
|
8.730,238
|
8.730,238
|
4
|
Đường cứu hộ và kè
chống sạt lở sông La Ngà (đoạn qua thị trấn Phú Thịnh)
|
5668-20/10/11
|
126.746
|
80.000
|
77.432
|
76.432
|
29.558,429
|
29.558,429
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa
đảm bảo hồ chứa nước Thành Công
|
UBND huyện Tiên Phước
|
3911-13/12/14
|
25.124
|
15.000
|
-
|
-
|
10.000,000
|
10.000,000
|
6
|
Mở rộng khu neo đậu
tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều
|
Sở NN&PTNT
|
1130-29/3/16
|
120.065
|
80.000
|
60.380
|
51.300
|
28.700,000
|
|
|
7
|
Bảo vệ phát triển rừng
tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
|
2887-6/9/12
|
635.000
|
635.000
|
63.688
|
63.688
|
39.000,000
|
|
|
8
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
đường ô tô lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam
|
1133-30/3/16
|
84.481
|
80.000
|
36.150
|
36.000
|
44.000,000
|
|
|
9
|
Tăng cường năng lực
phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020
|
Chi cục Kiểm lâm
|
826-07/03/16
|
60.948
|
35.000
|
16.960
|
20.800
|
14.200,000
|
|
|
10
|
Phát triển hạ tầng
sản xuất giống sâm Ngọc Linh (Tuyến đường Tăk Pong - Tăk Ngo)
|
UBND huyện Nam Trà My
|
144-30/3/16
|
80.000
|
70.000
|
74.000
|
69.000
|
1.000,000
|
|
|
11
|
Thủy lợi đa mục
tiêu khắc phục thiên tai ngập úng vùng sản xuất màu 3 xã, huyện Quế Sơn
|
UBND huyện Quế Sơn
|
923-22/3/17
|
119.000
|
96.000
|
54.407
|
54.407
|
41.593,000
|
41.593,000
|
|
12
|
Điểm ĐCĐC tập trung
thôn 3, xã Trà Leng
|
UBND huyện Nam Trà My
|
2247-14/8/20
|
25.000
|
25.000
|
15.000
|
15.000
|
8.000,000
|
|
|
13
|
Điểm ĐCĐC tập trung
thôn Dốc Kiền, xã Ba
|
UBND huyện Đông Giang
|
2032-29/7/20
|
35.000
|
35.000
|
20.000
|
20.000
|
12.000,000
|
|
|
14
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Thu Bồn khu vực thôn Phú Đa, xã Duy Thu
|
UBND huyện Duy Xuyên
|
2373-28/8/20
|
24.949
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000,000
|
|
|
15
|
Chống xói lở khẩn cấp
và bảo vệ bờ biển xã đảo Tam Hải
|
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
2380-28/8/20
|
39.979
|
39.979
|
20.000
|
20.000
|
16.000,000
|
|
|
16
|
Củng cố, nâng cấp
tuyến đê ngăn mặn Bình Dương, Bình Đại, Bình Đào
|
|
2402-31/8/20
|
50.000
|
50.000
|
25.000
|
25.000
|
20.000,000
|
|
|
17
|
Chống xói lở khẩn cấp
bờ biển Cửa Đại, Hội An
|
|
2624-25/9/20
|
300.000
|
300.000
|
200.000
|
200.000
|
72.000,000
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
307.147
|
270.000
|
-
|
-
|
224.580,499
|
-
|
|
1
|
Khu tái định cư di
dời khẩn cấp vùng sạt lở các xã Quế Xuân 1, Quế Phú, Hương An
|
UBND huyện Quế Sơn
|
844-31/3/21
|
57.147
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000,000
|
|
Khởi công năm 2021
|
2
|
Ôn định đời sống và
sản xuất người dân vùng tái định cư thủy điện Sông Bung 4
|
UBND huyện Nam Giang
|
05-21/4/20
|
100.000
|
100.000
|
-
|
-
|
90.000,000
|
|
Khởi công năm 2022
|
3
|
Hồ Suối Thỏ
|
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
20-16/3/21
|
150.000
|
120.000
|
-
|
-
|
84.580,499
|
|
Dự kiến khởi công năm 2023
|
(2)
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
687.515
|
584.388
|
164.534
|
122.034
|
279.155,000
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
687.515
|
584.388
|
164.534
|
122.034
|
279.155,000
|
-
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn tỉnh
Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
716-10/3/14
|
687.515
|
584.388
|
164.534
|
122.034
|
279.155,000
|
|
|
(3)
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG
BỘ
|
|
|
6.838.861
|
4.974.000
|
1.682.498
|
780.756
|
3.662.861,373
|
17.151,572
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
2.023.101
|
1.155.000
|
1.682.498
|
780.756
|
119.861,373
|
17.151,572
|
|
1
|
Cầu Kỳ Phú 1 và Kỳ
Phú 2
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
874-20/3/12
|
257.505
|
195.000
|
223.800
|
152.848
|
17.151,572
|
17.151,572
|
|
2
|
Cầu Giao Thủy
|
3425-31/10/14
|
823.270
|
500.000
|
510.041
|
225.429
|
45.188,407
|
|
|
3
|
Đường nối từ đường
Điện Biên Phủ đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi
|
423-28/01/16
|
