|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 552/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục lưu thông hàng hóa Sở Công thương Tiền Giang
Số hiệu:
|
552/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Đức
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
552/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 02 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC VÀ HÓA CHẤT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8
tháng 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công
bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Công Thương; Quyết định số 4707/QĐ-BCT
ngày 18 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương; Quyết định số 416/QĐ-BCT
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hóa
chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 40 thủ tục hành chính
(Cấp tỉnh: 28 thủ tục; Cấp huyện: 12 thủ tục) trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền
Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các
thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm
2017; Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 và Quyết định số
416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018.
Giao Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội
dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Riêng lĩnh vực Hóa chất có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 3 năm 2018.
Quyết định này thay thế:
- Quyết định số
3532/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc lĩnh vực Công
nghiệp tiêu dùng (03 thủ tục hành chính cấp xã).
- Các thủ tục số 5, 6
và 7 thuộc lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng tại Quyết định số 3530/QĐ-UBND ngày
15 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang đã chuẩn
hóa về nội dung (03 thủ tục hành chính cấp tỉnh);
- Các thủ tục hành chính số từ số 37 đến 51 thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước; các thủ tục hành chính số 1, 4, 5 và 6 thuộc lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng và lĩnh vực Hóa chất được công bố tại Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 03
tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang (30 thủ tục hành chính cấp tỉnh);
- Các thủ tục hành
chính số 5, 6, 7, 8, 9 và 10 thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và
lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5
năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang (09 thủ tục hành chính cấp huyện).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ
tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS
TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Đồng,
P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Đức
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ Công Thương
|
01
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) - BCT-TGG-275223
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4,
TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh
Tiền Giang
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần
thầm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu (Nghị định số 105/2017/NĐ-CP);
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy
phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá (Thông tư số 299/2016/TT-BTC).
|
02
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) - BCT-TGG-275224
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần
thầm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC.
|
03
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) - BCT-TGG-275225
|
- Trường hợp cấp
lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy phép
hết thời hạn hiệu lực: Phí thẩm định là 2.200.000 đồng/lần thầm định/hồ sơ
- Trường hợp khác: Không thu phí.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC.
|
04
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - BCT-TGG-275226
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa (Thông tư số 168/2016/TT-BTC).
|
05
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương -
BCT-TGG-275227
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC.
|
06
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - BCT-TGG-275228
|
- Trường hợp cấp lại do hết thời
hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại giấy phép do
bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC.
|
07
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá - BCT-TGG-262035
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá (Nghị định số 67/2013/NĐ-CP);
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá (Nghị định số 106/2017/NĐ-CP);
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá (Thông tư số 21/2013/TT-BCT);
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC.
|
08
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá - BCT-TGG-262036
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC.
|
09
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá - BCT-TGG-262037
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC.
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá - BCT-TGG-262039
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC.
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá - BCT-TGG-262043
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá - BCT-TGG-262045
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá - BCT-TGG-262031
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần
thầm định/hồ sơ
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT;
- Thông tư số
299/2016/TT-BTC.
|
Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ Công Thương
|
14
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương -
BCT-TGG-270387
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4,
TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh
Tiền Giang
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (Nghị định số 83/2014/NĐ-CP);
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu (Thông tư số 38/2014/TT-BCT);
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông
tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Thông tư
số 28/2017/TT-BCT).
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương - BCT-TGG-270395
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT.
|
16
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương - BCT-TGG-270412
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT.
|
17
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu - BCT-TGG-270420
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT.
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu - BCT-TGG-270517
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT.
|
19
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu - BCT-TGG-270576
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT.
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu - BCT-TGG-270581
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4,
TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh
Tiền Giang
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT.
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu - BCT-TGG-270588
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT.
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu - BCT-TGG-270593
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT.
|
Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương
|
II. LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp - BCT-TGG-275263
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4,
TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh
Tiền Giang
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đông/01
Giấy chứng nhận
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật hóa chất (Nghị định số 113/2017/NĐ-CP);
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật hóa chất (Thông tư số 32/2017/TT-BCT);
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất (Thông tư số 08/2018/TT-BTC).
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp - BCT-TGG-275264
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/01
Giấy chứng nhận
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC.
|
25
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp - BCT-TGG-275265
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/01
Giấy chứng nhận
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC.
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
- BCT-TGG-275266
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/01
Giấy chứng nhận
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC.
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp - BCT-TGG-275267
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/01
Giấy chứng nhận
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC.
|
28
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp - BCT-TGG-275268
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
nt
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/01
Giấy chứng nhận
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ Công Thương
|
01
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh - BCT-TGG-275229
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện
tử tỉnh Tiền Giang
|
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC.
|
02
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - BCT-TGG-275230
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC.
|
03
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh - BCT-TGG-275231
|
- Trường hợp cấp lại do hết thời
hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị
hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy phép
hết thời hạn hiệu lực: Phí thẩm định là 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
- Trường hợp khác: Không thu phí.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC.
|
04
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu -
BCT-TGG-275232
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC.
|
05
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ rượu - BCT-TGG-275233
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC.
|
06
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu -
BCT-TGG-275234
|
- Trường hợp cấp lại do hết thời
hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại giấy phép do
bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC.
|
07
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh -
BCT-TGG-275235
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC.
|
08
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh - BCT-TGG-275236
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC.
|
09
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh - BCT-TGG-275237
|
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn
hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại giấy phép do
bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC.
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá - BCT-TGG-262046
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC.
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá - BCT-TGG-262047
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá - BCT-TGG-262048
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC.
|
Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 552/QĐ-UBND ngày 02/03/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
1.267
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|