|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
819/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 819/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 05
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH
LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
545/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh về việc ủy quyền thực hiện
giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 46/TTr-STP ngày 25/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực nuôi con nuôi
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng
Sơn, cụ thể:
- Danh mục 09 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung.
- Quy trình nội bộ 06 thủ tục
hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
(Có
Danh mục TTHC và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư
pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính và quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Thủ tục hành chính có số thứ
tự 1, 2 tiểu Mục I Mục I Phần A; số thứ tự 09, 10, 11 tiểu Mục IV Mục I Phần A;
số thứ tự 01 Mục I Phần C; số thứ tự 01, 02, 03 tiểu Mục I Mục 2 phần D của Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi
quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
2. Quy trình nội bộ có số thứ tự
01, 02 tiểu Mục I Mục C Phần I Phụ lục I; số thứ tự 01, 02 tiểu Mục I Mục A Phần
I Phụ lục II; số thứ tự 01 tiểu Mục I Mục B phần I Phụ lục II ban hành kèm theo
Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi,
Giám định tư pháp, Lý lịch tư pháp, Trợ giúp pháp lý, Công chứng, Phổ biến giáo
dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết
của cửa Sở tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
3. Quy trình nội bộ có số thứ tự
01 tiểu Mục II Mục B Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
1117/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định tư pháp, Trợ
giúp pháp lý, Công chứng, Hộ tịch, Nuôi con nuôi, Phổ biến giáo dục pháp luật
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cửa Sở
tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các Phó chánh VP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, ĐV;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND
CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý[i]
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
I
|
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH (05
TTHC)
|
01
|
1.003976. 000.00.0 0.H37
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
- Thời gian cơ quan chủ quản
cho ý kiến gửi Sở Tư pháp 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm
tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan: 20 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày kể từ
ngày được lấy ý kiến.
- Thời gian cơ quan công an cấp
tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi 30 ngày kể từ ngày nhận
được đề nghị của Sở Tư pháp. Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được
thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời
gian Sở Tư pháp và UBNBD cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực
hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở
cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp)
và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với UBND
cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em).
- Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được
nộp lệ phí.
- Thời gian Sở Tư pháp giới
thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận
con nuôi.
- Thời gian Sở Tư pháp có ý
kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện
thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày.
- Thời gian Sở Tư pháp thực
hiện giới thiệu trẻ em làm con nuôi lại trong trường hợp không đồng ý với việc
giới thiệu trước (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 90
ngày.
- Thời gian Sở Tư pháp chuyển
cho Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) 01 bộ hồ sơ của trẻ em kèm theo văn bản đồng ý của
Sở Tư pháp (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 05 ngày
làm việc.
- Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi) kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm
d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: 30 ngày, kể
từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư
pháp.
- Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi) thông báo cho Sở Tư pháp 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của
cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về
sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con
nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận
làm con nuôi.
- Thời gian Sở Tư pháp ra quyết
định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo của Bộ Tư pháp.
- Thời gian người nhận con
nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý
do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60
ngày.
|
Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra
hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan: 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
* Nộp hồ sơ của người nhận
con nuôi: tại Vụ Con nuôi - Bộ Tư pháp. Địa chỉ: số 58-60 Trần Phú, Ba Đình,
Hà Nội.
* Nộp hồ sơ của trẻ em sống ở
cơ sở nuôi dưỡng: tại Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông
Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
* Cơ quan thực hiện:
- Vụ con nuôi, Bộ Tư pháp. Địa
chỉ: số 58-60 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội.
- Sở Tư pháp. Địa chỉ: số
623, Bà Triệu, phường Đồng Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
* Hồ sơ của người được nhận
làm con nuôi: Cơ sở nuôi dưỡng lập, chuyển Cơ quan chủ quản cho ý kiến, Cơ
quan chủ quản của cơ sở nuôi dưỡng gửi Sở Tư pháp kèm theo văn bản cho ý kiến.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến.
- Không thực hiện tại Bộ phận
Một cửa.