156.290
|
50.000
|
152.470
|
48.000
|
2.000,000
|
|
|
4
|
Đường nối từ đường
cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc)
|
Sở Giao thông Vận tải
|
625-22/02/16
|
163.868
|
70.000
|
174.115
|
64.000
|
6.000,000
|
|
|
5
|
Nâng cấp và mở rộng
tuyến đường ĐT607 (giai đoạn I); lý trình: Km14+565,62 - Km18+00
|
681-25/02/16
|
268.297
|
150.000
|
347.169
|
118.918
|
31.082,000
|
|
|
6
|
Đường vào trung tâm
xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang
|
495-02/02/16
|
185.773
|
110.000
|
169.593
|
106.098
|
3.901,856
|
|
|
7
|
Đường nội thị trung
tâm huyện Nông Sơn
|
UBND huyện Nông Sơn
|
768-01/3/16
|
81.746
|
30.000
|
46.300
|
21.000
|
9.000,000
|
|
|
8
|
Đường giao thông khu
trung tâm hành chính mới huyện Nam Giang
|
UBND huyện Nam Giang
|
763-01/3/16
|
86.352
|
50.000
|
59.010
|
44.462
|
5.537,538
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
4.815.760
|
3.819.000
|
-
|
-
|
3.543.000,000
|
-
|
|
1
|
Hoàn thiện đường ven
biển 129 (Võ Chí Công)
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
22-19/4/21
|
2.056.760
|
1.558.000
|
-
|
-
|
1.558.000,000
|
|
Dự kiến khởi công năm 2022
|
2
|
Đường trục chính
Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường 129 (Võ Chí Công) và ĐT613B
|
|
23-19/4/21
|
646.000
|
517.000
|
-
|
-
|
517.000,000
|
|
Dự kiến khởi công năm 2022
|
3
|
Đường nối ĐT609C đến
Quốc lộ 14B
|
|
23-19/4/21
|
550.000
|
440.000
|
|
|
440.000,000
|
|
Dự kiến khởi công năm 2022
|
4
|
Cầu Văn Ly và đường
dẫn
|
|
23-19/4/21
|
525.000
|
420.000
|
-
|
-
|
294.000,000
|
|
Dự kiến khởi công năm 2023
|
5
|
Đường vành đai phía
Bắc tỉnh Quảng Nam
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
23-19/4/21
|
498.000
|
398.000
|
-
|
-
|
398.000,000
|
|
Dự kiến khởi công năm 2022
|
6
|
Cầu Bình Sa đi Bình
Hải (Cầu Tây Giang)
|
UBND huyện Thăng Bình
|
20-16/3/21
|
265.000
|
238.500
|
-
|
-
|
165.000,000
|
|
Dự kiến khởi công năm 2023
|
7
|
Cầu Tân Bình và đường
tránh Quốc lộ 14E qua nội thị thị trấn Tân Bình
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
20-16/3/21
|
275.000
|
247.500
|
-
|
-
|
171.000,000
|
|
Dự kiến khởi công năm 2022
|
(4)
|
KHU CÔNG NGHIỆP
VÀ KHU KINH TẾ
|
|
|
1.453.939
|
1.054.580
|
386.114
|
386.004
|
333.425,000
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
1.113.955
|
904.580
|
386.114
|
386.004
|
183.425,000
|
-
|
|
1
|
Đường trục chính;
TĐC khu công nghiệp Tam Quang
|
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh
|
152-29/10/14
|
684.475
|
547.580
|
193.595
|
193.595
|
18.834,000
|
|
|
2
|
Nạo vét luồng vào cảng
Kỳ Hà (giai đoạn 2)
|
|
205-23/8/16
|
199.480
|
150.000
|
71.655
|
71.545
|
78.454,516
|
|
|
3
|
Đường trục chính
vào khu công nghiệp Tam Thăng mở rộng
|
|
244-27/10/17
|
230.000
|
207.000
|
120.864
|
120.864
|
86.136,484
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
339.984
|
150.000
|
-
|
-
|
150.000,000
|
-
|
|
1
|
Đường giao thông kết
nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm
công nghiệp Quế Sơn
|
UBND huyện Quế Sơn
|
865-31/3/21
|
339.984
|
150.000
|
-
|
-
|
150.000,000
|
|
Khởi công năm 2021
|
(5)
|
DU LỊCH
|
|
|
319.467
|
290.467
|
101.373
|
92.043
|
132.500,000
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
119.467
|
110.467
|
101.373
|
92.043
|
6.500,000
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường
vào trung tâm du lịch phố cổ Hội An (tuyến ĐT608 đoạn từ Km4+714 - Km8+214)
|
Sở Giao thông Vận tải
|
809-03/3/16
|
119.467
|
110.467
|
101.373
|
92.043
|
6.500,000
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới
giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
200.000
|
180.000
|
-
|
-
|
126.000,000
|
-
|
|
1
|
Phòng cháy chữa
cháy khu phố cổ Hội An
|
UBND thành phố Hội An
|
20-16/3/21
|
200.000
|
180.000
|
-
|
-
|
126.000,000
|
|
Dự kiến khởi công năm 2023
|
(6)
|
CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
|
|
|
319.145
|
248.000
|
30.673
|
9.673
|
235.595,522
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
70.145
|
24.000
|
30.673
|
9.673
|
11.595,522
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Chính quyền
