ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 364/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 14 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG
HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương, cụ thể:
1. Danh mục
10 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (có
danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Giao Giám đốc Sở Công Thương chịu
trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm: thủ tục số 14 đến thủ tục số 22
thuộc lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước được công bố tại Quyết định số
552/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công
bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và
Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền
Giang (09 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban dân tỉnh, Giám đốc Sở
Công Thương và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PVP Trần Văn Toàn, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Hiếu).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương - 2.000674
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí
- Tại thành phố và các thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
đ) Quy trình điện tử: (240 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Vào
sổ, nhận hồ sơ
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải
quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
4
|
Chuyên
viên
|
212
giờ
|
5
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
6
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
08
giờ
|
7
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
8
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
2. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương - 2.000666
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu.
đ) Quy trình điện tử: (240 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Vào
sổ, nhận hồ sơ
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản
thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
4
|
Chuyên
viên
|
212
giờ
|
5
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
6
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
08
giờ
|
7
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
8
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
3. Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương - 2.000664
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu.
đ) Quy trình điện tử: (240 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Vào
sổ, nhận hồ sơ
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải
quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
4
|
Chuyên
viên
|
212
giờ
|
5
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
6
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
08
giờ
|
7
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
8
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
4. Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu - 2.000673
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí
- Tại thành phố và các thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
đ) Quy trình điện tử: (240 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Vào
sổ, nhận hồ sơ
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
4
|
Chuyên
viên
|
212
giờ
|
5
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
6
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
08 giờ
|
7
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
8
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
5. Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu - 2.000669
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu.
đ) Quy trình điện tử: (240 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Vào
sổ, nhận hồ sơ
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải
quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
4
|
Chuyên
viên
|
212
giờ
|
5
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04 giờ
|
6
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
08
giờ
|
7
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
8
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
6. Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu - 2.000672
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh,
TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu.
đ) Quy trình điện tử: (240 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Vào
sổ, nhận hồ sơ
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
4
|
Chuyên
viên
|
212
giờ
|
5
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
6
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
08
giờ
|
7
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
8
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
7. Cấp Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu - 2.000648
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí
- Tại thành phố và các thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
đ) Quy trình điện tử: (160 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Vào
sổ, nhận hồ sơ
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn
bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
4
|
Chuyên
viên
|
132
giờ
|
5
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
6
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
08
giờ
|
7
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
8
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
8. Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu - 2.000645
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021
của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh
doanh xăng dầu.
đ) Quy trình điện tử: (160 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Vào
sổ, nhận hồ sơ
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ
cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
4
|
Chuyên
viên
|
132
giờ
|
5
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
6
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
08
giờ
|
7
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
8
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
9. Cấp lại Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu - 2.000647
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 (02733.993889) Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày
01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu.
đ) Quy trình điện tử: (160 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Vào
sổ, nhận hồ sơ
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
4
|
Chuyên
viên
|
132
giờ
|
5
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
6
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
08
giờ
|
7
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng sở
|
04
giờ
|
8
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
10. Cấp Giấy tiếp
nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13
(02733.993889) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377 Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- TTHC dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày
15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu.
đ) Quy trình điện tử: (40 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Vào
sổ, nhận hồ sơ
|
Văn
phòng sở
|
02
giờ
|
3
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải
quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
02
giờ
|
4
|
Chuyên
viên
|
20
giờ
|
5
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
6
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
08
giờ
|
7
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng sở
|
02
giờ
|
8
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|