* Hồ sơ của người nhận con
nuôi: Nếu người nhận con nuôi thường trú tại nước là thành viên của điều ước
quốc tế về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam thì nộp hồ sơ cho Bộ Tư pháp
(Vụ Con nuôi) thông qua tổ chức
con nuôi của nước đó được cấp phép hoạt động tại Việt Nam; nếu nước đó không
có tổ chức con nuôi được cấp phép hoạt động tại Việt Nam, thì người nhận con
nuôi nộp hồ sơ cho Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thông qua Cơ quan đại diện Ngoại
giao hoặc Cơ quan Lãnh sự của nước đó tại Việt Nam. Đối với trường hợp người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú ở nước ngoài được
nhận con nuôi đích danh, nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi. Trường
hợp có lý do chính đáng mà không thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi), người nhận con nuôi ủy quyền bằng văn bản cho người có quan hệ họ
hàng, thân thích thường trú tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Bộ Tư pháp (Vụ Con
nuôi) hoặc gửi hồ sơ cho Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) qua đường bưu điện theo
hình thức gửi bảo đảm.
|
- Luật Nuôi con nuôi.
- Nghị định số 19/2011/NĐ- CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Nuôi con nuôi.
- Nghị định số 24/2019/NĐ- CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Nuôi con nuôi.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài.
- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP
ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi
chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
- Thông tư liên tịch số
146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 07/9/2012 giữa Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp quy định
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên
môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi
con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước
ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài.
- Thông tư số 21/2011/TT- BTP
ngày 21/11/2011 của Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam.
- Thông tư số 267/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác
nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con
nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2021/TT-
BTP ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
quản ý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 07/2023/TT-
BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản ý và ưu trữ sổ, mẫu giấy tờ,
hồ sơ nuôi con nuôi.
|
02
|
1.004878. .000.00.0 0.H37
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm
tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan, xác nhận người được nhận
làm con nuôi đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 30
ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Đối với trường hợp việc
nuôi con nuôi có liên quan tới những nước chưa là thành viên của điều ước quốc
tế về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam: Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi)
kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con
nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.
- Đối với trường hợp việc
nuôi con nuôi có liên quan tới những nước là thành viên của điều ước quốc tế
về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam:
+ Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận
làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận
con nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được
nộp lệ phí theo quy định.
+ Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi) thông báo cho Sở Tư pháp 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của
cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận
người được nhận làm con nuôi được nhập cảnh và thường trú tại nước đó.
- Thời gian Sở Tư pháp ra Quyết
định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày.
- Thời gian người nhận con
nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý
do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60
ngày.
|
Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra
hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan, xác nhận người được nhận
làm con nuôi đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 25/5/2023)
|
* Nộp hồ sơ của người nhận
con nuôi: tại Vụ Con nuôi - Bộ Tư pháp. Địa chỉ: số 58-60 Trần Phú, Ba Đình,
Hà Nội.
* Nộp hồ sơ của người được
nhận làm con nuôi: tại Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
* Cơ quan thực hiện:
- Vụ con nuôi, Bộ Tư pháp. Địa
chỉ: số 58-60 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội.
- Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623,
đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
* Hồ sơ của người được nhận
làm con nuôi: nộp trực tiếp tại Sở Tư pháp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ công trực tuyến.
- Không thực hiện tại Bộ phận
Một cửa.
* Hồ sơ của người nhận con
nuôi: nộp tại Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thông qua các hình thức: nộp hồ sơ
trực tiếp tại Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi); ủy quyền bằng văn bản cho người có
quan hệ họ hàng, thân thích thường trú tại Việt Nam nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
Tư pháp (Vụ Con nuôi) hoặc nộp qua đường bưu điện theo hình thức bảo đảm cho
Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi).
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP .
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP .
- Nghị định số
98/2022/NĐ-CP .
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP .
- Thông tư số 267/2016/TT-
BTC.
- Thông tư số 07/2023/TT-
BTP.
|
03
|
1.003179. 000.00.0 0.H37
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc (theo Quyết
định số 953/QĐ-UBND ngày 11/5/2021)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn,
tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP .
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP .
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP.
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP.
- Thông tư số 267/2016/TT-
BTC.
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP .
|
04
|
1.003160. 000.00.0 0.H37
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ
và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15
ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Sở Tư pháp ra Quyết định:
15 ngày.
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn,
tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP .
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP .
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP.
- Thông tư số 267/2016/TT- BTC.
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP .
|
05
|
2.002349 .000.00.0 0.H37
|
Cấp Giấy xác nhận công dân Việt
Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Không quy định
|
|
Cơ quan tiếp nhận, cơ quan
thực hiện và trả kết quả: Sở Tư pháp Lạng Sơn. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu,
phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận và trả kết quả
trên Cổng dịch vụ công tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong. langson.gov.vn.