điện tử tỉnh Quảng Nam
|
Sở TT&TT
|
2985-19/8/19
|
70.145
|
24.000
|
30.673
|
9.673
|
11.595,522
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
249.000
|
224.000
|
-
|
-
|
224.000,000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Chính phủ
điện tử hướng tới Chính phủ số
|
Sở TT&TT
|
20-16/3/21
|
249.000
|
224.000
|
-
|
-
|
224.000,000
|
|
Dự kiến khởi công năm 2022
|
B
|
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ
ÁN ODA
|
|
|
|
|
345.150
|
114.020
|
156.888,103
|
36.888,103
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
345.150
|
114.020
|
156.888,103
|
36.888,103
|
|
Biểu
số 07
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VỐN VAY ODA CỦA CÁC DỰ ÁN TRONG
GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Kết thúc Hiệp định vay
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
NSTW cấp phát
|
NS tỉnh vay lại
|
NSTW
|
Vay lại
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
9.975.734
|
2.695.998
|
107.070
|
2.262.768
|
-
|
7.279.736
|
4.403.512
|
2.876.224
|
5.892.633
|
1.804.012
|
156.889
|
1.647.123
|
4.088.622
|
1.660.724
|
2.427.898
|
|
I
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
8.543.398
|
2.012.355
|
107.070
|
1.579.125
|
-
|
6.531.043
|
3.654.819
|
2.876.224
|
5.238.363
|
1.224.375
|
156.889
|
1.067.486
|
4.013.989
|
1.586.091
|
2.427.898
|
|
I.1
|
Giao thông
|
|
|
3.813.172
|
793.441
|
93.964
|
699.477
|
-
|
3.019.730
|
867.152
|
2.152.578
|
3.034.982
|
702.958
|
110.995
|
591.963
|
2.332.024
|
310.874
|
2.021.150
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
3.813.172
|
793.441
|
93.964
|
699.477
|
-
|
3.019.730
|
867.152
|
2.152.578
|
3.034.982
|
702.958
|
110.995
|
591.963
|
2.332.024
|
310.874
|
2.021.150
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
3.813.172
|
793.441
|
93.964
|
699.477
|
-
|
3.019.730
|
867.152
|
2.152.578
|
3.034.982
|
702.958
|
110.995
|
591.963
|
2.332.024
|
310.874
|
2.021.150
|
|
1
|
Quản lý tài sản đường
địa phương (LRAMP) - Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa phương
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
622-02/03/16
|
232.150
|
27.150
|
|
27.150
|
9,1 triệu USD
|
205.000
|
143.500
|
61.500
|
31.918
|
8.166
|
-
|
8.166
|
23.752
|
16.632
|
7.120
|
04/7/2021
|
2
|
Liên kết vùng miền
Trung tỉnh Quảng Nam
|
1412-26/5/20
|
799.379
|
209.375
|
93.964
|
115.411
|
34,51 triệu USD
|
590.003
|
499.907
|
90.096
|
511.918
|
197.676
|
110.995
|
86.681
|
314.242
|
164.242
|
150.000
|
28/10/2025
|
3
|
Phát triển môi trường,
hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội An
|
1356-17/4/15
|
1.858.500
|
325.500
|
|
325.500
|
73 triệu USD
|
1.533.000
|
|
1.533.000
|
1.661.748
|
265.700
|
-
|
265.700
|
1.396.048
|
-
|
1.396.048
|
30/6/2023
|
4
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)
|
328-29/01/21
|
923.143
|
231.416
|
|
231.416
|
|
691.727
|
223.745
|
467.982
|
829.398
|
231.416
|
-
|
231.416
|
597.982
|
130.000
|
467.982
|
Chưa ký hiệp định (Dự kiến 2024)
|
I.2
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
3.116.868
|
985.440
|
|
659.280
|
-
|
2.131.428
|
1.976.270
|
155.158
|
1.068.173
|
328.888
|
36.888
|
292.000
|
739.286
|
700.000
|
39.286
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
3.116.868
|
985.440
|
|
659.280
|
-
|
2.131.428
|
1.976.270
|
155.158
|
1.068.173
|
328.888
|
36.888
|
292.000
|
739.286
|
700.000
|
39.286
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
3.116.868
|
985.440
|
|
659.280
|
-
|
2.131.428
|
1.976.270
|
155.158
|
1.068.173
|
328.888
|
36.888
|
292.000
|
739.286
|
700.000
|
39.286
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước
và vệ sinh môi trường khu đô thị Núi Thành
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
1004-18/3/16; 1141-02/4/18
|
307.633
|
79.312
|
|
79.312
|
9,5 triệu Euro
|
228.321
|
228.321
|
|
238.430
|
68.430
|
|
68.430
|
170.000
|
170.000
|
|
31/12/2021
|
2
|
Phát triển thành phố
loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh và Đăk Lăk - Tiểu dự án thành phố Tam Kỳ
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
2917-19/8/15; 1230-14/4/17
