|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
698/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 698/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
11 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 999/TTr-SNNPTNT-VP ngày 29/02/2024 và ý
kiến của thành viên UBND tỉnh (Văn bản xin ý kiến số 692/VP.UBND-NC ngày 05/3/2024
của Văn phòng UBND tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Có danh mục thủ tục
hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ danh mục
thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để
phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp
ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 để tin học
hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (báo cáo)
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (báo cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0-3, KSTT1-4;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 698/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (02
TTHC)
|
|
|
01
|
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu
trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng
|
Không
|
Không
|
02
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu
trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng
|
Không
|
Không
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(01 TTHC)
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM (01 TTHC)
|
|
|
01
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia
đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các
hoạt động du lịch sinh thái
|
22 ngày
|
Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày
30/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững
|
Không
|
Không
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 698/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Tên TTHC được
sửa đổi, bổ sung
|
Tên TTHC sửa
đổi, bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (01
TTHC)
|
|
|
01
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính
|
12 ngày đối với
cấp Quyết định; 02 ngày đối với phục hồi Quyết định
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bên dưới TTHC
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày
19/11/2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây
trồng và canh tác;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Nghị quyết số
20/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về
việc quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của
Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công
trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
- Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Không
|
Không
|
|
+ Phí bình tuyển cây đầu dòng 2.400.000 đồng/01
lần công nhận;
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính công thông qua dịch vụ công trực tuyến từ
khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết năm 2025: Phí bình
tuyển cây đầu dòng 1.200.000 đồng/01 lần công nhận.
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM (06 TTHC)
|
|
|
01
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Có
|
Có
|
02
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Bên dưới TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày
15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
Không
|
Không
|
|
- 30 ngày (đối với trường hợp
không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa);
- 45 ngày (đối với trường hợp
phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa).
|
|
|
03
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Bên dưới TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày
15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
Có
|
Có
|
|
- 22 ngày (UBND tỉnh bố trí đất để trồng
rừng thay thế trên địa bàn);
- 57 ngày (UBND tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn, chủ dự án không đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền);
- 37 ngày (UBND tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn, chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền, số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị
nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế);
- 42 ngày (UBND tỉnh không bố trí được đất để
trồng rừng trên địa bàn, chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay
thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền, số tiền
đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn
số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế).
|
|
04
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
04 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày
15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
Có
|
Có
|
05
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày
15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
Có
|
Có
|
06
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
09 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bên dưới TTHC
|
- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định danh mục loài cây trồng
lâm nghiệp chính; Công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày
07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh;
- Nghị quyết số
20/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy
định mức thu một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Hội đồng
nhân dân tỉnh thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
- Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND
ngày 31/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ, sửa đổi một số
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
|
Có
|
Có
|
|
+ Công nhận lâm phần tuyển chọn 600.000 đồng/01 giống;
+ Phí bình tuyển, công nhận công
nhận cây trội (cây mẹ), cây đầu dòng 2.400.000 đồng/01 lần công nhận;
+ Phí bình tuyển, công nhận công
nhận vườn giống cây lâm nghiệp 2.400.000 đồng/01 lần công nhận;
+ Phí bình tuyển, công nhận công
nhận rừng giống (bao gồm rừng giống trồng, rừng giống chuyển hóa) 6.000.000
đồng/01 lần công nhận;
+ Trường hợp tổ chức,
cá nhân thực hiện thủ tục hành chính công thông qua dịch vụ
công trực tuyến từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết năm 2025: Phí bình tuyển, công nhận công nhận cây trội (cây mẹ), cây đầu
dòng 1.200.000 đồng/01 lần công nhận; Phí bình tuyển, công nhận công nhận
vườn giống cây lâm nghiệp 1.200.000 đồng/01 lần công nhận; Phí bình tuyển,
công nhận công nhận rừng giống (bao gồm rừng giống trồng, rừng giống chuyển
hóa) 3.000.000 đồng/01 lần công nhận;
|
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM (01 TTHC)
|
|
|
01
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài
thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài
thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10 ngày
|
Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày
15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
Có
|
Có
|
Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 698/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
204
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|