- Không thực hiện tại Bộ phận
Một cửa.
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP .
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP .
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP .
- Quyết định số 565/QĐ-BTP
ngày 12/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố Danh mục TTHC thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
II
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
|
01
|
2.002363 .000.00.0 0.H37
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 02 ngày làm việc (theo Quyết định số 825/QĐ-
UBND ngày 12/5/2022)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Công chức một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tư pháp cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: UBND cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận và trả kết quả
trên Cổng dịch vụ công tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong. langson.gov.vn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP .
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP .
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP .
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT- BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Thông tư số 106/2021/TT-
BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 85/2019/TTBTC ngà 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP .
|
III
|
DANH MỤC TTHC CẤP XÃ (03
TTHC)
|
01
|
2.001263. 000.00.0 0.H37
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
30 ngày
|
20 ngày (theo Quyết định số
2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Công chức một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả trên cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP .
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP .
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP.
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP .
- Thông tư số 267/2016/TT-
BTC.
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP .
|
02
|
2.001255 .000.00.0 0.H37
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc (theo Quyết
định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Công chức một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận và trả kết quả
trên cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.l
angson.gov.vn.
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP .
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP .
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP.
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP .
- Thông tư số 267/2016/TT-
BTC.
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP .
- Quyết định số 565/QĐ-BTP .
|
03
|
1.003005 .000.00.0 0.H37
|
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi.
|
30 ngày
|
20 ngày (theo Quyết
định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Công chức một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp.
- KhôngTiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Không tiếp nhận và trả kết
quả trên cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010.
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP .
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP .
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP.
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP .
- Thông tư số 267/2016/TT-
BTC.
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP .
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
2
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Ghi vào sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp: HCTP&BTTP
- Ủy ban nhân dân: UBND
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
1. Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HC-BTTP.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 08 giờ làm việc
kể từ khi nhận được hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo văn bản giải quyết trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng HCTP&BTTP
|
08 giờ
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, văn bản của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
04 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, văn bản của
Phòng HCTP&BTTP trình, chuyển cho Văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
B6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu;
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC
|
Văn thư
|
05 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 giờ
|
2. Giải
quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50
ngày
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HC-BTTP.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ
khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
02 ngày kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
Lấy ý kiến của những người có
liên quan; Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho
trẻ em làm con nuôi nước ngoài; dự thảo văn bản giải quyết trình Lãnh đạo
phòng.
|
Chuyên viên Phòng
HCTP&BTTP
|
35 ngày (trong đó: Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng
ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài là 15 ngày từ được lấy ý kiến)
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, văn bản của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
05 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, văn bản của
Phòng HCTP&BTTP trình, chuyển cho Văn thư Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
B6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu;
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC
|
Văn thư
|
04 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
50 ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
1. Ghi
vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
* Trường hợp không cần
xác minh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (08 giờ)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng Tư pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
0,5 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,25 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04
giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
05 giờ
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu;
chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho CCMC
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,25 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính
thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 giờ
|
* Trường hợp cần xác minh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng Tư pháp.
|
CCMC cấp huyện
|
0,5 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,25 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08
giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
12 giờ
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu;
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,25 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 giờ
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
1. Đăng
ký việc nuôi con nuôi trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày; thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
CCMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ
khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02
ngày kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
15 ngày
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 ngày
|
B4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu;
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
20 ngày
|
2. Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
CCMC cấp xã
|
03 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08
giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
16 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ
|
B4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu;
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
24 giờ
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 5 năm 2024của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (01 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
- UBND cấp xã.
- Sở Tư pháp.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Thủ tục hành chính:
TTHC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
1. Giải
quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ
em Việt Nam làm con nuôi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày; thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Lập phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
CCMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, gửi văn thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03
ngày ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, gửi văn bản thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn
không quá 03 ngày ngày kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: tham mưu văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã gửi Sở Tư pháp.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
08 ngày
|
B3
|
Xem xét, ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, gửi văn bản gửi đến
Sở Tư pháp
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ xin nhận con
nuôi, ban hành văn bản trả lời UBND cấp xã
|
Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
B6
|
Tổng hợp văn bản xin ý kiến,
dự thảo Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
02 ngày
|
B7
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 ngày
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
[i] Phần chữ in nghiêng là Văn bản QPPL
sửa đổi, bổ sung.
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 819/QĐ-UBND ngày 05/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
262
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|