|
1.108.682
|
440.474
|
|
207.495
|
31,7 triệu USD
|
668.208
|
668.208
|
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
Hoàn thành
|
3
|
Phát triển thành phố
loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh và Đăk Lăk - Tiểu dự án thành phố Tam Kỳ, phần
kết dư
|
|
292-19/01/18
|
218.714
|
46.628
|
|
|
|
172.086
|
86.043
|
86.043
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành
|
4
|
Thu gom, xử lý nước
thải và thoát nước thành phố Tam Kỳ
|
|
3230-29/10/18
|
526.839
|
155.176
|
|
108.623
|
|
371.663
|
371.663
|
|
19.888
|
19.888
|
19.888
|
|
|
|
|
Hoàn thành
|
5
|
Cải thiện môi trường
đô thị Chu Lai - Núi Thành
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
187-09/8/17
|
955.000
|
263.850
|
|
263.850
|
25 triệu Euro
|
691.150
|
622.035
|
69.115
|
792.855
|
223.569
|
|
223.569
|
569.286
|
530.000
|
39.286
|
30/12/2022
|
I.3
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
1.428.520
|
149.570
|
-
|
149.570
|
|
1.278.950
|
710.463
|
568.488
|
1.007.791
|
137.256
|
-
|
137.256
|
870.535
|
503.073
|
367.462
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
1.428.520
|
149.570
|
-
|
149.570
|
|
1.278.950
|
710.463
|
568.488
|
1.007.791
|
137.256
|
-
|
137.256
|
870.535
|
503.073
|
367.462
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
1.428.520
|
149.570
|
-
|
149.570
|
|
1.278.950
|
710.463
|
568.488
|
1.007.791
|
137.256
|
-
|
137.256
|
870.535
|
503.073
|
367.462
|
|
1
|
Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập (WB8)
|
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
3151-22/10/18
|
299.520
|
15.570
|
|
15.570
|
|
283.950
|
212.963
|
70.988
|
183.473
|
8.256
|
|
8.256
|
175.217
|
148.949
|
26.268
|
6/2022
|
2
|
Chống xói lở và bảo
vệ bền vững bờ biển Hội An
|
|
1028-15/8/19
|
1.129.000
|
134.000
|
|
134.000
|
|
995.000
|
497.500
|
497.500
|
824.318
|
129.000
|
|
129.000
|
695.318
|
354.124
|
341.194
|
Chưa ký hiệp định
|
I.4
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
107.146
|
26.211
|
13.106
|
13.106
|
|
80.935
|
80.935
|
-
|
84.350
|
12.206
|
9.006
|
3.200
|
72.144
|
72.144
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
107.146
|
26.211
|
13.106
|
13.106
|
|
80.935
|
80.935
|
-
|
84.350
|
12.206
|
9.006
|
3.200
|
72.144
|
72.144
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
107.146
|
26.211
|
13.106
|
13.106
|
|
80.935
|
80.935
|
-
|
84.350
|
12.206
|
9.006
|
3.200
|
72.144
|
72.144
|
-
|
|
1
|
Nâng cao năng lực
ngành y tế tỉnh Quảng Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1853-13/7/20
|
107.146
|
26.211
|
13.106
|
13.106
|
3,057 triệu Euro
|
80.935
|
80.935
|
|
84.350
|
12.206
|
9.006
|
3.200
|
72.144
|
72.144
|
-
|
12/2021
|
I.5
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
77.692
|
57.692
|
|
57.692
|
|
20.000
|
20.000
|
-
|
43.067
|
43.067
|
-
|
43.067
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
77.692
|
57.692
|
|
57.692
|
|
20.000
|
20.000
|
-
|
43.067
|
43.067
|
-
|
43.067
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
77.692
|
57.692
|
|
57.692
|
|
20.000
|
20.000
|
-
|
43.067
|
43.067
|
-
|
43.067
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường THPT chuyên
Lê Thánh Tông (giai đoạn 2)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
2811-05/9/19
|
77.692
|
57.692
|
|
57.692
|
|
20.000
|
20.000
|
|
43.067
|
43.067
|
-
|
43.067
|
|
-
|
-
|
Hoàn thành
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
1.432.336
|
683.643
|
|
683.643
|
|
748.693
|
748.693
|
-
|
654.270
|
579.637
|
-
|
579.637
|
74.633
|
74.633
|
-
|
|
II.1
|
Công nghiệp
|
|
|
141.000
|
21.000
|
|
21.000
|
|
120.000
|
120.000
|
-
|
93.633
|
19.000
|
-
|
19.000
|
74.633
|
74.633
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
141.000
|
21.000
|
|
21.000
|
|
120.000
|
120.000
|
-
|
93.633
|
19.000
|
-
|
19.000
|
74.633
|
74.633
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
141.000
|
21.000
|
|
21.000
|
|
120.000
|
120.000
|
-
|
93.633
|
19.000
|
-
|
19.000
|
74.633
|
74.633
|
-
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn
từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2020 (EU tài trợ)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
1423-15/5/19;
1256-26/4/19
|
141.000
|
21.000
|
|
21.000
|
|
120.000
|
120.000
|
|
93.633
|
19.000
|
-
|
19.000
|
74.633
|
74.633
|
-
|
2023
|
II.2
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
1.291.336
|
662.643
|
-
|
662.643
|
-
|
628.693
|
628.693
|
-
|
560.637
|
560.637
|
-
|
560.637
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
1.291.336
|
662.643
|
-
|
662.643
|
-
|
628.693
|
628.693
|
-
|
560.637
|
560.637
|
-
|
560.637
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
1.291.336
|
662.643
|
-
|
662.643
|
-
|
628.693
|
628.693
|
-
|
560.637
|
560.637
|
-
|
560.637
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Hồ chứa nước Lộc Đại,
xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3259-31/10/18
|
291.336
|
130.746
|
|
130.746
|
|
160.590
|
160.590
|
|
84.650
|
84.650
|
|
84.650
|
|
|
|
2022
|
2
|
Trồng và bảo vệ rừng
phòng hộ đầu nguồn kết hợp đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở
đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng
điểm thuộc huyện Nam Trà My
|
UBND huyện Nam Trà My
|
3177-23/10/18
|
150.000
|
23.153
|
|
23.153
|
|
126.847
|
126.847
|
|
13.427
|
13.427
|
|
13.427
|
|
|
|
2022
|
3
|
Nạo vét, thoát lũ
khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
3259-31/10/18
|
850.000
|
508.744
|
|
508.744
|
|
341.256
|
341.256
|
|
462.560
|
462.560
|
|
462.560
|
|
|
|
2022
|
Biểu
số 08
DANH MỤC DỰ ÁN TẠO LẬP QUỸ ĐẤT SẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên danh mục
đơn vị/ dự án
|
Địa điểm thực
hiện
|
Quy mô (ha)
|
Tổng mức đầu tư
(triệu đồng)
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Văn bản đề nghị
của đơn vị
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
167,29
|
2.005.000
|
|
|
|
I
|
UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ
|
|
2,16
|
70.000
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ ngã tư Điện Biên Phủ -
Hùng Vương
|
Phường An Mỹ
|
0,16
|
50.000
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất của dự án
|
Công văn số 171
8/UBND-TCKC ngày 09/7/2021
|
|
2
|
Khu dân cư Trường Đồng
|
Phường Tân Thạnh
|
2,00
|
20.000
|
|
II
|
UBND HUYỆN ĐẠI LỘC
|
|
14,63
|
150.000
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư xã Đại Minh
|
Xã Đại Minh
|
4,63
|
30.000
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất của dự án
|
Tờ trình số
213/TTr- UBND ngày 07/7/2021
|
|
2
|
Khu đô thị kết hợp thương mại - dịch vụ thị trấn
Ái Nghĩa
|
Thị trấn Ái Nghĩa
|
10,00
|
120.000
|
|
III
|
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
|
|
23,00
|
290.000
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Phù Dưỡng
|
Xã Duy Trinh
|
10,30
|
90.000
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất của dự án
|
Tờ trình số
159/TTr- UBND ngày 09/7/2021
|
|
2
|
Khu dân cư thương mại - dịch vụ Nồi Rang
|
Xã Duy Nghĩa
|
12,70
|
200.000
|
|
IV
|
UBND HUYỆN THĂNG BÌNH
|
|
93,00
|
1.200.000
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư đô thị mới trung tâm thị trấn Hà Lam
|
Thị trấn Hà Lam
|
13,00
|
250.000
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất của dự án
|
Tờ trình số
170/TTr- UBND ngày 15/6/2021
|
|
2
|
Khu đô thị thương mại - du lịch Bình Minh
|
Xã Bình Minh và xã
Bình Đào
|
80,00
|
950.000
|
|
V
|
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
|
|
34,50
|
295.000
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư số 7 đô thị Núi Thành
|
Xã Tam Hiệp
|
30,00
|
250.000
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất của dự án
|
Công văn số
935/UBND-TCKC ngày 09/7/2021
|
|
2
|
Khu thương mại dịch vụ Tam Anh Nam
|
Xã Tam Anh Nam
|
4,50
|
45.000
|
|
Biểu
số 09
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH CHƯA ĐẦU TƯ
GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục lĩnh vực/
dự án
|
Ghi chú
|
I
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
1
|
Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu, thị xã Điện Bàn
|
Dừng đầu tư
|
II
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
1
|
Xử lý nước thải khu công nghiệp Thuận Yên
|
Dừng đầu tư
|
III
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
III.1
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
1
|
Đường liên kết vùng Trà My - Phước Thành qua vùng
sản xuất dược liệu huyện Nam Trà My
|
(*)
|
2
|
Đường liên kết vùng Phước Thành - Trà My qua vùng
sản xuất dược liệu huyện Phước Sơn
|
(*)
|
IV
|
HOẠT ĐỘNG CÁC CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
|
IV.1
|
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG
|
|
1
|
Hội trường, kho lưu trữ, phòng truyền thống của Tỉnh
ủy Quảng Nam
|
Dừng đầu tư
|
Ghi chú: (*) Tạm dừng thực hiện dự án, do
chưa chuyển đổi hết diện tích rừng tự nhiên sang mục đích sử dụng khác. Hai dự
án có có diện tích rừng tự nhiên cần phải chuyển đổi sang mục đích khác là khoảng
54,5ha; Thủ tướng Chính phủ đã thống nhất chủ trương chuyển đổi trong giai đoạn
đến năm 2020 là 20ha tại Công văn số 1031/TTg-KTN ngày 04/8/2020; còn lại
34,5ha tiếp tục chuyển đổi trong giai đoạn 2021 - 2025
Biểu
số 10
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
KHI XUẤT HIỆN NGUỒN VỐN
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Lĩnh vực/ dự án
|
Địa điểm đầu tư
|
Dự kiến tổng mức
đầu tư
|
Mục tiêu đầu
tư, sự cần thiết đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
12.179.000
|
6.800.000
|
|
A
|
DỰ ÁN DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
7.609.000
|
3.255.000
|
|
I
|
QUỐC PHÒNG
|
|
40.000
|
40.000
|
|
1
|
Đường từ Đồn Biên phòng Gary đi cột mốc 697
|
Tây Giang
|
40.000
|
40.000
|
Đảm bảo cơ động trong triển khai các hoạt động tuần
tra, bảo vệ đường biên, mốc quốc giới 697; đấu tranh phòng, chống tội phạm,
giữ gìn an ninh chính trị, trật tự; đảm bảo giao thông đi lại, vận tải hàng
hóa phục vụ nhân dân đang sinh sống, làm ăn ở khu vực biên giới
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
550.000
|
550.000
|
|
1
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam
|
|
550.000
|
550.000
|
Kiểm soát bệnh tật trên địa bàn tỉnh
|
III
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
7.001.000
|
2.647.000
|
|
(1)
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
7.001.000
|
2.647.000
|
|
1
|
Đường nối từ cảng Kỳ Hà đi Quốc lộ 1A
|
Núi Thành
|
590.000
|
590.000
|
Kết nối cảng biển Chu Lai, sân bay Chu Lai, đường
sắt Bắc Nam, QL1 và cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi nhằm thực hiện mục tiêu phát
triển Khu kinh tế mở Chu Lai trở thành khu kinh tế biển đa ngành, đa lĩnh vực,
trung tâm phát triển lớn của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
|
2
|
Đường Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ
|
Tam Kỳ
|
300.000
|
300.000
|
Hoàn chỉnh trục đường trung tâm tỉnh lỵ, từng bước
hoàn thiện hạ tầng đô thị Tam Kỳ
|
3
|
Đường từ ĐT608 đến đường dẫn bờ Tây cầu Nghĩa Tự
|
Điện Bàn
|
1.037.000
|
1.037.000
|
Hoàn thiện tuyến đường theo quy hoạch, kết nối
thông suốt trung tâm hành chính và vùng du lịch, dịch vụ phía đông thị xã Điện
Bàn, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội thị xã Điện Bàn và vùng lân cận
|
4
|
Cầu vượt đường sắt ĐT615
|
Phú Ninh
|
250.000
|
250.000
|
Hoàn thiện tuyến ĐT615 theo quy hoạch
|
5
|
Xây dựng Mở rộng đường Quốc lộ 1A (đoạn giáp
thành phố Tam Kỳ đến nút giao đường ĐT 615 mới) - Xây dựng công trình
|
Tam Kỳ, Phú Ninh
|
190.000
|
190.000
|
|
6
|
Đường nối từ cầu Nông Sơn đến đường Trường Sơn
Đông (tuyến Quốc lộ 14H)
|
Nông Sơn
|
280.000
|
280.000
|
Hoàn thiện tuyến đường theo quy hoạch, kết nối
thông suốt giữa các vùng
|
7
|
Đường kết nối đường ven biển Việt Nam đến đường
Đông Trường Sơn
|
|
2.454.000
|
|
Kết nối các tuyến giao thông huyết mạch, hình
thành hệ thống hạ tầng kết nối đồng bộ tỉnh Quảng Nam với thành phố Đà Nẵng để
đẩy mạnh phát triển khu kinh tế ven biển phía Đông, phục vụ phát triển khu vực
nhiều tiềm năng phía Tây về du lịch, nông lâm sản, tạo sự phát triển đồng đều,
cân đối giữa các vùng miền; kết nối Đông - Tây từ vùng Đông tỉnh Quảng Nam đến
các tỉnh Tây Nguyên đến Lâm Đồng, tạo động lực lan tỏa, phát triển kinh tế
vùng. Sử dụng nguồn ngân sách trung ương
|
8
|
Hạ tầng giao thông kết nối các khu chức năng
trong khu kinh tế
|
|
1.900.000
|
|
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng giao thông theo quy
hoạch, thu hút đầu tư vào Khu kinh tế mở Chu Lai, thúc đẩy phát triển trung
tâm dịch vụ giao nhận vận chuyển (logistics) lớn của khu vực, khu kinh tế biển
đa ngành, đa lĩnh vực, trung tâm phát triển của vùng kinh tế trọng điểm miền
Trung, kết nối Cảng Kỳ Hà, khu công nghiệp đô thị dịch vụ Việt - Hàn với đường
Quốc lộ 1A và đường ven biển Võ Chí Công, tạo động lực cho việc hình thành
Khu công nghiệp, các khu đô thị, khu du lịch ven biển, góp phần phát triển du
lịch. Sử dụng nguồn ngân sách trung ương
|
IV
|
BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
|
18.000
|
18.000
|
|
1
|
Khối nhà Trung tâm diễn đàn trao đổi doanh nghiệp
với học sinh, sinh viên (1.000 chỗ) thuộc Trường Cao đẳng Quảng Nam
|
|
18.000
|
18.000
|
|
B
|
DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
4.570.000
|
3.545.000
|
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
4.570.000
|
3.545.000
|
|
(1)
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
4.570.000
|
3.545.000
|
|
1
|
Khớp nối tuyến đường N24 (đoạn Huỳnh Thúc Kháng đến
Điện Biên Phủ), thành phố T am Kỳ
|
Tam Kỳ
|
305.000
|
152.500
|
Khớp nối và hoàn thiện các tuyến đường trong
thành phố; tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình lưu thông và phân luồng
giao thông trong thành phố
|
2
|
Đường nối từ Quốc lộ 1A đi ĐT605 (Tuyến đường ĐH8
nối qua trung tâm hành chính phường Điện An) - Giai đoạn 1
|
Điện Bàn
|
200.000
|
100.000
|
Kết nối cùng các tuyến giao thông hiện trạng, trở
thành trục giao thông liên hoàn; phân luồng giảm tải lưu lượng giao thông
trên các trục đường khác; kết nối khu trung tâm thị xã với các khu vực khác
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường dẫn từ cầu Tân Đợi đến đường
ĐT609, huyện Đại Lộc
|
Đại Lộc
|
120.000
|
84.000
|
Nhằm đảm bảo giao thông, phục vụ nhu cầu đi lại
và lưu thông hàng hóa của nhân dân, đồng thời phục vụ công tác tránh lũ, cứu
hộ, cứu nạn
|
4
|
Đường từ ĐT609B nối ĐT609 đến trung tâm huyện Đại
Lộc
|
Đại Lộc
|
45.000
|
31.500
|
Nhằm đảm bảo giao thông, phục vụ nhu cầu đi lại
và lưu thông hàng hóa của nhân dân, đồng thời phục vụ công tác tránh lũ, cứu
hộ, cứu nạn
|
5
|
Kè khẩn cấp sông Vu Gia, khu vực thị trấn Ái
Nghĩa
|
Đại Lộc
|
120.000
|
84.000
|
Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư khu trung tâm
thị trấn Ái nghĩa
|
6
|
Đường nối từ cầu Ngô Huy Diễn đi khu căn cứ đặc
khu Quảng Đà, huyện Duy Xuyên
|
Duy Xuyên
|
130.000
|
91.000
|
Hiện trạng đường vào khu căn cứ dài và chật hẹp,
một số đoạn tuyến hư hỏng và xuống cấp nghiêm trọng, ảnh hưởng đến quá trình lưu
thông trên tuyến, nhất là việc đi lại của học sinh. Đầu tư đảm bảo cho nhân
dân đi lại được an toàn và góp phần phát huy tối đa giá trị Khu di tích Căn cứ
Đặc khu ủy Quảng Đà
|
7
|
Tuyến đường trục Đông Bắc - Tây Nam (điểm đầu từ
nút N7 - điểm cuối nút N100 giao với đường 129) Duy Hải - Duy Nghĩa, huyện
Duy Xuyên
|
Duy Xuyên
|
120.000
|
84.000
|
Hoàn thiện quy hoạch và tạo điều kiện đi lại cho
nhân dân, tạo nguồn thu từ quỹ đất trên địa bàn huyện
|
8
|
Đường ven bao nội thị thị trấn Đông phú N50-G04
|
Quế Sơn
|
100.000
|
70.000
|
Nhằm phát triển nội thị thị trấn theo quy hoạch để
giảm lưu lượng xe vào nội thị và phục vụ nhân dân đi lại thuận tiện
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH8.QS, đoạn từ thị trấn
Đông Phú đi Quốc lộ 14E)
|
Quế Sơn
|
150.000
|
105.000
|
Đầu tư kết nối giao thông 2 huyện (Quế Sơn và
Thăng Bình)
|
10
|
Đường giao thông liên xã Quế Long đi Quế Châu,
huyện Quế Sơn
|
Quế Sơn
|
180.000
|
126.000
|
Nhằm khớp nối giữa các tuyến đường huyết mạch của
địa phương; thuận tiện cho nhân dân đi lại
|
11
|
Đường nội thị và hồ điều hòa sinh thái khu trung
tâm hành chính huyện Nông Sơn
|
Nông Sơn
|
200.000
|
180.000
|
Phòng chống sạt lở bờ sông do lũ lụt, bảo vệ tính
mạng, tài sản nhân dân, ổn định khu trung tâm hành chính huyện, tạo điều kiện
phát triển kết cấu hạ tầng, cũng như đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã
hội, du lịch
|
12
|
Đường gom phía Tây đường Cao tốc
|
Thăng Bình
|
125.000
|
87.500
|
Tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình lưu
thông, vận chuyển hàng hóa; sắp xếp dân cư trong khu vực
|
13
|
Đường từ Bình Lãnh, huyện Thăng Bình - Tiên Sơn,
huyện Tiên Phước
|
Thăng Bình
|
130.000
|
91.000
|
Kết nối phía Tây của huyện Thăng Bình với 2 huyện
Tiên Phước và Quế Sơn, kết nối 2 tuyến ĐT (ĐT611 Quế Sơn, ĐT614 Tiên Phước)
và QL14E; đã được định hướng xây dựng trong quy hoạch giao thông phát triển
vùng
|
14
|
Đường Bình Quý đi vùng Đông, đoạn từ Bình Quý đến
giáp đường Võ Chí Công đi khu công nghiệp Đông Quế Sơn)
|
Thăng Bình
|
260.000
|
182.000
|
Hoàn thiện tuyến giao thông trục ngang theo quy
hoạch, đảm bảo phát triển kinh tế xã hội, an ninh quốc phòng
|
15
|
Cầu Đá Giăng, huyện Núi Thành
|
Núi Thành
|
100.000
|
50.000
|
Kết nối xã Tam Trà, Tam Sơn với xã Tam Lãnh huyện
Phú Ninh, tạo điều kiện phát triển kinh tế, văn hóa, du lịch và liên kết vùng
|
16
|
Đường nối các xã Tam Dân - Tam Vinh, kết nối thị
trấn Phú Thịnh đi vùng Đông
|
Phú Ninh
|
150.000
|
105.000
|
Từng bước hoàn thiện mạng lưới hạ tầng kỹ thuật,
đảm bảo an toàn giao thông, tạo quỹ đất để bố trí sắp xếp lại dân cư, đẩy
nhanh tốc độ đô thị hoá
|
17
|
Đường từ thị trấn Tân Bình đi xã Quế Lưu, huyện
Hiệp Đức
|
Hiệp Đức
|
160.000
|
144.000
|
Kết nối trung tâm huyện đến các điểm phát triển
kinh tế: Thủy điện Sông Tranh 4, Sông Tranh 3 và đi huyện Tiên Phước để kết nối
với QL 40B đi các huyện phía Đông của tỉnh theo quy hoạch
|
18
|
Đường nội thị thị trấn Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước
|
Tiên Phước
|
150.000
|
135.000
|
Nhằm mở rộng không gian, phát triển đô thị
|
19
|
Mở rộng đường nội thị thị trấn Bắc T rà My
|
Bắc Trà My
|
150.000
|
135.000
|
Nhằm mở rộng không gian, phát triển đô thị
|
20
|
Đường kết nối xã Trà Đông, huyện Bắc Trà My với
Tiên Lập, huyện Tiên Phước
|
Bắc Trà My
|
100.000
|
90.000
|
Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân các xã Trà
Dương, Trà Đông, Trà Nú, Trà Kót. Giảm chi phí vận chuyển hàng hóa, nông lâm
sản do người dân tự sản xuất đến các khu vực lân cận. Tạo nên tính liên kết
giữa các vùng sản xuất, tiêu thụ nguyên liệu, xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường nội thị TTHC huyện Nam
Trà My
|
Nam Trà My
|
160.000
|
144.000
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nội thị theo tiêu chuấn
đường cấp III nội thị để đạt đô thị loại V
|
22
|
Đường trục 30, trục 31 thị trấn Khâm Đức, huyện
Phước Sơn
|
Phước Sơn
|
110.000
|
99.000
|
Nhằm mở rộng không gian, phát triển đô thị
|
23
|
Đường giao thông xã Phước Hòa và khu dân cư trên
tuyến
|
Phước Sơn
|
115.000
|
103.500
|
Phục vụ nhân dân đi lại và lưu thông hàng hóa, sắp
xếp dân cư
|
24
|
Các tuyến đường nội thị khu trung tâm hành chính
huyện Nam Giang
|
Nam Giang
|
320.000
|
288.000
|
Tạo điều kiện bố trí, sắp xếp lại dân cư, đấy nhanh
tốc độ và tỉ lệ đô thị hóa trên địa bàn; đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân
trong vùng.
|
25
|
Đường nội thị phía Tây thị trấn Thạnh Mỹ
|
Nam Giang
|
220.000
|
198.000
|
Tạo điều kiện bố trí, sắp xếp lại dân cư, đấy
nhanh tốc độ và tỉ lệ đô thị hóa trên địa bàn; đáp ứng nhu cầu đi lại của
nhân dân trong vùng.
|
26
|
Đường giao thông liên xã ATing - Jơ Ngây - Sông
Kôn
|
Đông Giang
|
200.000
|
180.000
|
Hoàn thiện kết cấu hạ tầng giao thông, đáp ứng
nhu cầu đi lại của người dân; sắp xếp dân cư và phát triển vùng nguyên, dược
liệu
|
27
|
Đường giao thông liên kết phát triển vùng huyện
Đông Giang (xã ATing đến xã Ba)
|
Đông Giang
|
130.000
|
117.000
|
Hoàn thiện kết cấu hạ tầng giao thông, đáp ứng
nhu cầu đi lại của người dân; sắp xếp dân cư và phát triển vùng nguyên, dược
liệu
|
28
|
Đường giao thông nội thị phía Đông Bắc Trung tâm
hành chính huyện từ đập dâng sông AVương đến Km14 tuyến ĐT606
|
Tây Giang
|
320.000
|
288.000
|
Hoàn thiện các tuyến giao thông tại Trung tâm huyện
theo quy hoạch được duyệt
|
Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
5.119
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|